You are on page 1of 136

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TCVN NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày tháng năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

I. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Thí nghiệm hóa cứng ASTMD6521/


bitum bằng bình áp lực AASHTO PS36/ Đại học
2016 2017
PAV (Pressuare Aging AASHTO PP1/ CNGTVT
Vessel) AASHTO R26
2. Công trình bến cảng Xây dựng mới
Cục Hàng hải
biển –Tiêu chuẩn thiết trên cơ sở 2016 2017
Việt Nam
kế 22TCN 207-92
3. Công trình bến cảng Xây dựng mới Cục Hàng hải
sông –Tiêu chuẩn thiết trên cơ sở Việt Nam 2016 2017
kế 22TCN 219-94
4. Quy trình thi công và Xây dựng mới Cục Hàng hải
nghiệm thu công trình trên cơ sở Việt Nam 2016 2017
bến cảng 22TCN 289-02
5. Tiêu chuẩn thiết kế
hỗn hợp , thi công và
ASTM D6372, Viện KHCN
nghiệm thu lớp phủ 2016 2017
ASTM D6375 GTVT
mặt đường Micro-
Surfacing
6. Tiêu chuẩn thiết kế, thi Xây dựng mới Viện KHCN 2016 2017
công và nghiệm thu trên cơ sở GTVT
cào bóc, tái sinh nguội Quyết định
tại chỗ - 3191/QĐ-
BGTVT ngày
14/10/2013

1
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

- 3552/QĐ-
BGTVT ngày
22/09/2014
- 4426/QĐ-
BGTVT ngày
24/11/2014
7. Tiêu chuẩn vật liệu
Composite chất dẻo
gia cường sợi – Các
ASTM D7522
phương pháp xác định:
ASTM D4329
bám dinh trên nền bê Viện KHCN
ASTM C581 2016 2017
tông, thử nghiệm gia GTVT
JSCE –ES42-
tốc thời tiết, độ bền
2000
axit kiềm nước, bền
trượt trên nền bê tông,
xác định độ kéo dão
8. Sơn và lớp phủ bảo vệ
kim loại: phương pháp
Viện KHCN
xác định mật độ lớp ASTM D6944 2016 2017
GTVT
phủ và thử nghiệm độ
bền chu kỳ nhiệt
9. Phương tiện giao thông
Đường sắt - Đặc tính
IEC 631-1990
và thử nghiệm hệ Cục ĐKVN 2016 2017
GB 6927:1986
thống hãm điện và hãm
điện từ
10. Phương tiện giao thông ISO 10056:1997 Cục ĐKVN 2016 2017
Đường sắt - Đo và GB13670:2000
phân tích chấn động
của toa xe đối với hành
khách khi đoàn tàu vận

2
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

hành.
11. Sửa đổi tiêu
Phân cấp và giám sát chuẩn quốc gia
Cục ĐKVN 2016 2017
kỹ thuật kho chứa nổi TCVN 6474-
1:9:2007
12. Sửa đổi tiêu
Phân cấp và giám sát
chuẩn quốc gia
kỹ thuật hệ thống Cục ĐKVN 2016 2017
TCVN 6475-
đường ống biển
1:13:2007
13. Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 8585 và
quản lý, bảo trì và khai tài liệu hỗ trợ từ Cục ĐSVN 2016 2017
thác đường sắt đô thị JICA
14. Tiêu chuẩn quốc gia về
hệ thống thông tin JIS Z8210
Cục ĐSVN 2016 2017
hướng dẫn hành khách TCVN 8585
trên đường sắt đô thị
15. Tấm lót cao su trên
DIN 5379, DIN
đường ngang – Yêu
5350, UIC Code
cầu vật liệu, phương Cục ĐSVN 2016 2017
– 713 – (R) -
pháp thử, thi công,
2002
nghiệm thu và bảo trì
16. Soát xét
Sơn tín hiệu giao thông
TCVN 8786 Đại học
- Phương pháp thí 2016 2017
TCVN 8787 CNGTVT
nghiệm tại hiện trường
TCVN 8791
II. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TRỒNG TRỌT

17. Phân bón vi sinh vật – + Biofertilizers Viện Thổ nhưỡng 2016 2017
Phương pháp xác định and Organic Nông hóa

3
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

mật độ nấm rễ nội Fertilizers in


cộng sinh. Phần 2: Kỹ +Fertilizer
thuật xác định hoạt lực (Control) Order,
cộng sinh (xâm nhiễm) 1985. National
của các chủng nấm rễ Centre of
nội cộng sinh với cây Organic
trồng. Farming;
Department of
Agriculture and
Cooperation,
Ministry of
Agriculture,
Govt of India,
CGO-II, Kamla
Nehru Nagar
Ghaziabad, 201
001, Uttar
Pradesh; Draft
Indian Standard.
Biofertilizer –
Mycorrhizal
Inoculum –
Speccification
ICS
No.65.080.Doc
No.: FAD
7(2421)C.
Nhà lưới trồng hoa - Xây dựng mới
18.
Yêu cầu kỹ thuật
CHĂN NUÔI

4
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

19. Giống gà bản địa (gà Sửa đổi bổ sung 2016 2017
ri, gà mía) - Yêu cầu TCVN Cục Chăn nuôi
kỹ thuật 9117:2011
20. Sữa ong chúa – Yêu 2016 2017
Xây dựng mới Cục Chăn nuôi
cầu kỹ thuật
21. Sản phẩm xử lý, cải 2016 2017
tạo môi trường trong
Xây dựng mới Cục Chăn nuôi
chăn nuôi - Phương
pháp lấy mẫu
THÚ Y
Mật ong – Xác định dư 2016 2017
lượng nhóm β-lactam
(Amoxicilin,
Xây dựng mới
Penicilline V,
22. tham khảo tài Cục Thú y
Ampicillin) bằng kỹ
liệu OIE
thuật sắc ký lỏng hai
lần khối phổ LC/MS-
MS
NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH
Cà phê hoà tan – Yêu 2016 2017
Cục Chế biến
23. cầu kỹ thuật và Xây dựng mới
NLTS và NM
Phương pháp thử
Quy phạm thực hành 2016 2017
vệ sinh và an toàn thực Cục Chế biến
24. Xây dựng mới
phẩm đối với chế biến NLTS và NM
cà phê bột
25. Quy phạm thực hành Xây dựng mới Cục Chế biến 2016 2017
vệ sinh và an toàn thực NLTS và NM
phẩm đối với chế biến

5
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

cà phê hòa tan


THỦY SẢN
Thuỷ sản khô tẩm gia 2016 2017
Soát xét TCVN Cục Chế biến
26. vị ăn liền–Yêu cầu kỹ
6175:1996 NLTS và NM
thuật.
Quy định của 2016 2017
Thuỷ sản khô – Cá tra EC, Codex, các Cục Chế biến
27.
- Yêu cầu kỹ thuật. quy định của NLTS và NM
Việt Nam,…
Sản phẩm thủy sản - CODEX STAN 2016 2017
Nhuyễn thể luộc 292-2008 (bổ
nguyên con - Yêu cầu sung năm 2013):
kỹ thuật Tiêu chuẩn đối
với nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
tươi, sống; Cục QLCL
28.
Annex II to NLS&TS
Regulation (EC)
No 854/2004;
Section VII of
Annex III to
Regulation (EC)
No 853/2004
KIỂM NGHIỆM AN TOÀN THỰC PHẨM
Tiêu chuẩn 2016 2017
Chuẩn bị mẫu và phân Codex số 165-
Cục QLCL
29. tích hàm lượng nước 1989; AOAC
NLS&TS
trong sản phẩm cá tra 983.18; AOAC
phi lê đông lạnh 950.46

6
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Quy định Ủy ban 2016 2017


Thủy sản – Xác định châu âu (EC) số
hàm lượng độc tố sinh 854/2004; Quy
học biển lipophilic định EC 15/2011 Cục QLCL
30.
trong nhuyễn thể hai xác định độc tố NLS&TS 
mảnh vỏ - Phương sinh học biển
pháp sắc ký lỏng hai bằng phương
lần ghép khối phổ pháp LC-MS/MS
LÂM NGHIỆP
Rừng trồng - Tiêu Xây dựng mới từ Trường Đại học 2016 2017
chuẩn thành rừng - các TCN, Thông Lâm nghiệp
Yêu cầu kỹ thuật tư 34 và các kết
Phần 1: Rừng trồng quả nghiên cứu
cây nhập nội mọc
nhanh;
Phần 2: Rừng trồng
31.
cây bản địa;
Phần 3: Rừng trồng
hỗn loài cung cấp gỗ
lớn;
Phần 4: Chuyển hóa
rừng trồng cung cấp gỗ
lớn
32. Rừng trồng phòng hộ Xây dựng mới từ Viện Nghiên cứu 2016 2017
ven biển - yêu cầu kỹ Tiêu chuẩn nước Lâm sinh, Viện
thuật ngoài và các kết KH Lâm nghiệp
Phần 1: Rừng phòng quả nghiên cứu Việt Nam
hộ chắn cát ven biển.
Phần 2: Rừng ngập
mặn phòng hộ chắn

7
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

sóng.
Rừng tự nhiên - Tiêu Các TCN, Thông Trường Đại học 2016 2017
chuẩn thành rừng sau tư 34 và các kết Lâm nghiệp
33.
khoanh nuôi - Yêu cầu quả nghiên cứu
kỹ thuật.
Bản đồ lập địa – Yêu Các quy định Viện ĐTQHR 2016 2017
cầu kỹ thuật: trong nước và
Phần 1. Bản đồ lập địa quốc tế hiện
cấp I phục vụ thiết kế hành, kết hợp
trồng rừng; khảo sát thực tế
Phần 2. Bản đồ lập địa
34. cấp II phục vụ lập dự
án đầu tư, quy hoạch
chi tiết bảo vệ và phát
triển rừng;
Phần 3. Bản đồ lập địa
cấp III phục vụ quy
hoạch tổng thể.
CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
Xây dựng mới 2016 2017
Máy nông nghiệp-Máy trên cơ sở tham
Cục Chế biến
35. liên hợp thu hoạch lúa- khảo các tài liệu
NLTS và NM
Yêu cầu chất lượng của Trung Quốc,
làm việc Philippin.
THỦY LỢI
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Viện Thủy công – 2016 2017
36. Yêu cầu trong thiết kế kết quả NCKH Viện KHTL Việt
cừ chống thấm và TBKT Nam
37. Công trình thủy lợi – nt nt 2016 2017

8
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Yêu cầu trong thi công


và nghiệm thu cừ
chống thấm
Công trình cấp nước nt nt 2016 2017
sinh hoạt nông thôn
dạng đập ngầm và hào
38.
thu nước – Yêu cầu
thiết kế, thi công và
nghiệm thu
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới Hội đập lớn và 2016 2017
Hồ chứa nước vừa và Phát triển nguồn
39.
nhỏ - Các đặc trưng nước VN
thủy văn thiết kế
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Hội đập lớn và 2016 2017
Thành phần nội dung kết quả NCKH Phát triển nguồn
công tác khảo sát, tính và TBKT nước VN
40.
toán thủy văn các giai
đoạn quy hoạch, lập dự
án và thiết kế
Quy hoạch thủy lợi – Xây dựng mới từ Viện Quy hoạch 2016 2017
Thành phần khối lượng kết quả NCKH thủy lợi
khảo sát: và TBKT
Phần 1. Thành phần
khối lượng khảo sát
địa hình
41.
Phần 2. Thành phần
khối lượng khảo sát
địa chất
Phần 3. Thành phần
khối lượng khảo sát
thủy văn, dòng chảy

9
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Viện Khoa học 2016 2017
Tràn xả lũ – Tình toán kết quả đề tài thủy lợi miền
42.
thủy lực tràn dạng NCKH Nam
phím (piano)
Công trình thủy lợi – Xây dựng mới từ Tổng công ty Tư 2016 2017
Tràn xả lũ – Yêu cầu kết quả đề tài vấn xây dựng
43. trong thi công và NCKH thủy lợi Việt Nam
nghiệm thu tràn dạng
phím (piano)
Bê tông tự lèn – Yêu Xây dựng mới từ Viện Thủy công – 2016 2017
44. cầu thiết kế, thi công kết quả đề tài Viện KHTL Việt
và nghiệm thu NCKH Nam
Công trình thủy lợi – Sửa đổi bổ sung Tổng công ty Tư 2016 2017
Yêu cầu kỹ thuật thi TCVN vấn xây dựng
45. công và nghiệm thu 8645:2011 thủy lợi Việt Nam
khoan phụt vữa xi
măng vào nền đá
III. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

46. Tiêu chuẩn rà soát,


Chất lượng nước – Lấy sửa đổi TCVN
mẫu – Phần 6: Hướng 6663-6 : 2008 Cục Kiểm soát ô
2016 2016
dẫn lấy mẫu nước ở (ISO 5667-6 : nhiễm, TCMT
sông và suối 2005) chấp nhận
ISO 5667-6:2014
Chất lượng nước – Lấy Tiêu chuẩn xây
47. Cục Kiểm soát ô 2016 2016
mẫu- Phần 14: Hướng dựng mới chấp nhiễm, TCMT
nhận
dẫn về đảm bảo và
kiểm soát chất lượng ISO 5667-14:2014

10
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

nước được lấy mẫu và


xử lý 
48. Chất lượng nước – Xác Tiêu chuẩn xây
định oxy hòa tan – dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
Phương pháp cảm biến nhận nhiễm, TCMT
quang học ISO 17289:2014
49. Chất lượng nước – Xác
định xianua tự do có Tiêu chuẩn xây
sẵn (pH 6) bằng dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
phương pháp phân tích 2016 2016
nhận nhiễm, TCMT
dòng chảy (FIA), ISO 17690:2015
khuyếch tán khí và đo
dòng điện
50. Chất lượng nước – Tiêu chuẩn xây
Đồng vị urani – dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
Phương pháp quang nhận nhiễm, TCMT
phổ anpha ISO 13166:2014
51. Xác định lưu lượng thể
Tiêu chuẩn xây
tích và vận tốc khí ống
dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
khói (trong ống hình chữ 2016 2016
nhận nhiễm, TCMT
S)
EPA 2

52. Tiêu chuẩn xây


Xác định sự giảm phát
dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
thải lưu huỳnh tổng số 2016 2016
nhận nhiễm, TCMT
từ các nguồn tĩnh
EPA 16A
53. Xác định các hợp chất Tiêu chuẩn xây
hữu cơ trong khí thải dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
bằng phương pháp sắc nhận nhiễm, TCMT
ký khí  EPA 18
11
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

54. Tiêu chuẩn thực hành Tiêu chuẩn xây


lão hóa nhiệt đối với dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
chất dẻo có khả năng nhận nhiễm, TCMT
phân hủy oxy hóa ASTM D5510
55. Tiêu chuẩn thực hành
trong phòng thí nghiệm Tiêu chuẩn xây
về phơi nhiễm chất dẻo dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
có khả năng phân hủy nhận nhiễm, TCMT
quang học dưới thiết bị ASTM D5071
hồ quang xenon 
56. Tiêu chuẩn phương pháp
thử để định tính và định
lượng các nguyên tố Tiêu chuẩn xây
Crom, Brom, Cadimi, dựng mới chấp Cục Kiểm soát ô
2016 2016
Thủy ngân, Chì trong nhận nhiễm, TCMT
vật liệu polime sử dụng ASTM F2617
phép đo quang phổ tia X
năng lượng phân tán 
57. Tiêu chuẩn thực hành
xác định điểm giòn
Tiêu chuẩn xây
trong các hợp chất Cục Kiểm soát ô
dựng mới chấp 2016 2016
polyethilene và nhiễm, TCMT
nhận ASTM 3826
polypropylene phân hủy
sử dụng phép thử kéo  
58. Tiêu chuẩn về hướng Tiêu chuẩn xây
dẫn mạng lưới lấy mẫu dựng mới dựa trên Cục Kiểm soát ô
2016 2016
đất nhiễm PCB EPA -560/5-86- nhiễm, TCMT
017
59. Tiêu chuẩn về phân Tiêu chuẩn xây
Cục Kiểm soát ô
tích PCB trên bề mặt dựng mới dựa trên 2016 2016
nhiễm, TCMT
vật liệu rắn không xốp EPA 8082a

12
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

60. Tiêu chuẩn về phân Tiêu chuẩn xây


Cục Kiểm soát ô
tích PCB trong mẫu dựng mới dựa trên 2016 2016
nhiễm, TCMT
sinh vật EPA 1668B
ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN

61. Đất, đá quặng crom -


Trung tâm Phân
Phương pháp chuẩn độ
tích thí nghiệm
muối Mohr xác định Xây dựng mới 2016 2016
địa chất, TC
hàm lượng crom oxit
ĐC&KS
trong quặng Crom
62. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp chuẩn độ tích thí nghiệm
muối Mohr xác định Xây dựng mới địa chất, TC 2016 2016
hàm lượng mangan ĐC&KS
trong quặng Crom
63. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp chuẩn độ tích thí nghiệm
bicromat xác định hàm Xây dựng mới địa chất, TC 2016 2016
lượng sắt tổng số trong ĐC&KS
quặng Crom
64. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp khối tích thí nghiệm
lượng xác định hàm Xây dựng mới địa chất, TC 2016 2016
lượng silic dioxit trong ĐC&KS
quặng Crom
65. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp chuẩn độ tích thí nghiệm
complexon xác định Xây dựng mới địa chất, TC 2016 2016
hàm lượng nhôm trong ĐC&KS
quặng Crom

13
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

66. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân


Phương pháp chuẩn độ tích thí nghiệm
complexon xác định địa chất, TC
Xây dựng mới 2016 2016
hàm lượng canxi và ĐC&KS
magiê trong quặng
Crom
67. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp đo quang tích thí nghiệm
xác định hàm lượng Xây dựng mới địa chất, TC 2016 2016
photpho trong quặng ĐC&KS
crom
68. Đất, đá quặng crom - Trung tâm Phân
Phương pháp quang tích thí nghiệm
phổ hấp thụ nguyên tử địa chất, TC
Xây dựng mới 2016 2016
xác định hàm lượng ĐC&KS
niken, coban trong
quặng Crom
69. Đất, đá quặng thiếc - Trung tâm Phân
Phương pháp chuẩn độ Xây dựng mới tích thí nghiệm
2016 2016
thể tích xác định hàm địa chất, TC
lượng thiếc ĐC&KS
70. Đất, đá quặng thiếc - Trung tâm Phân
Phương pháp đo quang Xây dựng mới tích thí nghiệm
2016 2016
xác định hàm lượng địa chất, TC
vonfram ĐC&KS
71. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp hấp thụ tích thí nghiệm
nguyên tử ngọn lửa địa chất, TC
2016 2016
axetylen xác định hàm ĐC&KS
lượng Bi, Cu, Pb, Zn,
Co, As

