Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch Xây Dựng Tcvn Năm 2016
Kế Hoạch Xây Dựng Tcvn Năm 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
1
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
- 3552/QĐ-
BGTVT ngày
22/09/2014
- 4426/QĐ-
BGTVT ngày
24/11/2014
7. Tiêu chuẩn vật liệu
Composite chất dẻo
gia cường sợi – Các
ASTM D7522
phương pháp xác định:
ASTM D4329
bám dinh trên nền bê Viện KHCN
ASTM C581 2016 2017
tông, thử nghiệm gia GTVT
JSCE –ES42-
tốc thời tiết, độ bền
2000
axit kiềm nước, bền
trượt trên nền bê tông,
xác định độ kéo dão
8. Sơn và lớp phủ bảo vệ
kim loại: phương pháp
Viện KHCN
xác định mật độ lớp ASTM D6944 2016 2017
GTVT
phủ và thử nghiệm độ
bền chu kỳ nhiệt
9. Phương tiện giao thông
Đường sắt - Đặc tính
IEC 631-1990
và thử nghiệm hệ Cục ĐKVN 2016 2017
GB 6927:1986
thống hãm điện và hãm
điện từ
10. Phương tiện giao thông ISO 10056:1997 Cục ĐKVN 2016 2017
Đường sắt - Đo và GB13670:2000
phân tích chấn động
của toa xe đối với hành
khách khi đoàn tàu vận
2
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
hành.
11. Sửa đổi tiêu
Phân cấp và giám sát chuẩn quốc gia
Cục ĐKVN 2016 2017
kỹ thuật kho chứa nổi TCVN 6474-
1:9:2007
12. Sửa đổi tiêu
Phân cấp và giám sát
chuẩn quốc gia
kỹ thuật hệ thống Cục ĐKVN 2016 2017
TCVN 6475-
đường ống biển
1:13:2007
13. Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 8585 và
quản lý, bảo trì và khai tài liệu hỗ trợ từ Cục ĐSVN 2016 2017
thác đường sắt đô thị JICA
14. Tiêu chuẩn quốc gia về
hệ thống thông tin JIS Z8210
Cục ĐSVN 2016 2017
hướng dẫn hành khách TCVN 8585
trên đường sắt đô thị
15. Tấm lót cao su trên
DIN 5379, DIN
đường ngang – Yêu
5350, UIC Code
cầu vật liệu, phương Cục ĐSVN 2016 2017
– 713 – (R) -
pháp thử, thi công,
2002
nghiệm thu và bảo trì
16. Soát xét
Sơn tín hiệu giao thông
TCVN 8786 Đại học
- Phương pháp thí 2016 2017
TCVN 8787 CNGTVT
nghiệm tại hiện trường
TCVN 8791
II. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRỒNG TRỌT
17. Phân bón vi sinh vật – + Biofertilizers Viện Thổ nhưỡng 2016 2017
Phương pháp xác định and Organic Nông hóa
3
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
4
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
19. Giống gà bản địa (gà Sửa đổi bổ sung 2016 2017
ri, gà mía) - Yêu cầu TCVN Cục Chăn nuôi
kỹ thuật 9117:2011
20. Sữa ong chúa – Yêu 2016 2017
Xây dựng mới Cục Chăn nuôi
cầu kỹ thuật
21. Sản phẩm xử lý, cải 2016 2017
tạo môi trường trong
Xây dựng mới Cục Chăn nuôi
chăn nuôi - Phương
pháp lấy mẫu
THÚ Y
Mật ong – Xác định dư 2016 2017
lượng nhóm β-lactam
(Amoxicilin,
Xây dựng mới
Penicilline V,
22. tham khảo tài Cục Thú y
Ampicillin) bằng kỹ
liệu OIE
thuật sắc ký lỏng hai
lần khối phổ LC/MS-
MS
NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH
Cà phê hoà tan – Yêu 2016 2017
Cục Chế biến
23. cầu kỹ thuật và Xây dựng mới
NLTS và NM
Phương pháp thử
Quy phạm thực hành 2016 2017
vệ sinh và an toàn thực Cục Chế biến
24. Xây dựng mới
phẩm đối với chế biến NLTS và NM
cà phê bột
25. Quy phạm thực hành Xây dựng mới Cục Chế biến 2016 2017
vệ sinh và an toàn thực NLTS và NM
phẩm đối với chế biến
5
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
6
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
7
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
sóng.
Rừng tự nhiên - Tiêu Các TCN, Thông Trường Đại học 2016 2017
chuẩn thành rừng sau tư 34 và các kết Lâm nghiệp
33.
khoanh nuôi - Yêu cầu quả nghiên cứu
kỹ thuật.
Bản đồ lập địa – Yêu Các quy định Viện ĐTQHR 2016 2017
cầu kỹ thuật: trong nước và
Phần 1. Bản đồ lập địa quốc tế hiện
cấp I phục vụ thiết kế hành, kết hợp
trồng rừng; khảo sát thực tế
Phần 2. Bản đồ lập địa
34. cấp II phục vụ lập dự
án đầu tư, quy hoạch
chi tiết bảo vệ và phát
triển rừng;
Phần 3. Bản đồ lập địa
cấp III phục vụ quy
hoạch tổng thể.
CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
Xây dựng mới 2016 2017
Máy nông nghiệp-Máy trên cơ sở tham
Cục Chế biến
35. liên hợp thu hoạch lúa- khảo các tài liệu
NLTS và NM
Yêu cầu chất lượng của Trung Quốc,
làm việc Philippin.
