Professional Documents
Culture Documents
CSDK N5
CSDK N5
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU.................................................................................................................5
1.1.Thiết kế 1 trục quay: n, M.........................................................................................................5
1.2. Hàm truyền:..............................................................................................................................5
1.3. Sơ đồ khối:................................................................................................................................6
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ HỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.........................................10
2.1. Sơ đồ khối và đại số sơ đồ khối..............................................................................................10
2.1.1. Sơ đồ khối........................................................................................................................10
2.1.2. Đại số sơ đồ khối.............................................................................................................10
CHƯƠNG 3: HÀM TRUYỀN CỦA MỘT SỐ CƠ CẤU THƯỜNG GẶP......................................15
3.1. Hệ dao động cơ học................................................................................................................15
3.2. Hệ thủy lực.............................................................................................................................16
3.2.1. Xylanh thủy lực................................................................................................................16
3.2.2. Moto thủy lực...................................................................................................................18
3.3. Động cơ điện 1 chiều..............................................................................................................21
3.3.1. Động cơ một chiều kích từ nối tiếp..................................................................................21
3.3.2. Động cơ 1 chiều kích từ song song..................................................................................23
3.4. Động cơ + vít me – bàn máy..................................................................................................24
3.6. Hệ truyền động bánh răng......................................................................................................29
3.6.1. Truyền động có 2 trục......................................................................................................29
3.6.2. Hệ có 3 trục.....................................................................................................................30
3.6.3. Tổng quát (hệ có n trục, hộp giảm tốc)...........................................................................31
3.7. Giá trị thu gọn của hệ thống truyền động (vít me bi, bánh răng – thanh răng)......................31
3.7.1. Hệ truyền động vít me bi.................................................................................................31
3.7.2. Hệ truyền động Bánh răng – thanh răng.........................................................................32
3.8. Bài tập.....................................................................................................................................33
CHƯƠNG 4: ĐỘNG LỰC HỌC......................................................................................................42
4.1. Giới thiệu chung.....................................................................................................................42
4.2. Các tín hiệu tác động và phản ứng của hệ khi nghiên cứu động lực học...............................43
4.2.1. Thang đơn vị ( tín hiệu vào ) – hàm quá độ ( tín hiệu ra )...............................................43
4.2.2. Xung đơn vị ( tín hiệu vào ) – hàm quá độ xung ( tín hiệu ra ).......................................44
4.2.3. Hàm tuyến tính ( tín hiệu vào ) – vận tốc ( tín hiệu ra )..................................................44
4.2.4. Tín hiệu điều hòa ( tín hiệu vào ) – tín hiệu điều hòa ( tín hiệu ra )................................44
4.3. Đáp ứng quá độ ( hàm quá độ ) và các tiêu chí của đáp ứng quá độ......................................45
4.4. Đáp ứng tần số........................................................................................................................45
4.5. Phân loại các khâu..................................................................................................................47
4.5.1. Khâu khuếch đại..............................................................................................................47
4.5.2. Khâu quán tính................................................................................................................47
4.5.3. Khâu dao động................................................................................................................47
4.5.4. Khâu phân tích................................................................................................................48
4.5.5. Khâu vi phân....................................................................................................................48
4.6. Ổn định của điều khiển tự động.............................................................................................49
4.6.1. Tiêu chuẩn ổn định đại số...............................................................................................50
4.6.2.Tiêu chuẩn ổn định tần số................................................................................................51
CHƯƠNG 5 MỘT SỐ MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ KÍN..............................................................56
5.1.1. Động cơ 1 chiều...............................................................................................................56
5.2. Mô hình bàn máy CNC.......................................................................................................60
Sơ đồ
2 πn
N= M.Ω ( Ω = )
60
2 π n0
N0= Nđ/cơ = Ω0 .M0 (Ω0 = )
60
n.M n 0.M0
( Tải M = const )
n
i= n => chọn động cơ
o
n(s)
G(s)= : bộ truyền đai, trục
n0 (s)
n0 (s)
G2(s)= : hàm truyền động cơ
u(s)
u(s)
G3(s)= : hàm truyền bộ điều khiển
E(s)
1.3. Sơ đồ khối:
Hệ hở
F
kn= n Trong đó:
t
-Trong đó:
n: Tín hiệu ra
Động lực học nghiên cứu trong lĩnh vực thời gian
n(s) = w(s).u(s)
t ->
s -> 0
ks Ω(s )
G(s)= =
s2 2 s us
+ +1
wn wn
Trong đó: wn là tần số giao động riêng – liên quan đến kết cấu máy
Wn = C
√ J
● Sơ đồ khối
⇨ Mục tiêu: nghiên cứu hệ tuyến tính từ phương trình vi phân tuyến tính.
