Professional Documents
Culture Documents
SỔ TAY
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*******************
SỔ TAY
Ngày nay, các ngành nghề kỹ thuật đào tạo ở bậc đại học trở lên đang
tiến dần vào xu hướng kết hợp đa ngành (multidisciplinary) và Cơ điện tử là
một xu hướng như vậy với sự kết hợp ba lĩnh vực: cơ khí, điện - điện tử và
công nghệ thông tin. Thật vậy, nếu nhìn lại các sản phẩm công nghệ thường
ngày từ chiếc điện thoại thông minh, máy ảnh kỹ thuật số, các loại robot từ
giúp việc nhà đến robot công nghiệp, máy rút tiền ATM, máy chụp cộng
hưởng từ đến chiếc ô tô với vài chục máy tính điều khiển trên xe, các hệ
thống tự động hóa trong các dây chuyền sản xuất thì không còn ai nghi ngờ
sự thật: Cơ điện tử đã thực sự len vào cuộc sống của chúng ta. Cơ điện tử
(Mechatronics) từng được tạp chí Technology Review đánh giá là một trong
mười công nghệ triển vọng có thể làm thay đổi thế giới trong thế kỷ XXI.
Đây là cũng là cơ hội để các nước đang phát triển vươn lên dựa trên nền
tảng phát triển ngành công nghiệp Cơ điện tử. Từ cuối năm 2003, Chính
phủ đã phê duyệt “Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam”
trong đó khẳng định Cơ điện tử là một trong những hướng công nghệ trọng
điểm phục vụ phát triển kinh tế xã hội. Thành Phố Hồ Chí Minh cũng đưa
Cơ điện tử vào một trong bảy lĩnh vực cần ưu tiên đầu tư cho nghiên cứu.
Cuốn sổ tay này hy vọng giúp cho người yêu thích và quan tâm đến
lĩnh vực cơ điện tử có một tài liệu để tra cứu, tham khảo và tìm hiểu. Nội
dung cuốn sách chia làm 10 chương với nội dung phù hợp với chương trình
giáo dục và trình độ đào tạo của nhóm ngành cơ điện tử và phù hợp với với
sự phát triển trong ngành kỹ thuật và kế hoạch giảng dạy của các trường đại
học về chuyên ngành cơ điện tử ở Việt Nam. Trong tài liệu này chú trọng
những kiến thức thực tế và lý thuyết, qua đó người đọc có thể ứng dụng
những kiến thức đã tiếp thu được vào công việc thực tiễn.
Chúng tôi vô cùng cảm ơn Ban giám hiệu và Thư viện của Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP.HCM đã dành sự giúp đỡ tận tình trong việc xuất bản.
Chúng tôi cũng chân thành cảm ơn tập thể giảng viên bộ môn Cơ điện tử đã
hỗ trợ và động viên để hoàn thành công việc trong một khoảng thời gian dài.
Ngoài ra, chúng tôi cũng cảm ơn các thành viên của Phòng thí nghiệm mở
Open Lab – Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM đã ủng hộ và giúp đỡ
chúng tôi hoàn thành cuốn sách.
Để hoàn thành “Giáo trình Kỹ thuật Robot”, chúng tôi đã làm việc với
một tinh thần trách nhiệm cao, song quá trình biên soạn không tránh khỏi
những thiếu sót, mong nhận được ý kiến phản hồi từ các đọc giả để hoàn
chỉnh giáo trình này trong lần xuất bản tiếp theo.
3
Thư góp ý xin gửi về Bộ môn Cơ điện tử - Khoa Cơ khí Chế tạo Máy,
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh hoặc thông qua địa chỉ
email: openlab@hcmute.edu.vn
Tác giả
PGS.TS Nguyễn Ngọc Phương
PGS.TS Nguyễn Trường Thịnh
4
MỤC LỤC
Tổ ng quát về đinh ̣ nghiã và ký hiê ̣u toán ho ̣c .............................................. 17
Hàm số và các định luật ............................................................................... 17
Số và hệ đếm ................................................................................................ 18
Tập số chuẩn ................................................................................................ 19
Ký hiệu và khái niệm về tập hợp.................................................................. 19
Đại số Bool ................................................................................................... 20
Ký hiệu và đơn vị ......................................................................................... 21
Các đại lượng vật lý và đơn vị ..................................................................... 22
Các ước, bội số thường dùng các đơn vị đo ................................................. 22
Chữ cái Hylạp .............................................................................................. 22
Chuyển động ................................................................................................ 23
Lực ............................................................................................................... 24
Đòn bẩy, momen lực, chuyển đổi lực .......................................................... 26
Bánh răng ; tỉ số truyền ................................................................................ 28
Công, năng lượng ......................................................................................... 29
Công suất ...................................................................................................... 30
Áp suất chất lỏng và khí (công nghệ thủy khí) ............................................ 31
Kỹ thuật nhiệt ............................................................................................... 33
Tính chất vật lý............................................................................................. 35
Sức bền vật liệu ............................................................................................ 36
Sự ăn mòn .................................................................................................... 38
Bảo vệ chống ăn mòn ................................................................................... 39
Các đại lượng và công thức kỹ thuật điện .................................................... 40
Điện trở ........................................................................................................ 41
Sơ đồ ma ̣ch với điê ̣n trở ............................................................................... 42
Sơ đồ ma ̣ch với điê ̣n áp nguồ n ..................................................................... 44
Hê ̣ số tác du ̣ng nhiê ̣t ..................................................................................... 44
Điện trường, tụ điện ..................................................................................... 45
5
Quá trình chuyển mạch ở tụ điện và cuộn dây ............................................. 47
Từ Trường .................................................................................................... 48
Điện áp cảm ứng .......................................................................................... 50
Điện áp và dòng xoay chiều ......................................................................... 51
Âm học ......................................................................................................... 52
Quang Học ................................................................................................... 53
6