THỦY LỢI
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Viện Thủy công – 2016 2017
36. Yêu cầu trong thiết kế kết quả NCKH Viện KHTL Việt
cừ chống thấm và TBKT Nam
37. Công trình thủy lợi – nt nt 2016 2017
8
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
9
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Viện Khoa học 2016 2017
Tràn xả lũ – Tình toán kết quả đề tài thủy lợi miền
42.
thủy lực tràn dạng NCKH Nam
phím (piano)
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Tổng công ty Tư 2016 2017
Tràn xả lũ – Yêu cầu kết quả đề tài vấn xây dựng
43. trong thi công và NCKH thủy lợi Việt Nam
nghiệm thu tràn dạng
phím (piano)
Bê tông tự lèn – Yêu Xây dựng mới từ Viện Thủy công – 2016 2017
44. cầu thiết kế, thi công kết quả đề tài Viện KHTL Việt
và nghiệm thu NCKH Nam
Công trình thủy lợi – Sửa đổi bổ sung Tổng công ty Tư 2016 2017
Yêu cầu kỹ thuật thi TCVN vấn xây dựng
45. công và nghiệm thu 8645:2011 thủy lợi Việt Nam
khoan phụt vữa xi
măng vào nền đá
III. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
10
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
12
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
13
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
14
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
72. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp hấp thụ tích thí nghiệm
nguyên tử ngọn lửa địa chất, TC 2016 2016
oxit nito xác định hàm ĐC&KS
lượng Mo
73. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp đốt tia tích thí nghiệm
hồng ngoại xác định địa chất, TC 2016 2016
hàm lượng lưu huỳnh ĐC&KS
(S)
74. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp khối tích thí nghiệm
2016 2016
lượng xác định hàm địa chất, TC
lượng lưu huỳnh (S) ĐC&KS
75. Xây dựng mới Trung tâm Phân
Đất, đá quặng thiếc -
tích thí nghiệm
Phương pháp ICP-OES 2016 2016
địa chất, TC
xác định hàm lượng Sn
ĐC&KS
76. Xây dựng mới Trung tâm Phân
Đất, đá quặng Crom -
tích thí nghiệm
Phương pháp ICP-OES 2016 2016
địa chất, TC
xác định hàm lượng Cr
ĐC&KS
77. Đất, đá quặng vonfram Xây dựng mới Trung tâm Phân
- Phương pháp ICP- tích thí nghiệm
2016 2016
OES xác định hàm địa chất, TC
lượng W ĐC&KS
78. Đất, đá quặng vàng - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp ICP-OES tích thí nghiệm
2016 2016
xác định hàm lượng địa chất, TC
Au ĐC&KS
15
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
83. Mẫu chuẩn quặng Xây dựng mới Trung tâm phân 2016
vonfram dùng trong tích thí nghiệm 6/2017
điều tra, đánh giá và địa chất, Tổng
thăm dò khoáng sản - cục ĐC&KSVN
16
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
17
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
91. Tiêu chuẩn về ký hiệu Xây dựng mới Cục Công nghê ̣
và mô hình hóa quy thông tin
trình nghiệp vụ 2016 2016
(BPMN) ngành tài
nguyên và môi trường
IV. BỘ Y TẾ
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
19
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
ghép.
98. Thiết bị cấy ghép
ISO 5832-
phẫu thuật – vật liệu 5:2005
kim loại – phần 5: sản
Vụ TTB&CTYT 2016 2017
phẩm từ hợp kim
cobalt, chrom,
tungsten và ni ken
99. Cấy ghép tim mạch – ISO 25539- Vụ TTB&CTYT
Thiết bị nội mạch – 3:2011
2016 2017
Phần 3: Bộ lọc tĩnh
mạch chủ
100. Cấy ghép tim mạch – ISO 25539- Hội TBYTVN 2016 2016
Thiết bị nội mạch - 2:2012
Stent mạch máu
101. Bóng nong mạch Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
PTCA tham khảo ISO
10555-4
102. Bóng nong mạch phủ Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
thuốc tham khảo ISO
10555-4
103. Kim luồn tĩnh mạch - Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
104. Tủ an toàn sinh học Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
20
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
105. Thiết bị xử lý chất Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
thải phòng thí
nghiệm y tế
106. Máy theo dõi bệnh Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
nhân
107. Máy đo nồng độ oxy Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
bão hòa trong máu
cầm tay
108. Máy đo nồng độ oxy Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
bão hòa trong máu
để bàn
109. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
tham khảo
Máy điện tim cầm 7303-2-25 :
tay 2003 (IEC
601-2-25)
110. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
tham khảo
7303-2-25 :
Máy điện tim để bàn 2003 (IEC
601-2-25)
111. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Bơm tiêm điện
21
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
112. Thiết bị tiệt trùng tự Soát xét TCVN Hội TBYTVN 2016 2016
động 6792 : 2001
113. Soát xét TCVN Hội TBYTVN 2016 2016
Tủ sấy tiệt trùng
6791 : 2001
114. Tủ ấm Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
22
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
120. Ống nội khí quản - Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Endotracheal tube
NGUYÊN LIỆU HÓA DƯỢC
125. Medroxyprogesteron
Xây dựng mới nt 2016 2017
acetat
126. Meropenem trihydrat Xây dựng mới nt 2016 2017
130. Moxifloxacin
Xây dựng mới nt 2016 2017
hydroclorid
131. Natri hydroxyd Xây dựng mới nt 2016 2017
132. Nước siêu tinh khiết Xây dựng mới nt 2016 2017
23
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
24
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
25
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
acid nucleic
162. Định lượng E.coli và
coliform. Phần 1 –
Phương pháp màng Chấp nhận ISO Viện 1/201 12/201
lọc áp dụng cho nền 9308-1:2014 KNANVTPQG 6 6
mẫu có số lượng vi
khuẩn thấp.
163. Định lượng E.coli và
Chấp nhận ISO Viện 1/201 12/201
coliform. Phần 2 –
9308-2:2012 KNANVTPQG 6 6
Phương pháp MPN.
