Professional Documents
Culture Documents
Dien Khuyet LT-7 Chương VL 12
Dien Khuyet LT-7 Chương VL 12
10. Lực kéo về : là lực hoặc hợp lực …………………. Đặc điểm : Fkv luôn hướng … ………., cùng chiều với
………. ; đổi chiều tại ………….
11. So sánh
x v a Fkv
Cực đại = … , tại….
Tần số góc
Pha ban đầu
Đổi chiều tại
Liên hệ
12. Tương ứng giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
+ Biên độ dao động ………… + Tần số góc ……………. + Pha ban đầu ……………….
CON LẮC LÒ XO
13. Điều kiện để DĐĐH : …………………..Chu kỳ : T = …… = ………… (Riêng với CLLX đứng còn có công
thức = …………….với l0 = ……………. : là ……………..
14. Lực kéo về (lực hồi phục) trong DĐĐH:
+ CLLX nằm ngang : Fkv = ……..; CLLX thẳng đứng : Fkv = ………...
15. Lực đàn hồi : Công thức tổng quát : ………………….
+ CLLX nằm ngang : Fđhmax = …………….tại ………………..Fđhmin = ……tại …
+ CLLX thẳng đứng: Fđh = ……………… với l0 = ………..
+ Fđhmax = …………….tại ……..
+ Fđhmin = ……………… l A tại VT biên trên ; Fđhmin = ……. nếu l A .
1
16. Chiều dài CLLX đứng : lcb =……….. ; lmax = ……………............ lmin=……………….
→ A= (lmax…………….
17. Động năng, thế năng đàn hồi của CLLX :
+ Động năng: Wđ = ………= ………………..; Thế năng: Wt = ………..= ………………
+ Nếu x, v, a có chu kỳ T, tần số f, tần số góc thì Wđ ; Wt có chu kỳ …, tần số ………, tần số góc …..
+ Khi Wđ = nWt thì x = ………….. Trường hợp Wđ = Wt thì x = ………, v = …………, và khoảng thời gian giữa
2 lần liên tiếp là ……………
18. Cơ năng : W = ………..=………..=……….. → Cơ năng ……………………..và tỉ lệ với ………………
19. Khoảng dãn, khoảng nén. (ghi rõ các khoảng này trên hình vẽ phía trên)
+ Nhận xét : tdãn + tnén = …….. + Khi tdãn = 2.tnén thì l0 = …..
CON LẮC ĐƠN
20. Đk để con lắc đơn DĐĐH : khi con lắc dao động có ………………….. và bỏ qua ……………………….
Chu kỳ : T = ……… → được ứng dụng để đo…………………..
21. Lực kéo về : Fkv = ……………Độ lớn : Fkv = ………….= …………..(góc lệch nhỏ)
+ Lực căng dây : …………………………………→ Tmax = ……………………. Tmin = ………………….
22. Động năng và thế năng:
v = ..................
+ Động năng: Wđ……….. với + Thế năng Wt = ………..……….. = (khi góc lệch nhỏ)
vmax = ...............
27. Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng …………. của dao động cưỡng bức …………. đến một giá trị cực đại
khi ………. …………….bằng ………………của hệ dao động ( f = fo ; T= To ; = o )
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
28. Tổng hợp dao động:
+ Biên độ dao động : A2 = ………..………..………………………… Giới hạn của A : …………………………...
+ Pha ban đầu : tanφ =………..………………………… Đặc biệt : A1 = A2 : φ ……………
29. Độ lệch pha: = 2 − 1 = hằng số
0 2 1 : x2 ………..hơn x1 0 2 1 : x2 ………..hơn x1
2 dao động cùng pha : = …………… (VD : 0, 2 , 4 ) A = ………..; φ=………
2 dao động ngược pha : = …………… (VD :………) A = ………..; φ =………
2 dao động vuông pha : = …………… (VD : ………) A = ………..
30. Vẽ sơ đồ thời gian VÀ GHI các giá trị đặc biệt :
Góc quét : …………..Thời gian quét :
2
CHƯƠNG 2 : SÓNG CƠ
* SÓNG CƠ VÀ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
1. Sóng cơ = …………………………….. + …………………………… trong môi trường …………………..
→ Sóng cơ truyền được trong các môi trường : ………, ……….., …….., và không lan truyền trong …………
→ Quá trình truyền sóng là truyền ……… dao động, truyền …………………………… dao động,
truyền………………………….. dao động, còn các phần tử vật chất ………………………………….
→ Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì ………………………………..không đổi.