Ký hiệu đồ họa đối với bảng mạch .............................................................. 80
Các yếu tố của biểu tượng và ký hiệu cho các phần tử mạch điện .............. 80
Các yếu tố biểu tượng và ký hiệu đối với mạch điện ................................... 81
Ký hiệu cho dây dẫn và khớp nối................................................................. 82
Ký hiệu cho những phần tử lắp ráp điện ...................................................... 83
Ký hiệu mạch điện cho các phần tử chức năng ............................................ 84
Ký hiệu đối với kỹ thuật Analog (tương tự ) và digital (dạng số) ............... 85
Ký hiệu đối với việc tạo ra và biến đổi nguồn năng lượng điện
(nguồn điện) ................................................................................................. 86
Ký hiệu đối với việc tạo và biến đổi nguồn năng lượng điện ...................... 87
Ký hiệu mạch điện cho các thiết bị đóng ngắt và bảo vệ, thiết bị
điều chỉnh ..................................................................................................... 88
8
Thép hình ................................................................................................... 153
Mặt cắt của thép ......................................................................................... 154
Mặt cắt của kim loại ................................................................................... 159
Thép tấm, Thép cuộn.................................................................................. 160
Thép ống..................................................................................................... 161
Mặt cắt của đồng và đồng hợp kim ............................................................ 163
Mặt cắt của nhôm và nhôm hợp kim .......................................................... 164
Ống nhựa .................................................................................................... 166
Ren ............................................................................................................. 167
Độ bền, lực nén, giới hạn ren của bu lông và lỗ suốt ................................. 170
Lực kẹp, momen xoắn khi siết ................................................................... 171
Tổng quan về các loại vít ........................................................................... 172
Tổng quan về bu lông và đai ốc ................................................................. 173
Bu lông có đầu sáu cạnh............................................................................. 174
Bu lông đầu lục giác, bu lông tinh ............................................................. 175
Bu lông đầu lục giác, bu lông tinh, bu lông có trục nhỏ ............................ 176
Bu lông trụ ................................................................................................. 177
Vít đầu chìm ............................................................................................... 178
Vít đầu trụ, vít kim loại tấm, vít tự cắt ren ................................................. 179
Vít có xẻ rãnh ............................................................................................. 180
Vít đầu tròn có vai, vít đầu chìm, vít kẹp chặt, vít cấy .............................. 181
Vít đầu vuông, chốt ren .............................................................................. 182
Đai ốc lục giác............................................................................................ 183
Đai ốc ......................................................................................................... 184
Đai ốc mũ, đai ốc có rãnh, đai ốc lỗ xuyên tâm ......................................... 187
Đai ốc gai nhám, đai ốc sáu cạnh, vòng đệm côn ...................................... 188
Khoét lỗ ...................................................................................................... 189
Vòng đệm ................................................................................................... 191
Vòng đệm hãm, đai ốc hãm........................................................................ 194
Vòng chặn .................................................................................................. 195
Vòng khóa hãm, vòng điều chỉnh .............................................................. 196
Vòng đệm, vòng đỡ, đầu trục ..................................................................... 197
9
Đinh tán cụt, chốt lò xo thẳng .................................................................... 198
Chốt lò xo, chốt trụ, chốt côn ..................................................................... 199
Chốt côn, chốt có khía, chốt rãnh then ....................................................... 200
Bu lông, chốt chẻ........................................................................................ 201
10
Bộ đếm số................................................................................................... 234
Bộ chia, thanh ghi dịch............................................................................... 235
Giải mã ....................................................................................................... 236
11
Chuỗi máy điện .......................................................................................... 263
Kỹ thuật truyền động điện tử ..................................................................... 264
Kỹ thuật truyền động điện .......................................................................... 265
Bộ biến đổi DC .......................................................................................... 266
Phương pháp điều khiển máy đổi điện DC ................................................ 266
Mạch lọc ổn định........................................................................................ 267
IC trong nguồn điện ................................................................................... 268
Ký hiệu bộ biến đổi nguồn ......................................................................... 269
Ký hiệu bộ chuyển đổi và thiết bị biến đổi tín hiệu điện ........................... 269
Bộ biến đổi không kiểm soát (bộ chỉnh lưu) .............................................. 270
Điều khiển chỉnh lưu bán kỳ (bộ chỉnh lưu) .............................................. 271
Điều khiển chỉnh lưu toàn kỳ ..................................................................... 272
Mạch đơn nguyên ....................................................................................... 273
Mạch khuếch đại điện thế .......................................................................... 273
