You are on page 1of 4

BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ

Đặng Quốc Bảo

Ngày 29 tháng 7 năm 2020

1 Lí thuyết
1.1 Hằng đẳng thức
Cơ bản:

(a ± b)2 = a2 + 2ab + b2 (1)


a2 − b2 = (a − b)(a + b) (2)
(a ± b)3 = a3 ± 3a2 b + 3ab± b3 (3)
a3 ± b3 = (a ± b)(a2 ∓ ab + b2 ) (4)

Nâng cao:

(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca (5)


(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 (a + b)(b + c)(c + a) (6)
(a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ac) − abc (7)
a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ac) (8)

Lưu ý: Nếu ab + bc + ca = 1 thì a2 + 1 = (a + b)(a + c). Hãy giải thích tại


sao!

2 Bài tập
x y z
Bài tập 1. Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn điều kiện= =
a b c
bz − cy cx − az ay − bx
Chứng minh rằng: = = .
a b c
Điều ngược lại có đúng không?

1
x y z a b c
Bài tập 2. Giả sử x, y, z, a, b, c 6= 0 và + + = 1 và + + = 0
a b c x y z
x2 y 2 z 2
Chứng minh rằng: + 2 + 2 =1
a2 b c
Bài tập 3. Cho các số phân biệt a, b, c thỏa:
a b c
+ + =0
b−c c−a a−b

Chứng minh rằng:


a b c
2
+ 2
+ =0
(b − c) (c − a) (a − b)2

x y z a b c
Bài tập 4. Giả sử x, y, z, a, b, c 6= 0 và + + = 0 và + + = 2
a b c x y z
x2 y 2 z 2
a) Tính: A = + 2 + 2
a2 b c
ab bc ca
b) Tính: B = 2 2 2
+ 2 2 2
+ 2
a +b −c b +c −a c + a2 − b 2
1 1 1 yz xz xy
Bài tập 5. Cho + + = 0. Tính A = 2 + 2 + 2
x y z x y z

Bài tập 6. Cho x, y, z thỏa xyz = 1. Tính


1 1 1
P= + +
1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + zx

Bài tập 7. Cho a, b, c 6= 0 và a + b + c = 0. Rút gọn


1 1 1
+ 2 + 2
a2 2
+b −c 2 2
b +c −a 2 c + a2 − b 2

1 1 1
Bài tập 8. Cho a, b, c 6= 0 thỏa + + = 0 và a + b + c = abc.
a b c
Chứng minh rằng:
1 1 1
2
+ 2 + 2 =2
a b c

2

a + b + c = 1


Bài tập 9. Cho a, b, c 6= 0 thỏa a2 + b2 + c2 = 1 .
 x y z
 = =

a b c
Chứng minh rằng xy + yz + xz = 0
1 1 1 3
Bài tập 10. Cho a, b, c thỏa a + b + c = 6, + + = .
a+b b+c c+a 4
a b c
Tính giá trị của A = + +
b+c c+a a+b

x + y + z = 2

Bài tập 11. Cho x, y, z thỏa x2 + y 2 + z 2 = 18

xyz = −1

1 1 1
Tính S = + +
xy + z − 1 yz + x − 1 zx + y − 1
1 1 1
Bài tập 12. Cho x, y, z thỏa + + = 1 và x + y + z = 1.
x y z
Chứng minh rằng (x − 1)(y − 1)(z − 1) = 0

2 2
a + a = b

Bài tập 13. Cho a, b, c 6= 0 thỏa b2 + b = c2

 2
c + c = a2
Chứng minh rằng (a − b)(b − c)(c − a) = 1

Bài tập 14. Cho a, b, c thỏa a + b + c = 0 và a2 = 2(a + c + 1)(a + b − 1)


Tính giá trị biểu thức A = a2 + b2 + c2
1 1 1
Bài tập 15. Cho x, y, z 6= 0, đôi một khác nhau và + + = 0.
x y z
Chứng minh rằng
 
1 1 1
+ + (x9 + y 5 + z 2004 ) = xy + yz + xz
x2 + 2yz y 2 + 2xz z 2 + 2xy

1
Bài tập 16. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a4 + b4 + c4 = (a2 + b2 + c2 )2
2

3

a + b + c = t
Bài tập 17. Cho a, b, c, t 6= 0 thỏa 1 1 1 1
 + + =
a b c t
Chứng minh rằng một trong 3 số a, b, c có một số bằng t.

Bài tập 18. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1.


a−b b−c c−a
Chứng minh rằng 2
+ 2
+ =0
1+c 1+a 1 + b2
Bài tập 19. Cho 3 số a, b, c 6= 0 thỏa mãn:

b 2 + c 2 − a2 c 2 + a2 − b 2 a2 + b 2 − c 2
+ + =1
2bc 2ca 2ab
Chứng minh rằng hai trong ba phân thức trên bằng 1, còn phân thức
thứ 3 bằng -1.

You might also like