164. Xác định hàm lượng
Hydrastine và
Berberine. Phương Chấp nhận Viện KN 1/201 12/201
pháp sắc ký lỏng AOAC 2008.04 ATVSTPQG 6 6
hiệu năng cao với
detector UV
165. Xác định hàm lượng
Alpha Lipoic acid USP 30 –
Viện KN 1/201 12/201
bằng kỹ thuật sắc ký Dietary
ATVSTPQG 6 6
lỏng hiệu năng cao Supplements
(HPLC)
166. Xác định hàm lượng
Silymarin bằng kỹ USP 30 –
Viện KN 1/201 12/201
thuật sắc ký lỏng Dietary
ATVSTPQG 6 6
hiệu năng cao Supplements
(HPLC)
167. Xác định hàm lượng USP 30 – Viện KN 1/201 12/201
Valerenic acid bằng Dietary ATVSTPQG 6 6
kỹ thuật sắc ký lỏng Supplements
26
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
lỏng sử dụng
detector khúc xạ
174. Xác định hàm lượng
thuỷ ngân. Phương
pháp phân huỷ nhiệt Chấp nhận EPA Viện KN 1/201 12/201
hỗn hống và quang 7473 ATVSTPQG 6 6
phổ hấp thụ nguyên
tử (DMA-80)
175. Thực phẩm – Xác Chấp nhận
định hàm lượng AOAC 2012.20 Viện Dinh
2016 2016
choline bằng phương dưỡng
pháp sắc ký ion
176. Sản phẩm sữa và sản Chấp nhận
phẩm dinh dưỡng AOAC 2012.13 Viện Dinh
2016 2016
công thức – Xác định dưỡng
thành phần acid béo
177. Thực phẩm chức Xây dựng mới
Viện Dinh
năng - Định lượng 2016 2016
dưỡng
Bacillus subtilis
V. BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
178. Bảo quản, tu bổ, phục Xây dựng mới Viện Bảo tồn Di 2016 2017
hồi di tích kiến trúc tích
nghệ thuật - Thi công
nghiệm thu kết cấu gỗ
THƯ VIỆN
28
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
179. Thông tin và tư liệu - Xây dựng trên cơ Thư viện Quốc 2016 2017
giao dịch mượn liên sở chấp nhận gia Việt Nam
thư viện ISO 18626:2014
180. Thông tin và tư liệu - Xây dựng trên cơ Vụ Thư viện 2016 2017
Phương pháp và thủ sở chấp nhận
tục đánh giá tác động ISO 16439:2014
của thư viện
THỂ DỤC, THỂ THAO
Thiết bị thể dục dụng Xây dựng mới Trường Đại học 2016 2017
181. cụ - Xà lệch - Yêu cầu
và phương pháp thử TDTT Đà Nẵng
182. Thiết bị bể bơi - Yêu Xây dựng mới Trường Đại học 2015 2016
cầu an toàn chung và TDTT Bắc Ninh
phương pháp thử
DU LỊCH
183. Tiêu chuẩn nhà ở có Soát xét TCVN Vụ Khách sạn 2016 2017
phòng cho khách du 7800:2009 Tổng cục Du lịch
lịch thuê
184. Hệ thống quản lý tổ Xây dựng mới Viện nghiên cứu 2016 2017
chức sự kiện du lịch - phát triển du lịch
Các yêu cầu và Tổng cục Du lịch
hướng dẫn áp dụng
185. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới Cục Quản lý mật 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu mã dân sự và
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế Kiểm định sản
Phần 1: Tổng quan ISO/IEC 18033- phẩm mật mã
29
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
1:2005,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
1: General
186. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 2: Các hệ mã phi ISO/IEC 18033-
đối xứng 2:2006,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
2: Asymmetric
ciphers
187. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 3: Các hệ mã ISO/IEC 18033-
khối 3:2010,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
30
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
algorithms – Part
3: Block ciphers
188. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 4: Các hệ mã ISO/IEC 18033-
dòng 4:2011,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
4: Stream ciphers
VII. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Viễn thông
33
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Ổ lăn
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
198.
vòng bi - Phần 1: Ổ lăn ISO 7905-1:1995
tại giàn khoan thử
nghiệm và trong các
ứng dụng trong điều
kiện bôi trơn thuỷ lực
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
199.
vòng bi - Phần 2: Thử ISO 7905-2:1995
nghiệm với một mẫu
vật hình trụ của vật
liệu kim loại vòng bi
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
200.
vòng bi - Phần 3: thử ISO 7905-3:1995
nghiệm trên dải vật
liệu kim loại đa
tầng/lớp
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
201.
vòng bi - Phần 4: Các ISO 7905-4:1995
thử nghiệm trên nửa
vòng bi của một vật
liệu kim loại đa
tầng/lớp
34
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
35
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
bearing metals
Ổ lăn - Kiểm tra độ ma Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
207.
sát của vật liệu vòng bi ISO 7148-2:
- Phần 2: Thử nghiệm 2012
vật liệu vòng bi chân
đế polymer
Dụng cụ khí nén và điện cầm tay
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
208.
bằng điện – Đo rung ISO 8662-
động tại tay cầm – 11:1999
Phần 11: Dụng cụ dẫn Amd 1:2001
động có ren
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
209.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 1:2009
phát thải rung – Phần
1: Máy mài góc và dọc
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
210.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 2:2009
phát thải rung – Phần
2: Máy mài, Cờ lê và
tua vít
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
211.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 3:2009
phát thải rung – Phần
3: Máy đánh bóng
tròn, quỹ đạo và quỹ
đạo ngẫu nhiên
36
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
212.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 4:2010
phát thải rung – Phần
4: Máy mài thẳng
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
213.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 5:2009
phát thải rung – Phần
5: Khoan và khoan tác
động
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
214.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 6:2009
phát thải rung – Phần
6: Búa đầm
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
215.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 7:2009
phát thải rung – Phần
7: Kìm và máy cắt
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
216.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 8:2009
phát thải rung – Phần
8: Cưa, máy đánh bóng
và máy giũa bằng tác
động qua lại và cưa
nhỏ bằng tác động dao
động hoặc quay
37
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
217.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 9:2009
phát thải rung – Phần
9: Búa gõ cặn nồi hơi
và máy đếm kim
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
218.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 10:2011
phát thải rung – Phần
10: Khoan đập, búa và
máy nghiền
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
219.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 11:2011
phát thải rung – Phần
11: Búa đá
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
220.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 12:2012
phát thải rung – Phần
11: Đe cứng
38
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
39
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
40
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
41
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
42
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
43
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
44
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Cần trục
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
255.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 1: ISO 8686-1:1989
Quy định chung
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
256.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 2: ISO 8686-2:2004
Cần trục tự hành
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
257.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 3: ISO 8686-3:1998
Cần trục tháp
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
258.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 4: ISO 8686-4:2005
Cần trục kiểu cần
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
259.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 5: ISO 8686-5:1992
Cầu trục và cổng trục
Cân trục – Thiết bị neo Viện TCCLVN 2016 2016
260.
ở trạng thái làm việc Chấp nhận
và trạng thái không ISO 12210-
làm việc – Phần 1: 1:1998
Quy định chung
Cân trục – Thiết bị neo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
261.
ở trạng thái làm việc ISO 12210-
và trạng thái không 4:1998/ Cor
45
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
46
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
47
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
48
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
49
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
50
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
51
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
52
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
53
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
54
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
328.