Cáp điện ..................................................................................................... 274
Dây dẫn và cáp có lớp cách điện ................................................................ 275
Sụt điện áp và tổn thất công suất ................................................................ 275
Dây dẫn có lớp cách điện ........................................................................... 276
Dây dẫn cố định ......................................................................................... 278
Bảo vệ quá dòng ......................................................................................... 278
Cầu chì ....................................................................................................... 279
Bộ ngắt mạch.............................................................................................. 281
RCD1 Thiết bị bảo vệ dòng dư .................................................................. 281
Bảo vệ quá điện áp ..................................................................................... 282
Điện cực tiếp đất, liên kết đẳng thế điện .................................................... 282
Các biện pháp bảo vệ ................................................................................. 283
Bảo vệ chống điện giật ............................................................................... 284
Kiểm tra các biện pháp bảo vệ ................................................................... 286
Mức độ bảo vệ cho các thiết bị .................................................................. 287
Thiết bị điện phục vụ nguy hiểm................................................................ 288
Điều chỉnh an toàn cho các thiết bị điện tử công suất ................................ 289
Sửa chữa và hiệu chỉnh thiết bị điện .......................................................... 289
12
Dấu hiệu kiểm tra của thiết bị điện ............................................................ 290
Tính tương thích của điện từ (EMV) ......................................................... 291
EMV – Tiêu chuẩn/Khái niệm EMC ......................................................... 292
Triệt nhiễu vô tuyến ................................................................................... 293
Ảnh hưởng của điện trường và từ trường................................................... 294
Bảo vệ phóng xạ ......................................................................................... 295
Các yêu cầu khi lắp ráp thiết bị điện .......................................................... 296
Hệ thống sản xuất tích hợp điều khiển bằng máy tính (CIM) .................... 297
Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh .................... 298
Những khái niệm cơ bản về thiết bị điều khiển và đối tượng
điều khiển ................................................................................................... 300
Đáp ứng thời gian của đối tượng điều khiển .............................................. 302
Đặc tính thời gian của đối tượng điều khiển .............................................. 303
Thiết bị điều khiển liên tục......................................................................... 304
Thiết bị điều khiển gián đoạn ..................................................................... 305
Thiết lập thông số bộ điều khiển ................................................................ 306
Điều khiển số vòng kín .............................................................................. 308
Điều khiển số ............................................................................................. 310
Bộ điều khiển compact ............................................................................... 311
Bộ điều khiển thu nhỏ ................................................................................ 312
Kỹ thuật truyền thông................................................................................. 313
Ký hiệu dùng trong điều khiển quá trình ................................................... 314
Ký hiệu đồ họa dùng trong hệ điều khiển quá trình ................................... 315
Bộ điều khiển logic có thể lập trình (PLC) ................................................ 316
Biểu diễn chức năng của quá trình điều khiển ........................................... 319
Hệ thống thủy lực và khí nén ..................................................................... 323
Điện khí nén ............................................................................................... 327
Kỹ thuật sắp xếp vật ................................................................................... 329
Kỹ thuật Robot ........................................................................................... 330
Lập trình máy CNC .................................................................................... 331
Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật đo lường ............................................. 332
Máy biến áp đo lường ................................................................................ 333
13
Đo xung áp và xung dòng .......................................................................... 333
Công suất và đo hệ số công suất ................................................................ 334
Kỹ thuật đo thiết bị số ................................................................................ 335
Kỹ thuật đo lường và điều khiển máy tính ................................................. 336
Dao động ký ............................................................................................... 337
Đo lường bằng dao động ký ....................................................................... 338
Cầu đo ........................................................................................................ 339
Đo lường và các đại lượng không điện bằng phương pháp điện ............... 340
16
Tổng quát về định nghĩa và ký hiệu toán học
Ký hiệu Ứng dụng Giải thích DIN 1302 : 1994 - 04
Ký hiệu so sánh (không phải là toán học theo nghĩa hẹp)
≈ x≈y x gần bằng y
<< x << y x nhỏ hơn y
>> x >> y x lớn hơn y
= x=y x tương ứng với y
... ... Tiếp diễn ( không có giới hạn)
∑ ∑x i =1
i
Tổng các xi với i chạy từ 1 đến n
~ f~g f tỷ lệ với g
𝑏𝑏
Cos α =
𝑐𝑐 Cạnh kề
Cosin α =
Cạnh huyền
𝑎𝑎 Cạnh đối
Tan α = Tang α =
𝑏𝑏 Cạnh kề
𝑏𝑏 Cạnh kề
Cotang α = Cotang α =
𝑎𝑎 Cạnh đối
17
Số và hệ đếm
Hệ thập phân Chuyển đổi hệ đếm
• Chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Đổi số hệ thập phân sang số hệ nhị phân
• Ký hiệu có hiệu khác nhau tùy theo vị trí 10
• Cơ số (B = 10) Ví dụ: 13,3D
• Ký hiệu 10 hoặc D (thập phân) Phần nguyên Phần lẻ
Vị trí 4.
