You are on page 1of 88

BASIC ANATOMY

GIẢI PHẪU CƠ BẢN


NỘI DUNG
•CƠ BẮP

•XƯƠNG, KHỚP VÀ DÂY CHẰNG

•THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU VÀ CHUYỂN ĐỘNG

•CHUYỂN ĐỘNG TẠI CÁC KHỚP

•MOVEMENT PATTERN

•FITNESS ASSESSMENT TEST


CƠ BẮP
CƠ BẮP
Cơ là một loại mô có thể co lại để tạo ra
chuyển động, duy trì vị trí cơ thể, điều hoà
thể tích của các cơ quan, sinh nhiệt và làm
dịch chuyển các chất trong cơ thể.
GÂN
Gân là mô liên kết dạng sợi gắn các cơ vào xương để
xương có thể di chuyển.
ĐIỂM GẮN CỦA

Cơ bắp gắn kết trên bộ khung
xương bằng cách kết nối 2 hay
nhiều điểm gắn với nhau. Điểm
gắn của cơ không di chuyển được
gọi là Origin (nguyên uỷ), và
điểm gắn của cơ di chuyển được
gọi là Insertion (bám tận).
CÁC VẤN ĐỀ
THƯỜNG XẢY RA
Ở CƠ BẮP
ĐAU CƠ KHỞI
PHÁT MUỘN
(DOMS)

Hiện tượng này là một phản ứng bình


thường của cơ thể và thường kéo dài
từ 3-5 ngày trước khi hết hẳn.
ĐAU MỎI CƠ
BẮP MÃN TÍNH

Cơ bắp thường xuyên bị nhức


mỏi, tạo cảm giác khó chịu
thậm chí đau đớn khi vận
động, sờ chạm vào (như đau
mỏi vai gáy) do cơ bắp hoạt
động quá mức, duy trì tư thế
trong thời gian dài khiến máu
kém lưu thông, co cứng, giảm
ngưỡng chịu đau của cơ.
CĂNG GIÃN CƠ
Căng giãn cơ là hiện tượng cơ
bắp bị kéo căng quá mức hay
thậm chí tạo thành một số vết
rách trên cơ do không khởi động
kỹ trước khi vận động, mất cân
bằng cơ bắp, tai nạn như té
ngã,... 
Cơ bị căng giãn sẽ gây đau, sưng,
hạn chế phạm vi chuyển động,... 
CHUỘT RÚT

Chuột rút là sự co rút đột ngột, ngắn, tự


động, và gây đau của một cơ hoặc một nhóm
cơ. Nguyên nhân gây ra chuột rút thường do
việc tập luyện, vận động quá mức, thiếu
nước, điện giải, rối loạn thần kinh, hoặc tự
phát mà không rõ nguyên nhân cụ thể.
XƯƠNG, KHỚP VÀ
DÂY CHẰNG
XƯƠNG
Bộ xương đảm nhiệm các chức năng: nâng
đỡ cơ thể, bảo vệ và làm chỗ dựa cho các cơ
quan, và vận động (cùng hệ cơ - khớp); bộ
xương cũng là nơi sản sinh các tế bào máu và
là kho dự trữ chất khoáng và chất béo.
KHỚP VÀ DÂY
CHẰNG
Khớp (joint) là nơi liên kết giữa hai hoặc
nhiều xương. Các khớp được phân loại
theo cấu tạo và chức năng của chúng.
Theo cấu tạo, các khớp được chia thành
ba loại: khớp sợi, khớp sụn và khớp hoạt
dịch. Dựa vào mức độ hoạt động, các
khớp được chia thành ba loại: khớp bất
động (synarthrosis), khớp bán động
(amphiarthrosis) và khớp động
(diarthrosis).
DÂY CHẰNG

Các dây chằng (ligaments) là cấu


trúc mô liên kết dạng sợi, kết nối
các xương tiếp khớp lại với nhau,
giữ cho khớp được vững chắc.
CÁC CHẤN
THƯƠNG THƯỜNG
GẶP TẠI KHỚP
BONG GÂN
Bong gân là tình trạng dây chằng (cấu
trúc nối giữa 2 hoặc nhiều xương
quanh 1 khớp) bị căng quá mức hoặc
bị rách gây đau, giảm hoặc mất vận
động khớp. Vị trí bong gân thường
gặp nhất là khớp cổ chân.
Nguyên nhân của bong gân có rất
nhiều nhưng thường là do tai nạn khi
chơi thể thao, vận động.
TRẬT KHỚP