Kích thước- Phần4 : ISO 603-4:1999
bánh mài dùng cho mài Cor 1:1999
bề mặt / mài biên
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
329.
Kích thước- Phần 5 : ISO 603-5:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài bề mặt
55
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
330.
Kích thước- Phần 6 : ISO 603-6:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài dụng cụ và mài
phòng dụng cụ
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
331.
Kích thước- Phần 7: ISO 603-7:1999
bánh mài dùng để mài Cor 1:1999
dẫn hướng bằng tay
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
332.
Kích thước- Phần 8 : ISO 603-8:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài nhẵn và mài phá
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
333.
Kích thước- Phần 9: ISO 603-9:1999
bánh mài dùng cho áp Cor 1:1999
suất cao
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
334.
Kích thước- Phần 10 : ISO 603-10:1999
Đá mài dùng cho mài Cor 1:1999
khôn và mài siêu tinh
Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
335.
phay rãnh - Phần 1: ISO 1641-1:2003
Dao phay có chuôi trụ
Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
336.
phay rãnh - Phần 2: ISO 1641-2:2011
kích thước và kí hiệu
của dao phay có chuôi
côn moóc
56
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
337.
phay rãnh - Phần 3: ISO 1641-3:2011
kích thước và kí hiệu
của dao phay có chuôi
côn 7/24
Hệ thống phích cắm và ổ cắm
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
338.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-1
và mục đích tương tự - ed2.0 (2009-04)
Phần 1: Phích cắm và
ổ căm 16A 250 V xoay
chiều
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
339.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-2
và mục đích tương tự - ed3.0 (2011-05)
Phần 2: Phích cắm và
ổ căm 15A 125 V xoay
chiều và 20A 125 V
xoay chiều
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
340.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-3
và mục đích tương tự - ed1.0 (1994-07)
Phần3: Phích cắm và ổ
cắm SELV, 16A 6 V,
12 V, 24 V, 48 V xoay
chiều và một chiều
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
341.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-2
các mục đích tương tự ed2.0 (2006-10)
- Phần 2-2: Yêu cầu cụ
57
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
58
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Thiết bị đo điện
59
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
60
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
61
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Thiết bị chăm sóc tóc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
362.
bằng điện dùng trong IEC 61855
gia đình – Phương Edition 1.0
pháp đo tính năng (2003-01-27)
Thiết bị gia dụng di Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
363.
động dùng để nấu, IEC 61817
nướng và mục đích sử Edition 1.1
dụng tương tự Phương (2004-11-02)
pháp đo tính năng
364. An toàn thiết bị điện gia dụng
Thiết bị điện gia dụng IEC 60335-2-60 Viện TCCLVN 2016 2016
365.
và thiết bị điện tương
tự - An toàn – Phần 2-
60: Yêu cầu cụ thể đối
với bồn tắm sục khí và
bồn mát xa sục khí
Thiết bị điện gia dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
366.
và thiết bị điện tương IEC 60335-2-96
tự - An toàn – Phần 2- ed1.2 Consol.
96: Yêu cầu cụ thể đối with
với phần từ gia nhiệt am1&2 (2009-
dạng tấm mềm dùng để 01)
gia nhiệt trong phòng
Đồ chơi điện – An Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
367.
toàn IEC 62115:2011
Cáp điện cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 v
Cáp điê ̣n - Cáp cách Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
368.
điê ̣n và vỏ bọc bằng IEC 62821-
nhưa nhiê ̣t dẻo không 1 ed1.0 (2015-
62
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
63
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Đường dây tải điê ̣n Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
374.
trên không – Yêu cầu IEC 61394:2011
đối với dầu bôi trơn Edition 1.0
dùng cho dây trần hợp Cor 1:2012
kim nhôm và thép
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
375.
không – Quy trình thử IEC 61395:1998
dão đối với ruô ̣t dẫn Edition 1.0
bê ̣n
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
376.
không – Phương pháp IEC TR
tính dùng cho các ruô ̣t 61597:1995
dẫn trần bê ̣n Edition 1.0
Sợi dây hợp kim nhôm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
377.
chịu nhiê ̣t dùng cho IEC 62004:2007
đường dây tải điê ̣n trên Edition 1.0
không
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
378.
không bê ̣n thành lớp IEC 62420:2008
đồng tâm có mô ̣t hoă ̣c Edition 1.0
nhiều khe hở
Mạch tích hợp miễn nhiễm điện từ
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
379.
miễn nhiễm điện từ, IEC 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 1 ed1.0 (2006-
Phần 1: Điều kiện 01)
chung và định nghĩa
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
380.
miễn nhiễm điện từ - IEC 62132-
Phần 2: Đo bức xạ 2 ed1.0 (2010-
64
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
65
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
66
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
67
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
394.
Phần 3: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung – Yêu cầu 3 ed1.0 (1998-
đối với lắp đặt bề mặt 08)
thông qua lỗ
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
395.
Phần 4: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung – Yêu cầu 4 ed1.0 (1998-
đối với lắp đặt hàn đầu 08)
cuối
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
396.
Tiêu chuẩn đánh giá IEC 61191-
cho các lỗ rỗng trong 6 ed1.0 (2010-
các khớp hàn của BGA 01)
và LGA và phương
pháp đo lường
Thiết bị bán dẫn
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
397.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 1 ed1.0 (2002-
hậu - Phần 1: Yêu cầu 08)
chung
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
398.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 9 ed1.0 (2002-
hậu - Phần 9: Cố định 04)
đánh dấu
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
399.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 7 ed2.0 (2011-
68
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
69
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
70
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Latex cao su thiên Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
409.
nhiên cô đặc – Xác 6320:2007
định hàm lượng cặn (ISO 2005:1992
Amd 1:2006)
Chấp nhận
ISO 2005:2014
Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
410.
nhiệt dẻo – Xác định 1596:2006 (ISO
độ kết dính với sợi dệt 36:2005) Chấp
nhận
ISO 36:2011
Cao su lưu hoá hoặc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
411.
nhiệt dẻo – Độ bền đối ISO 1431–
với vết nứt ôzôn – 1:2012
Phần 1: Thử nghiệm
biến dạng tĩnh và động
Cao su lưu hoá hoặc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
412.
nhiệt dẻo – Xác định ISO 1827:2011
mô đun trượt và độ
bám dính với tấm cứng
– Phương pháp
Quadruple–shear
Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
413.
nhiệt dẻo – Xác định 5320-1:2008
biến dạng dư sau khi (ISO 815-
nén – Phần 1: Phép thử 1:2008)
ở nhiệt độ môi trường Chấp nhận
hoặc ở nhiệt độ nâng ISO 815-1:2014
cao
71
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
414.
nhiệt dẻo – Xác định 5320-2:2008
biến dạng dư sau khi ISO 815-2:2008
nén – Phần 2: Phép thử Chấp nhận
ở nhiệt độ thấp ISO 815-2:2014
Cao su, lưu hóa – Xác Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
415.