14
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

72. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp hấp thụ tích thí nghiệm
nguyên tử ngọn lửa địa chất, TC 2016 2016
oxit nito xác định hàm ĐC&KS
lượng Mo
73. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp đốt tia tích thí nghiệm
hồng ngoại xác định địa chất, TC 2016 2016
hàm lượng lưu huỳnh ĐC&KS
(S)
74. Đất, đá quặng thiếc - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp khối tích thí nghiệm
2016 2016
lượng xác định hàm địa chất, TC
lượng lưu huỳnh (S) ĐC&KS
75. Xây dựng mới Trung tâm Phân
Đất, đá quặng thiếc -
tích thí nghiệm
Phương pháp ICP-OES 2016 2016
địa chất, TC
xác định hàm lượng Sn
ĐC&KS
76. Xây dựng mới Trung tâm Phân
Đất, đá quặng Crom -
tích thí nghiệm
Phương pháp ICP-OES 2016 2016
địa chất, TC
xác định hàm lượng Cr
ĐC&KS
77. Đất, đá quặng vonfram Xây dựng mới Trung tâm Phân
- Phương pháp ICP- tích thí nghiệm
2016 2016
OES xác định hàm địa chất, TC
lượng W ĐC&KS
78. Đất, đá quặng vàng - Xây dựng mới Trung tâm Phân
Phương pháp ICP-OES tích thí nghiệm
2016 2016
xác định hàm lượng địa chất, TC
Au ĐC&KS

15
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

79. Xây dựng mới Trung tâm Phân


Đất, đá quặng vàng -
tích thí nghiệm
Phương pháp ICP-OES 2016 2016
địa chất, TC
xác định hàm lượng Pt
ĐC&KS
80. Mẫu chuẩn quặng thiếc Xây dựng mới
dùng trong điều tra, 6/2017
đánh giá và thăm dò Trung tâm phân
khoáng sản - Yêu cầu tích thí nghiệm
2016
kỹ thuật và Phương địa chất, Tổng
pháp chế tạo cục ĐC&KSVN

81. Mẫu chuẩn quặng Xây dựng mới


đồng dùng trong điều 6/2017
tra, đánh giá và thăm Trung tâm phân
dò khoáng sản - Yêu tích thí nghiệm
2016
cầu kỹ thuật và địa chất, Tổng
Phương pháp chế tạo cục ĐC&KSVN

82. Mẫu chuẩn quặng chì - Xây dựng mới


kẽm dùng trong điều 6/2017
tra, đánh giá và thăm Trung tâm phân
dò khoáng sản - Yêu tích thí nghiệm
2016
cầu kỹ thuật và địa chất, Tổng
Phương pháp chế tạo cục ĐC&KSVN

83. Mẫu chuẩn quặng Xây dựng mới Trung tâm phân 2016
vonfram dùng trong tích thí nghiệm 6/2017
điều tra, đánh giá và địa chất, Tổng
thăm dò khoáng sản - cục ĐC&KSVN

16
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Yêu cầu kỹ thuật và


Phương pháp chế tạo

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

84. Chấp nhận tiêu


chuẩn ISO
19135:2005
Thông tin địa lý - Thủ Cục Đo đạc và
Geographic 2016 2016
tục đăng ký sản phẩm Bản đồ Việt Nam
information -
Procedures for
item registration
85. ISO 19156:2011
Geographic
Thông tin địa lý - information - Cục Đo đạc và
2016 2016
Quan trắc và đo đạc Observations Bản đồ Việt Nam
and
measurements
86. Đo ảnh địa hình - Tăng
dày khống chế ảnh đối
Cục Đo đạc và
với công nghệ có gắn Xây dựng mới 2016 2016
Bản đồ Việt Nam
hệ thống định vị
GNSS/ IMU
87. Đo ảnh địa hình - Đo Cục Đo đạc và
Xây dựng mới 2016 2016
vẽ địa hình, địa vật Bản đồ Việt Nam
88. Đo ảnh địa hình - Bình Cục Đo đạc và
Xây dựng mới 2016 2016
đồ ảnh trực giao Bản đồ Việt Nam
89. Đo ảnh địa hình - Mô
Cục Đo đạc và
hình số địa hình Xây dựng mới 2016 2016
Bản đồ Việt Nam
(DTM)

17
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

90. Bản đồ địa hình Quốc


Cục Đo đạc và
gia - Bản đồ địa hình Xây dựng mới 2016 2016
Bản đồ Việt Nam
tỷ lệ 1:50.000 dạng số
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

91. Tiêu chuẩn về ký hiệu Xây dựng mới Cục Công nghê ̣
và mô hình hóa quy thông tin
trình nghiệp vụ 2016 2016
(BPMN) ngành tài
nguyên và môi trường
IV. BỘ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

a. Lắp ráp nối DF-1 cho ISO 11318:2002


máy khử rung tim cấy
dưới da - Máy khử Vụ TTB&CTYT 2016 2017
rung tim Kích thước
và yêu cầu kiểm tra
92. Sản phẩm cầm tay ISO 13402:1995
dùng trong phẫu thuật
và nha khoa – xác
Vụ TTB&CTYT 2016 2017
định sức kháng của
thiết bị với hấp ướp,
ăn mòn và phơi nhiệt
93. Cấy ghép cho phẫu ISO 13782:1996 Vụ TTB&CTYT 2016 2017
thuật - Vật liệu kim
18
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

loại - Titan thuần


khiết cho các ứng
dụng cấy ghép phẫu
thuật
94. Cấy ghép cho phẫu ISO 14708-
thuật - thiết bị y tế cấy 4:2008
ghép hoạt động - Phần Vụ TTB&CTYT 2016 2017
4: Máy bơm truyền
cấy
95. Cấy ghép cho phẫu ISO 14708-
thuật - thiết bị y tế cấy 5:2010
ghép hoạt động - Phần Vụ TTB&CTYT 2016 2017
5: các thiết bị hỗ trợ
tuần hoàn
96. Cấy ghép mắt dùng ISO
trong nhãn khoa-Dịch 15798:2013 Vụ TTB&CTYT 2016 2017
nhầy phẫu thuật mắt
97. Quy định các đặc Vụ TTB&CTYT 2016 2017
ISO 5832-
điểm và phương pháp 4:2014
thử tương ứng cho,
cobalt-crom molypden
hợp kim đúc để sử
dụng trong sản xuất
các phẫu thuật cấy

19
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

ghép.
98. Thiết bị cấy ghép
ISO 5832-
phẫu thuật – vật liệu 5:2005
kim loại – phần 5: sản
Vụ TTB&CTYT 2016 2017
phẩm từ hợp kim
cobalt, chrom,
tungsten và ni ken
99. Cấy ghép tim mạch – ISO 25539- Vụ TTB&CTYT
Thiết bị nội mạch – 3:2011
2016 2017
Phần 3: Bộ lọc tĩnh
mạch chủ
100. Cấy ghép tim mạch – ISO 25539- Hội TBYTVN 2016 2016
Thiết bị nội mạch - 2:2012
Stent mạch máu
101. Bóng nong mạch Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
PTCA tham khảo ISO
10555-4
102. Bóng nong mạch phủ Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
thuốc tham khảo ISO
10555-4
103. Kim luồn tĩnh mạch - Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016

104. Tủ an toàn sinh học Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016

20
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

105. Thiết bị xử lý chất Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
thải phòng thí
nghiệm y tế
106. Máy theo dõi bệnh Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
nhân
107. Máy đo nồng độ oxy Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
bão hòa trong máu
cầm tay
108. Máy đo nồng độ oxy Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
bão hòa trong máu
để bàn
109. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
tham khảo
Máy điện tim cầm 7303-2-25 :
tay 2003 (IEC
601-2-25)
110. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
tham khảo
7303-2-25 :
Máy điện tim để bàn 2003 (IEC
601-2-25)
111. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Bơm tiêm điện

21
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

112. Thiết bị tiệt trùng tự Soát xét TCVN Hội TBYTVN 2016 2016
động 6792 : 2001
113. Soát xét TCVN Hội TBYTVN 2016 2016
Tủ sấy tiệt trùng
6791 : 2001
114. Tủ ấm Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016

115. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016


Dao mổ điện cao tần Tham khảo IEC
60601-2-2
116. Thiết bị phẫu thuật Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Laser CO2 Tham khảo
  (IEC 60601-2-
22)
117. Dây dẫn chẩn đoán - Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
PTCA/PTA
118. Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Dây dẫn can thiệp - Tham khảo
Diagnostic guidewire ISO 11070:
2014
119. Ống thông dẫn Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
đường - Guiding
catheter

22
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

120. Ống nội khí quản - Xây dựng mới Hội TBYTVN 2016 2016
Endotracheal tube
NGUYÊN LIỆU HÓA DƯỢC

121. Acarbose Hội đồng Dược


Xây dựng mới 2016 2017
điển Việt Nam
122. Amylase Xây dựng mới nt 2016 2017

123. Carmelose Xây dựng mới nt 2016 2017

124. Gemfibrozil Xây dựng mới nt 2016 2017

125. Medroxyprogesteron
Xây dựng mới nt 2016 2017
acetat
126. Meropenem trihydrat Xây dựng mới nt 2016 2017

127. Mesalazin Xây dựng mới nt 2016 2017

128. Metoprolol succinat Xây dựng mới nt 2016 2017

129. Metoprolol tartrat Xây dựng mới nt 2016 2017

130. Moxifloxacin
Xây dựng mới nt 2016 2017
hydroclorid
131. Natri hydroxyd Xây dựng mới nt 2016 2017

132. Nước siêu tinh khiết Xây dựng mới nt 2016 2017

133. Pancreatin Xây dựng mới nt 2016 2017

23
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

134. Ribavirin Xây dựng mới nt 2016 2017

135. Sertralin hydrochlorid Xây dựng mới nt 2016 2017

136. Simethicon Xây dựng mới nt 2016 2017

137. Spironolacton Xây dựng mới nt 2016 2017

138. Valsartan Xây dựng mới nt 2016 2017

139. Bột pha hỗn dịch


Xây dựng mới nt 2016 2017
uống sucrafat
140. Bột pha tiêm cefepim Xây dựng mới nt 2016 2017

141. Bột pha tiêm


Xây dựng mới nt 2016 2017
meropenem
142. Nang celecoxib Xây dựng mới nt 2016 2017

143. Nang gemfibrozil Xây dựng mới nt 2016 2017

144. Nang nifuroxazid Xây dựng mới nt 2016 2017

145. Nang tramadol Xây dựng mới nt 2016 2017

146. Thuốc nhỏ mắt


Xây dựng mới nt 2016 2017
moxifloxacin
147. Thuốc tiêm celecoxib Xây dựng mới nt 2016 2017

148. Viên nén abacavir Xây dựng mới nt 2016 2017

149. Viên nén acarbose Xây dựng mới nt 2016 2017

24
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

150. Viên nén celecoxib Xây dựng mới nt 2016 2017

151. Viên nén gemfibrozil Xây dựng mới nt 2016 2017

152. Viên nén lopinavir +


Xây dựng mới nt 2016 2017
ritonavir
153. Viên nén metoprolol
Xây dựng mới nt 2016 2017
tartrat
154. Viên nén
Xây dựng mới nt 2016 2017
moxifloxacin
155. Viên nén nhai
Xây dựng mới nt 2016 2017
sucrafat
156. Viên nén ribavirin Xây dựng mới nt 2016 2017

157. Viên nén


Xây dựng mới nt 2016 2017
spironolacton
158. Viên nén tamoxifen Xây dựng mới nt 2016 2017

159. Viên nén valsartan Xây dựng mới nt 2016 2017

160. Viên nén giải phóng


Xây dựng mới nt 2016 2017
kéo dài felodipin
AN TOÀN THỰC PHẨM

161. Các phương pháp Chấp nhận Viện KN 1/201 12/201


phân tích để phát IS/ISO 21570 ATVSTPQG 6 6
hiện sinh vật và sản 2005
phẩm biến đổi gen –
Các phương pháp
định lượng dưa trên

25
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

acid nucleic
162. Định lượng E.coli và
coliform. Phần 1 –
Phương pháp màng Chấp nhận ISO Viện 1/201 12/201
lọc áp dụng cho nền 9308-1:2014 KNANVTPQG 6 6
mẫu có số lượng vi
khuẩn thấp.
163. Định lượng E.coli và
Chấp nhận ISO Viện 1/201 12/201
coliform. Phần 2 –
9308-2:2012 KNANVTPQG 6 6
Phương pháp MPN.
164. Xác định hàm lượng
Hydrastine và
Berberine. Phương Chấp nhận Viện KN 1/201 12/201
pháp sắc ký lỏng AOAC 2008.04 ATVSTPQG 6 6
hiệu năng cao với
detector UV
165. Xác định hàm lượng
Alpha Lipoic acid USP 30 –
Viện KN 1/201 12/201
bằng kỹ thuật sắc ký Dietary
ATVSTPQG 6 6
lỏng hiệu năng cao Supplements
(HPLC)
166. Xác định hàm lượng
Silymarin bằng kỹ USP 30 –
Viện KN 1/201 12/201
thuật sắc ký lỏng Dietary
ATVSTPQG 6 6
hiệu năng cao Supplements
(HPLC)
167. Xác định hàm lượng USP 30 – Viện KN 1/201 12/201
Valerenic acid bằng Dietary ATVSTPQG 6 6
kỹ thuật sắc ký lỏng Supplements
26
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

hiệu năng cao


(HPLC)
168. Xác định hàm lượng
acid quinic, acid
malic, acid citric. Chấp nhận Viện KN
2016 2016
Phương pháp sắc ký AOAC 986.13 ATVSTPQG
lỏng hiệu năng cao
với detector UV
169. Xác định chất chống
oxy hóa phenolic.
Chấp nhận Viện KN
Phương pháp sắc ký 2016 2016
AOAC 983.15 ATVSTPQG
lỏng hiệu năng cao
với detector UV
170. Xác định hàm lượng
monosodium Chấp nhận
Viện KN
glutamate. Phương FAO 14/7/1986 2016 2016
ATVSTPQG
pháp chuẩn độ điện p.124
thế
171. Xác định beta-
Chấp nhận Viện KN
Glucan. Phương 2016 2016
AOAC 995.16 ATVSTPQG
pháp enzyme
172. Xác định hàm lượng
choline. Phương Chấp nhận Viện KN
2016 2016
pháp đo màu AOAC 999.14 ATVSTPQG
enzyme.
173. Xác định hàm lượng Chấp nhận Viện KN 2016 2016
Glucose, Fructose, AOAC 982.14 ATVSTPQG
Sucrose và Maltose.
Phương pháp sắc ký
27
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

lỏng sử dụng
detector khúc xạ
174. Xác định hàm lượng
thuỷ ngân. Phương
pháp phân huỷ nhiệt Chấp nhận EPA Viện KN 1/201 12/201
hỗn hống và quang 7473 ATVSTPQG 6 6
phổ hấp thụ nguyên
tử (DMA-80)
175. Thực phẩm – Xác Chấp nhận
định hàm lượng AOAC 2012.20 Viện Dinh
2016 2016
choline bằng phương dưỡng
pháp sắc ký ion
176. Sản phẩm sữa và sản Chấp nhận
phẩm dinh dưỡng AOAC 2012.13 Viện Dinh
2016 2016
công thức – Xác định dưỡng
thành phần acid béo
177. Thực phẩm chức Xây dựng mới
Viện Dinh
năng - Định lượng 2016 2016
dưỡng
Bacillus subtilis
V. BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

178. Bảo quản, tu bổ, phục Xây dựng mới Viện Bảo tồn Di 2016 2017
hồi di tích kiến trúc tích
nghệ thuật - Thi công
nghiệm thu kết cấu gỗ
THƯ VIỆN

28
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

179. Thông tin và tư liệu - Xây dựng trên cơ Thư viện Quốc 2016 2017
giao dịch mượn liên sở chấp nhận gia Việt Nam
thư viện ISO 18626:2014
180. Thông tin và tư liệu - Xây dựng trên cơ Vụ Thư viện 2016 2017
Phương pháp và thủ sở chấp nhận
tục đánh giá tác động ISO 16439:2014
của thư viện
THỂ DỤC, THỂ THAO
Thiết bị thể dục dụng Xây dựng mới Trường Đại học 2016 2017
181. cụ - Xà lệch - Yêu cầu
và phương pháp thử TDTT Đà Nẵng

182. Thiết bị bể bơi - Yêu Xây dựng mới Trường Đại học 2015 2016
cầu an toàn chung và TDTT Bắc Ninh
phương pháp thử
DU LỊCH

183. Tiêu chuẩn nhà ở có Soát xét TCVN Vụ Khách sạn 2016 2017
phòng cho khách du 7800:2009 Tổng cục Du lịch
lịch thuê
184. Hệ thống quản lý tổ Xây dựng mới Viện nghiên cứu 2016 2017
chức sự kiện du lịch - phát triển du lịch
Các yêu cầu và Tổng cục Du lịch
hướng dẫn áp dụng

VI. BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

185. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới Cục Quản lý mật 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu mã dân sự và
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế Kiểm định sản
Phần 1: Tổng quan ISO/IEC 18033- phẩm mật mã

29
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

1:2005,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
1: General
186. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 2: Các hệ mã phi ISO/IEC 18033-
đối xứng 2:2006,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
2: Asymmetric
ciphers
187. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 3: Các hệ mã ISO/IEC 18033-
khối 3:2010,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption

30
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

algorithms – Part
3: Block ciphers
188. Công nghệ thông tin – Xây dựng mới nt 2016 2017
Kỹ thuật an toàn – Các trên cơ sở tiêu
thuật toán mã hóa – chuẩn quốc tế
Phần 4: Các hệ mã ISO/IEC 18033-
dòng 4:2011,
Information
technology –
Security
techniques –
Encryption
algorithms – Part
4: Stream ciphers
VII. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Viễn thông

189. Giao thức Internet


phiên bản 6 (IPv6) – Xây dựng mới
Viện Khoa học
Phần 5: Giao thức trên cơ sở tiêu
Kỹ thuật Bưu 2016 2017
bản tin điều khiển chuẩn quốc tế
điện
Internet (RFC 4443)

190. Giao thức Internet


phiên bản 6 (IPv6) – Xây dựng mới
Viện Khoa học
Phần 6: Phát hiện đối trên cơ sở tiêu
Kỹ thuật Bưu 2016 2017
tượng nghe Multicast chuẩn quốc tế
điện
phiên bản 1 (RFC 2710)
(MLDv1)
31
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

191. Giao thức Internet


phiên bản 6 (IPv6) – Xây dựng mới
Viện Khoa học
Phần 7: Phát hiện đối trên cơ sở tiêu
Kỹ thuật Bưu 2016 2017
tượng nghe Multicast chuẩn quốc tế
điện
phiên bản 2 (RFC 3810)
(MLDv2)
192. Xây dựng mới
trên cơ sở tiêu
chuẩn quốc tế
Thiết bị IPv6 - Đo (Conformance
kiểm tra chức năng Test Scenario Viện Khoa học
thiết bị định tuyến CE Router - Kỹ thuật Bưu 2016 2017
biên khách hàng Technical điện
IPv6 Document -
Revision
1.0.0b2 của
IPv6 Forum)
193. Xây dựng mới
trên cơ sở tiêu
chuẩn quốc tế
(Phase-1
Giao thức Internet
/Phase-2 Test
phiên bản 6 (IPv6) – Viện Khoa học
Specification
Sự phù hợp của giao Kỹ thuật Bưu 2016 2017
Core Protocols
thức – Phần 3: Kiểm điện
- Technical
tra giao thức IPv6
Document -
Revision 4.0.6
của IPv6
Forum)
32
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

194. Xây dựng mới


trên cơ sở tiêu
chuẩn quốc tế
Giao thức Internet (Phase-1
phiên bản 6 (IPv6) – /Phase-2 Test
Viện Khoa học
Sự phù hợp của giao Specification
Kỹ thuật Bưu 2016 2017
thức - Phần 4: Kiểm Core Protocols
điện
tra giao thức bản tin - Technical
điều khiển Internet Document -
Revision 4.0.6
của IPv6
Forum)
195. Xây dựng mới
trên cơ sở tiêu
chuẩn quốc tế
Giao thức Internet
(Phase-1
phiên bản 6 (IPv6) –
/Phase-2 Test
Sự phù hợp của giao Viện Khoa học
Specification
thức - Phần 5: Kiểm Kỹ thuật Bưu 2016 2017
Core Protocols
tra giao thức tự động điện
- Technical
cấu hình địa chỉ
Document -
không giữ trạng thái
Revision 4.0.6
của IPv6
Forum)
196. Xây dựng mới
Yêu cầu và hướng Viện Khoa học
trên cơ sở tiêu
dẫn bảo mật DNS Kỹ thuật Bưu 2016 2017
chuẩn quốc tế
(DNSSEC) điện
IETF RFC 4033

33
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

197. Thay đổi trong giao Xây dựng mới


Viện Khoa học
thức đối với phần mở trên cơ sở tiêu
Kỹ thuật Bưu 2016 2017
rộng của bảo mật chuẩn quốc tế
điện
DNS (DNSSEC) IETF RFC 4035
VIII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Ổ lăn
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
198.
vòng bi - Phần 1: Ổ lăn ISO 7905-1:1995
tại giàn khoan thử
nghiệm và trong các
ứng dụng trong điều
kiện bôi trơn thuỷ lực
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
199.
vòng bi - Phần 2: Thử ISO 7905-2:1995
nghiệm với một mẫu
vật hình trụ của vật
liệu kim loại vòng bi
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
200.
vòng bi - Phần 3: thử ISO 7905-3:1995
nghiệm trên dải vật
liệu kim loại đa
tầng/lớp
Ổ lăn – Sự mòn của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
201.
vòng bi - Phần 4: Các ISO 7905-4:1995
thử nghiệm trên nửa
vòng bi của một vật
liệu kim loại đa
tầng/lớp

34
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Ổ lăn - Thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


202.
của các kim loại chịu ISO 10129:2006
lực - Độ bền ăn mòn
bởi chất bôi trơn trong
điều kiện tĩnh
Ổ lăn - Thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
203.
trong điều kiện bôi ISO 6281:2007
trơn thuỷ lực và hỗn
hợp trong thử nghiệm
giàn
Ổ lăn - Bề ngoài và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
204.
đặc tính mài mòn cho ISO 7146-1:2008
vòng bi kim loại thuỷ
lực - Phần 1: Tổng
quát chung
Ổ lăn - Bề ngoài và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
205.
đặc tính mài mòn cho ISO 7146-2:2008
vòng bi kim loại thuỷ
lực - Phần 2: Xói mòn
lỗ hổng và biện pháp
khắc phục
countermeasures
Ổ lăn - Kiểm tra độ ma Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
206.
sát của vật liệu vòng bi ISO 7148-1:2012
- Phần 1: Thử nghiệm
các kim loại vòng bi
Plain bearings --
Testing of the
tribological behaviour
of bearing materials --
Part 1: Testing of

35
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

bearing metals
Ổ lăn - Kiểm tra độ ma Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
207.
sát của vật liệu vòng bi ISO 7148-2:
- Phần 2: Thử nghiệm 2012
vật liệu vòng bi chân
đế polymer
Dụng cụ khí nén và điện cầm tay
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
208.
bằng điện – Đo rung ISO 8662-
động tại tay cầm – 11:1999
Phần 11: Dụng cụ dẫn Amd 1:2001
động có ren
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
209.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 1:2009
phát thải rung – Phần
1: Máy mài góc và dọc
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
210.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 2:2009
phát thải rung – Phần
2: Máy mài, Cờ lê và
tua vít
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
211.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 3:2009
phát thải rung – Phần
3: Máy đánh bóng
tròn, quỹ đạo và quỹ
đạo ngẫu nhiên

36
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
212.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 4:2010
phát thải rung – Phần
4: Máy mài thẳng
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
213.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 5:2009
phát thải rung – Phần
5: Khoan và khoan tác
động
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
214.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 6:2009
phát thải rung – Phần
6: Búa đầm
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
215.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 7:2009
phát thải rung – Phần
7: Kìm và máy cắt
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
216.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 8:2009
phát thải rung – Phần
8: Cưa, máy đánh bóng
và máy giũa bằng tác
động qua lại và cưa
nhỏ bằng tác động dao
động hoặc quay

37
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
217.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 9:2009
phát thải rung – Phần
9: Búa gõ cặn nồi hơi
và máy đếm kim
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
218.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 10:2011
phát thải rung – Phần
10: Khoan đập, búa và
máy nghiền
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
219.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 11:2011
phát thải rung – Phần
11: Búa đá
Dụng cụ cầm tay chạy Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
220.
bằng điện – Phương ISO 28927-
pháp thử để đánh giá 12:2012
phát thải rung – Phần
11: Đe cứng

Thiêt bị nhà vệ sinh


Hệ thống van vòi nước Viện TCCLVN 2016 2016
221.
dùng cho nhà vệ sinh – Chấp nhận
Vòi pha nước cơ (PN BS EN
10) – Yêu cầu kỹ thuật 00817:2009
chung.

38
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Hệ thống van vòi nước Viện TCCLVN 2016 2016


222.
dùng cho nhà vệ sinh – Chấp nhận
Vòi pha nước điều BS EN
nhiệt (PN 10) – Yêu 01111:1999
cầu kỹ thuật chung.
Hệ thống van vòi nước Viện TCCLVN 2016 2016
223.
dùng cho nhà vệ sinh –
Chấp nhận
Vòi phun nước cho hệ
BS EN
thống nước vệ sinh cho
01112:2008
loại 1 và loại 2 – Yêu
cầu kỹ thuật chung.
Hệ thống van vòi nước Viện TCCLVN 2016 2016
224.
dùng cho nhà vệ sinh -
Ống nước cho hệ Chấp nhận
thống vòi nước vệ sinh BS EN
cho loại 1 và loại 2 – 01113:2008
Yêu cầu kỹ thuật
chung.
Bồn rửa nhà bếp – Các Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
225.
kích thước nối ghép. BS EN
00695:2005
Bồn rửa nhà bếp – Yêu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
226.
cầu tính năng và BS EN
phương pháp thử. 13310:2003
Phương tiện giao thông đường bộ
Phương tiện giao thông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
227.
đường bộ - Vỏ bọc đàn ISO 4927:2005
hồi cho các xi lanh
phanh bánh xe thủy lực
dạng tang trống sử

39
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

dụng dầu phanh thủy


lực phi dầu mỏ (nhiệt
độ làm việc lớn nhất
120 oC);
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
228.
đường bộ - Ống dẫn
dầu phanh cho các hệ Chấp nhận
thống phanh thủy lực ISO 3996:1995
sử dụng dầu phanh phi
dầu mỏ;
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
229.
đường bộ - Nắp và
gioăng đàn hồi cho các
xi lanh trong các hệ
Chấp nhận
thống phanh thủy lực
ISO 4928:2006
sử dụng dầu phanh
thủy lực phi dầu mỏ
(nhiệt độ hoạt động tối
đa là 120 oC);
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
230.
đường bộ - Gioăng đàn
hồi cho các xi lanh
phanh đĩa thủy lực sử Chấp nhận
dụng dầu phanh thủy ISO 4930:2006
lực phi dầu mỏ (nhiệt
độ hoạt động tối đa là
150 oC);
Phương tiện giao thông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
231.
đường bộ - Vỏ bọc xi ISO 6117:2005
lanh đàn hồi cho các xi
lanh phanh bánh xe

40
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

thủy lực dạng tang


trống sử dụng dầu
phanh thủy lực phi dầu
mỏ (nhiệt độ hoạt động
tối đa là 100 oC);
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
232.
đường bộ - Nắp và
gioăng đàn hồi cho các
xi lanh trong các hệ
Chấp nhận
thống phanh thủy lực
ISO 6118:2005
sử dụng dầu phanh
thủy lực phi dầu mỏ
(nhiệt độ hoạt động tối
đa là 70 oC);
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
233.
đường bộ - Gioăng đàn
hồi cho các xi lanh
phanh đĩa thủy lực sử Chấp nhận
dụng dầu phanh thủy ISO 6119:2005
lực phi dầu mỏ (nhiệt
độ hoạt động tối đa là
120 oC);
Phương tiện giao thông Viện TCCLVN 2016 2016
234.
đường bộ - Gioăng đàn
hồi cho các xi lanh
phanh đĩa thủy lực sử Chấp nhận
dụng dầu phanh thủy ISO 7632:1985
lực dầu mỏ (nhiệt độ
hoạt động tối đa là 120
o
C).

41
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Mô tô và động lực học Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


235.
của mô tô-người lái – ISO
Từ vựng 11838:1997/Amd
1:2011
PTGTĐB – Phát hiện Viện TCCLVN 2016 2016
236.
rò rỉ hệ thống khí thải Chấp nhận
– Phương pháp thử hêli ISO 16247:2004
và đặc tính thiết bị rò
PTGTĐB – Đánh giá Viện TCCLVN 2016 2016
237. Chấp nhận
phần nhô bên trong xe
ISO 3208:1974
con
PTGTĐB – Định vị hệ Viện TCCLVN 2016 2016
238. Chấp nhận
thống rò rỉ khí thải và
ISO 13556:1998
đặc tính thiết bị
PTGTĐB – Tiếng ồn Viện TCCLVN 2016 2016
239.
phát ra từ ô tô – Yêu
cầu và phương pháp ECE 51-02
thử trong phê duyệt
kiểu
Động cơ đốt trong
Động cơ đốt trong kiểu Viện TCCLVN 2016 2016
240.
pittông – Thiết bị khởi Chấp nhận
động bằng tay – Phần ISO 11102-
1: Yêu cầu an toàn và 1:1997
phương pháp thử
Động cơ đốt trong kiểu Viện TCCLVN 2016 2016
241.
pittông – Thiết bị khởi Chấp nhận
động bằng tay – Phần ISO 11102-
2: Phương pháp thử 2:1997
góc nhả khớp

42
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Đô ̣ng cơ đốt trong kiểu Viện TCCLVN 2016 2016


242.
pittông – Thuâ ̣t ngữ về
Chấp nhận
các bô ̣ phâ ̣n và hê ̣
ISO 7967-2:2010
thống – Phần 2: Cơ cấu
chuyển động chính
Đô ̣ng cơ đốt trong kiểu Viện TCCLVN 2016 2016
243.
pittông – Thuâ ̣t ngữ về
các bô ̣ phâ ̣n và hê ̣ Chấp nhận
thống – Phần 3: Xu ISO 7967-3:2010
páp,dẫn động trục cam
và cơ cấu chấp hành
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
244.
Vòng găng – Phần 1: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6622 – 1 :
hình chữ nhật làm 2003
bằng gang đúc
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
245.
Vòng găng – Phần 2: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6622 – 2 :
hình chữ nhật làm 2003
bằng thép
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
246.
Vòng găng - Vòng Chấp nhận
găng gạt dầu làm bằng IS0 6623 : 2004
gang đúc
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
247.
Vòng găng – Phần 1: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6624 – 1 :
hình chêm làm bằng 2001
gang đúc

43
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016


248.
Vòng găng – Phần 2: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6624 – 2 :
nửa hình chêm làm 2003
bằng gang đúc
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
249.
Vòng găng – Phần 3: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6624 – 3 :
hình chêm làm bằng 2001
thép
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
250.
Vòng găng – Phần 4: Chấp nhận
Vòng găng tiết diện IS0 6624 – 4 :
nửa hình chêm làm 2003
bằng thép
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
251. Chấp nhận
Vòng găng - Vòng
IS0 6625 : 1986
găng dầu
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
252.
Vòng găng - Vòng Chấp nhận
găng dầu có vòng đệm IS0 6627: 2011
đàn hồi
Động cơ đốt trong – Viện TCCLVN 2016 2016
253.
Vòng găng – Phần 2:
Chấp nhận
Vòng găng dấu có lò
ISO 6626-2:2013
xoắn chiều cao nhỏ
làm bằng gang đúc
Động cơ đốt trong – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
254.
Vòng găng – Phần 3: ISO 6626-3:2013
Vòng găng dấu có lò
xoắn làm bằng thép

44
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Cần trục
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
255.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 1: ISO 8686-1:1989
Quy định chung
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
256.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 2: ISO 8686-2:2004
Cần trục tự hành
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
257.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 3: ISO 8686-3:1998
Cần trục tháp
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
258.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 4: ISO 8686-4:2005
Cần trục kiểu cần
Cần trục – Nguyên lý Viện TCCLVN 2016 2016
259.
thiết kế đối với tài và Chấp nhận
kết hợp tải – Phần 5: ISO 8686-5:1992
Cầu trục và cổng trục
Cân trục – Thiết bị neo Viện TCCLVN 2016 2016
260.
ở trạng thái làm việc Chấp nhận
và trạng thái không ISO 12210-
làm việc – Phần 1: 1:1998
Quy định chung
Cân trục – Thiết bị neo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
261.
ở trạng thái làm việc ISO 12210-
và trạng thái không 4:1998/ Cor

45
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

làm việc – Phần 4: Cần


1:2000
trục dạng cần
Phôi thép
Phôi thép dùng để cán Xây dựng dựng mới Viện TCCLVN 2016 2016
262.
nóng – Cỡ , thông số trên cơ sở JIS G G
kích thước 3251:1998

Thép tấm và thép tấm phủ


Sản phẩm thép – Từ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
263.
vựng ISO 6929 : 2013
Thép tấm với đặc tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
264.
chiều dày quy định ISO 7778:2014
Thép tấm phủ hợp kim Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
265.
nhôm kẽm 5% nóng ISO 14788:2011
liên tục
Thép phủ nhôm/kẽm Viện TCCLVN 2016 2016
266.
55% nóng liên tục chất Chấp nhận
lượng thương mại, dập ISO 9364:2011
vuốt và kết cấu
Thép tấm phủ kim loại Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
267.
nóng liên tục dùng cho ISO 16172:2011
ống thép lượn sóng
Thép tấm cacbon cán Viện TCCLVN 2016 2016
268.
nguội phủ mờ (hợp Chấp nhận
kim chì) liên tục chất ISO 4999:2014
lượng thương mại, dập
vuốt và kết cấu
Thép tấm cacbon cán Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
269.
nguội phủ nhôm silic ISO 5000:2012

46
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

liên tục chất lượng


thương mại và dập
vuốt
Thép tấm cacbon cán Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
270.
nguội dùng cho tráng ISO 5001:2012
men trong suốt
Thép tấm cán nóng Viện TCCLVN 2016 2016
271.
liên tục chất lượng kết
cấu với khả năng Chấp nhận
chống ăn mòn khí ISO 5952:2011
quyển cải thiện
resistance
Thép tấm cacbon đúc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
272.
liên tục cán nóng chất ISO 15177:2012
lượng thương mại
Thép tấm đúc liên tục Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
273.
cán nong chất lượng ISO 15179:2012
kết cấu và độ bền cao
Thép tấm đúc liên tục Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
274.
phủ kẽm nóng liên tục ISO 15208:2012
chất lượng thương mại
Thép tấm đúc liên tục Viện TCCLVN 2016 2016
275.
phủ kẽm nóng liên túc
chát lượng kết cấu và Chấp nhận
độ bền cao ISO 15211:2012

Thiết bị phòng cháy


Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
276.
Phần 16: Hệ thống ISO 7240-