2. Phân loại : + Sóng ngang: là sóng có phương dao động …………….. với phương truyền sóng, truyền được
trong ………………………………. + Sóng dọc : là sóng có phương dao động …… với phương truyền sóng,
truyền được trong chất ……………………
3. Tốc độ truyền sóng v là tốc độ ……………………trong môi trường, phụ thuộc vào ………..………, ………..
của môi trường. So sánh : …. > ……> ……
4. Bước sóng: Là ……………………sóng truyền được trong ……………( hoặc là…………………………..giữa
hai điểm trên phương truyền sóng dao động …………………….).
Sóng nước: = …………..= ………..; n ngọn sóng liên tiếp cách nhau : d = ……
5. Độ lệch pha giữa 2 điểm trên cùng phương truyền sóng : Tổng quát : Δφ =……………
- Hai điểm cùng pha: Δφ =……….;. d = ………… → dmin = ……).
- Hai điểm ngược pha: Δφ =…………….; d = ………… → dmin = …...).
- Hai điểm vuông pha: Δφ =……………….; d = ………… → dmin = ……).
6. Phương trình sóng : N O M
+ Nguồn sóng O : u0 = Acos(t) → Phương trình sóng tổng quát : u = …………………………………………
+ Điểm N : …………………………………………… + Điểm M : …………………………………………….
→ Công thức tính nhanh v : v = (…………..) / (………………..) (đơn vị : cùng đơn vị với ………..)
* HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG
7. Hiện tượng giao thoa: là hiện tượng 2 sóng ……….. ……khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn
………………….. (……………..giao thoa) hoặc …………….. (……………giao thoa).
→ Ý nghĩa : khẳng định tính chất ……….
8. Điều kiện có giao thoa: Hai nguồn ………..: là 2 nguồn có: cùng ……………………., cùng ……………và
…………………………………. không đổi theo thời gian. Hai nguồn …………………………………………gọi
là 2 nguồn đồng bộ.
9. Với 2 nguồn sóng kết hợp có cùng biên độ, cùng pha, vị trí các điểm đặc biệt :
+ CĐGT: tại đó có 2 sóng tới ………………. Amax = …… = …….; d 2 − d1 = .............
+ CTGT: tại đó có 2 sóng tới ………………. Amax = …… = …….; d 2 − d1 = .............
4
8. Hiện tượng cộng hưởng:
(khi thay đổi … , … , … …để … , … , …, u …i; thay đổi C để … ; thay đổi L để …)
Lúc đó : ZL =.. ; 2 LC = …. ; T = ………; f =…………. = ............. ; L = ……; C = ………
Z = Zmin = ….. ; I = Imax = ……… ; Pmax = … ……….. ; URmax =… …… ;UL = … ; =…→ cos =…
→ u ......... i → u và i .…
9. Công suất: P = …………… =……… ; Hệ số công suất k = cosφ =……………..= …………………
Khi CH: Pmax = ............. ; Khi R thay đổi : Pmạchmax =……………………;R+r = ……………….
10. Máy biến áp:
Là những thiết bị có khả năng biến đổi ……….. xoay chiều) mà không làm thay đổi ………… …..
+ Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng ………………….. Hệ thức: (MBA lí tưởng) :
………………………
+ Nếu N2 > N1 (U2 … U1 ) : máy ………. …..+ Nếu N2 < N1 (U2 …. U1 ) : máy ……………….
+ Ứng dụng: …………………: tăng U lên n lần thì công suất hao phí ……………… ; Nấu chảy kim
loại, hàn điện.
11. Hao phí khi truyền tải: do…………….; P hao phí=.………………
→ Cách để giảm hao phí : trước khi truyền tải : ………………….; khi đến nơi tiêu thụ :
…………………
+ Hiệu suất : …….. …………
12. Máy phát điện xoay chiều : Nguyên tắc : Dựa trên hiện tượng ………………….
+ Cấu tạo chung : Gồm …. phần. Phần …. tạo ra ………...... ,phần …. tạo ra ………...... . Trong …
phần này, phần đứng yên gọi là …… , phần chuyển động quay gọi là …….
+ MPĐXC 1 pha: Tần số f = ………(n vòng/ s) = ………. ( n vòng /phút) với p là ………….
+ Máy phát điện xoay chiều 3 pha : Stato là phần ……gồm ………………………………., Roto là
phần ……….là…………DĐXC 3 pha : là …. DĐXC có cùng ………., cùng………………,
nhưng……………………
13. Động cơ không đồng bộ 3 pha.
+Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng ……………………và ………………
+Cấu tạo : Stato là …………………………………………..Roto là …………………………
+So sánh : DĐXC … từ trường quay ……….động cơ quay.