định độ kết dính với 7647:2010
sợi kim loại (ISO 5603:2007)
Chấp nhận
ISO 5603:2011
Gỗ và sản phẩm gỗ
Công nghiệp khai thác Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
416.
gỗ – Công nghệ – 5145:1990 Chấp
Thuật ngữ và định nhận
nghĩa ISO 8965:2013
Kết cấu gỗ - Gỗ nhiều Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
417.
lớp (LVL) – Tính chất ISO 22390:2010
kết cấu
Kết cấu gỗ – Tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
418.
năng bám dính của ISO 20152-
chất kết dính – Phần 1: 1:2010
Yêu cầu cơ bản
Kết cấu gỗ – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
419.
pháp thử – Xác định ISO 17754:2014
lực chống xoắn khi vít
Gỗ tròn – Các yêu cầu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
420.
để đo kích thước và ISO 13059:2011
phương pháp xác định
thể tích
72
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Chất dẻo – Mẫu thử đa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
423.
mục đích ISO 3167:2014
Chất dẻo – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
424.
chất chiết bằng dung ISO 6427:2013
môi hữu cơ (phương
pháp thông thường)
Chất dẻo – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
425.
kích thước thẳng của ISO 16012:2015
mẫu thử
Chất dẻo – Mẫu thử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
426.
của các hợp chất đúc ISO 10724–
bột nhiệt rắn (PMCs) 1:1998
tạo hình bằng ép phun
–
Phần 1: Nguyên tắc
chung và tạo hình bằng
mẫu thử đa mục đích
Chất dẻo – Mẫu thử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
427.
của các hợp chất đúc ISO 10724–
bột nhiệt rắn (PMCs) 2:1998
73
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
432. Sơn và vecni Phép Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thử uốn chữ T ISO 17132:2007
74
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
75
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
442.
Amin béo ethoxylat kỹ ISO 6384:1981
thuật – Phương pháp
phân tích
Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
443.
– Xác định đặc tính ISO 6388:1989
chảy sử dụng nhớt kế
quay
Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
444.
anion – Xác định độ ISO 6839:1982
hòa tan trong nước
76
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
77
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
78
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
gas chromatography
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
455.
độ ổn định khi tồn trữ ASTM D 4625-
đối với nhiên liệu phần 08 (2013)
cất giữa ở 43 oC
Nhôm oxit
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
456.
chủ yếu để sản xuất ISO 802:1976
nhôm - Chuẩn bị và
bảo quản mẫu thử
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
457.
chủ yếu để sản xuất ISO 804:1976
nhôm - Chuẩn bị dung
dịch để phân tích -
Phương pháp nung
kiềm
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
458.
chủ yếu để sản xuất ISO 806:2004
nhôm - Xác định hao
hụt khối lượng ở 300
o
C và 1000 oC
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
459.
chủ yếu để sản xuất ISO 901:1976
nhôm - Xác định khối
lượng riêng tuyệt đối -
Phương pháp tỷ trọng
kế
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
460.
chủ yếu để sản xuất ISO 2927:1973
nhôm - Lấy mẫu
79
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
80
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
467.
kẽm và niken - Xác ISO 13547-
định asen - Phần 2: 2:2014
Phương pháp phân giải
axit và quang phổ phát
xạ nguyên tử plasma
cặp cảm ứng
Vi sinh vật trong thực phẩm
Vi sinh vật trong thực Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
468.
phẩm, thức ăn chăn ISO/TS
nuôi và mẫu môi 17919:2013
trường – Phát hiện vi
sinh vật gây bệnh bằng
phản ứng chuỗi
polymerase (PCR) –
Phát hiện Clostridium
sinh độc tố thần kinh
botulinum type A, B, E
và F
Vi sinh vật trong thực Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
469.
phẩm và thức ăn chăn ISO TR 6579-
nuôi – Phương pháp 3:2014
phát hiện, định lượng
và Salmonella và định
kiểu huyết thanh –
Phần 3: Định kiểu
huyết thanh
Vi sinh vật trong thực Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
470.
phẩm và thức ăn chăn 6404:2008 (ISO
nuôi – Yêu cầu chung 7218:2007)
81
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
82
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Chanh leo quả tươi Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
476.
CODEX STAN
316-2014
Sản phẩm dừa dạng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
477.
lỏng: sữa dừa và cream CODEX STAN
dừa 240-2003
Xoài đóng hộp Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
478.
CODEX STAN
159-1987
Sản phẩm tinh dầu
Tinh dầu bạc hà Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
479.
(Mentha x piperita ISO 856:2006
L.).)
Tinh dầu bạch đàn Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
480.
(Eucalyptus globulus ISO 770:2002
Labill.) thô hoặc tinh
chế
Tinh dầu chanh tây Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
481.
[Citrus limon (L.) ISO 855:2003
Burm. f.]
Tinh dầu cam [Citrus Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
482.
sinensis (L.) Osbeck] ISO 3140:2011
Tinh dầu bưởi (Citrus Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
483.
x paradisi Macfad.) ISO 3053:2004
obtained by expression
Tinh dầu sả chanh Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
484.
