You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM.

HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 1. KEO VÀ NHŨ TƯƠNG


1. ĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT TÍNH CHẤT MỘT SỐ HỆ KEO
1.1. Điều chế hệ keo
Keo Kỹ thuật điều chế Tính chất
Lưu huỳnh
Sắt (III)
hydroxyd
Xanh phổ

1.2. Tính chất hóa lý của các hệ keo


1.2.1. Khuếch tán keo xanh phổ so sánh với Cu2+ và H+ trong môi trường gel thạch
Tốc độ khuếch tán giảm dần theo thứ tự: ……………….……………………………………………………
Kết luận: …………………………………………………………………………………………………….
1.2.2. Điểm đẳng điện keo gelatin
Độ đục ống nghiệm giảm dần theo thứ tự: …………………………………………………pI: ……………
Keo gelatin: trong môi trường pH > pI ưu thế tích điện: ………….và pH < pI ưu thế tích điện: ……………
1.2.3. Sự keo tụ và tính ngưỡng keo tụ
Ống nghiệm bắt đầu đục: ………….....Cn: …………………………………………………………………
1.2.4. Tương tác keo thân dịch (keo gelatin) và sơ dịch (sắt (III) hydroxyd)
Độ đục
Ống nghiệm
0 phút 5 phút 10 phút 15 phút
1
2
Kết luận: …………………………………………………………………………………………………….
2. ĐIỀU CHẾ VÀ CHUYỂN TƯỚNG NHŨ TƯƠNG
2.1. Vai trò chất nhũ hóa
Ống nghiệm Pha dầu Pha nước Chất nhũ hóa Khả năng hình thành nhũ tương
1
2
2.2. Điều chế nhũ tương
Pha dầu: …………………...............Pha nước: …………………...Chất nhũ hóa: ………………………....
Chất nhuộm màu: ………………………………………............... Kiểu nhũ tương: ………………………
2.3. Chuyển tướng nhũ tương
Pha dầu: …………………...............Pha nước: …………………...Chất nhũ hóa: ………………………....
Chất nhuộm màu: ………………………………………............... Kiểu nhũ tương: ………………………
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM. HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 2. pH – DUNG DỊCH ĐỆM – ĐỘ DẪN ĐIỆN


1. pH VÀ DUNG DỊCH ĐỆM
1.1. Pha chế đệm
pH mong muốn 3,0 4,0
Thể tích CH3COONa 0,1 N (ml) 0
Thể tích CH3COOH 0,1 N (ml)
Thể tích tổng cộng 100 ml 100 ml
pH thực tế sau pha
Điều chỉnh để đạt pH mong muốn
1.2. Tính chất hệ đệm khi pha loãng (LT: lý thuyết, TN: thực nghiệm, CT: chỉ thị)
ỐNG NGHIỆM
1 2 3 4 5 6
KẾT QUẢ
Đệm gốc 1 Đệm 1 pha Đệm gốc 2 Đệm 2 pha Đệm gốc 3 Đệm 3 pha
loãng 10 lần loãng 10 lần loãng 10 lần
pH LT
pH TN
Màu sắc
(+ CT vạn năng)

Nhận xét:

1.3. Tính chất đệm khi thêm acid/base

CH3COOH 0,1N/ Đệm gốc


CH3COONa 0,1N 1 2 2 3
Thêm acid hoặc base HCl 0,1 N HCl 0,1 N NaOH 0,1 N NaOH 0,1 N
Thay đổi màu sắc CT
Nhận xét:

1.4. Năng suất đệm

CH3COOH 0,1N/ pH trước V NaOH 0,1 N pH sau Năng suất đệm


CH3COONa 0,1N

1.5. pH một số dược phẩm

Glucose 5% Lactat Ringer Cloraxin 0,4% Efticol


2. ĐỘ DẪN ĐIỆN
2.1. Dung dịch chất điện ly yếu

Dung dịch CH3COOH 0,1 N 0,05 N 0,02 N


 (S.cm-1)
 (Ω-1.cm-1)
λv (Ω-1.cm2)

K điện ly
Nhận xét:

2.2. Dung dịch chất điện ly mạnh

Dung dịch HCl 0,1 N HCl 0,01 N NaCl 0,1 N NaCl 0,01 N
 (S.cm-1)
 (Ω-1.cm-1)
λv (Ω-1.cm2)
Nhận xét