47
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

điều khiển âm thanh và 16:2007


thiết bị chỉ báo
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
277.
Phần 17: Cách ly ngắn ISO 7240-
mạch 17:2009
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
278.
Phần 18: Thiết bị ISO 7240-
vào/ra 18:2009
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
279.
Phần 19: Thiết kế, lắp ISO 7240-
đặt, vận hành hệ thống 19:2007
âm thanh trong trường
hợp khẩn cấp
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
280.
Phần 20: Cảm biến ISO 7240-
khói 20:2010
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
281.
Phần 21: Thiết bị định ISO 7240-
tuyến 21:2005
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
282.
Phần 22: Thiết bị phát ISO 7240-
hiện khói cho ống dẫn 22:2007
Hệ thống báo cháy – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
283.
Phần 23: Thiết bị báo ISO 7240-
động trực quan 23:2013
Thử không phá hủy
Thử không phá huỷ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
284.
mối hàn – Mức chấp ISO 10675-
nhận đối với thử 1:2008
chụp ảnh bức xạ -

48
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phần 1: Thép, niken,


titan và hợp kim của
chúng
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
285.
mối hàn – Mức chấp
Chấp nhận
nhận đối với thử
ISO 10675-
chụp ảnh bức xạ -
2:2010
Phần 2: Nhôm và
hợp kim của chúng
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
286. Chấp nhận
mối hàn – Thử siêu âm
ISO 11666:2010
– Mức chấp nhận
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
287.
mối hàn – Thử thẩm Chấp nhận
thấu – Mức chấp ISO 23277:2015
nhận
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
288. Chấp nhận
mối hàn – Thử hạt
ISO 23278:2015
từ – Mức chấp nhận
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
289.
mối hàn – Thử siêu
Chấp nhận
âm – Đặc tính của
ISO 23279:2010
chất chỉ thị trên mối
hàn
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
290. Chấp nhận
mối hàn – Quy định
ISO 17635:2010
chung đối với vật
liệu kim loại
Thử không phá huỷ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
291.
mối hàn – Thử chụp ISO 17636-
ảnh bức xạ - Phần 1: 1:2013

49
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Các kỹ thuật tia X và


tia gamma kết hợp với
phim
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
292.
mối hàn – Thử chụp
ảnh bức xạ - Phần 2: Chấp nhận
Các kỹ thuật tia X và ISO 17636-
tia gamma kết hợp với 2:2013
các bộ phát hiện kiểu
số
Thử không phá huỷ Viện TCCLVN 2016 2016
293. Chấp nhận
mối hàn – Kiểm tra
ISO 17637:2003
bằng mắt mối hàn
nóng chảy
Thử không phá huỷ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
294.
mối hàn – Thử hạt từ ISO 17638:2003

Hàn kim loại và các quá trình liên quan


Thử phá hủy trên mối Viện TCCLVN 2016 2016
295.
hàn của vật liệu kim
Chấp nhận
loại – Thử độ cứng –
ISO 9015-1:2001
Phần 1: Thử độ cứng
trên mối hàn hồ quang
Thử phá hủy trên mối Viện TCCLVN 2016 2016
296.
hàn của vật liệu kim Chấp nhận
loại – Thử độ cứng – ISO 9015-2:2003
Phần 1: Thử độ cứng tế
vi (điểm) của mối hàn
Thử phá hủy trên mối Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
297.
hàn của vật liệu kim ISO 9017:2001

50
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

loại – Thử đứt gãy


Thử phá hủy trên mối Viện TCCLVN 2016 2016
298.
hàn của vật liệu kim Chấp nhận
loại – Thử kéo trên ISO 9018:2003
mối hàn chữ thập và
chồng
Đặc tính kỹ thuật và sự Viện TCCLVN 2016 2016
299.
chấp nhận các quy Chấp nhận
trình hàn kim loại – ISO 15609-
Đặc tính kỹ thuật của 2:2001
quy trình hàn – Phần 2:
Hàn khí
Đặc tính kỹ thuật và Viện TCCLVN 2016 2016
300.
sự chấp nhận các quy
Chấp nhận
trình hàn kim loại –
ISO 15609-
Đặc tính kỹ thuật của
3:2004
quy trình hàn – Phần
3: Hàn chùm tia điện
tử
Đặc tính kỹ thuật và Viện TCCLVN 2016 2016
301.
sự chấp nhận các quy Chấp nhận
trình hàn kim loại – ISO 15609-
Đặc tính kỹ thuật của 4:2009
quy trình hàn – Phần
4: Hàn chùm tia laze
Đặc tính kỹ thuật và sự Viện TCCLVN 2016 2016
302.
chấp nhận các quy Chấp nhận
trình hàn kim loại – ISO 15609-
Đặc tính kỹ thuật của 5:2011
quy trình hàn – Phần 5:
Hàn điện trở

51
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Đặc tính kỹ thuật và Viện TCCLVN 2016 2016


303.
sự chấp nhận các quy
Chấp nhận
trình hàn kim loại –
ISO 15609-
Đặc tính kỹ thuật của
6:2013
quy trình hàn – Phần
6: Hàn hỗn hợp hồ
quang-laze
Hàn – Yêu cầu chất Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
304.
lượng đối với xử lý ISO 17663:2009
nhiệt cho quy trình hàn
Kiểm tra trình độ Viện TCCLVN 2016 2016
305. Chấp nhận
chuyên môn thợ hàn –
ISO 9606-
Hàn nóng chảy – Phần
1:2012
1: Thép
Máy công cụ
Điều kiện nghiệm thu Viện TCCLVN 2016 2016
306.
đối với máy phay lăn Chấp nhận
răng – Kiểm độ chính ISO 6545:1992
xác
Máy công cụ - Điều Viện TCCLVN 2016 2016
307.
kiện kiểm đối với các
Chấp nhận
mâm cặp tự định tâm,
ISO 3089:2005
được vận hành bằng
tay có một chấu cặp
Điều kiện kiểm cho Viện TCCLVN 2016 2016
308.
máy khoan tọa độ một
Chấp nhận
trục chính và ụ dụng
ISO 3190:1975
cụ với trục chính thẳng
đứng – Kiểm độ chính
xác

52
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Điều kiện nghiệm thu Viện TCCLVN 2016 2016


309.
cho máy tiện thẳng
đứng và tiện lỗ có một
Chấp nhận
hoặc hai trụ máy và
ISO 3655:1986
một bàn máy cố định
hoặc di động – Giới
thiệu chung và kiểm độ
chính xác
Máy gia công gỗ - Viện TCCLVN 2016 2016
310.
Máy cưa đĩa kiểu
Chấp nhận
bàn – Thuật ngữ và
ISO 7007:1983
các điều kiện nghiệm
thu
Máy gia công gỗ - Viện TCCLVN 2016 2016
311.
Máy cưa đĩa hướng
Chấp nhận
kính – Thuật ngữ và
ISO 7957:1987
các điều kiện nghiệm
thu
Máy gia công gỗ - Viện TCCLVN 2016 2016
312.
Máy cưa đĩa lưỡi cắt
đơn với bàn máy di Chấp nhận
động – Thuật ngữ và ISO 7983:1988
các điều kiện nghiệm
thu
Máy gia công gỗ - Viện TCCLVN 2016 2016
313.
Máy cưa đĩa chính xác Chấp nhận
lưỡi cắt kép – Thuật ISO 7959:1987
ngữ và các điều kiện
nghiệm thu
Máy gia công gỗ - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
314.
Máy phay – Thuật ngữ ISO 7948:1987

53
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

và các điều kiện


nghiệm thu
Máy gia công gỗ - Viện TCCLVN 2016 2016
315.
Máy tiện – Thuật ngữ Chấp nhận
và các điều kiện ISO 7987:1985
nghiệm thu
Ống bằng gang
Phương pháp thiết kế Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
316.
đối với đường ống ISO 10803:2011
gang dẻo
Hệ thống đường ống Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
317.
gang dẻo cho mương – ISO 13470:2012
Thiết kế và lắp đặt
Hệ thống giằng cho Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
318.
đường ống gang dẻo – ISO 10804:2010
Quy tắc thiết kế và thử
kiểu
Đường ống và phụ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
319.
tùng đường ống gang ISO 16132:2004
dẻo – Phủ niêm phong
để lót vữa xi măng
Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
320.
Vòi kim loại và lắp vòi ISO 7369:2004
kim loại – Từ vựng
Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
321.
Vòi kim loại gấp nếp ISO 10380:2003
và lắp vòi kim loại
Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
322.
Phụ tùng cho vòi kim ISO 10806:2003
loại gấp nếp

54
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


323.
Vòi kim loại gấp nếp ISO 10807:1994
mền để bảo vệ cáp
điện trong môi trường
dễ nổ
Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
324.
Nối nong giãn ống kim ISO 15348:2002
loại - Quy định chung
Hệ thống đường ống – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
325.
Vòi kim loại và lắp vòi ISO 15465:2004
kim loại băng nối
Dụng cụ cắt
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
326.
Kích thước- Phần 2: ISO 603-2:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài tròn ngoài vô tâm
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
327.
Kích thước- Phần 3: ISO 603-3:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài tròn trong

Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
328.
Kích thước- Phần4 : ISO 603-4:1999
bánh mài dùng cho mài Cor 1:1999
bề mặt / mài biên
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
329.
Kích thước- Phần 5 : ISO 603-5:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài bề mặt

55
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
330.
Kích thước- Phần 6 : ISO 603-6:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài dụng cụ và mài
phòng dụng cụ
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
331.
Kích thước- Phần 7: ISO 603-7:1999
bánh mài dùng để mài Cor 1:1999
dẫn hướng bằng tay
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
332.
Kích thước- Phần 8 : ISO 603-8:1999
Bánh mài dùng cho Cor 1:1999
mài nhẵn và mài phá
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
333.
Kích thước- Phần 9: ISO 603-9:1999
bánh mài dùng cho áp Cor 1:1999
suất cao
Các sản phẩm mài- Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
334.
Kích thước- Phần 10 : ISO 603-10:1999
Đá mài dùng cho mài Cor 1:1999
khôn và mài siêu tinh
Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
335.
phay rãnh - Phần 1: ISO 1641-1:2003
Dao phay có chuôi trụ
Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
336.
phay rãnh - Phần 2: ISO 1641-2:2011
kích thước và kí hiệu
của dao phay có chuôi
côn moóc

56
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dao phay ngón và dao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
337.
phay rãnh - Phần 3: ISO 1641-3:2011
kích thước và kí hiệu
của dao phay có chuôi
côn 7/24
Hệ thống phích cắm và ổ cắm
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
338.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-1
và mục đích tương tự - ed2.0 (2009-04)
Phần 1: Phích cắm và
ổ căm 16A 250 V xoay
chiều
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
339.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-2
và mục đích tương tự - ed3.0 (2011-05)
Phần 2: Phích cắm và
ổ căm 15A 125 V xoay
chiều và 20A 125 V
xoay chiều
Hệ thống phích cắm và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
340.
ổ cắm dùng trong nhà IEC 60906-3
và mục đích tương tự - ed1.0 (1994-07)
Phần3: Phích cắm và ổ
cắm SELV, 16A 6 V,
12 V, 24 V, 48 V xoay
chiều và một chiều
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
341.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-2
các mục đích tương tự ed2.0 (2006-10)
- Phần 2-2: Yêu cầu cụ

57
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

thể đối với ổ cắm dùng


cho các thiết bị điện
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
342.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-
các mục đích tương tự 3 ed2.0 (2006-
- Phần 2-3: Yêu cầu cụ 10)
thể đối với ổ cắm có
công tắc nhưng không
có khóa liên động dùng
cho các hệ thống lắp
đặt điện cố định
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
343.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-
các mục đích tương tự 4 ed3.0 (2007-
- Phần 2-4: Yêu cầu cụ 11)
thể đối với phích cắm
và ổ cắm dùng cho
mạch SELV
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
344.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-
các mục đích tương tự 5 ed1.0 (1995-
- Phần 2-5: Yêu cầu cụ 07)
thể đối với bộ chuyển
đổi
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
345.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-
các mục đích tương tự 6 ed1.0 (1997-
- Phần 2-6: Yêu cầu cụ 08)
thể đối với ổ cắm có
công tắc nhưng có
khóa liên động dùng

58
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

cho các hệ thống lắp


đặt điện cố định
Phích cắm và ổ cắm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
346.
dùng trong gia đình và IEC 60884-2-
các mục đích tương tự 7 ed1.1 Consol.
- Phần 2-7: Yêu cầu cụ with am1 (2013-
thể đối với bộ dây kéo 06)
dài
Cầu chảy hạ áp
Cầu chảy hạ áp – Phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
347.
1: Yêu cầu chung IEC 60269-1
ed4.2 Consol.
with am1&2
(2014-06)
Cầu chảy hạ áp – Phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
348.
4: Yêu cầu bổ sung đối IEC 60269-4
với dây chảy dùng để ed5.1 Consol.
bảo vệ thiết bị bán dẫn with am1 (2012-
05)
Cầu chảy hạ áp – Phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
349.
5: Hướng dẫn áp dụng IEC/TR 60269-5
cầu chảy hạ áp ed2.0 (2014-03)
Cầu chảy hạ áp – Yêu Viện TCCLVN 2016 2016
350.
cầu bổ sung đối với
Chấp nhận
dây chảy dùng để bảo
IEC 60269-6
vệ hệ thống năng
ed1.0 (2010-09)
lượng mặt trời

Thiết bị đo điện

59
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Thiết bị đo điện (AC) Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


351.
– Yêu cầu chung, thử IEC 62052-11
nghiệm và điều kiện ed1.0 (2003-02)
thử nghiệm – Phần 11:
Công tơ điện
Thiết bị đo điện (AC) Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
352.
– Yêu cầu chung, thử IEC 62052-21
nghiệm và điều kiện ed1.0 (2004-05)
thử nghiệm – Phần 21:
Biểu thuế và thiết bị
khống chế tải
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
Kỹ thuật thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
353.
điện áp cao đối với IEC 61180-1
thiết bị hạ áp – Phần 1: ed1.0 (1992-10)
Định nghĩa, thử
nghiệm và các yêu cầu
về qui trình
Kỹ thuật thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
354.
điện áp cao đối với IEC 61180-2
thiết bị hạ áp – Phần 2: ed1.0 (1994-06)
Thiết bị thử nghiệm
Kỹ thuật thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
355.
điện áp cao – Phần 1: IEC 60060-1
Định nghĩa chung và ed3.0 (2010-09)
yêu cầu thử nghiệm
Kỹ thuật thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
356.
điện áp cao – Phần 2: Chấp nhận
Hệ thống đo IEC 60060-2
ed3.0 (2010-11)

60
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Kỹ thuật thử nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


357.
điện áp cao – Phần 3: IEC 60060-3
Định nghĩa và yêu cầu ed1.0 (2006-02)
đối với thử nghiệm tại
hiện trường
Đo tính năng thiết bị gia dụng
Phương pháp đo tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
358.
năng của bình đun IEC 60379
nước nóng dự trữ bằng Edition 3.0
điện dùng cho mục (1987-09)
đích gia dụng

Phương pháp đo tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


359.
năng của ấm đun nước IEC 60530
và bình đun nước bằng Edition 1.0
điện dùng cho mục (1975-01-01)
đích gia dụng và tương IEC 60530-am1
tự (1992-10-14)
Chấp nhận
IEC 60530-am2
(2004-05-14)
Phương pháp đo tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
360.
năng của máy pha cà IEC 60661
phê bằng điện dùng Edition 2.2
trong gia đình (2006-02-21)
Thiết bị điện gia dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
361.
– Tính năng – Nước để IEC 60734
thử nghiệm Edition 4.0
(2012-06-27)

61
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Thiết bị chăm sóc tóc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
362.
bằng điện dùng trong IEC 61855
gia đình – Phương Edition 1.0
pháp đo tính năng (2003-01-27)
Thiết bị gia dụng di Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
363.
động dùng để nấu, IEC 61817
nướng và mục đích sử Edition 1.1
dụng tương tự Phương (2004-11-02)
pháp đo tính năng
364. An toàn thiết bị điện gia dụng
Thiết bị điện gia dụng IEC 60335-2-60 Viện TCCLVN 2016 2016
365.
và thiết bị điện tương
tự - An toàn – Phần 2-
60: Yêu cầu cụ thể đối
với bồn tắm sục khí và
bồn mát xa sục khí
Thiết bị điện gia dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
366.
và thiết bị điện tương IEC 60335-2-96 
tự - An toàn – Phần 2- ed1.2 Consol.
96: Yêu cầu cụ thể đối with
với phần từ gia nhiệt am1&2 (2009-
dạng tấm mềm dùng để 01)
gia nhiệt trong phòng
Đồ chơi điện – An Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
367.
toàn IEC 62115:2011
Cáp điện cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 v
Cáp điê ̣n - Cáp cách Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
368.
điê ̣n và vỏ bọc bằng IEC 62821-
nhưa nhiê ̣t dẻo không 1 ed1.0 (2015-

62
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

có halogen, ít khói 02)


điê ̣n áp đến và bằng
450/750 V – Phần 1:
Yêu cầu chung
Cáp điê ̣n - Cáp cách Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
369.
điê ̣n và vỏ bọc bằng IEC 62821-
nhưa nhiê ̣t dẻo không 2 ed1.0 (2015-
có halogen, ít khói 02)
điê ̣n áp đến và bằng
450/750 V – Phần 2:
Phương pháp thử
Cáp điê ̣n - Cáp cách Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
370.
điê ̣n và vỏ bọc bằng IEC 62821-
nhưa nhiê ̣t dẻo không 3 ed1.0 (2015-
có halogen, ít khói 02)
điê ̣n áp đến và bằng
450/750 V – Phần 3:
Cáp mềm (dây mềm)
Đường dây tải điện trên không
Sợi dây hợp kim Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
371.
nhôm-magiê-silic dùng IEC 60104:1987
cho đường dây tải điê ̣n Edition 2.0
trên không
Sợi dây thép phủ kẽm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
372.
dùng cho ruô ̣t dẫn bê ̣n IEC 60888:1987
Edition 1.0
Sợi dây nhôm kéo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
373.
cứng dùng cho đường IEC 60889:1987
dây tải điê ̣n trên không Edition 1.0