(Cymbopogon citratus) ISO 3217:1974
Oil of lemongrass
(Cymbopogon citratus)
83
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
84
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
CAC/RCP 20-
1979, Rev.2-
2010
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
492.
giảm 3- CAC/RCP 64-
monochloropropan- 2008
1,2-diol (3-MCPD)
trong sản xuất protein
thực vật thủy phân
bằng axit (acid-HVP)
và sản phẩm chứa
acid-HVP
Phương pháp phân tích thực phẩm
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
493.
các nguyên tố và các EN 13804:2013
hợp chất của chúng –
Xem xét chung và các
yêu cầu cụ thể
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
494.
hàm lượng nitrat EN 12014-
và/hoặc nitrit – Phần 1: 1:1997
Xem xét chung
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
495.
hàm lượng sulfit – EN 1988-2:1998
Phần 2: Phương pháp
enzym
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
496.
dư lượng thuốc bảo vệ CEN/TR
thực vật bằng sắc kí 15641:2007
lỏng-phổ khối lượng
85
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
86
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
ISO 5527:2015
Ngô nguyên hạt đông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
502.
lạnh nhanh CODEX STAN
132-1981
Ngô nguyên bắp đông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
503.
lạnh nhanh CODEX STAN
133-1981
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
504.
giảm axit hydroxyanic CAC/RCP 73-
(HCN) trong sắn và 2013
các sản phẩm sắn
Đậu đỗ – Xác định axit Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
505.
hydroxyanic thuộc ISO 2164:1975
nhóm glycosid
Gạo – Xác định khả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
506.
năng chịu ép đùn của ISO 11747:2012
hạt sau khi nấu
Lúa mì và bột mì
Bột mì và tấm từ hạt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
507.
lúa mì cứng – Xác ISO 11050:1993
định tạp chất có nguồn
gốc động vật
Lúa mì cứng (Triticum Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
508.
durum Desf.) – Các ISO 11051:1994
yêu cầu
Bột và tấm từ lúa mì Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
509.
cứng CODEX STAN
178-1991, Rev.
1-1995
87
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
88
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
89
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
90
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
91
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Nước uống – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
532.
dư lượng thuốc bảo vệ AOAC 992.32
thực vật clo hóa trong
môi trường axit –
Phương pháp sắc kí
khí
Malt bia
Malt – Xác định độ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
533.
màu – Phần 1: Phương EBC 4.7.1
pháp đo quang phổ
Malt – Xác định độ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
534.
màu – Phần 2: Phương EBC 4.7.2
pháp so màu
Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
535.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.1
Phần 1: Phương pháp
Kjeldahl
Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
536.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.2
Phần 2: Phương pháp
đo quang phổ
Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
537.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.3
Phần 3: Phương pháp
đốt cháy Dumas
Malt – Xác định khả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
538.
năng đường hóa EBC 4.12
92
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
93
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
94
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
95
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
96
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Monograph 4
(2007)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
564.
Erythritol JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
565.
Axit L-glutamic JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
566.
Monoammoni L- JECFA
glutamat Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
567.
Monokali L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
568.
Canxi di-L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
569.
Magie di-L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Thức ăn công thức
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
570.
vitamin A trong thức AOAC 2011.07
ăn công thức cho trẻ sơ
97
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
98
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
99
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
579.
Muối aspartame- JECFA
acesulfame Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
580.
Natri cyclamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
581.
Canxi cyclamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
582.
Saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
583.
Natri saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
584.
Canxi saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
585.
Isomalt JECFA
Monograph 1
(2006)
100
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
586.
Xylitol JECFA
Monograph 1
(2006)
Tinh dầu
Tinh dầu – Nguyên tắc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
587.
về tên gọi ISO 3218:2014
Tinh dầu – Tên gọi Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
588.
ISO 4720:2009
Nguyên liệu chất thơm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
589.
tự nhiên – Thuật ngữ ISO 9235:2013
và định nghĩa & Cor 1:2014
Tinh dầu – Nguyên tắc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
590.
chung về bao gói, điều 9650:2013
kiện đóng gói và bảo (ISO/TR
quản 210:1999)
Chấp nhận
ISO/TR
210:1999
Tinh dầu – Nguyên tắc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
591.
chung về ghi nhãn và 9651:2013
đóng dấu bao bì (ISO/TR
211:1999)
Chấp nhận
ISO/TR
211:1999
Tinh dầu và chất chiết Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
592.
chất thơm – Xác định ISO 14714:1998
dư lượng benzen
101
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Chất chiết chất thơm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
593.
và các hợp chất thơm – ISO 17494:2001
Xác định hàm lượng
etanol – Phương pháp
sắc kí khí trên cột nhồi
và cột mao quản
Vật liệu dệt
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
594. Chấp nhận
pháp thử cho vải
ISO 9073-
không dệt – Phần 15:
15:2007
Xác định độ thấm khí
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
595.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 16:
ISO 9073-
Xác định độ bền đối
16:2007
với sự thấm nước (áp
lực thủy tĩnh)
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
596.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 17:
ISO 9073-
Xác định độ thấm
17:2008
nước (tác động của bụi
nước)
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
597.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 18:
ISO 9073-
Xác định độ bền đứt và
18:2007
độ giãn dài của vật liệu
không dệt bằng phép
thử kéo )
102
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
103
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
104
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
dụng và sự ổn định
trạng thái hòa tan của
thuốc nhuộm có hoạt
tính có trong dung dịch
điện phân
Giấy và sản phẩm giấy
Giấy, cactong và bột Viện TCCLVN 2016 2016
610. Chấp nhận
giấy - Xác định clo hòa
ISO 9197:2006
tan trong nước
Bột giấy - Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
611. Chấp nhận
phần khối lượng xơ sợi
ISO 10376:2011
mịn
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
612.
định độ trắng CIE, góc Chấp nhận
D65/10 (ánh sáng ban ISO 11475:2004
ngày ngoài trời
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
613.
định độ trắng CIE, góc Chấp nhận
C/2 (điều kiện chiếu ISO 11476:2010
sáng trong nhà
Bột giấy, giấy và Viện TCCLVN 2016 2016
614.
cactong - Xác định clo Chấp nhận
tổng số và clo liên kết ISO 11480:1997
hữu cơ
Bột giấy - Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
615. Chấp nhận
chất hòa tan trong
ISO 14453:2014
aceton
Bột giấy - Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
616.
chiều dài xơ sợi bằng ISO 16065-
phương pháp phân tích 1:2014
105
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
106
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
khuyết tâ ̣t
Da cừu nguyên liê ̣u – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
623.