Trật khớp là sự di lệch hoàn toàn


của 2 đầu xương của khớp. Bán
trật khớp là di lệch một phần.
Thông thường, cần sự can thiệpk
y tế để nắn khớp về vị trí cũ,
nhưng đôi khi khớp tự về vị trí
ban đầu.
GIÃN/ĐỨT DÂY CHẰNG
CHÉO TRƯỚC ĐẦU GỐI
- ACL
Dây chằng chéo trước (ACL) bám từ lồi cầu xương
đùi tới diện trước mâm chày, giữ cho mâm chày
không bị trượt ra trước và xoay trong. Tổn thương
dây chằng chéo trước thường gặp khi nhảy cao
chân tiếp đất trong tư thế không thuận, hoặc xoay
người chuyển hướng đột ngột trong khi bàn chân
giữ nguyên.
THOÁT VỊ
ĐĨA ĐỆM
Thoát vị đĩa đệm là tình trạng bao
xơ đĩa đệm bị tổn thương, rách
khiến nhân nhầy thoát ra ngoài
chèn ép vào dây thần kinh cột
sống.
TRÀN
DỊCH KHỚP
Tràn dịch khớp là hiện tượng
lượng dịch trong khớp tăng bất
thường, thậm chí có mủ sau khi bị
va đập mạnh do tai nạn, rách sụn,
đứt các dây chằng, té ngã, lao
động nặng, vận động thể thao quá
mức,...
CÁC THUẬT NGỮ
VỀ GIẢI PHẪU
Các mặt CÓ BAO
phẳng giải NHIÊU MẶT
PHẲNG GIẢI
phẫu PHẪU?
Mặt phẳng đứng dọc
(sagittal planes) là mặt
phẳng thẳng đứng đi qua cơ
thể từ trước ra sau, chia cơ
thể thành 2 phần trái và
phải.
Mặt phẳng đứng ngang
(coronal/frontal planes) là
mặt phẳng thẳng đứng đi qua
cơ thể vuông góc với mặt
phẳng đứng dọc giữa, chia cơ
thể thành các phần trước và
sau.
Mặt phẳng nằm ngang
(horizontal/transverse
planes) là mặt phẳng đi qua
cơ thể, vuông góc với các mặt
phẳng đứng dọc giữa và đứng
ngang. Một mặt phẳng nằm
ngang chia cơ thể thành các
phần trên và dưới.
Thuật ngữ chỉ
vị trí tương đối
của các phần cơ
thể
 Anterior là từ dùng để chỉ vị trí ở gần
hơn về phía mặt trước (mặt bụng) cơ
thể hơn hay phần cơ thể ở phía trước
mặt phẳng đứng ngang (Coronal/frontal
plane). Ví dụ, cơ ngực lớn (Pectoralis
Major) nằm ở phía trước cơ thể.
 Posterior là từ dùng để chỉ vị trí nằm
gần hơn về phía mặt sau (mặt lưng) cơ
thể hay phần cơ thể ở phía sau mặt
phẳng đứng ngang (Coronal/frontal
plane). Ví dụ, cơ lưng rộng (Latissimus
Dorsi) nằm ở phía sau cơ thể.
 Medial là từ dùng để chỉ vị trí ở
gần mặt phẳng đứng dọc giữa
(median sagittal plane). Ví dụ, cơ
ngực lớn (Pectoralis Major) ở gần
đường giữa cơ thể

 Lateral là từ dùng để chỉ vị trí ở xa


mặt phẳng đứng dọc giữa (median
sagittal plane). Ví dụ, cánh tay ở xa
đường giữa cơ thể hơn.
Các thuật ngữ mô
tả các loại chuyển
động xảy ra trong
cơ thể con người
Tư thế giải phẫu

Một người ở tư thế giải


phẫu là một người đứng
thẳng với: đầu, mắt và các
ngón chân hướng ra trước,
các gót chân và các ngón
chân áp sát nhau, và hai tay
buông thõng ờ hai bên với
các gan bàn tay hướng ra
trước.
Mặt phẳng đứng dọc
(sagittal planes)

 Flexion là chuyển động xảy ra


trong mặt phẳng đứng dọc và
làm giảm góc giữa các xương
tiếp khớp. Ví dụ, cẳng tay co
về phía cánh tay.
 Extension là chuyển động xảy
ra trong mặt phẳng đứng dọc
và làm tăng góc giữa các
xương tiếp khớp từ vị trí
flexion. Ví dụ, cẳng tay duỗi
thẳng trở lại từ vị trí co.
Mặt phẳng đứng ngang
(coronal/frontal planes)