4. 3. 2. 1.
1. 1. 2.
2. 13 : 2 = 6 dư 1 0,3 . 2 = 0.6 + 0
Cấp giá trị 1033 1022 1011 1000 10-1
10
-1 -2
10-2
10 6 : 2 = 3 dư 0 0,6 . 2 = 0.2 + 1
1000 100 10 1 1/10 1/100 3 : 2 = 1 dư 1 0,2 . 2 = 0.4 + 0
Ví dụ : 5 0 3 2 , 1 2 1 : 2 = 0 dư 1 0,4 . 2 = 0.8 + 0
3
5.10 + 0.102 + 3.101 + 2.100 + 1.10-1 + 2.10-2 0,8 . 2 = 0.6 + 1
0,6 . 2 = 0.2 + 1
Hệ nhị phân . = .
• Chữ số 1 và 0 . = .
• Kí hiệu có thể khác nhau tùy thuộc vị trí : 2 13𝐷𝐷 = 1101𝐵𝐵 0.3𝐷𝐷 = 0.010011 …𝐵𝐵
• Cơ số 2 (B=2)
Vị trí 4.8
4. 3.4 2.2 1.1
1. 1. 2.
2.
13,3D = 1101, 01001...B
1/2 1/4
Cấp giá trị 23
10 3
10
22
2
10
21
1
10
20
0
, 10
2-1
-1
10
2-2
-2
Đổi hệ nhị phân sang thập lục phân (số dư lũy thừa)
Ví dụ : 1 0 0 1 1 1
3
1. 2 + 0. 22 + 0. 21 + 1 .20 + 1. 2-1 + 1. 2-2
Ví dụ: 5116.33𝐷𝐷
a
5116 : 16 = 319 dưC 0,33 . 16 = 0,28 + 5
Hệ thập lục phân ( sedezimal-system) 319 : 16 = 19 dư F 0,28 . 16 = 0,48 + 4
19 : 16 = 1 dư 3 0,48 . 16 = 0,68 + 7
• Chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F 1 : 16 = 0 dư 1 0,68 . 16 = 0,88 + A
• Kí hiệu có thể khác nhau tùy theo vị trí : 16 0,88 . 16 = 0,08 + E
• Cơ số 16 ( B=16) . = .
• Kí hiệu : 16 hoặc H(hexadezimal) . = .
Vị trí 4.
4. 3. 2. 1.
1. 1. 2.2.
3 2 1 0 -1 -2
Cấp giá trị 163
10 10
162 10
161 10
160 10-1
16 10-2
16 51116𝐷𝐷 = 13𝐹𝐹𝐹𝐹𝐻𝐻 0,33𝐷𝐷 = 0,547𝐴𝐴𝐴𝐴 …𝐻𝐻
Ví dụ :
4096
1
256
3
16
F
1
C ,
1/16
5
1/256
A
5116,33D = 13FC ,547 AE...H
1.163 + 3.162 + F.161 + C.160 + 5.16-1 + A.16-2
a Thập lục phân sang thập phân
Bổ sung 2 Bổ sung 1
B=2 111 001 000
101 011 010
18
Số và hệ đếm
Chuyển đổi các số Phép tính số nhị phân
Số thập lục phân thành nhị Phép cộng Ví dụ:
0 + 0 = 0
0 + 1 = 1
1 + 0 = 1 Chuyển
Ví dụ: 1 + 1 = 10
0,1 + 0,1 = 1,0
7C3H = 0111 1100 0011B Phép trừ Ví dụ:
0 - 0 = 0
Số nhị phân thành số thập
10 - 1 = 1
1 - 0 = 1 Mượn
1 - 1 = 0
0,1 - 0,1 = 0,0
Ví dụ:
Phép nhân Ví dụ:
0 . 0 = 0
0101 1110 B = 5 EH 1 . 0 = 0
Số la mã 0 . 1 = 0
1 . 1 = 1
I = 1 XI = 11 CX = 110
II = 2 XX = 20 CC = 200
III = 3 XXX = 30 CCC = 300 Phép chia Ví dụ:
IV = 4 XL = 40 CD = 400 0 : 0 không định nghĩa
V = 5 L = 50 D = 500 0 : 1 = 0
VI = 6 LX = 60 DC = 600 1 : 0 không định nghĩa
VII = 7 LXX = 70 DCC = 700 1 : 1 = 1
VIII = 8 LXXX = 80 DCCC = 800
IX = 9 XC = 90 CM = 900
X = 10 C = 100 M = 1000
Tập số chuẩn
Số Định nghĩa Cách đọc Ví dụ
ℕ hoặc Tập hợp số nguyên tự nhiên Tập số nguyên
N kể cả số 0 N
ℤ hoặc
Tập hợp số nguyên Z
Z
ℚ hoặc
Tập hợp số hữu tỉ Q
Q a
19
Đại số Bool
Hàm AND Hàm OR Đảo
x = a∧ 0 = 0 x = a∨ 0 = a
x = a∧1 = a x = a∨ 1 = 1 x=a x=a=a