4. Lưu ý : Mạch dao động có điện trở thuần R 0 thì dao động sẽ ………………. Để duy trì dao động điện từ
cần ……………………………………. có công suất: Pcungcấp =………………Wcung cấp=………………………
5. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường: Trường xoáy là trường có đường sức …………….…………….
Nếu tại 1 nơi có điện trường ……………………thì tại nơi đó xuất hiện ……………Nếu tại 1 nơi có …………
…… thì tại nơi đó xuất hiện …………………….Điện từ trường: là trường có ……thành phần ………………..
theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là ……………………và ……………………
5
6. Sóng điện từ : là quá trình ………………………………………trong không gian. SĐT lan truyền được trong
các môi trường ……………………………………..Bước sóng: λ =……… = …………… = ………………
7. Tính chất SĐT:
+ Sóng điện từ là sóng………… Trong đó : vecto điện trường E ,vecto từ trường B , phương truyền sóng v luôn
thỏa ……………………, tạo thành tam diện ……….; về pha : điện trường và từ trường biến thiên ………………
+ Sóng điện từ truyền được trong ……………………, vchânkhông = ……………………..
+ Có tính chất giống như sóng cơ học : ……………………………………………
+ Sóng điện từ mang ……………………, tỉ lệ với ………………..
8. Phân loại SĐT :
+ Sóng dài ( vào khoảng …………) : bị tầng điện ly ………………., dùng thông tin ………….
+ Sóng trung ( vào khoảng ………………….) : bị tầng điện ly …………………………, dùng
thông tin …………………………………….
+ Sóng ngắn ( vào khoảng …………………..) : bị tầng điện ly và mặt đất…………………………………, dùng
thông tin ……………………………………….
+ Sóng cực ngắn ( vào khoảng …………) : có khả năng ………………. tầng điện ly,
dùng thông tin ………… …………………
9. Sơ đồ khối của máy phát thanh : Trong đó : 1………; 2. ……………………………;
3………………; 4………………………………; 5……………
10. Sơ đồ khối của máy thu thanh : Trong đó : 1……………; 2………………………;
3………………..; 4……………………………………; 5…..
Mạch chọn sóng dựa trên hiện tượng ……………………
6
11. Công thức một số dạng bài tập :
+ Khi ánh sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường khác thì : f …………..; ’ = …………; i’ = ……….
+ Tính chất vân tại 1 điểm : xM/ i = (số …….) → vân …………; xM/ i = (số ……………)→ vân ……………;
+ Trong khoảng MN : Số VS : ………………………………….. Số VT : ………………………………………
Lưu ý : Nếu M, N nằm 2 phía với VSTT thì xM, xN ………………
+ Tính số vân sáng và tối trong trường giao thoa: ……………, …………… →VS = …………; VT = …………
CÁC PHỔ
12. Máy quang phổ lăng kính: là dụng cụ dùng để ……………… 1 chùm ánh sáng ……………… thành những
thành phần ……………… Máy quang phổ lăng kính có …… bộ phận chính là : ………………: tạo ra chùm tia
………………; Hệ tán sắc: (là 1 hoặc 2,3 lăng kính) tạo ra chùm tia ………………; ………………: thu hình ảnh
quang phổ trên màn.
13. Quang phổ liên tục: là 1 ……………… biến thiên liên tục từ ……………….Nguồn phát ………………,
……. có áp suất ……… khi bị nung nóng phát ra; Chỉ phụ thuộc ………., không phụ thuộc……………….Ứng
dụng : để đo ………của nguồn.
14. Quang phổ vạch phát xạ: là ……… ………………………,ngăn cách bởi … …………………………Nguồn
phát : chất …….., …. ở áp suất …… bị nung nóng phát ra. Quang phổ của các nguyên tố khác nhau thì
……………….. về ………….. các vạch, ……………, ……….., ……… và ……………….Quang phổ vạch phát
xạ của Hirdo ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch màu đặc trưng là …………………Ứng dụng :……………..
15. Quang phổ hấp thụ: là ………..………..………..………..………..trên nền …………….………..Nguồn
phát: khối … hay ……….có nhiệt độ …….. hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục. Quang phổ của chất khí
chỉ chứa các ………..………..………..………... ……… Quang phổ hấp thụ của chất lỏng và rắn chứa ………..