 Abduction là chuyển động


của một xương ra xa đường
giữa cơ thể trong mặt phẳng
đứng ngang. Ví dụ, cánh tay
đưa sang ngang.
 Adduction là chuyển động
của một xương lại gần đường
giữa cơ thể trong mặt phẳng
đứng ngang. Ví dụ, cánh tay
trở lại vị trí giải phẫu từ vị trí
tay giang ngang.
Mặt phẳng nằm ngang
(horizontal planes)
 Rotation là chuyển động của một
xương quanh trục của nó. Ví dụ,
chuyển động vặn thân mình.

 Horizontal Abduction là chuyển


động của một chi ra xa đường
giữa của cơ thể trong mặt phẳng
nằm ngang (tư thế chi vuông góc
với thân người).
 Horizontal Adduction là chuyển
động của một chi lại gần đường
giữa của cơ thể trong mặt phẳng
nằm ngang (tư thế chi vuông góc
với thân người).
Mặt phẳng nằm ngang
(horizontal planes)

 Pronation là chuyển động


xoay bàn chân hoặc bàn tay
sao cho lòng bàn chân hoặc
lòng bàn tay úp lại.
 Supination là chuyển động
xoay bàn chân hoặc bàn tay
sao cho lòng bàn chân hoặc
lòng bàn tay ngửa lên trên.
Circumduction là chuyển
động của đầu xa của một
phần cơ thể trong một vòng
tròn do kết quả của flexion,
extension, abduction,
adduction. Ví dụ, cánh tay
xoay tròn.
CÁC NHÓM CƠ TẠO RA
CHUYỂN ĐỘNG TẠI CÁC KHỚP
Ankle joint -
Cổ chân
Chuyển động Chuyển động Nhóm cơ hoạt
tại Trunk cơ thể động chính

Dorsiflexion Gập ngón chân Tibialis


về phía Anterior
người/cẳng
chân
Plantar flexion Duỗi bàn chân Gastrocnemius
ra xa cẳng Soleus
chân/về phía
trước

Inversion Nghiêng bàn


chân vào trong

Eversion Nghiêng bàn


chân ra ngoài
Knee Joint –
Khớp Gối
Knee Joint – Khớp Gối

Chuyển Chuyển Nhóm cơ hoạt


động tại động cơ động chính
Knee joint thể

Knee Flexion Gập đầu Hamstrings,


gối. Gastrocnemius

Knee Duỗi thẳng Quadriceps


Extension gối.
Hip Joint - Khớp hông/háng
Hip Joint - Khớp hông/háng

Chuyển động tại Hip joint Chuyển động cơ thể Nhóm cơ hoạt động chính

Hip Flexion Đùi gập lại gần bụng/thân người Hip Flexors (Psoas, Iliacus, Rectus
Femoris, Adductor, TFL)
Hip Extension Từ vị trí hip flexion, đừa đùi về lại vị trí giải phẫu Hamstring, Gluteus maximus.

Hip Abduction Nâng đùi sang ngang cơ thể Gluteus maximus, medius &
minimus, TFL.
Hip Adduction Từ vị trí Hip Abduction, hạ đùi trở về vị trí giải phẫu Hip Adductors.

Internal/Medial Rotation Xoay đầu gối/xương đùi vào trong háng

External/Lateral Rotation Xoay đầu gối/xương đùi ra ngoài


Core/Trunk/
Spine joint
Core/Trunk/
Spine joint

Chuyển động tại Trunk Chuyển động cơ thể Nhóm cơ hoạt động chính

Trunk Flexion Cúi/ngả thân người về phía trước. Rectus Abdominis, Obliques.
Trunk Extension Từ vị trí flexion, ngửa người về vị trí giải phẫu. Erector Spinae 
Trunk Rotation Xoay thngười sang trái hoặc sang phải. Internal & External Obliques.

Lateral Trunk Flexion Nghiêng người sang một bên Obliques, Rectus Abdominis, Erector Spinae.

Spinal Stability Giữ ổn định phần cột sống trong một chuyển động Multifidus, Erector Spinae
Shoulder Joint
- Khớp vai.
Shoulder Joint -
Khớp vai

Chuyển động tại Shoulder Chuyển động cơ thể Nhóm cơ hoạt động chính
joint

Shoulder Abduction Từ vị trí giải phẫu, cánh tay lên sang ngang. Deltoid (Medial), Upper Trapezius.