x = a∧ a = a x = a∨ a = a x=a =a x=a =a
x = a∧ a = 0 x = a∨ a = 1
Quy tắc tính Ví dụ sơ đồ logic
Quy tắc hoán vị
x =a∧ b =b ∧ a
x = a ∨ b = b ∨ a
x = a ∧ b ∨ a ∧ c = a ∧ (b ∨ c)
AND trước OR
x = a∧ b ∨ a ∧ c = a ∧ (b ∨ c)
x = a ∧ b = a ∨ b
x = a ∨ b = a ∧ b
x = a ∧ b = a ∨ b
x =a∨ b =a ∧ b
x =a ∧ ( a ∨ b ) =a
x = a ∨ (a ∧ b ) = a
x = a ∧ (a ∨ b) = a ∧ b
x = a ∨ (a ∧ b) = a ∨ b
x=a∨a∧b=a∨b
x = a ∨a∧b = a ∨b
x = a ∨a∧b = a ∨b
20
Ký hiệu và đơn vị
Ký
Ý nghĩa Đơn vị SI Tên đơn vị, đặc điểm
hiệu
Chiều dài và các lũy thừa của nó; góc
x, y, z Tọa độ vuông góc m
αβγ Góc quay rad Radian, 1 rad = 1m/min
ϑφ (ở chuyển động quay) 1 vòng = 2π rad
Grad: 1° = (π/180 rad)
Phút: 1' = (1/60)°
Giây: 1'' = ( 1/60)'
l Chiều dài m Mét, 1 int, hải lý = 1582 m
b Chiều rộng m
δd Chiều cao m
h Chiều dày m
R Bán kính m
f Độ võng m
d, D Đường kính m
s Quãng đường m
A,S Diện tích m2 Mét vuông , 1 a = 102 m2
S,q Diện tích mặt m2 1ha = 104 m2
V Thể tích m3 Mét khối, 1l ( liter) = 1dm3 = 1L
Thời gian và không gian
t Thời gian s giây, phút, giờ,ngày
T Chu kỳ s
t,T Hằng thời gian s
f,υ Tần số Hz Hertz, 1 Hz = 1 s–1, f = 1/T
n, fr Số vòng quay s–1 1 min–1 = (1/60)s–1
λ Chiều dài bước sóng m
v,u, w, c Vận tốc m/s 1 km/h = 1/3,6 (m/s)
c Vận tốc lan truyền m/s
a Gia tốc m/s2
g Gia tốc trọng trường m/s2 gn = 9,80665 m/s2
Đại lượng
Q Điện tích C Coulomb,1C =1A·s, 1A·h = 3,6kC
D Mật độ điện tích C/m2
U Hiệu điện thế V
E Cường độ điện trường V/m 1V/mm = 1kV/m
C Điện dung tụ điện F Farad; 1F = 1C/V, C =Q/U
I Cường độ dòng điện A Ampere
J Mật độ dòng điện A/m2 1A/mm2 = 1MA/m2, J =I/A
θ Sức cảm ứng A
H Cường độ từ trường A/m 1A/mm = 1kA/m
Φ Từ thông Wb Weber, 1Wb = 1V·s
B Mật độ từ thông T Tesla, 1T = 1Wb/m2, B = Φ/S
L Độ tự cảm H Henry, 1H = 1Wb/A
R Điện trở Ω Ohm, 1Ω = 1V/A
G Điện dẫn S Siemens, 1S = 1Ω–1, G = 1/R
ρ Điện trở suất Ω·m 1µΩ·cm = 10–8Ω · m
γ бæ Điện dẫn suất S/m γ= 1/ρ
X Trở kháng Ω
B Từ dẫn S B = 1/X
Z, |Z| Cảm kháng Ω Z: tổng trở
Y,|Y| Cảm dẫn S Y: tổng dẫn
W Năng lượng, công J
P, Pp Công suất W kỹ thuật điện: var (Var), 1var = 1W kỹ thuật điện:
Q, Pq Công hiệu dụng W VA (góc tổng trở)
S, Ps Công suất biểu kiến W
ϕ Góc lệch pha rad cũng là góc biểu kiến
λ Hệ số công suất 1 λ = P/S, kỹ thuật điện: λ = cos
d Hệ số tổn thất 1
k Hệ số méo phi tuyến 1
N Số vòng dây 1
21
Các đại lượng vật lý và đơn vị
Đại lượng Giải thích Ví dụ:
Khối lượng, m
Vô Đại lượng được chỉ rõ bằng trị số và đơn vị Thời gian, t
hướng Công, W
Điều kiện cần thiết của một véctơ.