63
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Đường dây tải điê ̣n Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
374.
trên không – Yêu cầu IEC 61394:2011
đối với dầu bôi trơn Edition 1.0
dùng cho dây trần hợp Cor 1:2012
kim nhôm và thép
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
375.
không – Quy trình thử IEC 61395:1998
dão đối với ruô ̣t dẫn Edition 1.0
bê ̣n
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
376.
không – Phương pháp IEC TR
tính dùng cho các ruô ̣t 61597:1995
dẫn trần bê ̣n Edition 1.0
Sợi dây hợp kim nhôm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
377.
chịu nhiê ̣t dùng cho IEC 62004:2007
đường dây tải điê ̣n trên Edition 1.0
không
Dây trần tải điê ̣n trên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
378.
không bê ̣n thành lớp IEC 62420:2008
đồng tâm có mô ̣t hoă ̣c Edition 1.0
nhiều khe hở
Mạch tích hợp miễn nhiễm điện từ
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
379.
miễn nhiễm điện từ, IEC 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 1 ed1.0 (2006-
Phần 1: Điều kiện 01)
chung và định nghĩa
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
380.
miễn nhiễm điện từ - IEC 62132-
Phần 2: Đo bức xạ 2 ed1.0 (2010-

64
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

miễn nhiễm - Phương 03)


pháp tế bào TEM và
băng rộng TEM
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
381.
miễn nhiễm điện từ IEC 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 3 ed1.0 (2007-
Phần 3: Phương pháp 09)
tiêm dòng đặc biệt
(BCI)
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
382.
miễn nhiễm điện từ IEC 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 4 ed1.0 (2006-
Phần 4: Phương pháp 02)
tiêm công suất trực
tiếp RF
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
383.
miễn nhiễm điện từ IEC 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 5 ed1.0 (2005-
Phần 5: Phương pháp 10)
lồng Faraday
Workbench
Mạch tích hợp – Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
384.
miễn nhiễm điê ̣n từ – IEC 62132-
Phần 8: Đo miễn 8 ed1.0 (2012-
nhiễm bức xạ – 07)
Phương pháp dải IC
Mạch tích hợp - Đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
385.
miễn nhiễm điện từ IEC/TS 62132-
150 kHz đến 1 GHz - 9 ed1.0 (2014-
Phần 9: Đo khả năng 08)
miễn dịch bức xạ -

65
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phương pháp quét bề


mặt
Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử
Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
386.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-
điện tử - Phần 2: Qui 2 ed3.0 (2014-
định kỹ thuật riêng: 05)
Điện trở màng cố định
điện năng thấp
Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
387.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-2-
điện tử - Phần 2-1: Qui 1 ed1.0 (1982-
định kỹ thuật chi tiết 01)
chỗ trống: Điện trở
khung cố định công
suất thấp - Đánh giá
mức độ E
Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
388.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-
điện tử - Phần 4: Qui 4 ed2.0 (1982-
định kỹ thuật riêng: 01)
điện trở công suất cố A1:1993
định
Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
389.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-4-
điện tử - Phần 4: Qui 1 ed1.0 (1983-
định kỹ thuật riêng: 01)
điện trở công suất cố A1:1993
định – Đánh giá mức E

66
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


390.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-
điện tử - Phần 4: Qui 5 ed2.0 (1982-
định kỹ thuật riêng: 01)
Điện trở có độ chính
xác cố định
Điện trở cố định để sử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
391.
dụng trong các thiết bị IEC 60115-8-
điện tử - Phần 8-1: Qui 1 ed2.0 (2014-
định kỹ thuật chi tiết 10)
chỗ trống : Bề mặt lắp
đặt cố định (SMD)
điện trở màng công
suất thấp cho các thiết
bị điện tử nói chung,
mức độ phân loại G
Tấm mạch in
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
392.
Phần 1: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung - Yêu cầu 1 ed2.0 (2013-
đối với cụm lắp ráp 05)
điện và điện tử hàn sử
dụng bề mặt gắn kết và
công nghệ lắp ráp liên
quan
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
393.
Phần 2: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung – Yêu cầu 2 ed2.0 (2013-
đối với bề mặt lắp đặt 06)

67
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
394.
Phần 3: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung – Yêu cầu 3 ed1.0 (1998-
đối với lắp đặt bề mặt 08)
thông qua lỗ
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
395.
Phần 4: Qui định kỹ IEC 61191-
thuật chung – Yêu cầu 4 ed1.0 (1998-
đối với lắp đặt hàn đầu 08)
cuối
Lắp ráp tầm mạch in - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
396.
Tiêu chuẩn đánh giá IEC 61191-
cho các lỗ rỗng trong 6 ed1.0 (2010-
các khớp hàn của BGA 01)
và LGA và phương
pháp đo lường
Thiết bị bán dẫn
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
397.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 1 ed1.0 (2002-
hậu - Phần 1: Yêu cầu 08)
chung
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
398.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 9 ed1.0 (2002-
hậu - Phần 9: Cố định 04)
đánh dấu
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
399.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 7 ed2.0 (2011-

68
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

hậu - Phần 7: Đo độ 06)


ẩm bên trong và phân
tích của các khí còn lại
khác
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
400.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 6 ed1.0 (2002-
hậu - Phần 6: Lưu kho 04)
ở nhiệt độ cao
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
401.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 21 ed2.0 (2011-
hậu - Phần 21:Khả 04)
năng hàn
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
402.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 27 ed2.1 Consol.
hậu - Phần 27: Phóng with am1 (2012-
điện (ESD) thử nghiệm 09)
độ nhạy - Máy model
(MM)
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
403.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 30 ed1.1 Consol.
hậu - Phần 30: Ổn định with am1 (2011-
trước của bề mặt 08)
không kín gắn các thiết
bị trước khi thử
nghiệm độ tin cậy
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
404.
Phương pháp thử IEC 60749-

69
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

nghiệm cơ khí và khí 34 ed2.0 (2010-


hậu - Phần 34: Chu kỳ 10)
công suất
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
405.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 40 ed1.0 (2011-
hậu - Phần 40: Phương 07)
pháp thử nghiệm giảm
mức cứng bằng cách
sử dụng một máy đo
sức căng
Thiết bị bán dẫn - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
406.
Phương pháp thử IEC 60749-
nghiệm cơ khí và khí 42 ed1.0 (2014-
hậu - Phần 42: 08)
Semiconductor devices
– Nhiệt độ và độ ẩm
lưu kho
Cao su
Cao su thiên nhiên thô Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
407.
và latex cao su thiên 6091:2004 (ISO
nhiên – Xác định hàm 1656:1996)
lượng Nitơ Chấp nhận
ISO 1656:2014
Cao su thiên nhiên – Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
408.
Xác định hàm lượng 6089:2004 (ISO
chất bẩn 249:1995)
Chấp nhận
ISO 249:2014

70
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Latex cao su thiên Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
409.
nhiên cô đặc – Xác 6320:2007
định hàm lượng cặn (ISO 2005:1992
Amd 1:2006)
Chấp nhận
ISO 2005:2014
Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
410.
nhiệt dẻo – Xác định 1596:2006 (ISO
độ kết dính với sợi dệt 36:2005) Chấp
nhận
ISO 36:2011
Cao su lưu hoá hoặc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
411.
nhiệt dẻo – Độ bền đối ISO 1431–
với vết nứt ôzôn – 1:2012
Phần 1: Thử nghiệm
biến dạng tĩnh và động
Cao su lưu hoá hoặc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
412.
nhiệt dẻo – Xác định ISO 1827:2011
mô đun trượt và độ
bám dính với tấm cứng
– Phương pháp
Quadruple–shear
Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
413.
nhiệt dẻo – Xác định 5320-1:2008
biến dạng dư sau khi (ISO 815-
nén – Phần 1: Phép thử 1:2008)
ở nhiệt độ môi trường Chấp nhận
hoặc ở nhiệt độ nâng ISO 815-1:2014
cao

71
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Cao su lưu hoá hoặc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
414.
nhiệt dẻo – Xác định 5320-2:2008
biến dạng dư sau khi ISO 815-2:2008
nén – Phần 2: Phép thử Chấp nhận
ở nhiệt độ thấp ISO 815-2:2014
Cao su, lưu hóa – Xác Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
415.
định độ kết dính với 7647:2010
sợi kim loại (ISO 5603:2007)
Chấp nhận
ISO 5603:2011
Gỗ và sản phẩm gỗ
Công nghiệp khai thác Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
416.
gỗ – Công nghệ – 5145:1990 Chấp
Thuật ngữ và định nhận
nghĩa ISO 8965:2013
Kết cấu gỗ - Gỗ nhiều Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
417.
lớp (LVL) – Tính chất ISO 22390:2010
kết cấu
Kết cấu gỗ – Tính Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
418.
năng bám dính của ISO 20152-
chất kết dính – Phần 1: 1:2010
Yêu cầu cơ bản
Kết cấu gỗ – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
419.
pháp thử – Xác định ISO 17754:2014
lực chống xoắn khi vít
Gỗ tròn – Các yêu cầu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
420.
để đo kích thước và ISO 13059:2011
phương pháp xác định
thể tích

72
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Gỗ – Ghép ngón – Yêu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


421.
cầu sản lượng tối thiểu ISO 10983:2014
và phương pháp thử
Chất dẻo
Chất dẻo – Xác định Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
422.
độ chịu mài mòn bằng 4503:2009
bánh xe mài mòn (ISO 9352:1995)
Chấp nhận
ISO 9352:2012

Chất dẻo – Mẫu thử đa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
423.
mục đích ISO 3167:2014
Chất dẻo – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
424.
chất chiết bằng dung ISO 6427:2013
môi hữu cơ (phương
pháp thông thường)
Chất dẻo – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
425.
kích thước thẳng của ISO 16012:2015
mẫu thử
Chất dẻo – Mẫu thử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
426.
của các hợp chất đúc ISO 10724–
bột nhiệt rắn (PMCs) 1:1998
tạo hình bằng ép phun

Phần 1: Nguyên tắc
chung và tạo hình bằng
mẫu thử đa mục đích
Chất dẻo – Mẫu thử Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
427.
của các hợp chất đúc ISO 10724–
bột nhiệt rắn (PMCs) 2:1998

73
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

tạo hình bằng ép phun



Phần 2: Tấm nhỏ
Chất dẻo – Thu thập và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
428.
trình bày dữ liệu so ISO 11403–
sánh đa điểm – Phần 1: 1:2014
Tính chất cơ học
Chất dẻo – Thu thập và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
429.
trình bày dữ liệu so ISO 11403–
sánh đa điểm – Phần 2: 2:2012
Tính chất nhiệt và tính
chất gia công
Chất dẻo – Thu thập và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
430.
trình bày dữ liệu so ISO 11403–
sánh đa điểm – Phần 3: 3:2014
Ảnh hưởng môi trường
đối với các tính chất
Sơn và vecni
Soát xét Viện TCCLVN 2016 2016
431.
TCVN
Sơn và vecni – Xác
2101:2008 (ISO
định độ bóng phản
2813:1994;
quang của màng sơn
Cor 1:1997)
không chứa kim loại ở
Chấp nhận
góc 20 độ, 60 độ và 85
ISO 2813:2014
độ

432. Sơn và vecni  Phép Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thử uốn chữ T ISO 17132:2007

74
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Sơn và vecni – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


433.
định hàm lượng sắc tố ISO 14680–
– Phần 1: Phương pháp 1:2000
ly tâm
Sơn và vecni – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
434.
định hàm lượng sắc tố ISO 14680–
– Phần 2: Phương pháp 2:2000
tro
Sơn và vecni – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
435.
định hàm lượng sắc tố ISO 14680–
– Phần 3: Phương pháp 3:2000
lọc
Sơn và vecni – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
436.
pháp tiếp xúc với ISO 16474–
nguồn sáng trong 1:2013
phòng thí nghiệm -
Phần 1: Hướng dẫn
chung
Sơn và vecni – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
437.
pháp tiếp xúc với ISO 16474–
nguồn sáng trong 2:2013
phòng thí nghiệm –
Phần 2: Đèn xenon-arc
Sơn và vecni – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
438.
pháp tiếp xúc với ISO 16474–
nguồn sáng trong 3:2013
phòng thí nghiệm –
Phần 3: Đèn UV huỳnh
quang
Sơn và vecni – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
439.
pháp tiếp xúc với ISO 16474–

75
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

nguồn sáng trong 4:2013


phòng thí nghiệm –
Phần 4: Đèn hồ quang
cacbon mở ngọn hở

Chất hoạt động bề mặt


Chất hoạt động bề IChấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
440.
mặt – Alkan sulfonat SO 6121:1988
kỹ thuật – Xác định
hàm lượng alkan
monosulfonat bằng
phương pháp chuẩn
độ hai pha trực tiếp
Chất hoạt động bề Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
441.
mặt – Alkan sulfonat ISO 6122:1978
kỹ thuật – Xác định
hàm lượng tổng
alkan monosulfonat

Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
442.
Amin béo ethoxylat kỹ ISO 6384:1981
thuật – Phương pháp
phân tích
Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
443.
– Xác định đặc tính ISO 6388:1989
chảy sử dụng nhớt kế
quay
Chất hoạt động bề mặt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
444.
anion – Xác định độ ISO 6839:1982
hòa tan trong nước

76
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Gốm cao cấp


Gốm mịn (Gốm cao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
445.
cấp, gốm cao cấp kỹ ISO 14610:2012
thuật) – Phương pháp
xác định độ bền uốn
của gốm xốp tại nhiệt
độ phòng
Gốm mịn (Gốm cao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
446.
cấp, gốm cao cấp kỹ ISO 14629:2012
thuật) – Xác định khả
năng chảy của bột gốm
Gốm mịn (Gốm cao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
447.
cấp, gốm cao cấp kỹ ISO 28703:2011
thuật) – Phương pháp
xác định độ bền sốc
nhiệt của gốm xốp
Gốm mịn (Gốm cao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
448.
cấp, gốm cao cấp kỹ ISO 26443:2008
thuật) – Thử nghiệm
độ cứng Rockwell để
đánh giá tính kết dính
của màng phủ gốm
Gốm mịn (Gốm cao Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
449.
cấp, gốm cao cấp kỹ ISO 26423:2009
thuật) – Xác định độ
dày màng phủ bằng
phương pháp nghiền
Sản phẩm dầu mỏ

77
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Nhiên liệu điêzen và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


450.
nhiên liệu tuốc bin ASTM D 5186-
hàng không – Xác định 03 (2009)
hàm lượng chất thơm
và chất thơm đa nhân
bằng sắc ký chất lỏng
siêu tới hạn
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
451.
các loại hydrocarbon ASTM D 6591-
thơm trong nhiên liệu 11
chưng cất trung bình
bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao với detector
chỉ số khúc xạ
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
452.
áp suất hơi của các sản ASTM D 5191-
phẩm dầu mỏ (Phương 13
pháp mini)
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
453.
atphalten (không tan ASTM D 6560-
trong heptan) trong sản 12
phẩm dầu mỏ và dầu
thô
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
454.
dải sôi của phân đoạn ASTM D 2887-
dầu mỏ bằng sắc ký 13
khí
Test method for
boiling range
distribution of
petroleum fractions by

78
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

gas chromatography
Phương pháp xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
455.
độ ổn định khi tồn trữ ASTM D 4625-
đối với nhiên liệu phần 08 (2013)
cất giữa ở 43 oC
Nhôm oxit
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
456.
chủ yếu để sản xuất ISO 802:1976
nhôm - Chuẩn bị và
bảo quản mẫu thử
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
457.
chủ yếu để sản xuất ISO 804:1976
nhôm - Chuẩn bị dung
dịch để phân tích -
Phương pháp nung
kiềm
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
458.
chủ yếu để sản xuất ISO 806:2004
nhôm - Xác định hao
hụt khối lượng ở 300
o
C và 1000 oC
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
459.
chủ yếu để sản xuất ISO 901:1976
nhôm - Xác định khối
lượng riêng tuyệt đối -
Phương pháp tỷ trọng
kế
Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
460.
chủ yếu để sản xuất ISO 2927:1973
nhôm - Lấy mẫu

79
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Nhôm oxit sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


461.
chủ yếu để sản xuất ISO 12315:2010
nhôm - Phương pháp
tính hàm lượng Al2O3
của lớp luyện nhôm
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken
Tinh quặng đồng sulfit Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
462.
- Xác định hàm lượng ISO/FDIS 10258
đồng - Phương pháp
chuẩn độ
Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
463.
kẽm và niken - Hướng ISO 11790:2010
dẫn kiểm tra hệ thống
lấy mẫu cơ giới
Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
464.
kẽm và niken - Lấy ISO 11794:2010
mẫu bùn
Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
465.
kẽm và niken - Xác ISO 12742:2007
định giới hạn ẩm trong
vận chuyển - Phương
pháp sơ đồ bảng
Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
466.
kẽm và niken - Xác ISO 13547-
định asen - Phần 1: 1:2014
Phương pháp nồng độ
sắt hydroxit và quang
phổ phát xạ nguyên tử
plasma cặp cảm ứng

80
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Tinh quặng đồng, chì, Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
467.
kẽm và niken - Xác ISO 13547-
định asen - Phần 2: 2:2014
Phương pháp phân giải
axit và quang phổ phát
xạ nguyên tử plasma
cặp cảm ứng
Vi sinh vật trong thực phẩm
Vi sinh vật trong thực Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
468.
phẩm, thức ăn chăn ISO/TS
nuôi và mẫu môi 17919:2013
trường – Phát hiện vi
sinh vật gây bệnh bằng
phản ứng chuỗi
polymerase (PCR) –
Phát hiện Clostridium
sinh độc tố thần kinh
botulinum type A, B, E
và F
Vi sinh vật trong thực Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
469.
phẩm và thức ăn chăn ISO TR 6579-
nuôi – Phương pháp 3:2014
phát hiện, định lượng
và Salmonella và định
kiểu huyết thanh –
Phần 3: Định kiểu
huyết thanh
Vi sinh vật trong thực Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
470.
phẩm và thức ăn chăn 6404:2008 (ISO
nuôi – Yêu cầu chung 7218:2007)

81
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

và hướng dẫn kiểm tra Chấp nhận


vi sinh vật ISO 7218:2007
& Amd. 1:2013
Thực phẩm – Phát hiện Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
471.
Vibrio vulnificus – AOAC 994.06
Phương pháp phân tích
axit béo sử dụng kỹ
thuật sắc kí khí
Thực phẩm – Phát hiện Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
472.
E. coli O157:H7 – AOAC 2000.13
Phương pháp 8 h