2.1.1. Sơ đồ khối
Khối
Điểm tụ Điểm tán
● Tại khối: Tín hiệu ra và vào tại mỗi điểm tán bằng nhau.
Lúc này, ta cho lần lượt các tín hiệu u1(s)=0 và u2(s)=0
Rút gọn theo nguyên tắc và các công thức đại số sơ đồ khối
y ( s )=f ( u 2 ( s ) )
1. Rút gọn lần lượt các khối nối tiếp, song song nhằm triệt tiêu các mạch phản
hồi phụ
3. Rút gọn hệ kín (từ vòng kín trong ra vòng kín ngoài)
Ví dụ:
2
d θ dθ
M =J 2
+f +cθ
dt dt
2
M (s)=(J s + fs+c )
Hàm truyền
θ(s) 1
= 2
M ( s ) J s + fs+c
1/c Kn
¿ = 2
J 2 f
s + s+1 s 2 + 2 ζ s +1
c c wn w n
w n=
√ c
J
1f
ζ n= w
2c n
- Mô hình vật lý
{
dx dp
QQ=A 1 + c + λp (1)
dt dt
- Mô hình toán 2
d x dx
A 1 p=m 2 + f + F
dt dt
1
x (s)= 2
[ A1 p(s)−F (s )]
m s + fs
1
p(s)= [Q(s)− A1 s . x (s)] A1 s . x (s)=F (s)
cs + λ
x (s)
- Xác định hàm truyền :
Q(s )
x (s) A1 1
G(s)= = 2 2
Q(s) cm s +(λm+ cf )s+(λf + A1 ) s
2
A1 /(λf + A1 ) 1 Kn 1
¿ . = 2 .
cm λm+cf s s 2ζ s
2
. s2 + 2
. s+1 + n s +1
λf + A 1 λf + A1 wn wn
2
√ √
2
λf + A 12 Ch λf + A 1
w n= = C h= – Độ cứng thủy lực
cm m c
1 λm+ cf
ζ n= . .w
2 λf + A 12 n – Hệ số tắt dần
{
dp
Q=Dm . Ω+c + λp(1)
dt
- Phương trình vi phân
dΩ
Dom . p=J + fΩ
dt
- Hàm truyền:
o
Ω(s) Dm
G(s)= =
Q(s) cJ s +( λJ + cf ) . s +(D m Dom + λf )
2
Hay
Dom /( λf + Dm D om)
cJ λJ + cf
o
. s 2+ . s+1
λf + D m Dm λf + Dm Dom
Ω(s) Kn
G(s)= = 2
Q(s) s 2 ζ n
+ . s+1
w n2 w n
w n=
√ λf + Dm D om
cJ
=
J√
C mH
(Tần số dao động riêng)
o
m λf + D m Dm
C =
H (Độ cứng thủy lực)
c
λJ + cf
ζ n= o
. wn (Hệ số tắt dần)
2 ( λf + Dm Dm )
L∗dI
u=RI + +E (1)
dt
K E∗dθ
E= =K E∗Ω (2)
dt
J∗dΩ
M m=K m∗I = +f ∗Ω+ M (3)
dt
- Sơ đồ khối
1
Ω ( S )= ∗[ K M ∗I ( S )−M ( S ) ]
J∗S +f
1
I ( S )= ∗[ u(s)−E ( S ) ]
L∗S + R
- Hàm truyền
Ω(S) Km
G ( S )= =
u(S) L∗J∗S 2+ ¿ ( R∗J + L∗f )∗S +f ∗R+ K M∗K E
KW
¿ 2
S 2∗ε n
2
+ ∗S+1
ωn ωn
- Tần số riêng
ω n=
√ f∗R + K m∗K E
L∗J J √
C rad
= m(
s
)
- Hệ số tắt dần
1
∗R∗J + L∗f
2
ε n= ∗ω n
f ∗R+ K m∗K E
- Hệ số khuyếch đại
Km
ω n=
f ∗R+ K m∗K E
a)
L∗dI
u=RI + (1)
dt
2
J∗dθ f ∗dθ
K M∗I = + (2)
dt dt
- Sơ đồ khối
- Hàm truyền
Ω(S) Km
G ( S )= =
u(S) L∗J∗S 3+ ¿ ( R∗J + L∗f )∗S 2 +f ∗R∗S
Hệ bậc 3
tx
∗dθ
tx dx 2 π t x∗Ω
x= ∗θ ; v= = = (1)
2π dt dt 2π
2π tx N tx
θ0 = ∗H ; θ=N∗θ0 x= ∗θ } x= ∗H
Z 2π 2π
H 2 (s)
G(s) = =?