Lực F
• Trị số Vận tốc V
• Đơn vị
• Phương và hướng trong không gian, Điện trường E
• Chiều
Véctơ
22
Chuyển động
Chuyển động đều
s : Quãng đường
𝑠𝑠
v = 𝑡𝑡 v : Vận tốc
t : Thời gian
v
s=v.t
𝑠𝑠
t = 𝑣𝑣
ω 𝑟𝑟𝑎𝑎𝑑𝑑 1
[𝜔𝜔] = =
𝑠𝑠 𝑠𝑠
𝑎𝑎
Vt = �𝑉𝑉𝑡𝑡2 + 2 . 𝑎𝑎.
v0
𝑔𝑔 𝑘𝑘
gn = 9,80665 2
𝑠𝑠
23
Lực
Lực
F : Lực
F=m.a
m : Khối lượng
𝐹𝐹 𝐹𝐹
a : Gia tốc
m= a=
𝑎𝑎 𝑘𝑘
Lực có độ lớn 1 N là lực tác động
lên đối trọng có khối lượng 1kg rơi
với gia tốc a = 1m/s2.
𝑚𝑚
1 𝑘𝑘𝑔𝑔 . 𝑘𝑘
1N = 1kg 𝑠𝑠
= 1
𝑠𝑠 𝑠𝑠 2
F : lực
F = l. KM
l : chiều dài
đường biểu
𝐹𝐹
l= diển
𝐾𝐾𝐾𝐾
KM : thang đo
KM =
𝐹𝐹 lực
𝑙𝑙
𝑁𝑁
KM : 10 𝐶𝐶𝑘𝑘
F1 : Lực thành
phần
FR = �𝐹𝐹1 2 + 𝐹𝐹2 2 + 2 . 𝐹𝐹1 . 𝐹𝐹2 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 F2 : Lực thành
phần
FR : Hợp lực
w1 : Đường
𝐹𝐹2 𝐹𝐹1
Sin 𝛽𝛽 = Sin 𝑐𝑐 Sin 𝛾𝛾 = Sin α biểu diễn lực
𝐹𝐹𝑅𝑅 𝐹𝐹𝑅𝑅
F1
γ
α
FG : Lực trọng
𝐹𝐹𝐺𝐺 = m. g trường
m : Khối lượng
𝐹𝐹𝐺𝐺 𝐹𝐹𝐺𝐺 g : Gia tốc rơi
m = g=
𝑔𝑔 𝑘𝑘
24
Lực
F : lực
F = R .s
R : hệ số lò xo
s
s : quãng dịch
s
𝐹𝐹
R = chuyển của lò xo
𝑠𝑠
𝐹𝐹
s = 𝑅𝑅
Xem lò xo ở DIN 2098-1
FR = 𝜇𝜇 . FN 𝑑𝑑 FR : lực ma sát
rm = 3
∞ : hệ số ma sát
d
MR = FR . rm FN : lực pháp
tuyến
rm
𝐾𝐾𝑅𝑅
MR : momen
FR = rm : bán kính
𝑟𝑟𝑚𝑚
d : đường kính
FR = 𝜇𝜇 . FN FR : lực ma sát
𝑑𝑑 ∞ : hệ số ma sát
rm = 3
MR = FR . rm FN : lực pháp
tuyến
𝐾𝐾𝑅𝑅 MR : momen
d FR = 𝑟𝑟𝑚𝑚 rm : bán kính
rm
d : đường kính
𝑓𝑓
µ : hệ số ma sát
rm
MR = FR . rm 𝑟𝑟𝑚𝑚
=
MR: momen
𝜇𝜇
Bộ ma sát
Hệ số ma sát ∞0 Hệ số ma sát trượt ∞ Ma sát lăn
Cặp vật liệu Cặp vật
Khô Ướt Trocken Geschmiert F (mm)
Thép – Thép 0,12 … 0,30 0,10 … 0,15 0,10 … 0,15 0,04 … 0,10
Thép – Gang
Thép – Thép mềm 0.5
0,18 … 0,24 0,10 … 0,20 0,15 … 0,24 0,05 … 0,15
Thép - Đồng 0,30 … 0,40 0,15 … 0,22 0,22 … 0,30 0,10 … 0,20
Thép – Thép tôi 0.01
Thép - Hợp kimCuSn 0,18 … 0,20 0,08 … 0,15 0,10 … 0,20 0,04 … 0,10
Thép hợp kimCuZn 0,12 … 0,18 0,08 … 0,12 0,10 … 0,20 0,03 … 0,06 Cao su – Nhựa
cứng
0.15
Thép nhựa – PTFE – – 0,04 … 0,22 –
Thép - Nhựa gulyamid 0,30 … 0,40 0,10 … 0,20 0,32 … 0,45 0,05 … 0,12