Ứng dụng : …………………………………
CÁC TIA
16. Tia hồng ngoại: là sóng điện từ mà mắt ……………………… , có bước sóng vào khoảng : ….
+ Nguồn phát: Vật có nhiệt độ …………
+ Tính chất tia HN: có bản chất là ……………..; 1. Nổi bật nhất tác dụng……………; 2. gây ra phản ứng
……… ; 3. có thể ……… được như sóng điện từ cao tần; 4. gây hiện tượng ……….. …… với chất bán dẫn.
+ Công dụng: 1. ………………; 2. …………………. 3. ….…………4. ……………………………..
17. Tia tử ngoại: là sóng điện từ mà mắt ……………………… , có bước sóng vào khoảng : ….
+Nguồn phát: Vật có nhiệt độ …………………….. Cụ thể : ……………., …………………………….
+ Tính chất tia TN: 1. Bị …………………. hấp thụ mạnh, nhưng có thể truyền qua được ………………; 2. Kích
thích …………………. của nhiều chất ; 3. Gây ra phản ứng ..………..……….. 4. Tác dụng lên ……………. 5.
Làm …………. không khí; 6. Gây hiện tượng …………………..ở kim loại;
+ Công dụng : 1. Y học : chữa bệnh ………………; ……………dụng cụ y tế. 2. Công nghiệp thực phẩm :
………………3. Công nghiệp cơ khí.
18. Tia X: là sóng điện từ mà mắt ……………………… , có bước sóng vào khoảng : ….
+ Nguồn phát: Do chùm electron có ……………….. đập vào ……………… làm vật đó phát ra tia X.
+ Tính chất tia X: có hầu hết các tính chất của tia …………; Nổi bật nhất là khả năng………………………
,bước sóng càng ……. thì khả năng ……………. càng …………….. ( không …………… kim loại nặng).
+ Công dụng: 1. Y học : chụp …………., chữa bệnh …………………………2. Công nghiệp : tìm vết nứt
…………………………………….. 3. Giao thông : kiểm tra …………………………..4. Phòng TN : nghiên cứu
cấu trúc …………………
19. Vẽ thang sóng điện từ:
7
2.Thuyết lượng tử ánh sáng: Ánh sáng đựơc tạo thành bởi ……………………….Mỗi photon mang …………, ;
có công thức tính : ……… = …………… ; các photon luôn ở trạng thái …………………….với v ………………,
chuyển động dọc theo các tia sáng. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng
…….……………………………………….
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
3. So sánh hiện tượng quang điện (ngoài) và hiện tượng quang điện trong.
HT Quang điện (ngoài) HT Quang điện trong
Giống nhau Chiếu ánh sáng …………… ( ………….) làm bật các ………………….
AS chiếu vào ………………. …………………
Các electron Bật ra ………….. → Các e ………… Bật ra ……………→ các e …… và ………….
Giới hạn 0 0 ……………., thường thuộc vùng tia ….. 0 ……………., thường thuộc vùng tia …………
4. ĐK có hiện tượng QĐ : ε………… ; f…………; λ…………; A = ………… gọi là ………………, phụ thuộc
vào …………
5. Chất quang dẫn: là chất …………có tính dẫn điện kém khi ……………………và trở thành dẫn điện tốt khi
………. ……………………………………….
Quang điện trở: là điện trở làm bằng chất ……... ; điện trở giảm mạnh khi ………………...
7. Pin quang điện: là 1 …………chạy bằng năng lượng …………. Nó biến đổi trực tiếp …………………thành
…………. .Hiệu suất khoảng …………
HIỆN TƯỢNG QUANG PHÁT QUANG
8. Hiện tượng quang phát quang : là sự hấp thụ …………có ……………………… để ……………….ánh sáng
có …………………………
9. Huỳnh quang: sự …………của các chất …………… có đặc điểm là ánh sáng phát quang ………… …….. .
.sau khi tắt ánh sáng kích thích. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng …………bước sóng của ánh sáng kích thích
: hq ........kt . Huỳnh quang thường xảy ra với chất ……. và ………Lân quang: sự …………của chất …………có
đặc điểm là ánh sáng phát quang …………………. sau khi tắt ánh sáng kích thích. Lân quang thường xảy ra với
chất ……….
MẪU NGUYÊN TỬ BOHR
10. Mẫu nguyên tử Bohr : bao gồm mẫu …………. nguyên tử và ……….tiên đề của Bohr.
+ Tiên đề 1 : Về trạng thái dừng: 1/Nguyên tử chỉ tồn tại trong 1 số trạng thái …………… ……………… gọi là
trạng thái dừng. 2/ Khi ở trong trạng thái dừng thì nguyên tử ………………………..