Q 0 (s )
dh1
Bể 1: Q0 = Q1 + A1. (1)
dt
dh2
Bể 2: Q1 = Q2 + A2. (2)
dt
Áp suất: ∆ P = P1 – P2 = K1Q1
K 1 Q1
↔ h1 – h2 = = R1Q1 (3)
γg
{
Q0 ( s )=Q1 ( s )+ A 1 s h1 ( s ) (4)
Q1 ( s )=Q2 ( s ) + A1 s h2 ( s )(5)
h 1 ( s )−h2 ( s )=R1 Q 1(s)(6)
Vẽ sơ đồ khối:
Cho Q2(s) = 0
h2 (s) 1
=
Q0 (s ) A1 s + R1 A 1 A 2 s2 + A2 s
d Ω2
NII = Ω2Mϵ = Ω2.[Mqt + Mms] = Ω2.[J2. + f2.Ω2 ] (1)
dt
d Ω1
→ NII = N1. Ω1.( J2.N1. + f2.N1. Ω2 )
dt
d Ω1
= Ω1.( J2. N 21. + f2. N 21.Ω2)
dt
Đặt: J 2I = J2. N 21 ; f 2I =f 1 N 21
d Ω1 dΩ
Công suất N III = Ω1.( J2. + J 2I . 1 + f1.Ω1 + f I2.Ω1)
dt dt
d Ω1
+ ( f 1 +f 2 N 1 ) . Ω 1 ]
II
Hay N I = Ω1.[(J1+ J 2 N 21 ¿ . 2
dt
II d Ω1
→ N I = Ω1.[Jtg. +f tg . Ω1 ] (2)
dt
Phương trình (2) tương đương với hình 2. Nên hình 1 tương đương hình 2, với giá
trị Jtg, f tg như trên
Ω2 (s )
+ Hàm truyền: =?
C 0 (s)
d Ω1
Ω1C1 = Ω 1.[Jtg + f tg Ω1]
dt
Ω1 (s ) 1
G(s) = = J . s +f
G0 (s ) tg tg
Ω2 (s ) N
→ = J . s +f
C 0 (s) tg tg
3.6.2. Hệ có 3 trục
f23 = f2 + f3 N 22
J23 = J2 + J3 N 22
3.7. Giá trị thu gọn của hệ thống truyền động (vít me bi, bánh răng – thanh
răng)
H1
H2
dv
Nb = v. v ε=v (m + f v) (2)
dt m
dΩ
Nv = Ω M ε =Ω(J + fΩ) (1)
dt
tx
v= Ω (3)
2π
tx tx d Ω tx
Nv= Ω .[m +f m Ω]
2π 2 π dt 2π
( ) ( )
2 2
tx dΩ tx
¿ Ω .[m . +f m . Ω] (4)
2π dt 2π
H1
H2
dv
N b =v (m +f v) (1)
dt m
x=Rθ
v=R Ω (2)
dΩ
N b =R Ω(mR . + f m RΩ)
dt
2 dΩ 2
¿ Ω(m R +f m R Ω)
dt
Đặt J = m R 2 ; f =f m R 2
dΩ
Thì N b =Ω(J + fΩ) (3)
dt
1.
2.
3.
Bài giải:
1.
Xác định các giá trị thu gọn về trục của nguồn truyền động:
2 2
tx tx
J = m( ) ; f =f m ( )
2π 2π
{ ( )
2
tx
J 1=J N 2=m N
2π
2
tx
f 1 =f N 2=f m ( N)
2π
{
2
J =J 0 + J 1 N
f =f 0+ f 1 N 2
v (s) tx
w(s) = = G(s).N.