Thép - Stylen 0.03
Thép - Sợi thuỷ tinh – – 0,50 … 0,60 0,20 … 0,50
25
Đòn bẩy, momen lực, chuyển đổi lực
M : momen lực
l M=F.l
F : lực
l: chiều dài cánh tay đòn
l ⊾: góc vuông ( 900)
𝐾𝐾
F=
𝐾𝐾 l=
𝑙𝑙 𝐹𝐹
F1;F2 : lực
l1;l2 : cánh tay đòn
F1 .𝑙𝑙3 + F2 . 𝑙𝑙4
FB =
𝑙𝑙
FA + FB = F1 + F2
26
Đòn bẩy, momen lực, chuyển đổi lực
𝑴𝑴𝟐𝟐 𝒅𝒅𝟐𝟐 𝒛𝒛𝟐𝟐 𝒏𝒏𝟏𝟏
= = = =i M1;M2 : Momen
𝑴𝑴𝟏𝟏 𝒅𝒅𝟏𝟏 𝒛𝒛𝟏𝟏 𝒏𝒏𝟐𝟐 F1;F2 : Lực
d1;d2 : Đường kính đường chia
d2
M2 = M1 . i . η z1;z2 : Số răng
n1;n2 : Số vòng quay
1
d
i: Tỷ số truyền
η : Hiệu suất
𝐝𝐝𝟏𝟏 𝐳𝐳𝟏𝟏
1
d
FG FH
FH = η=
η FG
FG : Trọng lực
S1
F FH : Lực kéo
FH .η = G
2 d : Đường kính puli
S1 = 2 . S 2 S1 : Độ dãn
S2 : Độ dãn
FG FG η : Hiệu suất
FH = η=
2.η 2.FH
S2
FG = FH
27
Bánh răng ; tỉ số truyền
d1 . n1 = d2 . n2 d1;d3 : Đường kính
𝑛𝑛1 𝑑𝑑2
i= = 𝑑𝑑 d2;d4 : Đường kính
𝑛𝑛2
d2
1
n1;n3 : Số vòng quay
1
d
𝑑𝑑2 . 𝑛𝑛2 𝑑𝑑1 . 𝑛𝑛1 n2 ,n4 : Số vòng quay
n1 = n2 =
𝑑𝑑1 𝑑𝑑2 nA : Số vòng quay ban đầu
nE : Số vòng quay cuối
n1. d1. d3 = n4. d2.d4
i : Tỷ số truyền
d3
nA.d1.d3…= nE.d2.d4…
1
d
d4
d2
iges : Tỷ số truyền tổng
𝑛𝑛1 𝑛𝑛3 𝑛𝑛1
iges = i1. i2 = . =
𝑛𝑛2 𝑛𝑛4 𝑛𝑛4
𝑑𝑑2 .𝑑𝑑4
iges = i1 . i2 =
𝑑𝑑1 . 𝑑𝑑3
𝑛𝑛𝐴𝐴 𝑑𝑑2 .𝑑𝑑4 .𝑑𝑑6 …
iges = =
𝑛𝑛𝐸𝐸 𝑑𝑑1 .𝑑𝑑3 .𝑑𝑑5…
z1 .n1 = z2 . n2
𝑛𝑛1 𝑧𝑧
i= = 𝑧𝑧2 z1;z3 : Số răng
𝑛𝑛2 1 z2;z4 : Số răng
𝑧𝑧2 . 𝑛𝑛2 𝑧𝑧1 . 𝑛𝑛1 n1;n3 : Số vòng quay
n1 = n2 =
𝑧𝑧1 𝑧𝑧2 n2;n4 : Số vòng quay
nA : Số vòng quay ban đầu
n1. z1. z3 = n4. z2. z4 nE : Số vòngquay cuối
nA. z1. z3…= nE. z2. z4…
i : Tỷ số truyền
i1;i2 :Tỷ số truyền thành phần
𝑛𝑛1 𝑛𝑛3 𝑛𝑛1
iges = i1. i2 = . = iges :Tỷ số truyền tổng
𝑛𝑛2 𝑛𝑛4 𝑛𝑛4
𝑧𝑧2 .𝑑𝑑𝑧𝑧4
iges = i1 . i2 =
𝑧𝑧1 . 𝑧𝑧3
𝑛𝑛𝐴𝐴 𝑧𝑧2 .𝑧𝑧4 .𝑧𝑧6 …
iges = =
𝑛𝑛𝐸𝐸 𝑧𝑧1 .𝑧𝑧3 .𝑧𝑧5…
28
Công, năng lượng
W : Công
W=F.s E : Năng lượng
E=F.s
F : Lực
F=
𝑊𝑊
s=
𝑊𝑊
s : Quãng đường
𝑠𝑠 𝐹𝐹
1N . 1m = 1Nm = 1J = Ws
WH = FG . s WH : Công năng
Ep = FG . s Ep : Thế năng
FG : Trọng lực
FG = m . g
S : Độ dịch chuyển
Gia tốc trọng trường chuẩn. m : Khối lượng
gn = 9.80665 m/s2 g : Gia tốc trọng trường