Nguyên tắc và hướng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


473.
dẫn đánh giá các mối CAC/GL 30-
nguy từ vi sinh vật 1999,
Amendments
2012, 2014
Nguyên tắc và hướng Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
474.
dẫn thiết lập và áp 9632:2013
dụng các tiêu chí vi (CAC/GL 21-
sinh đối với thực phẩm 1997) Chấp nhận
CAC/GL 21-
1997, Rev 1-
2013
Rau quả và sản phẩm rau quả
Măng tây Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
475.
CODEX STAN
225-2001, Amd.
1-2005

82
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Chanh leo quả tươi Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
476.
CODEX STAN
316-2014
Sản phẩm dừa dạng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
477.
lỏng: sữa dừa và cream CODEX STAN
dừa 240-2003
Xoài đóng hộp Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
478.
CODEX STAN
159-1987
Sản phẩm tinh dầu
Tinh dầu bạc hà Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
479.
(Mentha x piperita ISO 856:2006
L.).)
Tinh dầu bạch đàn Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
480.
(Eucalyptus globulus ISO 770:2002
Labill.) thô hoặc tinh
chế
Tinh dầu chanh tây Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
481.
[Citrus limon (L.) ISO 855:2003
Burm. f.]
Tinh dầu cam [Citrus Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
482.
sinensis (L.) Osbeck] ISO 3140:2011
Tinh dầu bưởi (Citrus Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
483.
x paradisi Macfad.) ISO 3053:2004
obtained by expression
Tinh dầu sả chanh Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
484.
(Cymbopogon citratus) ISO 3217:1974
Oil of lemongrass
(Cymbopogon citratus)

83
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Tinh dầu sả Java Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


485.
ISO 3848:2001
with Cor 1:2002
Nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
Hướng dẫn chung về Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
486.
sử dụng sản phẩm CAC/GL 4-1989
protein thực vật (VPP)
trong thực phẩm
Hướng dẫn đối với Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
487.
vitamin và chất khoáng CAC/GL 55-
bổ sung vào thực phẩm 2005
Hướng dẫn đối với các Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
488.
chất hỗ trợ chế biến CAC/GL 75-
2010
Hướng dẫn áp dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
489.
các nguyên tắc chung CAC/GL 79-
đối với vệ sinh thực 2012
phẩm để kiểm soát
virus trong thực phẩm
Nguyên tắc sử dụng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
490.
việc lấy mẫu và thử CAC/GL 83-
nghiệm trong thương 2013
mại quốc tế về thực
phẩm
Quy phạm đạo đức Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
491.
trong thương mại quốc 5520:2009
tế về thực phẩm (CAC/RCP 20-
1979, Rev.1-
1985)
Chấp nhận

84
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

CAC/RCP 20-
1979, Rev.2-
2010
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
492.
giảm 3- CAC/RCP 64-
monochloropropan- 2008
1,2-diol (3-MCPD)
trong sản xuất protein
thực vật thủy phân
bằng axit (acid-HVP)
và sản phẩm chứa
acid-HVP
Phương pháp phân tích thực phẩm
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
493.
các nguyên tố và các EN 13804:2013
hợp chất của chúng –
Xem xét chung và các
yêu cầu cụ thể
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
494.
hàm lượng nitrat EN 12014-
và/hoặc nitrit – Phần 1: 1:1997
Xem xét chung
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
495.
hàm lượng sulfit – EN 1988-2:1998
Phần 2: Phương pháp
enzym
Thực phẩm – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
496.
dư lượng thuốc bảo vệ CEN/TR
thực vật bằng sắc kí 15641:2007
lỏng-phổ khối lượng

85
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

hai lần (LC-MS/MS) –


Các thông số đo phổ
khối lượng

Thực phẩm có nguồn Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016


497.
gốc thực vật – Xác AOAC 998.01
định dư lượng nhóm
pyrethroid tổng hợp –
Phương pháp sắc kí
khí
Thực phẩm có nguồn Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
498.
gốc thực vật – Xác AOAC 2000.05
định glyphosat và axit
aminometylphosphonic
(AMPA) – Phương
pháp sắc kí khí
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
499.
hàm lượng trans- AOAC 2001.02
galactooligosacarid
(TGOS) – Phương
pháp sắc kí trao đổi ion
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
500.
hàm lượng lycopen – AOAC 2009.04
Phương pháp sắc kí
lỏng hiệu năng cao
Ngũ cốc và đậu đỗ
Ngũ cốc – Thuật ngữ Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
501.
và định nghĩa 4995:2008 (ISO
5527:1995) Chấp
nhận

86
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

ISO 5527:2015
Ngô nguyên hạt đông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
502.
lạnh nhanh CODEX STAN
132-1981
Ngô nguyên bắp đông Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
503.
lạnh nhanh CODEX STAN
133-1981
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
504.
giảm axit hydroxyanic CAC/RCP 73-
(HCN) trong sắn và 2013
các sản phẩm sắn
Đậu đỗ – Xác định axit Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
505.
hydroxyanic thuộc ISO 2164:1975
nhóm glycosid
Gạo – Xác định khả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
506.
năng chịu ép đùn của ISO 11747:2012
hạt sau khi nấu
Lúa mì và bột mì
Bột mì và tấm từ hạt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
507.
lúa mì cứng – Xác ISO 11050:1993
định tạp chất có nguồn
gốc động vật
Lúa mì cứng (Triticum Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
508.
durum Desf.) – Các ISO 11051:1994
yêu cầu
Bột và tấm từ lúa mì Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
509.
cứng CODEX STAN
178-1991, Rev.
1-1995

87
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Bột và tấm từ lúa mì Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


510.
cứng – Xác định hàm ISO 11052:1994
lượng sắc tố màu vàng
Tấm từ lúa mì cứng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
511.
Xác định phần lọt sàng ISO 15793:2000
Ngũ cốc và sản phẩm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
512.
ngũ cốc – Lúa mì cứng CEN/TS
(T. durum Desf.) – 15465:2008
Hướng dẫn chung đối
với các phương pháp
dùng thiết bị đo màu
tấm
Sữa và sản phẩm sữa
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
513.
vệ sinh đối với sữa và CAC/RCP 57-
sản phẩm sữa 2004, Amd. 2-
2009
Sữa lên men Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
514.
7030:2009
(CODEX STAN
243-2003)
Chấp nhận
CODEX STAN
243-2003, Rev.2-
2010
Sữa và sản phẩm sữa – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
515.
Xác định nồng độ ức ISO 10932:2010
chế tối thiểu (MIC) của
chất kháng sinh đối với
vi khuẩn lactic (LAB)

88
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

phi đường ruột và vi


khuẩn bifidus
Sữa và sản phẩm sữa – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
516.
Hướng dẫn mô tả ISO 13969:2003
chuẩn hóa về phép thử
chất ức chế vi khuẩn
Sữa – Xác định hoạt Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
517.
độ lactoperoxidase – ISO/TS
Phương pháp đo quang 17193:2011
(Phương pháp chuẩn)
Sữa bột uống liền – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
518.
Xác định độ phân tán ISO/TS
và độ thấm ướt 17758:2014
Phomat và sản phẩm Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
519.
phomat chế biến – Xác AOAC 991.25
định hàm lượng canxi,
magie và phospho –
Phương pháp đo phổ
hấp thụ nguyên tử và
phương pháp đo màu
Thịt và sản phẩm thịt
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
520.
Xác định hàm lượng AOAC 2011.22
ractopamin – Phương
pháp sắc kí lỏng hiệu
năng cao sử dụng
detector huỳnh quang
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
521.
Xác định hàm lượng AOAC 2011.23
ractopamin tổng số –

89
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phương pháp sắc kí


lỏng-phổ khối lượng
hai lần (LC-MS/MS)
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
522.
Xác định hàm lượng AOAC 2011.24
narasin và monensin –
Phương pháp sắc kí
lỏng-phổ khối lượng
hai lần (LC-MS/MS)
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
523.
Xác định hàm lượng AOAC 991.28
N-nitrosamin –
Phương pháp sử dụng
thiết bị phân tích năng
lượng nhiệt-sắc kí khí
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
524.
Xác định hàm lượng AOAC 2013.07
nicarbazin, tính theo
4,4-dinitrocarbanilide
(DNC) – Phương pháp
sắc kí lỏng-phổ khối
lượng hai lần (LC-
MS/MS)
Thịt và sản phẩm thịt – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
525.
Xác định nitơ tổng số AOAC 992.15
bằng cách đốt cháy
theo nguyên tắc
Dumas và tính hàm
lượng protein thô
Quy phạm thực hành Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
526.
vệ sinh đối với sản CAC/RCP 15-

90
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

phẩm trứng 1976, Rev. 2007


đồ uống
Nước quả – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
527.
hàm lượng naringin và AOAC 999.05
neohesperidin trong
nước cam – Phương
pháp sắc kí lỏng
Nước quả – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
528.
hàm lượng AOAC 991.30
polydimetylsiloxan
trong nước dứa –
Phương pháp đo quang
phổ hấp thụ nguyên tử
Nước uống – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
529.
hàm lượng N- AOAC 991.06
methylcarbamoyloxim
và N-methylcarbamat
– Phương pháp sắc kí
lỏng
Nước uống – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
530.
dư lượng thuốc bảo vệ AOAC 991.07
thực vật chứa nitơ và
phospho – Phương
pháp sắc kí khí
Nước uống – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
531.
dư lượng thuốc bảo vệ AOAC 992.14
thực vật– Phương pháp
sắc kí lỏng sử dụng
detector UV

91
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Nước uống – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
532.
dư lượng thuốc bảo vệ AOAC 992.32
thực vật clo hóa trong
môi trường axit –
Phương pháp sắc kí
khí
Malt bia
Malt – Xác định độ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
533.
màu – Phần 1: Phương EBC 4.7.1
pháp đo quang phổ
Malt – Xác định độ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
534.
màu – Phần 2: Phương EBC 4.7.2
pháp so màu
Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
535.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.1
Phần 1: Phương pháp
Kjeldahl

Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
536.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.2
Phần 2: Phương pháp
đo quang phổ
Malt – Xác định hàm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
537.
lượng nitơ hòa tan – EBC 4.9.3
Phần 3: Phương pháp
đốt cháy Dumas
Malt – Xác định khả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
538.
năng đường hóa EBC 4.12

92
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Malt – Xác định độ ẩm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


539.
và hàm lượng nitơ tổng EBC 4.17
số – Phương pháp đo
phổ hồng ngoại gần
Malt – Phép thử sàng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
540.
EBC 4.22
Đường và sản phẩm từ tinh bột
Đường và sản phẩm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
541.
đường – Xác định hàm ICUMSA
lượng đường khử trong Method GS
đường thô, đường 1/3/7-3 (2005)
chuyên biệt và các sản
phẩm chế biến từ
đường mía bằng quy
trình thể tích không đổi
Lane ans Eynon
Đường trắng – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
542.
định hàm lượng ICUMSA
formaldehyde bằng Method GS 2-36
phương pháp đo màu (2005)

Sản phẩm đường – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


543.
Xác định độ phân cực ICUMSA
của thành phần đường Method GS 3-1
trong sản phẩm đường (2002)
dạng bột chứa chất
chống đông vón
Đường và sản phẩm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
544.
đường – Xác định hàm ICUMSA
lượng tro sulfat trong Method GS

93
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

đường nâu, nước 3/4/7/8-11


đường, xiro và mật (2000)
Tinh bột và sản phẩm Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
545.
tinh bột – Xác định 7967:2008 (ISO
hàm lượng lưu huỳnh 5379:1983)
dioxit – Phương pháp Chấp nhận
đo axit và phương ISO 5379:2013
pháp đo độ đục
Tinh bột biến tính Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
546.
JECFA
Monograph 16
(2014)
Dầu mỡ động vật và thực vật
Xác định hàm lượng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
547.
sterol tổng số và các ISO 12228-
sterol đơn lẻ – Phương 1:2014 
pháp sắc kí khí – Phần
1: Dầu mỡ động vật và
thực vật
Xác định hàm lượng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
548.
sterol tổng số và các ISO 12228-
sterol đơn lẻ – Phương 2:2014 
pháp sắc kí khí – Phần
2: Dầu oliu và dầu bã
oliu
Xác định thành phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
549.
triacylglycerol của dầu ISO/TS
mỡ – Xác định bằng 17383:2014
sắc kí khí mao quản

94
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dầu mỡ động vật và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


550.
thực vật – Xác định ISO 18301:2014
khối lượng quy ước
trên thể tích (khối
lượng của một lít
trong không khí) –
Phương pháp dùng
ống chữ U dao động
Dầu thực vật – Xác Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
551.
định hàm lượng AOAC 2013.05
aflatoxins B1, B2, G1
và G2trong dầu oliu,
dầu lạc và dầu vừng –
Phương pháp sắc kí
lỏng có làm sạch bằng
cột miễn nhiễm
Dầu mỡ động vật và Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
552.
thực vật – Xác định AOAC 993.18
monoglycerid và
diglycerid – Phương
pháp sắc kí khí
Dầu thực vật – Xác Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
553.
định triglycerid (theo AOAC 993.24
số phân đoạn) –
Phương pháp sắc kí
lỏng
Dầu mỡ động vật và Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
554.
thực vật – Xác định AOAC 993.25
các triglycerid đã
polyme hóa trong quá
trình thẩm thấu gel –

95
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phương pháp sắc kí


lỏng
Gia vị
Hạt mù tạt – Các yêu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
555.
cầu ISO 1237:1981
Bột cà ri – Các yêu cầu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
556.
ISO 2253:1999
Vani [Vanilla fragrans Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
557.
(Salisbury) Ames] – ISO 5565-1:1999
Phần 1: Các yêu cầu
Vani [Vanilla fragrans Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
558.
(Salisbury) Ames] – ISO 5565-2:1999
Phần 2: Phương pháp
thử
Vani – Thuật ngữ và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
559.
định nghĩa ISO 3493:2014
Tiêu xanh (Piper Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
560.
nigrum L.) khử nước – ISO 10621:1997
Các yêu cầu
Tiêu hạt (Piper nigrum Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
561.
L.) ngâm trong nước ISO 11162:2001
muối – Các yêu cầu
Phụ gia thực phẩm – chất điều vị
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
562.
Maltol JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
563.
Etyl maltol JECFA

96
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Monograph 4
(2007)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
564.
Erythritol JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
565.
Axit L-glutamic JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
566.
Monoammoni L- JECFA
glutamat Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
567.
Monokali L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
568.
Canxi di-L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
569.
Magie di-L-glutamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Thức ăn công thức
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
570.
vitamin A trong thức AOAC 2011.07
ăn công thức cho trẻ sơ

97
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

sinh và các sản phẩm


dinh dưỡng – Phương
pháp sắc kí lỏng siêu
hiệu năng (UPLC) sử
dụng detector UV
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
571.
đồng thời vitamin A và AOAC 2012.10
vitamin E trong thức
ăn công thức cho trẻ sơ
sinh và các sản phẩm
dinh dưỡng – Phương
pháp sắc kí lỏng hiệu
năng cao pha chuẩn
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
572.
vitamin D3 AOAC 992.26
(cholecalciferol) trong
thức ăn công thức từ
sữa dành cho trẻ sơ
sinh – Phương pháp
sắc kí lỏng
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
573.
vitamin D2 và vitamin AOAC 2011.13
D3 trong thức ăn công
thức cho trẻ sơ sinh và
các sản phẩm dinh
dưỡng – Phương pháp
sắc kí lỏng-phổ khối
lượng hai lần (LC-
MS/MS)
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
574.
axit pantothenic AOAC 2012.16

98
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

(vitamin B5) trong


thức ăn công thức cho
trẻ sơ sinh và các sản
phẩm dinh dưỡng –
Phương pháp sắc kí
lỏng siêu hiệu năng-
phổ khối lượng hai lần
(UPLC-MS/MS)
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
575.
trong thức ăn công AOAC 992.05
thức cho trẻ sơ sinh –
Phương pháp vi sinh
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
576.
cobalamin (hoạt độ AOAC 986.23
vitamin B12) trong
thức ăn công thức từ
sữa dành cho trẻ sơ
sinh – Phương pháp đo
độ đục
Thực phẩm – Xác định Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
577.
vitamin C (axit AOAC 985.33
ascorbic dạng khử)
trong thức ăn công
thức từ sữa dành cho
trẻ sơ sinh – Phương
pháp chuẩn độ 2,6-
dichloroindophenol
Phụ gia thực phẩm – chất tạo ngọt
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
578.
Aspartame JECFA

99
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
579.
Muối aspartame- JECFA
acesulfame Monograph 1
(2006)

Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
580.
Natri cyclamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
581.
Canxi cyclamat JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
582.
Saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
583.
Natri saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
584.
Canxi saccharin JECFA
Monograph 1
(2006)
Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
585.
Isomalt JECFA
Monograph 1
(2006)

100
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phụ gia thực phẩm – Dựa trên cơ sở Viện TCCLVN 2016 2016
586.
Xylitol JECFA
Monograph 1
(2006)
Tinh dầu
Tinh dầu – Nguyên tắc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
587.
về tên gọi ISO 3218:2014
Tinh dầu – Tên gọi Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
588.
ISO 4720:2009
Nguyên liệu chất thơm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
589.
tự nhiên – Thuật ngữ ISO 9235:2013
và định nghĩa & Cor 1:2014
Tinh dầu – Nguyên tắc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
590.
chung về bao gói, điều 9650:2013
kiện đóng gói và bảo (ISO/TR
quản 210:1999)
Chấp nhận
ISO/TR
210:1999
Tinh dầu – Nguyên tắc Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
591.
chung về ghi nhãn và 9651:2013
đóng dấu bao bì (ISO/TR
211:1999)
Chấp nhận
ISO/TR
211:1999
Tinh dầu và chất chiết Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
592.
chất thơm – Xác định ISO 14714:1998
dư lượng benzen

101
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Chất chiết chất thơm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
593.
và các hợp chất thơm – ISO 17494:2001
Xác định hàm lượng
etanol – Phương pháp
sắc kí khí trên cột nhồi
và cột mao quản
Vật liệu dệt
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
594. Chấp nhận
pháp thử cho vải
ISO 9073-
không dệt – Phần 15:
15:2007
Xác định độ thấm khí
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
595.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 16:
ISO 9073-
Xác định độ bền đối
16:2007
với sự thấm nước (áp
lực thủy tĩnh)
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
596.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 17:
ISO 9073-
Xác định độ thấm
17:2008
nước (tác động của bụi
nước)
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
597.
pháp thử cho vải
Chấp nhận
không dệt – Phần 18:
ISO 9073-
Xác định độ bền đứt và
18:2007
độ giãn dài của vật liệu
không dệt bằng phép
thử kéo )