• Trong các thái dừng, nguyên tử có năng lượng En = ………….. …..(……) ; electron chỉ chuyển động
quanh hạt nhân trên những…………………….có bán kính được xác định theo công thức : ………………
+ Tiên đề 2 : Về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: 1/Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó …………………có năng lượng đúng
bằng …………………2/ Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong trạng thái dừng có năng lượng Em mà …………
có năng lượng đúng bằng …………………thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao En.
11. Trong nguyên tử Hirdo:
+ Tổng số vạch phát ra khi e chuyển từ mức n về các mức thấp hơn : ..........................
𝑣
+ Lực tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm → ……… = …………. = …………. →𝑣𝑥 = ……..
𝑦
LAZE
12. Laze là 1 nguồn sáng phát ra một chùm sáng có ………………………… dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
………..………...........................
13. Tính chất của tia laze: có 4 tính chất nổi bật : ……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Ứng dụng : trong y học ………………, trong công nghiệp : …………………………..
14. LƯỠNG TÍNH SÓNG HẠT : AS vừa có ………………. vừa có ………….. gọi là ……………………. của
ánh sáng.
8
+ AS có bước sóng càng ngắn: tính chất ……..càng rõ, mang năng lượng càng ……, tính đâm xuyên càng
……….., dễ gây ra hiện tượng …………….
+ AS có bước sóng càng dài: tính chất ……… càng rõ, dễ quan sát hiện tượng ……………………………..
PHÓNG XẠ
14. Phóng xạ: là quá trình phân hủy………..…….của 1 hạt nhân ………… kèm theo sự tạo ra các hạt và các bức
xạ điện từ. Hạt nhân tự phân huỷ gọi là ………….., hạt nhân được tạo thành sau phân huỷ gọi là …………….
9
15. Đặc tính của quá trình phóng xạ : bản chất là quá trình…………………… ;có tính ………. và không
………...; là quá trình …………...
16. Chu kỳ bán rã: Đó là thời gian qua đó số lượng các hạt nhân còn lại là ……………………….
Công thức : T= ……………(s) với =………………..là hằng số phóng xạ ( s-1), phụ thuộc vào …………………
17. Định luật phóng xạ: Số hạt nhân phân huỷ của 1 nguồn giảm theo quy luật …………………
Gọi mo là khối lượng lúc đầu chứa No hạt.
+ Sau thời gian t, còn lại: m = ………… = ………………; N = …………… = ……………
+ Số bị phân rã: Δm = …………………… = ………………..; ΔN=……………… = ………………
+ Số HN con được sinh ra …………. số HN mẹ bị phân rã.
18. Các tia phóng xạ
Phóng xạ Phóng xạ − Phóng xạ + Phóng xạ
Bản chất là dòng các ……………. là dòng các …………… là dòng các ………… là dòng các …… có
NL …….., thường đi
kèm với PX ……..
Điện …. …. ….. …..
tích
Trong …. … … ….
điện
trường
Tốc độ Trong không khí : … Trong không khí : … Trong không khí : …
chuyển
động
Khả
năng ion
hóa
Khả đi được ………trong có thể xuyên qua được ………………. dày …. khả năng đâm xuyên
năng không khí và …………. ………, nó có thể đi
đâm ……… tấm bìa dày …… được ……… trong
xuyên chì.
Phương … … … …
trình PỨ … …
QT dịch HN con ………… so với HN con ………… so HN con ………… so HN con ………… so
chuyển HN mẹ với HN mẹ với HN mẹ với HN mẹ
PX
+ k < 1 : P.Ư……….……….
+ k = 1: P.Ư ………. và năng lượng toả ra ………. theo thời gian. Dùng trong ……….……….. Điều khiển phản
ứng : người ta dùng thanh điều khiển chứa Bo hay cađimi để ………………….. nếu số notron tăng quá nhiều.
+ k > 1 : P.Ư ………., năng lượng toả ra ……….……….và có thể gây bùng nổ. Dùng chế tạo ……….………..
20. Phản ứng nhiệt hạch : là quá trình trong đó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành……….……….……….
Ví dụ : 12 H +13H → 24 He+ 01n + 17,6MeV Điều kiện xảy ra: ……….……….……….
21. Hiện tại phản ứng nhiệt hạch đã được tạo ra ở …………………. và trong bom …………….. Hiện nay
người ta quan tâm đến phản ứng ………………….. nhiều hơn vì sản phẩm sau phản ứng …………… và xét trên
cùng khối lượng chất tham gia phản ứng thì ………………………………………..phản ứng ………………
- CHÚC CÁC EM HỌC VÀ THI THẬT TỐT -
10