Q(s ) 2π
dp o dΩ
Q=D m . Ω+ c + λp D m . p=J + fΩ (1)
dt dt
-Hàm truyền:
o
Ω(s) Dm
G(s)= =
Q(s) cJ s +( λJ + cf ) . s +(D m Dom + λf )
2
o o
Dm /( λf + Dm D m)
Hay cJ 2 λJ + cf
o
.s + . s+1
λf + D m Dm λf + Dm Dom
Ω(s) Kn
G(s)= = 2
Q(s) s 2 ζ n
+ . s+1
w n2 w n
w n=
√
λf + Dm D om
cJ
=
C mH
J √
(Tần số dao động riêng)
o
m λf + D m Dm
C =
H (Độ cứng thủy lực)
c
λJ + cf
ζ n= o
. wn (Hệ số tắt dần)
2 ( λf + Dm Dm )
x (s)
+ Giả sử =?
Q(s )
dx
v= v ( s )=s . x (s )
dt
1
Hay x ( s )= v ( s )
s
x (s) tx 1
=G ( s ) . N . .
Q(s ) 2π s
2.
{
2
J =J +m R
Ta có: tg 0
f tg =f 0 + f m R 2
-Hàm truyền:
o
Ω(s) Dm
G(s)= =
Q(s) c J tg s +(λ J tg +c f tg ). s+(Dm Dom + λ f tg )
2
o o
Dm /( λ f tg + Dm Dm )
Hay c J tg λ J tg +c f tg
o
. s 2+ . s +1
λ f tg + Dm Dm λ f tg + Dm Dom
Ω(s) Kn
G(s)= = 2
Q(s) s 2 ζ n
2
+ . s+1
wn w n
w n=
√
λ f tg + Dm Dom
c J tg
=
C mH
J tg √
(Tần số dao động riêng)
o
m λ f tg + D m D m
C =
H (Độ cứng thủy lực)
c
λ J tg + c f tg
ζ n= o
. wn (Hệ số tắt dần)
2 ( λ f tg + Dm Dm )
3.
J = mR2
J
→m= 2
R
{
J
mtg =m+ 2
R
f
f tg =f tg + 2
R
Or
Or
v (s )
G ( s )= =?
Q (s )
{
dp
Q= A 1 v+ c + λP
Phương vi phân: dt
A 1 P=v ( s ) .[mtg s + f tg v ]
v (s ) 1 A
G ( s )= ( ) = 2
Q s A1 +(Cs+ λ)(mtg s +f tg )
Để xác định đặc tính động lực học của hệ điều khiển tuyến tính có thể nghiên cứu
trong 2 lĩnh vực, đó là :
- Lĩnh vực thời gian: là nghiên cứu đáp ứng quá độ, nghiên cứu tín hiệu ra của hệ
khi tín hiệu vào là hàm quá độ, thông qua lĩnh vực Laplace để tìm nghiệm của
- Lĩnh vực tần số: là nghiên cứu đặc tính động lực học của hệ mà không cần giải các
phương trình vi phân như trong lĩnh vực thời gian. Việc phân tích đáp ứng tần số
của hệ giúp ta đánh giá chất lượng của hệ điều khiển tự động
- Đặc tính tần - biên - pha: được vẽ trong mặt phẳng phức
- Đặc tính tần - biên – pha logarit: được vẽ trong mặt phẳng logarit
4.2. Các tín hiệu tác động và phản ứng của hệ khi nghiên cứu động lực học
4.2.1. Thang đơn vị ( tín hiệu vào ) – hàm quá độ ( tín hiệu ra )
{
x (t )= 1 v ớ it> 0
0 v ớ i t ≤ 0
4.2.2. Xung đơn vị ( tín hiệu vào ) – hàm quá độ xung ( tín hiệu ra )
{
x (t )= α v ớ it=0
0 v ớ it=0
4.2.3. Hàm tuyến tính ( tín hiệu vào ) – vận tốc ( tín hiệu ra )
4.3. Đáp ứng quá độ ( hàm quá độ ) và các tiêu chí của đáp ứng quá độ
n – số
lần dao động
T R – thời gian tín hiệu ra trùng với tín hiệu vào lần đầu