102
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Vật liệu dệt – Phân Viện TCCLVN 2016 2016


598.
tích định lượng hóa
học – Phần 22: Hỗn
Chấp nhận
hợp xơ visco và một số
ISO 1833-
xơ cupro hoặc xơ
22:2013
modal hoặc xơ lyocell
và xơ lanh (phương
pháp sử dụng axit
fomic và kẽm clorua)
Xơ sợi polyeste – Cấu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
599.
tạo bện kép ISO 10547:2009
Xơ sợi polyamit – Cấu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
600.
tạo bện kép ISO 10554:2009
Xơ sợi có xơ đôi bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
601.
polyeste/polyolefin ISO 10556:2009
Xơ sợi polyolefin hỗn Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
602.
hợp ISO 10572:2009
Vật liệu dệt – Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
603.
độ bền của vật liệu dệt
có chứa xenlulo đối
Chấp nhận
với vi sinh vật – Phép
ISO 11721-
thử chôn trong đất –
1:2001
Phần 1: Đánh giá quá
trình xử lý hoàn tất có
chứa chất chống mục
Vật liệu dệt – Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
604.
độ bền của vật liệu dệt ISO 11721-
có chứa xenlulo đối 2:2003
với vi sinh vật – Phép
thử chôn trong đất –
Phần 2: Nhân biết độ

103
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

bền lâu dài của quá


trình xử lý hoàn tất có
chứa chất chống mục
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
605. Chấp nhận
pháp xác định độ bền
ISO 105-
màu – Phần X05: Độ
X05:1994
bền màu với dung môi
hữu cơ
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
606.
pháp xác định độ bền Chấp nhận
màu – Phần Z03: Sự ISO 105-
tương thích giữa các Z03:1996
thuốc nhuộm nền đối
với xơ acrylic
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
607.
pháp xác định độ bền Chấp nhận
màu – Phần Z04: Độ ISO 105-
phân tán của thuốc Z04:1995
nhuộm phân tán
Vật liệu dệt – Phương Viện TCCLVN 2016 2016
608.
pháp xác định độ bền
màu – Phần Z07: Xác
Chấp nhận
định độ hòa tan áp
ISO 105-
dụng và sự ổn định
Z07:1995
trạng thái hòa tan của
thuốc nhuộm tan trong
nước
Vật liệu dệt – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
609.
pháp xác định độ bền ISO 105-
màu – Phần Z08: Xác Z08:1995
định độ hòa tan áp

104
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

dụng và sự ổn định
trạng thái hòa tan của
thuốc nhuộm có hoạt
tính có trong dung dịch
điện phân
Giấy và sản phẩm giấy
Giấy, cactong và bột Viện TCCLVN 2016 2016
610. Chấp nhận
giấy - Xác định clo hòa
ISO 9197:2006
tan trong nước
Bột giấy - Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
611. Chấp nhận
phần khối lượng xơ sợi
ISO 10376:2011
mịn
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
612.
định độ trắng CIE, góc Chấp nhận
D65/10 (ánh sáng ban ISO 11475:2004
ngày ngoài trời
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
613.
định độ trắng CIE, góc Chấp nhận
C/2 (điều kiện chiếu ISO 11476:2010
sáng trong nhà
Bột giấy, giấy và Viện TCCLVN 2016 2016
614.
cactong - Xác định clo Chấp nhận
tổng số và clo liên kết ISO 11480:1997
hữu cơ
Bột giấy - Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
615. Chấp nhận
chất hòa tan trong
ISO 14453:2014
aceton
Bột giấy - Xác định Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
616.
chiều dài xơ sợi bằng ISO 16065-
phương pháp phân tích 1:2014

105
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

quang học tự động -


Phần 1: Phương pháp
ánh sáng dao động
Bột giấy - Xác định Viện TCCLVN 2016 2016
617.
chiều dài xơ sợi bằng
phương pháp phân tích
Chấp nhận
quang học tự động -
ISO 16065-
Phần 2: Phương pháp
2:2014
ánh sáng không dao
động

Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016


618. Chấp nhận
định độ bền với dầu
ISO 16532-
mỡ - Phần 1: Phép thử
1:2008
khả năng thấm qua
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
619. Chấp nhận
định độ bền với dầu
ISO 16532-
mỡ - Phần 2: Phép thử
2:2007
thấm bề mặt
Giấy và cactong - Xác Viện TCCLVN 2016 2016
620.
định độ bền với dầu
Chấp nhận
mỡ - Phần 3: Phép thử
ISO 16532-
dầu thông đối với các
3:2010
lỗ rỗng trong giấy
không thấm dầu mỡ
Bột giấy - Xác định giá Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
621.
trị thấm nước ISO 23714:2014
Sản phẩm da
Da cừu nguyên liê ̣u – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
622.
Phần 1: Mô tả các ISO 4683-1:1998

106
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

khuyết tâ ̣t
Da cừu nguyên liê ̣u – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
623.
Phần 2: Ký hiê ̣u và ISO 4683-2:1999
hình dạng
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
624. Chấp nhận
Phần 1: Mô tả các
ISO 7482-1:1998
khuyết tâ ̣t
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
625. Chấp nhận
Hướng dẫn phân loại
ISO 7482-2:1999
trên cơ sở khối lượng
và kích cỡ
Da dê nguyên liê ̣u – Viện TCCLVN 2016 2016
626. Chấp nhận
Hướng dẫn phân loại
ISO 7482-3:2005
trên cơ sở các khuyết
tâ ̣t
Da cá sấu – Hình dạng, Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
627.
mô tả của các khuyết ISO 11396:2012
tật, phân loại trên cơ sở
khuyết tật, kích thước
(chiều dài) và nguồn
gốc
Da đà điểu nguyên liệu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
628.
- Mô tả của các khuyết ISO 11398:2012
tật, hướng dẫn về hình
dạng và phân loại trên
cơ sở các khuyết tật
Da – Các phép thử hóa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
629.
– Phân tích định lượng ISO 14088:2012
các tác nhân thuô ̣c
bằng phương pháp lọc

107
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Da – Các phép thử hóa Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
630.
– Xác định hàm lượng ISO 17489:2013
thuô ̣c trong các tác
nhân thuô ̣c tổng hợp
Da trâu, da bò - Phần Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
631.
1: Mô tả của các ISO 28499-
khuyết tật 1:2009
Da trâu, da bò – Phần chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
632.
2: Phân loại dựa trên ISO 28499-
cơ sở khối lượng và 2:2009
kích cỡ
Da trâu, da bò – Phần chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
633.
3: Phân loại dựa trên ISO 28499-
cơ sở các khuyết tâ ̣t 3:2009
Đồ nội thất
Đồ nội thất – Đánh giá Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
634.
độ bền bề mặt đối với ISO 4211:1979
các chất lỏng lạnh
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
635.
pháp thử lớp hoàn ISO 4211-2:2013
thiện bề mặt – Phần 2:
Đánh giá độ bền đối
với hơi nóng ẩm
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
636.
pháp thử lớp hoàn ISO 4211-3:2013
thiện bề mặt – Phần 3:
Đánh giá độ bền đối
với hơi nóng khô
Đồ nội thất – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
637.
pháp thử bề mặt – ISO 4211-4:1988

108
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Phần 4: Đánh giá độ


bền đối với va đập
Đồ nội thất – Đồ đạc Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
638.
dùng để cất giữ – Xác ISO 7171:1988
định độ ổn định
Đồ nội thất – Bàn – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
639.
Xác định độ ổn định ISO 7172:1988
Giường gấp – Yêu cầu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
640.
an toàn và phương ISO 10131-
pháp thử – Phần 1: 1:1997
Yêu cầu an toàn
Giường gấp – Yêu cầu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
641.
an toàn và phương ISO 10131-
pháp thử – Phần 2: 2:1997
Phương pháp thử
Ống và phụ tùng đường ống
Hệ thống ống bằng Viện TCCLVN 2016 2016
642. Soát xét
chất dẻo dùng để dẫn
TCVN 7613:2007
khí - Polyetylen (PE) -
Chấp nhận
Phần 1: Quy định
ISO 4437-1:2014
chung
Hệ thống ống bằng Viện TCCLVN 2016 2016
643.
chất dẻo dùng để dẫn Chấp nhận
khí - Polyetylen (PE) - ISO 4437-2:2014
Phần 2: Ống
Hệ thống ống bằng Viện TCCLVN 2016 2016
644.
chất dẻo dùng để dẫn Chấp nhận
khí - Polyetylen (PE) - ISO 4437-3:2014
Phần 3: Phụ tùng

109
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Hệ thống ống bằng Viện TCCLVN 2016 2016


645.
chất dẻo dùng để dẫn Chấp nhận
khí - Polyetylen (PE) - ISO 4437-4:2015
Phần 4: Van
Hệ thống ống bằng Viện TCCLVN 2016 2016
646.
chất dẻo dùng để dẫn
Chấp nhận
khí - Polyetylen (PE) -
ISO 4437-5:2014
Phần 5: Sự phù hợp
với mục đích sử dụng
Ống và phụ tùng bằng Viện TCCLVN 2016 2016
647.
chất dẻo - Chuẩn bị tổ
hợp mẫu thử ống Chấp nhận
polyetylen (PE) và phụ ISO 11413:2009
tùng nung chảy bằng
điện
Ống và phụ tùng bằng Viện TCCLVN 2016 2016
648.
chất dẻo - Chuản bị tổ
hợp mẫu ống/ống bằng
polyetylen hoặc Chấp nhận
ống/phụ tùng bằng ISO 11414:2009
poyetylen theo phương
pháp nung chảy đối
đầu
Ống và phụ tùng bằng Viện TCCLVN 2016 2016
649.
chất dẻo - Phép thử
tách kết dính tổ hợp
polyetylen (PE)b nung Chấp nhận
chảy bằng điện có ISO 13954:1997
đường kính ngoài danh
nghĩa lớn hơn hoặc
bằng 90 mm

110
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Ống và hệ thống Viện TCCLVN 2016 2016


650.
đường ống bằng chất
dẻo - Ống và phụ tùng Chấp nhận
bằng chất dẻo - ISO 16871:2003
Phương pháp phơi trực (2013)
tiếp (tự nhiên) với thời
tiết ngoài trời
Phương pháp đánh giá Viện TCCLVN 2016 2016
651.
mức độ bắt màu hoặc Chấp nhận
phân tán cacbon trong ISO 18553:2002
ống, phụ tùng và các (2011)
hợp chất polyolefin
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
652.
bằng thủy tinh – ISO 384:1978
Nguyên tắc thiết kế và
kết cấu của dụng cụ đo
thể tích
Tỉ trọng kế – nguyên Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
653.
tắc kết cấu và điều ISO 387:1977
chỉnh
Tỉ trọng kế bằng thủy Chấp nhâ ̣n ISO Viện TCCLVN 2016 2016
654.
tinh - Giá trị thông 1768:1975
thường đối với hệ số
giãn nở nhiệt khối (để
sử dụng trong việc
chuẩn bị các bảng đo
lường chất lỏng)
Nhiê ̣t kế thang đo kín Chấp nhâ ̣n ISO Viện TCCLVN 2016 2016
655.
để sử dụng chung 1771:1981/Amd

111
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

1
Thiết bị, dụng cụ Chấp nhâ ̣n ISO Viện TCCLVN 2016 2016
656.
phòng thí nghiê ̣m bằng 1775:1975
sứ – Yêu cầu và
phương pháp thử
Thủy tinh borosilicat Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
657.
3.3 – Các tính chất ISO 3585:1998
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
658.
bằng thủy tinh – Khóa ISO 4785:1997
van thủy tinh lỗ thẳng
cho mục đích sử dụng
chung
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
659.
bằng thủy tinh – ISO 4794:1982
Phương pháp đánh giá
đô ̣ bền hóa học của
men được sử dụng cho
mã màu và đánh dấu
màu
Dụng cụ thí nghiê ̣m Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
660.
bằng thủy tinh – Ống ISO 4803:1978
nghiê ̣m bằng thủy tinh
borosilicat
Dụng cụ phòng thí Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
661.
nghiê ̣m bằng chất dẻo ISO 7056:1981
– Cốc có mỏ

Dụng cụ thí nghiệm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


662.
bằng chất dẻo – Phễu ISO 7057:1981
lọc

112
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dụng cụ phòng thí Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
663.
nghiê ̣m bằng chất dẻo ISO 12771:1997
– Pipet huyết thanh
dùng mô ̣t lần
Phương tiện bảo vệ cá nhân
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
664.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 1:2012
chất – Phần 1: Xác
định độ bền đối với sự
rò rỉ khí ở phía ngoài
(Phép thử áp lực trong)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
665.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 2:2012
chất – Phần 2: Xác
định độ bền đối với sự
rò rỉ sol khí và khí ở
phía trong (Phép thử
sự rò rỉ ở phía trong)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
666.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 3:2008
chất – Phần 3: Xác
định độ bền đối với sự
thấm tia chất lỏng
(Phép thử phun tia)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
667.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 4:2008

113
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

chất – Phần 4: Xác ISO 17491-


định độ bền đối với sự 4:2008/DAmd 1
thấm bụi chất lỏng
(Phép thử phun bụi
chất lỏng)
Trang phục bảo vệ – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
668.
Phương pháp thử trang ISO 17491-
phục bảo vệ chống hóa 5:2013
chất – Phần 5: Xác
định độ bền đối với sự
thấm bụi chất lỏng
(Phép thử phun bụi
chất lỏng vào người
giả)

Trang phục bảo vệ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


669.
chống các tác nhân lây ISO 22612:2005
nhiễm – Phương pháp
thử khả năng chống lại
sự thâm nhập của các
vị khuẩn khô
Bao gói
Bao gói - Túi - Từ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
670.
vựng và kiểu loại - ISO 6590-1:1983
Phần 1: Túi giấy (2014)
Bao gói - Túi - Từ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
671.
vựng và kiểu loại - ISO 6590-2:1986
Phần 2: Túi bằng màng (2013)
nhựa nhiệt dẻo

114
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Bao gói - Túi - Điều Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
672.
kiện thử - Phần 1: Túi ISO 6599-1:1983
Giấy (2014)
Bao gói - Túi - Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
673.
pháp lấy mẫu túi rỗng ISO 7023:1983
để thử (2014)
Bao gói – Bao bì bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
674.
màng nhựa nhiệt dẻo – ISO 11897:1999
Sự phát triển vết xé (2015)
của các nếp gấp
Bao gói - Bao bì – Xác Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
675.
định ma sát của các ISO 15119:2000
bao bì chứa đầy (2011)
Dụng cụ chứa bằng thủy tinh
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
676.
thủy tinh – Chiều cao ISO 9009:1991
và phần không song
song của lớp hoàn
thiê ̣n so với đáy dụng
cụ chứa – Các phương
pháp thử
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
677.
thủy tinh – Đô ̣ hoàn ISO
thiê ̣n của nắp đâ ̣y 9057:1991/Cor
28 mm đối với các chất 1:2006
lỏng chịu áp – Các
kích thước
Dụng cụ chứa bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
678.
thủy tinh – Dung sai ISO 9058:2008
chuẩn đối với chai

115
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Dụng cụ chứa bằng Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
679.
thủy tinh miê ̣ng rô ̣ng – ISO 9885:1991
Đô ̣ lê ̣ch tính từ bề mă ̣t
được hàn kín – Phương
pháp thử
Bao bì bằng thủy tinh Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
680.
– Các dung sai chuẩn ISO 12818:2013
đối với chai dung tích
nhỏ
Bao bì bằng thủy tinh Chấp nhâ ̣n Viện TCCLVN 2016 2016
681.
– Đô ̣ hoàn thiê ̣n chóp ISO 12821:2013
26 H 180
Đo lưu lượng lưu chất
Đồng hồ đo dòng loại Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
682.
cảm biến quay ISO 2537:2007
Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
683. Thiết bị đo mực nước
ISO 4373 :1990
Đo lưu lượng chất lỏng Viện TCCLVN 2016 2016
684.
trong các kênh hở bởi
Chấp nhận
các đập tràn và máng -
ISO 9827:1994
Đập tràn có biên dạng
thuôn hình tam giác
Đo lưu lượng trong Viện TCCLVN 2016 2016
685.
kênh hở sử dụng các Chấp nhận
cấu trúc – Cổng tràn
dưới và cổng xuyên ISO 13550:2002
tâm thẳng đứng

116
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Đo dòng bằng thiết bị Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


686.
treo và thước dò độ
sâu trực tiếp ISO 3454:2008
Đo dòng chất lỏng Viện TCCLVN 2016 2016
687.
trong kênh hở bằng
đập và máng - Phương
Chấp nhận
pháp độ sâu để đánh
ISO 3847:2012
giá dòng ngập tự do
trong kênh hình chữ
nhật
Hiệu chuẩn bình chuẩn Viện TCCLVN 2016 2016
688.
để đo thể tích – Hướng Chấp nhận
dẫn xác định thể tích API 4.9.1
bằng bình chuẩn
Vận hành hệ thống Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
689.
chuẩn - Quy định
chung API 4.8
Hiệu chuẩn bình chuẩn Viện TCCLVN 2016 2016
690.
để đo thể tích – Hướng
dẫn xác định thể tích Chấp nhận
bằng phương pháp API 4.9
hiệu chuẩn đồng hồ
tổng
Phép đo thể tích bằng Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
691.
đồng hồ - Quy định
chung API 4.3
Các quy định đối với Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
692.
thử nghiệm chuẩn tại
hiện trường API 4.7