Phần 2: Ký hiê ̣u và ISO 4683-2:1999
hình dạng
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
624. Chấp nhận
Phần 1: Mô tả các
ISO 7482-1:1998
khuyết tâ ̣t
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
625. Chấp nhận
Hướng dẫn phân loại
ISO 7482-2:1999
trên cơ sở khối lượng
và kích cỡ
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
626. Chấp nhận
Hướng dẫn phân loại
ISO 7482-3:2005
trên cơ sở các khuyết
tâ ̣t
Da cá sấu – Hình dạng, Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
627.
mô tả của các khuyết ISO 11396:2012
tật, phân loại trên cơ sở
khuyết tật, kích thước
(chiều dài) và nguồn
gốc
Da đà điểu nguyên liệu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
628.
- Mô tả của các khuyết ISO 11398:2012
tật, hướng dẫn về hình
dạng và phân loại trên
cơ sở các khuyết tật
Da – Các phép thử hóa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
629.
– Phân tích định lượng ISO 14088:2012
các tác nhân thuô ̣c
bằng phương pháp lọc
107
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Da – Các phép thử hóa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
630.
– Xác định hàm lượng ISO 17489:2013
thuô ̣c trong các tác
nhân thuô ̣c tổng hợp
Da trâu, da bò - Phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
631.
1: Mô tả của các ISO 28499-
khuyết tật 1:2009
Da trâu, da bò – Phần chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
632.
2: Phân loại dựa trên ISO 28499-
cơ sở khối lượng và 2:2009
kích cỡ
Da trâu, da bò – Phần chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
633.
3: Phân loại dựa trên ISO 28499-
cơ sở các khuyết tâ ̣t 3:2009
Đồ nội thất
Đồ nội thất – Đánh giá Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
634.
độ bền bề mặt đối với ISO 4211:1979
các chất lỏng lạnh
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
635.
pháp thử lớp hoàn ISO 4211-2:2013
thiện bề mặt – Phần 2:
Đánh giá độ bền đối
với hơi nóng ẩm
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
636.
pháp thử lớp hoàn ISO 4211-3:2013
thiện bề mặt – Phần 3:
Đánh giá độ bền đối
với hơi nóng khô
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
637.
pháp thử bề mặt – ISO 4211-4:1988
108
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
109
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
110
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
111
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
1
Thiết bị, dụng cụ Chấp nhâ ̣n ISO Viện TCCLVN 2016 2016
656.
phòng thí nghiê ̣m bằng 1775:1975
sứ – Yêu cầu và
phương pháp thử
Thủy tinh borosilicat Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
657.
3.3 – Các tính chất ISO 3585:1998
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
658.
bằng thủy tinh – Khóa ISO 4785:1997
van thủy tinh lỗ thẳng
cho mục đích sử dụng
chung
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
659.
bằng thủy tinh – ISO 4794:1982
Phương pháp đánh giá
đô ̣ bền hóa học của
men được sử dụng cho
mã màu và đánh dấu
màu
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
660.
bằng thủy tinh – Ống ISO 4803:1978
nghiê ̣m bằng thủy tinh
borosilicat
Dụng cụ phòng thí Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
661.
nghiê ̣m bằng chất dẻo ISO 7056:1981
– Cốc có mỏ
112
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Dụng cụ phòng thí Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
663.
nghiê ̣m bằng chất dẻo ISO 12771:1997
– Pipet huyết thanh
dùng mô ̣t lần
Phương tiện bảo vệ cá nhân
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
664.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 1:2012
chất – Phần 1: Xác
định độ bền đối với sự
rò rỉ khí ở phía ngoài
(Phép thử áp lực trong)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
665.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 2:2012
chất – Phần 2: Xác
định độ bền đối với sự
rò rỉ sol khí và khí ở
phía trong (Phép thử
sự rò rỉ ở phía trong)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
666.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 3:2008
chất – Phần 3: Xác
định độ bền đối với sự
thấm tia chất lỏng
(Phép thử phun tia)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
667.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 4:2008
113
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
114
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Bao gói - Túi - Điều Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
672.
kiện thử - Phần 1: Túi ISO 6599-1:1983
Giấy (2014)
Bao gói - Túi - Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
673.
pháp lấy mẫu túi rỗng ISO 7023:1983
để thử (2014)
Bao gói – Bao bì bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
674.
màng nhựa nhiệt dẻo – ISO 11897:1999
Sự phát triển vết xé (2015)
của các nếp gấp
Bao gói - Bao bì – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
675.
định ma sát của các ISO 15119:2000
bao bì chứa đầy (2011)
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
676.
thủy tinh – Chiều cao ISO 9009:1991
và phần không song
song của lớp hoàn
thiê ̣n so với đáy dụng
cụ chứa – Các phương
pháp thử
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
677.
thủy tinh – Đô ̣ hoàn ISO
thiê ̣n của nắp đâ ̣y 9057:1991/Cor
28 mm đối với các chất 1:2006
lỏng chịu áp – Các
kích thước
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
678.
thủy tinh – Dung sai ISO 9058:2008
chuẩn đối với chai
115
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
679.
thủy tinh miê ̣ng rô ̣ng – ISO 9885:1991
Đô ̣ lê ̣ch tính từ bề mă ̣t
được hàn kín – Phương
pháp thử
Bao bì bằng thủy tinh Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
680.
– Các dung sai chuẩn ISO 12818:2013
đối với chai dung tích
nhỏ
Bao bì bằng thủy tinh Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
681.
– Đô ̣ hoàn thiê ̣n chóp ISO 12821:2013
26 H 180
Đo lưu lượng lưu chất
Đồng hồ đo dòng loại Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
682.
cảm biến quay ISO 2537:2007
Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
683. Thiết bị đo mực nước
ISO 4373 :1990
Đo lưu lượng chất lỏng Viện TCCLVN 2016 2016
684.
trong các kênh hở bởi
Chấp nhận
các đập tràn và máng -
ISO 9827:1994
Đập tràn có biên dạng
thuôn hình tam giác
Đo lưu lượng trong Viện TCCLVN 2016 2016
685.
kênh hở sử dụng các Chấp nhận
cấu trúc – Cổng tràn
dưới và cổng xuyên ISO 13550:2002
tâm thẳng đứng
116
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
117
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
An toàn bức xạ
Hướng dẫn về mô tả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
693.