[ δ x ]=± 5 %
Trong nghiên cứu một thiết bị cụ thể, dùng tín hiệu thực để xác định tín
hiệu ra cụ thể
Giả sử,
2 2
d y dy d x dx
a 0 2 +a 1 +a 2 y ( t )=b0 2 + b1 + b2 x ( t ) (1)
dt dt dt dt
Các cơ cấu có chung 1 dạng của mô hình toán thì được sắp xếp vào 1 loại khâu
Y (s )
G(s)= =K P=Const
X (s)
Y (s ) KT
G(s)= =
X (s) T . S +1
Y (s ) Kn Kn
G(s)= = = 2
X (s) T 1 . S +T 2 . S+1
2
S 2 ζn
2
+ . S +1
Wn Wn
Y (s )
G(s)= =K I /s
X (s)
Y (s )
G(s)= =K P . S
X (s)
Y (t )quáđộ
Routh
Nywitz
Mikhailov
Y ( s) K3
Phương trình đặc tính G(s)= =
X (s) a0 S +a1 S + a2 S 3+ a3 S 2+ a4 S1 +a 5
5 4
a 0 a2 a4
a1 a3a5 hệ số của phương trình đặc tính
b0 b2
b1 b3 tính toán
c0
c1 >0 Hệ ổn định
a 0> 0
∆ 1=a1
∆ 2 = a 0 a0 >0
a0 a0
| |
a1 a3 a5
∆ 3 = a0 a2 a 4 > 0
0 a1 a3
a1a3 a50
∆ 4=¿ a0 a2a4 0 > 0
0 a1a3a0
0 a 0 a2 a4
a1a3 a50 0
∆ 5=¿ a0 a2a4 0 0
0 a1a3a50 >0
0 a 0 a2 a4 0
0 0 a1a3a5
Bode
Áp dụng tiêu
Nycholo chuẩn
Các bộ điều khiển dung để cải thiện đặc tính động lực học của hệ
Phần cứng
Bộ điều khiển
dE (t)
I(t)= K p .E(t) + K I .∫ E (t) . dt + K p .
dt
Ki
I(s)= K p.E(s) + E(s). + K p . S . E(s)
S
=¿ + K D . S ] . E(s)
I (s) K
W(s)= =K p+ i + K D . S
E( s) S
- K I -hệ số khuếch đại đặc trưng cho sai số của hệ δ chế độ xác lập
- K D-hệ số khuếch đại vi phân đặc trưng cho không ổn định (D.n)
-Tùy theo yêu cầu của từng máy mà có các bộ điều khiển sau:
I (s)
+Bộ P : = K p−T s
E( s)
I (s) K
+Bộ PI : = K p− I => δ nhỏ(độ chính xác cao)
E( s) S
I (s)
+Bộ PD : = K p + K D.S => D,n ( ổn định cao)
E( s)
I (s) K
+Bộ PID = K p− I + K D.S => chất lượng trung bình
E( s) S
=>
J =J0 + J1 . N 2
Giá trị
f = f 0 +f 1 . N 2
thu
℧ 0 (s) Km
G(s)= =
U (s) (R+ L . S)(J . S+ f )
n(s)
W(s)= =
e (s ) 30
K A . Km . N .
π
30
( R + L. S ) ( J . S+ f ) + K A . K m . N . . K n .i
π
A
B/A KA
2
= 2 (R . J + Lf ). s = S + 2 ζn . S+1
L. J . S + +1 2
A ω n Wn
-ω A=
√ A
L.J
=
C
J√(tần số dao động)
ωn
- f n= (Hz)
2π
-Khảo sát động lực học
Khi t ∞; S 0
n(t)= K s .e(t)
-Khảo sát ĐLH
- Động cơ bước
- Động cơ 1 chiều
- Thủy lực
+ Động cơ thủy lực
+ Xy lanh thủy lực
0 tx
K A K V Dm N
x(s) 2π
=
u(s) CJ S 3 + ( λJ +Cf ) ¿ S 2+ ( Dm D0m + λf ) S+ K A K V D 0m N K x
tx
∗K x
2π Ks
¿ = (2)
C∗J 3 H 2 D J ∗S
3
+ J ¿ S
2
+ J ∗S+1
∗S + ¿ S + ∗S+1 1 2 3
A B A
x(s)
Thì (2) =K s – Hệ số khuyếch đại của hệ
u(s)
x (t )=K s∗u (t)