117
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

An toàn bức xạ
Hướng dẫn về mô tả Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
693.
đặc tính của máy đo ISO/ASTM
liều và hệ thống đo 52701:2013
liều sử dụng trong quá
trình chiếu xạ
Chất phóng xạ hở - lập Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
694.
hệ thống tài liệu và 7442:2004
nhận dạng (ISO 3925:1978)
Chấp nhận
ISO 3925:2014
Đo hoạt độ phóng xạ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
695.
trong môi trường – ISO 16641:2014
không khí - Radon
220 : phương pháp đo
tích hợp để xác định
nồng độ hoạt độ trung
bình sử dụng các đầu
dò hạt nhân đánh dấu
trạng thái rắn thụ động
Bảo vệ bức xạ - tiêu Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
696.
chí năng lực đối với ISO 21243:2008
phòng thí nghiệm thực
hiện phân loại di
truyền tế bào để đánh
giá thương vong hàng
loạt trong trường hợp
khẩn cấp hoặc phóng
xạ hạt nhân
Phương pháp phân tích khí của hệ thống không khí trong nhà
118
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
697.
Phần 6: Xác định hợp ISO 16000-
chất hữu cơ dễ bay hơi 6:2011
trong nhà và trong
buồng thử không khí
bằng cách lấy mẫu chủ
động lên lớp hấp thụ
Tenax TA, giải hấp
nhiệt và sắc ký khí
dùng MS-FID
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
698.
Phần 7: Kế hoạch lấy ISO 16000-
mẫu để xác định nồng 7:2007
độ các sợi amiang lan
truyền theo không khí
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
699.
Phần 8: xác định tuổi ISO 16000-
trung bình của không 8:2007
khí trong các tòa nhà
để đặc tính hóa các
điều kiện thông gió
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
700.
Phần 9: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 9:2006
dễ bay hơi từ các sản ISO 16000-
phẩm xây dựng và đồ 9:2006/Cor
nội thất – Phương pháp 1:2007
dùng buồng thử phát
thải

119
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
701.
Phần 10: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 10:2006
dễ bay hơi từ các sản
phẩm xây dựng và đồ
nội thất – Phương pháp
dùng ngăn thử phát
thải
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
702.
Phần 11: Xác đinh phát ISO 16000-
thải hợp chất hữu cơ 11:2006
dễ bay hơi từ các sản
phẩm xây dựng và đồ
nội thất – Lấy mẫu,
bảo quản mẫu và
chuẩn bị mẫu thử

Không khí trong nhà: Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
703.
Phần 12: Kế hoạch lấy ISO 16000-
mẫu PCB, PCDD, 12:2008
PCDF và PAH
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
704.
Phần 13: Xác định ISO 16000-
tổng PCB và 13:2008
PCDD/PCDF (pha khí
và pha hạt) – Lấy mẫu
lên cái lọc hấp thụ
Không khí trong nhà – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
705.
Phần 14: Xác định ISO 16000-
tổng PCB và 14:2009
PCDD/PCDF (pha khí

120
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

và pha hạt) – Chiết,


làm sạch và phân tích
bằng sắc ký khí phân
giải cao và khối phổ.
Thiết bị làm sạch không khí
Thiết bị làm sạch Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
706.
không khí – Phân loại ISO 6584:1981
thiết bị tách bụi
Bộ lọc hiệu suất cao và Viện TCCLVN 2016 2016
707.
môi trường bộ lọc để Chấp nhận
loại bỏ các hạt trong ISO 29463-
không khí – Phần 1: 1:2011
Phân loại, thử tính
năng và nhãn.
Bộ lọc hiệu suất cao và Viện TCCLVN 2016 2016
708.
môi trường bộ lọc để
Chấp nhận
loại bỏ các hạt trong
ISO 29463-
không khí – Phần 2:
2:2011
Thiết bị tạo sol khí,
thiết bị đo và thống kê
đếm hạt
Bộ lọc hiệu suất cao và Viện TCCLVN 2016 2016
709.
môi trường bộ lọc để Chấp nhận
loại bỏ các hạt trong ISO 29463-
không khí – Phần 3: 3:2011
Thử môi trường bộ lọc
nhiều lớp
Bộ lọc hiệu suất cao và Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
710.
môi trường bộ lọc để ISO 29463-
loại bỏ các hạt trong 4:2011

121
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

không khí – Phần 4:


Phép thử để xác định
rò rỉ của các cấu phần
bộ lọc – Phương pháp
quét.
Bộ lọc hiệu suất cao và Viện TCCLVN 2016 2016
711.
môi trường bộ lọc để Chấp nhận
loại bỏ các hạt trong ISO 29463-
không khí – Phần 5: 5:2011
Phép thử đối với các
cấu phần bộ lọc
Âm học- thiết bị bảo vệ thính giác
Âm học – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
712.
pháp thử máy đo thính ISO 8253-1:2010
lực – Phần 1: Đo thính
lực âm đơn sắc lan
truyền qua không khí
và qua rung xương
Âm học – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
713.
pháp thử máy đo thính ISO 8253-2:2009
lực – Phần 2: Đo thính
lực trường âm với âm
đơn sắc và các tín hiệu
thử nghiệm dải hẹp
Âm học – Phương Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
714.
pháp thử máy đo thính ISO 8253-3:2012
lực – Phần 3: Đo thính
lực tiếng nói
Âm học – Quy trình đo Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
715.
các đặc tính âm thanh ISO 12124:2001

122
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

tai thực của máy trợ


thính
Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
716.
thính – Phần 0: Đo các IEC 60118-
đặc tính điện thanh 0:1983
(+AMD1:1994)
Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
717.
thính – Phần 1: Máy IEC 60118-
trợ thính với đầu vào 1:1995
cuộn dò cảm ứng (+AMD1:1998
CSV)
718. Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thính – Phần 2: Máy IEC 60118-
trợ thính với mạch điều 2:1983 
khiển tăng ích tự động (+AMD 1:1993,
2:1997)
719. Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thính – Phần 5: đầu IEC 60118-
núm cho tai nghe dạng 5:1983 
nút tai
720. Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thính – Phần 6: Các IEC 60118-
đặc tính của mạch điện 6:1999 
đầu vào của máy trợ
thính
721. Âm học – Máy trợ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
thính – Phần 7: Đo các IEC 60118-
đặc tính hoạt động của 7:2005 
máy trợ thính cho mục

123
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

đính đảm bảo chất


lượng sản xuất, cung
cấp và phân phối
Ecgônômi trong thiết kế
Ecgônômi phần mềm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
722.
cho giao diện người ISO 14915-
dùng đa phương tiện - 1:2002
Phần 1: Khuôn khổ và
nguyên tắc thiết kế.
Ecgônômi phần mềm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
723.
cho giao diện người ISO 14915-
dùng đa phương tiện - 2:2003
Phần 2: Đeều khiển
và điều hướng trong
đa phương tiện.
Ecgônômi phần mềm Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
724.
cho giao diện người ISO 14915-
dùng đa phương tiện - 3:2002
Phần 3: Lựa chọn và
kết hợp phương tiện.
Yêu cầu ecgônômi cho Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
725.
việc thiết kế màn hình ISO 9355-1:1999
và bộ truyền động điều
khiển - Phần 1: Tương
tác giữa người với màn
hình và bộ truyền động
điều khiển.
Yêu cầu ecgônômi cho Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
726.
việc thiết kế màn hình ISO 9355-2:1999
và bộ truyền động điều

124
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

khiển - Phần 2: Hiển


thị.
Yêu cầu ecgônômi cho Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
727.
việc thiết kế màn hình ISO 9355-3:2006
và bộ truyền động điều
khiển - Phần 3: Truyền
động điều khiển.
Tính dễ hoạt động của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
728.
các sản phẩm hằng ISO 20282-
ngày – Phần 1: Yêu 1:2006
cầu thiết kế đối với
bối cảnh và đặc tính
sử dụng
Tính dễ hoạt động của Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
729.
các sản phẩm hằng ISO 20282-
ngày – Phần 2: 2:2013
Phương pháp thử
nghiệm tổng thể
Quản lý môi trường
Hệ thống quản lý môi Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
730.
trường – Các yêu cầu ISO
và hướng dẫn sử dụng 14001:2010
Chấp nhận
ISO 14001:2015
Khí nhà kính – Qui Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
731.
định đối với tổ chức ISO 14065:2011
xác nhận trong việc sử Chấp nhận
dụng xác nhận giá trị ISO 14065:2013
và kiểm tra xác nhận
trong công nhận và các

125
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

dạng thừa nhận khác


Quản lý môi trường – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
732.
Xác định dấu vết của ISO 14046:2014
nước trong sản phẩm –
Nguyên tắc, yêu cầu và
hướng dẫn.
Quản lý môi trường – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
733.
Đánh giá vòng đời sản ISO/TS
phẩm – Yêu cầu và 14072:2014
hướng dẫn trong đánh
giá vòng đời của tổ
chức
Thông tin tư liệu
Thông tin và tư liệu – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
734.
Kết nối các hệ thống ISO 10161-
mở- đặc điểm kỹ thuật 1:1997
của giao thức mượn Amd1, 2:2002
liên thư viện - Phần 1:
Đặc điểm kỹ thuật của
giao thức
Thông tin và tư liệu - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
735.
Kết nối các hệ thống ISO 10161-
mở - đặc điểm kỹ thuật 2:2014
của giao thức mượn
liên thư viện – Phần 2:
Hình thức trình bày
tuyên bố tuân thủ thực
hiện giao thức (PICS)

126
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Thông tin và tư liệu - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


736.
Mã số để trình bày tên ISO 15924:2004
các tệp lệnh
Thông tin và tư liệu – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
737.
Tính vĩnh cửu và độ ISO 11798:1999
bền của giấy viết, giấy
in và giấy copy – Yêu
cầu và phương pháp
thử
Thông tin và tư liệu – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
738.
Ký hiệu nhận dạng ISO 15511:2009
chuẩn quốc tế cho các
thư viện và các tổ chức
có liên quan (ISIL)
Tư liệu – Trình bày Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
739.
nhan đề thông tin của ISO 7275:1985
xuất bản phẩm nhiều
kỳ
Thẻ nhận dạng – thẻ mạch tích hợp không tiếp xúc – thẻ lân cận
Thẻ nhận dạng – Thẻ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
740.
mạch tích hợp không ISO/IEC 14443-
tiếp xúc – Thẻ lân cận 1:2008 và phần
– Phần 1: Đặc tính vật bổ sung ISO/IEC
lý 14443-
1:2008/Amd
1:2012
Thẻ nhận dạng – Thẻ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
741.
mạch tích hợp không ISO/IEC 14443-
tiếp xúc – Thẻ lân cận 2:2010 và các
– Phần 2: Công suất và phần bổ sung

127
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

giao diện tín hiệu tần ISO/IEC 14443-


số vô tuyến 2:2010/Amd
1:2011; ISO/IEC
14443-
2:2010/Amd
2:2012
Thẻ nhận dạng – Thẻ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
742.
mạch tích hợp không ISO/IEC 14443-
tiếp xúc – Thẻ lân cận 3:2011 và các
– Phần 3: Khởi chạy và phần bổ sung
chống xung đột ISO/IEC 14443-
3:2011/Amd
1:2011; ;
ISO/IEC 14443-
3:2011/Amd
6:2014
Thẻ nhận dạng – Thẻ Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
743.
mạch tích hợp không ISO/IEC 14443-
tiếp xúc – Thẻ lân cận 4:2008 và các
– Phần 4: Giao thức phần bổ sung
truyền phát ISO/IEC 14443-
4:2008/Amd
1:2012; ISO/IEC
14443-
4:2008/Amd
2:2012; ISO/IEC
14443-
4:2008/Amd
3:2013; ISO/IEC
14443-
4:2008/Amd

128
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

4:2014
Thẻ nhận dạng – phương pháp thử
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
744.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 1: Đặc tính chung 1:2006 và phần
bổ sung ISO/IEC
10373-
1:2006/Amd
1:2012
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
745.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 2: Thẻ và sọc từ 2:2015
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
746.
Phương pháp thử - ISO/IEC 10373-
Phần 3: Thẻ mạch tích 3:2010
hợp tiếp xúc và thiết bị
giao diện liên quan
Thẻ nhận dạng – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
747.
Phương pháp thử - ISO/IEC
Phần 6: Thẻ lân cận ISO/IEC 10373-
6:2011 và phần
bổ sung ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
1:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
2:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd

129
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

3:2012; ISO/IEC
10373-
6:2011/Amd
4:2012
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
748.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 1:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa

Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
749.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 2:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa

Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
750.
Mã hóa xác nhận thông ISO/IEC 9797-
điệp (MAC) – Phần 1: 3:2011
Cơ chế sử dụng khối
mã hóa
Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
751.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 1: Tổng quát: 1:2013
thuật ngữ, ký hiệu, ký
pháp và khung tổng
quát mô tả hộp mực

130
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
752.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 2: Báo cáo dữ 2:2013
liệu mô tả hộp mực

Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
753.
Đặc tính hộp mực in – ISO/IEC 29142-
Phần 3: Môi trường 3:2013
Công nghệ thông tin – Giao diện người sử dụng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
754.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 1:2014
từ xa phổ dụng – Phần
1: Khung tổng quát
chung
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
755.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 2:2014
từ xa phổ dụng – Phần
2: Mô tả ổ cắm giao
diện người sử dụng
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
756.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 3:2008
từ xa phổ dụng – Phần
3: Khuôn mẫu trình
bày
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
757.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 4:2014

131
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

từ xa phổ dụng – Phần


4: Mô tả mục tiêu
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
758.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 5:2014
từ xa phổ dụng – Phần
5: Mô tả nguồn
Công nghệ thông tin – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
759.
Giao diện người sử ISO/IEC 24752-
dụng – Bản điều khiển 6:2014
từ xa phổ dụng – Phần
6: Hợp nhất dịch vụ
web
Vấn đề chung về tiêu chuẩn hóa
Hướng dẫn đề cập về Viện TCCLVN 2016 2016
760.
khả năng tiếp cận trong Chấp nhận
tiêu chuẩn (Guide for
addressing ISO/IEC Guide
accessibility in 71:2014
standards)
Hướng dẫn đề cập về Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
761.
tính bền vững tiếp cận ISO Guide
trong tiêu chuẩn 82:2014
Hướng dẫn biên soạn Viện TCCLVN 2016 2016
762. Chấp nhận
tiêu chuẩn có tính đến
nhu cầu của tổ chức ISO/IEC DGuide
nhỏ và vừa 17

Mẫu chuẩn

132
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


763. Phân phối mẫu chuẩn
toàn cầu ISO/TR
11773:2013
Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
764. Hướng dẫn chuẩn bị
nội bộ vật liệu kiểm ISO Guide
soát chất lượng 80:2014

Mẫu chuẩn về các Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016


765.
chuẩn cho tính chất ISO/TR 79:2015
định lượng
Phương pháp thống kê
Phương pháp thống kê Viện TCCLVN 2016 2016
766.
trong quản lý quá trình
– Năng lực và hiệu
Chấp nhận
năng – Phần 6: Thống
kê năng lực quá trình ISO 22514-
đối với các đặc trưng 6:2013
có phân bố chuẩn đa
biến
Phương pháp thống kê Viện TCCLVN 2016 2016
767.
trong quản lý quá trình
Chấp nhận
– Năng lực và hiệu
năng – Phần 8: Hiệu ISO 22514-
năng máy của quá trình 8:2014
sản xuất đa trạng thái
768. Viện TCCLVN 2016 2016
Biểu đồ kiểm soát - Chấp nhận
Phần 5: Biểu đồ kiểm ISO 7870-5:2014
soát chuyên dùng

133
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

769. Biểu đồ kiểm soát - Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
Phần 6: Biểu đồ kiểm ISO/FDIS 7870-
soát EWMA 6
Hướng dẫn xây dựng Viện TCCLVN 2016 2016
770.
và sử dụng các tiêu Chấp nhận
chuẩn về thống kê ISO/TR
được hỗ trợ bằng phần 13519:2012
mềm
Phương pháp thống kê Viện TCCLVN 2016 2016
771.
- Sáu sigma - Chuẩn
mực chung về đối sánh Chấp nhận
chuẩn đối với sáu ISO 17258:2015
sigma trong các tổ
chức
Thống kê học

772. Thống kê học - Từ Viện TCCLVN 2016 2016


vựng và ký hiệu - Chấp nhận
Phần 3: Thiết kế thực ISO 3534-3:2013
nghiệm
773. Thống kê học - Từ Viện TCCLVN 2016 2016
vựng và ký hiệu -
Phần 4: Lấy mẫu khảo Chấp nhận
sát
ISO 3534-4:2014

Đánh giá sự phù hợp

134
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
774.
Yêu cầu đối với tổ ISO/IEC 17021-
chức đánh giá và 6:2014
chứng nhận hệ thống
quản lý – Phần 6: Yêu
cầu về năng lực đánh
giá và chứng nhận hệ
thống quản lý kinh
doanh bền vững
Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
775.
Yêu cầu đối với tổ ISO/IEC 17021-
chức đánh giá và 7:2014
chứng nhận hệ thống
quản lý – Phần 7: Yêu
cầu về năng lực đánh
giá và chứng nhận hệ
thống quản lý an toàn
giao thông đường bộ
Đánh giá sự phù hợp – Chấp nhận Viện TCCLVN 2016 2016
776.
Mẫu chương trình ISO/IEC
chứng nhận sản phẩm 17026:2015
hữu hình
Hệ thống quản lý an Viện TCCLVN 2016 2016
777.
toàn chuỗi cung ứng –
Yêu cầu đối với tổ
Chấp nhận ISO
chức đánh giá và
28003:2007
chứng nhận hệ thống
quản lý an toàn chuỗi
cung ứng
Quản lý chất lượng

135
TT Lĩnh vực/đối Tổ chức biên Thời gian thực Kinh phí Cơ
tượng TCVN soạn/ Ban kỹ hiện quan
Tên gọi TCVN Phương thức thuật xây dựng dự kiến
đề xuất
xây dựng TCVN TCVN kế
Bắt đầu Kết NSNN Nguồn
thúc khác hoạch

Hệ thống quản lý chất Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
778.
lượng – Các yêu cẩu ISO 9001:2008
Chấp nhận
ISO 9001:2015
Hệ thống quản lý chất Soat xet TCVN Viện TCCLVN 2016 2016
779.
lượng – Cơ sở và từ ISO 9000:2008
vựng Chấp nhận
ISO 9000:2015
Công nghê ̣ phần mềm, Viện TCCLVN 2016 2016
780.
hướng dẫn áp dụng Chấp nhận
ISO 9001:2008 cho ISO 90003:2014
phần mềm máy tính

Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch, tên gọi TCVN trong kế hoạch cần được xem xét, nghiên cứu xác định lại cho phù hợp với
nội dung, đối tượng Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng.

136

You might also like