2.3. Độ tan của CaSO4

Dung dịch CaSO4 bão hòa Nước cất Độ tan (g/l)


 (S.cm-1)
 (Ω-1.cm-1)
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM. HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 3. PHẢN ỨNG BẬC NHẤT: THỦY PHÂN ETHYL ACETAT


1. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp thế và chu kỳ bán hủy (t1/2)
Nhiệt độ 30 oC
Thời điểm chuẩn độ (t) Thể tích NaOH 0,05 N (ml) k (phút-1) k30 (phút-1)
t0
t15
t30
t45
t∞1 t1/2 (phút)
t∞2
t∞3

Nhiệt độ 40 oC
Thời điểm chuẩn độ (t) Thể tích NaOH 0,05 N (ml) k (phút-1) k40 (phút-1)
t0
t15
t30
t45
t∞1 t1/2 (phút)
t∞2
t∞3

2. Tính hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp đồ thị

k30 = …………………………………….. k40 = ……………………………………..

3. Năng lượng hoạt hóa (Ea): ……………………………………………………………………………….


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM. HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 4. PHẢN ỨNG BẬC HAI: XÀ PHÒNG HÓA ETHYL ACETAT


1. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương pháp thế
Thời điểm chuẩn độ (t) Thể tích NaOH 0,05 N (ml) k kTB (mol.l-1.phút-1)
(mol.l .phút-1)
-1

t2
t4
t6
t8
t10
t12
t∞1
t∞2
t∞3

2. Hằng số tốc độ phản ứng tính bằng phương đồ thị k = ………………………………………………


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM. HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 5. SỰ HẤP PHỤ ACID ACETIC TRÊN THAN HOẠT


1. Chuẩn độ dung dịch CH3COOH (X) trước khi hấp phụ

Dung dịch trước hấp phụ X1 (0,05N) X2 (0,1N) X3 (0,2N) X4 (0,4N)


Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)
Nồng độ ban đầu (Co)

2. Chuẩn độ dung dịch CH3COOH (X) trước khi hấp phụ

Dung dịch sau hấp phụ X1 (0,05N) X2 (0,1N) X3 (0,2N) X4 (0,4N)


Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)
Nồng độ sau hấp phụ (C)

3. Bảng kết quả

Dung dịch Co (mol/l) C (mol/l) m (g) x (mmol) y (mmol/g) logy logC

X1 (0,05N)

X2 (0,1N)

X3 (0,2N)

X4 (0,4N)

Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ y theo C (vẽ trên giấy kẻ và dán mặt sau báo cáo)

Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ logy theo logC (vẽ trên giấy kẻ và dán mặt sau báo cáo)

Xác định k = ………………………………………. và 1/n = …………………………………………….

Phương trình Freundlich: ………………………………………………………………………………...


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM – KHOA DƯỢC – BM. HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên: ……………………………………………………………….. Lớp: .…………………..
Nhận xét: Ngày/tháng: ……........
……………………………………………………………………………… Điểm: …………………..

BÀI 6. SẮC KÝ CỘT TRAO ĐỔI ION VÀ SẮC KÝ GIẤY


1. Sắc ký cột trao đổi ion
Pha tĩnh: ……………………………………………………………………………………………………..
Pha động: ……………………………………………………………………………………………………
Cơ chế sắc ký: ……………………………………………………………………………………………….
Khi cho citrat I vào tách ion: ………………………………………………………………………………..
Số lượng ống nghiệm có màu ……… khi cho đệm citrat I vào: ……(ống), đỉnh màu ở ống số: ……………
Khi cho citrat II vào tách ion: ………………………………………………………………………………..
Số lượng ống nghiệm có màu ……… khi cho đệm citrat II vào: ……(ống), đỉnh màu ở ống số: …………
2. Sắc ký giấy
Pha tĩnh: ……………………………………………………………………………………………………..
Pha động: ……………………………………………………………………………………………………
Cơ chế sắc ký: ……………………………………………………………………………………………….

Sắc ký đồ trên giấy sắc ký Nhận xét (Rf, màu sắc, hình dạng vết)

You might also like