Shoulder Adduction Từ vị trí shoulder abduction, hạ cánh tay xuống. Pectoralis Major, Latissimus Dorsi

Shoulder Flexion Nâng cánh tay lên phía trước cơ thể. Pectoralis Major, Anterior Deltoid
Shoulder Extension Từ vị trí shoulder flexion, hạ cánh tay xuống. Latissimus Dorsi, Posterior Deltoid.
Shoulder Joint -
Khớp vai

Chuyển động tại Chuyển động cơ thể Nhóm cơ hoạt động chính
Shoulder joint

Horizontal Abduction Giống động tác Rear delt raise. Posterior Deltoid.
Horizontal Adduction Giống động tác Chest fly. Pectoralis Major, Anterior Deltoid.
Internal Rotation Từ vị trí giải phẫu, xoay cánh tay hướng vào trong Rotator Cuff (Subscapularis), Latissimus
cơ thể. Dorsi, Pectoralis Major

External Rotation Từ vị trí giải phẫu, xoay cánh tay hướng ra ngoài Rotator Cuff (Infraspinatus).
cơ thể.
Shoulder
Girdle - Đai
vai
Chuyển động
tại Shoulder
Chuyển động cơ
thể
Nhóm cơ hoạt động
chính
Shoulder Girdle - Đai
Girdle vai
Elevation Nâng vai lên hướng Upper Trapezius,
tai. Levator Scapulae.
Depression Từ elevation ghì vai Lower Trapezius,
xuống Pectoralis Major,
Latissimus Dorsi,
Pectoralis Minor.
Retraction Kéo hai bả vai lại Rhomboids, Middle
gần nhau Trapezius.
Protraction Đưa hai vai về trước Serratus Anterior,
cơ thể. Pectoralis Minor.
Upward Rotation Nâng cánh tay qua Upper & Middle
đầu. Trapezius, Serratus
Anterior.
Downward Từ upward rotation, Rhomboids.
Rotation hạ cánh tay xuống.
Elbow & Wrist Joint -
Chuyển động tại Chuyển động cơ thể Nhóm cơ hoạt Khớp khuỷu tay & Khớp
Elbow joint động chính
cổ tay

Elbow Flexion Gập cùi chỏ lại. Biceps brachii

Elbow Extension Duỗi thẳng cùi chỏ. Triceps brachii

Wrist Flexion Gập lòng bàn tay về Wrist flexors


phía cẳng tay

Wrist Extension Ngửa mu bàn tay về Wrist extensors


phía cẳng tay.
MOVEMENT
PATTERN
MOVEMENT PATTERN

Các cơ bắp luôn kết hợp theo


chuỗi để cùng tạo ra một chuyển
động. Và ngược lại, khi nhìn vào
một chuyển động, chúng ta có thể
xác định chuỗi cơ bắp tham gia
vào chuyển động đó.
MOVEMENT PATTERN

• Squat Pattern
• Lunge Pattern
• Pull Horizontal
• Pull Vertical
• Hip Hinge Horizontal
• Hip Hinge Vertical
• Push Horizontal
• Push Vertical
• Core
SQUAT PATTERN

Là dạng chuyển động với hai chân đặt vững


trên mặt đất, hai bên gối, hông gập (Flexion)
và duỗi (Extension) cùng lúc để đứng lên,
ngồi xuống trong khi giữ thẳng lưng.
SQUAT PATTERN

Các cơ bắp chính được tác động là những cơ


bắp tham gia vào chuyển động Knee
Extension và Hip Extension.
Các bài tập thuộc Squat Pattern bao gồm:
BodyWeight Squat, Goblet Squat, Barbell
Squat, Leg Press, Trap Bar Deadlift,...
LUNGE PATTERN

Là dạng chuyển động với hai


chân đặt so le nhau (một chân
trước, một chân sau) trong khi
thực hiện hạ trọng tâm cơ thể
xuống và đứng thẳng lên lại.
LUNGE PATTERN
Các cơ bắp chính được tác động là
những cơ bắp tham gia vào chuyển
động Knee Extension và Hip
Extension của bên chân bước lên
trước.
Các bài tập thuộc Lunge Pattern
bao gồm: Split Squat, Bulgarian
Squat, Forward/Reverse Lunge,
Box Step Up,...
HORIZONTAL PULL