s : Độ dịch chuyển
𝑾𝑾𝒓𝒓 𝑾𝑾𝒓𝒓
FT = ; s =
𝒔𝒔 𝐅𝐅𝐓𝐓
𝐉𝐉
WB = 𝜔𝜔2 WB : Công gia tốc
𝟐𝟐 Ek : Động năng
ω
𝐉𝐉 J : Momen quán tính
Ek = 𝜔𝜔2 ω : Vận tốc góc
𝟐𝟐
`
𝑹𝑹 2
WF = s WF : Công lò xo
𝟐𝟐 Es : Năng lượng lực căng
2 . 𝑊𝑊𝐹𝐹
s=�
s
𝑹𝑹 2
Es = s 𝑅𝑅 F : Lực lò xo
s
𝟐𝟐 R : Hệ số lò xo
𝑭𝑭 𝐹𝐹
R = s= 𝑅𝑅
s : Độ dịch chuyển lò xo
𝟐𝟐
WR : Công ma sát
WR = FR . s
Q: Năng lượng nhiệt (nhiệt năng)
Q = FR . s
F : Lực
FR = ∞ . FN
FR : Lực ma sát
FN : Lực pháp tuyến
Biết cả hệ số ma sát s : Độ dịch chuyển
∞ : Hệ số ma sát trượt
29
Công suất
𝑃𝑃 .𝑡𝑡
F=
𝑠𝑠
𝑊𝑊 P : Công suất
P= s=
𝑃𝑃 .𝑡𝑡
W : Công
𝑡𝑡 𝐹𝐹
𝐹𝐹 . 𝑠𝑠 s : Quãng đường
P= t=
𝐹𝐹 .𝑠𝑠
𝑡𝑡 𝑃𝑃 t : Thời gian
P=F.v v : Vận tốc
𝑁𝑁𝑘𝑘 𝑊𝑊𝑠𝑠
1 =1 = 1W
𝑠𝑠 𝑠𝑠
P P : Công suất
P = FG. v FG =
v FG : Trọng lực
FG .s
FG =
P. t v : Vận tốc
P= s
t s : Quãng đường
𝑘𝑘 . 𝑔𝑔 . 𝑠𝑠 P. t
P= m = t : Thời gian
𝑡𝑡 𝑔𝑔 . 𝑠𝑠
m : Khối lượng
g : Gia tốc trọngtrường
P P : Công suất
P = Fz . v Fz =
v FZ : Lực kéo
P=
𝐹𝐹𝑧𝑧 . 𝑠𝑠 P v : Vận tốc
𝑡𝑡
v =
Fz s : Quãng đường
t : Thời gian
P : Công suất
P = FT . v P FT : Lực tiếp tuyến
FT = v : Vận tốc
2 . r . π .n
P = FT . d . 𝜋𝜋 . n
P d: Đường kính
P = FT . 2 . r . 𝜋𝜋 . n n= r : Bán kính
F T. 2 . r . π
P = M . 2 . 𝜋𝜋 . n P n : Số vòngquay
M= M: Momen lực
ω
P = M . 𝜔𝜔 ω : Vận tốc góc
π : 3,14159…
𝑃𝑃
vc = P : Công suất
𝐴𝐴 . 𝑘𝑘𝑐𝑐
P = Fc . vc P
Fc : lực cắt
P = A . Kc . vc ap = vc : Vận tốc cắt
f . kc . vc
P = ap . f . kc . vc P
A : Tiết diện cắt
P = b . h . kc . vc f= ap : Chiều sâu cắt
aP . kc . vc
ap
f : Lượng ăn dao
p b : Chiều dài cắt
Fc = h : Chiều rộng cắt
Vc
kc : Hệ số lực cắt
P : Công suất
P = 𝑉𝑉̇ . 𝜌𝜌 . g . s V : Lưu lượng thể tích
𝜚𝜚: Tỷ trọng
g : Gia tốc trọng trường
s
𝑃𝑃
𝑉𝑉̇ = s : Chiều cao
𝜚𝜚 . 𝑔𝑔 . 𝑠𝑠
𝑃𝑃 Gia tốc trọng trường chuẩn:
s= gn = 9,80665m/s2
𝑉𝑉̇ . 𝜚𝜚 . 𝑔𝑔
η : Hiệu suất
η1 : Hiệu suất thành phần
η=
𝐏𝐏𝐞𝐞𝐞𝐞𝐞𝐞
<1 Pexi : Công suất tổn thất
𝐏𝐏𝐞𝐞𝐢𝐢𝐢𝐢
Ping : Công suất cung cấp
η = η1 . η2 . η3…
𝑃𝑃𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒𝑒
Pexi = η . Ping Ping =
η
30