đặc tính của máy đo ISO/ASTM
liều và hệ thống đo 52701:2013
liều sử dụng trong quá
trình chiếu xạ
Chất phóng xạ hở - lập Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
694.
hệ thống tài liệu và 7442:2004
nhận dạng (ISO 3925:1978)
Chấp nhận
ISO 3925:2014
Đo hoạt độ phóng xạ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
695.
trong môi trường – ISO 16641:2014
không khí - Radon
220 : phương pháp đo
tích hợp để xác định
nồng độ hoạt độ trung
bình sử dụng các đầu
dò hạt nhân đánh dấu
trạng thái rắn thụ động
Bảo vệ bức xạ - tiêu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
696.
chí năng lực đối với ISO 21243:2008
phòng thí nghiệm thực
hiện phân loại di
truyền tế bào để đánh
giá thương vong hàng
loạt trong trường hợp
khẩn cấp hoặc phóng
xạ hạt nhân
Phương pháp phân tích khí của hệ thống không khí trong nhà
118
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
697.
Phần 6: Xác định hợp ISO 16000-
chất hữu cơ dễ bay hơi 6:2011
trong nhà và trong
buồng thử không khí
bằng cách lấy mẫu chủ
động lên lớp hấp thụ
Tenax TA, giải hấp
nhiệt và sắc ký khí
dùng MS-FID
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
698.
Phần 7: Kế hoạch lấy ISO 16000-
mẫu để xác định nồng 7:2007
độ các sợi amiang lan
truyền theo không khí
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
699.
Phần 8: xác định tuổi ISO 16000-
trung bình của không 8:2007
khí trong các tòa nhà
để đặc tính hóa các
điều kiện thông gió
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
700.
Phần 9: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 9:2006
dễ bay hơi từ các sản ISO 16000-
phẩm xây dựng và đồ 9:2006/Cor
nội thất – Phương pháp 1:2007
dùng buồng thử phát
thải
119
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
701.
Phần 10: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 10:2006
dễ bay hơi từ các sản
phẩm xây dựng và đồ
nội thất – Phương pháp
dùng ngăn thử phát
thải
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
702.
Phần 11: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 11:2006
dễ bay hơi từ các sản
phẩm xây dựng và đồ
nội thất – Lấy mẫu,
bảo quản mẫu và
chuẩn bị mẫu thử
Không khí trong nhà: Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
703.
Phần 12: Kế hoạch lấy ISO 16000-
mẫu PCB, PCDD, 12:2008
PCDF và PAH
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
704.
Phần 13: Xác định ISO 16000-
tổng PCB và 13:2008
PCDD/PCDF (pha khí
và pha hạt) – Lấy mẫu
lên cái lọc hấp thụ
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
705.
Phần 14: Xác định ISO 16000-
tổng PCB và 14:2009
PCDD/PCDF (pha khí
120
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
121
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
122
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
123
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
124
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
125
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
126
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
127
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
128
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
4:2014
Thẻ nhận dạng – phương pháp thử
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
744.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 1: Đặc tính chung 1:2006 và phần
bổ sung ISO/IEC
10373-
1:2006/Amd
1:2012
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
745.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 2: Thẻ và sọc từ 2:2015
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
746.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 3: Thẻ mạch tích 3:2010
hợp tiếp xúc và thiết bị
giao diện liên quan
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
747.
Phương pháp thử - ISO/IEC
Phần 6: Thẻ lân cận ISO/IEC 10373-
6:2011 và phần
bổ sung ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
1:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
2:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
129
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
3:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
4:2012
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
748.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 1:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
749.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 2:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
750.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 3:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa
Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
751.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 1: Tổng quát: 1:2013
thuật ngữ, ký hiệu, ký
pháp và khung tổng
quát mô tả hộp mực
130
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
752.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 2: Báo cáo dữ 2:2013
liệu mô tả hộp mực
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
753.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 3: Môi trường 3:2013
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
754.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 1:2014
từ xa phổ dụng – Phần
1: Khung tổng quát
chung
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
755.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 2:2014
từ xa phổ dụng – Phần
2: Mô tả ổ cắm giao
diện người sử dụng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
756.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 3:2008
từ xa phổ dụng – Phần
3: Khuôn mẫu trình
bày
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
757.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 4:2014
131
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Mẫu chuẩn
132
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
133
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
769. Biểu đồ kiểm soát - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
Phần 6: Biểu đồ kiểm ISO/FDIS 7870-
soát EWMA 6
Hướng dẫn xây dựng Viện TCCLVN 2016 2016
770.
và sử dụng các tiêu Chấp nhận
chuẩn về thống kê ISO/TR
được hỗ trợ bằng phần 13519:2012
mềm
Phương pháp thống kê Viện TCCLVN 2016 2016
771.
- Sáu sigma - Chuẩn
mực chung về đối sánh Chấp nhận
chuẩn đối với sáu ISO 17258:2015
sigma trong các tổ
chức
Thống kê học
134
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
774.
Yêu cầu đối với tổ ISO/IEC 17021-
chức đánh giá và 6:2014
chứng nhận hệ thống
quản lý – Phần 6: Yêu
cầu về năng lực đánh
giá và chứng nhận hệ
thống quản lý kinh
doanh bền vững
Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
775.
Yêu cầu đối với tổ ISO/IEC 17021-
chức đánh giá và 7:2014
chứng nhận hệ thống
quản lý – Phần 7: Yêu
cầu về năng lực đánh
giá và chứng nhận hệ
thống quản lý an toàn
giao thông đường bộ
Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
776.
Mẫu chương trình ISO/IEC
chứng nhận sản phẩm 17026:2015
hữu hình
Hệ thống quản lý an Viện TCCLVN 2016 2016
777.
toàn chuỗi cung ứng –
Yêu cầu đối với tổ
Chấp nhận ISO
chức đánh giá và
28003:2007
chứng nhận hệ thống
quản lý an toàn chuỗi
cung ứng
Quản lý chất lượng
135
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch
Hệ thống quản lý chất Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
778.
lượng – Các yêu cẩu ISO 9001:2008
Chấp nhận
ISO 9001:2015
Hệ thống quản lý chất Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
779.
lượng – Cơ sở và từ ISO 9000:2008
vựng Chấp nhận
ISO 9000:2015
Công nghê ̣ phần mềm, Viện TCCLVN 2016 2016
780.
hướng dẫn áp dụng Chấp nhận
ISO 9001:2008 cho ISO 90003:2014
phần mềm máy tính
Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch, tên gọi TCVN trong kế hoạch cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với
nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.
136