Là dạng chuyển động dùng tay kéo


một vật lại gần thân người hoặc kéo
thân người lại gần một vật với vị trí
tay vuông góc với thân người.
HORIZONTAL PULL
Các cơ bắp chính được tác động là
những cơ bắp tham gia vào chuyển
động Shoulder Extension,
Shoulder Horizontal Abduction,
Elbow Flexion.
Các bài tập thuộc Horizontal Pull
bao gồm: Inverted Row, Bent-Over
Row, Cable Seated Row,...
VERTICAL PULL

Là dạng chuyển động dùng tay


kéo một vật lại gần thân người
hoặc kéo thân người lại gần
một vật với vị trí tay song
song với thân người.
VERTICAL PULL

Các cơ bắp chính được tác


động là những cơ bắp tham gia
vào chuyển động Shoulder
Extension, Shoulder
Adduction, Elbow Flexion.
Các bài tập thuộc Vertical Pull
bao gồm: Pull Up, Cable Lat
Pull Down,...
HORIZONTAL PUSH

Là dạng chuyển động dùng tay đẩy


một vật ra xa thân người hoặc đẩy
thân người ra xa một vật với vị trí
tay vuông góc với thân người.
HORIZONTAL PUSH

Các cơ bắp chính được tác động là


những cơ bắp tham gia vào chuyển
động Shoulder Flexion, Shoulder
Horizontal Adduction, Elbow
Extension.
Các bài tập thuộc Horizontal Push
bao gồm: Push Up, Bench Press,
Cable Standing Chest Press,...
VERTICAL PUSH

Là dạng chuyển động dùng tay đẩy


một vật ra xa thân người hoặc đẩy
thân người ra xa một vật với vị trí
tay song song với thân người.
VERTICAL PUSH

Các cơ bắp chính được tác động là


những cơ bắp tham gia vào chuyển
động Shoulder Flexion, Shoulder
Abduction, Elbow Extension.
Các bài tập thuộc Vertical Push bao
gồm: Military Shoulder Press, Push
Press, Handstand Push Up,...
VERTICAL HIP
HINGE

Là dạng chuyển động gập hông


cúi người đến phía trước để
nâng/kéo một vật nặng theo
phương thẳng đứng so với thân
người.
VERTICAL HIP
HINGE
Các cơ bắp chính được tác động
là những cơ bắp tham gia vào
chuyển động Hip Extension.
Các bài tập thuộc Hip Hinge
Vertical bao gồm: Deadlift,
Romanian Deadlift, Good
Morning,...
HORIZONTAL HIP
HINGE

Là dạng chuyển động duỗi hông


thẳng người để nâng/kéo một vật
nặng theo phương vuông góc so
với thân người.
HORIZONTAL HIP
HINGE
Các cơ bắp chính được tác động
là những cơ bắp tham gia vào
chuyển động Hip Extension.
Các bài tập thuộc Hip Hinge
Horizontal bao gồm: Glute
Bridge, Hip Thrust, Cable Pull
Through,...
CORE
MOVEMENT
PATTERN

Là các dạng chuyển động xảy ra tại


thân người hay tại khớp xương cột
sống (Spine Joint) để giúp cơ thể vận
động linh hoạt, đồng thời phối hợp
vào các chuỗi chuyển động khác của
cơ thể bao gồm Trunk Flexion, Trunk
Extension, Trunk Rotation, Trunk
Lateral Flexion, Anti-Flexion, Anti-
Extension, Anti-Rotation, Anti-
Lateral Flexion.
CORE MOVEMENT
PATTERN

• Các bài tập thuộc Trunk Flexion: Crunch, Sit-Up,...


• Các bài tập thuộc Trunk Extension: Back Extension, Superman,...
• Các bài tập thuộc Trunk Rotation: Russian Twist, Cable Wood Chop,...
• Các bài tập thuộc Trunk Lateral Flexion: Heel Touch, Windmill,... 
• Các bài tập thuộc Anti-Flexion: Squat, Deadlift, Bent-Over Row,...
• Các bài tập thuộc Anti-Extension: Plank, Push Up,...
• Các bài tập thuộc Anti-Rotation: Pallof Press, Unilateral Standing Chest Press, Unilateral Row,...
• Các bài tập thuộc Anti-Lateral Flexion: Suitcase Carry, One-Arm DB Lunge, One-Arm DB Step Up,...
FITNESS
ASSESSMENT TEST
OVERHEAD SQUAT TEST

You might also like