You are on page 1of 7

BÀI TẬP LỌC

Chênh lệch áp suất hai bên vách ngăn lọc được gọi là động lực của quá trình lọc, tức là
ΔP = P1 – P2
ΔP = ΔPb + ΔPv (2.64)
ΔPb: Tổn thất áp suất của dòng chảy qua lớp bã.
ΔPv: Tổn thất áp suất của dòng chảy qua vách ngăn.
Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn trong một
đơn vị thời gian gọi là tốc độ lọc:
dV
W= , (m/s) (2.62)
Sd
Trong đó:
V: Thể tích nước lọc thu được, (m3)
S: Diện tích bề mặt vách ngăn lọc, (m2)
: Thời gian lọc kể từ thời điểm ban đầu (từ lúc nước lọc bắt đầu chảy).

Tính cân bằng vật chất

Kí hiệu:
Gh, Vh: Khối lượng và thể tích của hỗn hợp (huyền phù) đem lọc.
G0, V0: Khối lượng và thể tích của pha phân tán trong hỗn hợp.
G1, V1: Khối lượng và thể tích của pha liên tục trong hỗn hợp.
Ga, Va: Khối lượng và thể tích bã ẩm tạo thành.
G, V: Khối lượng và thể tích nước lọc thu được.
Theo định luật bảo toàn vật chất có thể viết:
Gh = G0 + G1 = Ga + G (4.5)
Vh = V0 + V1 = Va + V
G0
= Cm: Nồng độ của pha tán trong hỗn hợp (huyền phù).
Gh

Ga
= m: Tỉ số giữa bã ẩm và bã khô tuyệt đối.
G0

Ga  G0
= Ub: Độ ẩm của bã lọc (tỉ số giữa lượng nước lọc còn trong bã
Ga

1
và lượng bã ẩm thu được).
G a  G0 1 1
 1  1   Ub
Ga G a m
G0

Cho nên:
1
m (4.6)
1  Ub

G0
Xm  :
V

Cm
Xm  (4.7)
1  mCm

Vh V
 a 1
V V
Va
X0  , tỉ số giữa thể tích bã ẩm thu được và lượng nước lọc, cho nên
V

 1 
Vh = V (X0 + 1) =Va  1   (4.8)
 X0 

Cm 1 m 1
X0  (  ) (4.9)
1  mCm 1 

1: khối lượng riêng của pha phân tán (pha rắn), ( kg/m3)
X0
Hoặc: Xm  (4.10)
1 m 1

1 

X0V
h0  , (m) (4.11)
S
XmV
g0  , (kg/m2 ) (4.12)
S
V
Rb = r0h0 = r0X0 (4.13a)
S
V
Rb = rmg0 = rmXm (4.13b)
S

r0: Gọi là trở lực riêng theo thể tích của lớp bã lọc  2  . Đó là trở lực của
1
m 

2
lớp bã tạo thành với chiều dày 1m.
rm: Trở lực riêng theo khối lượng của lớp bã lọc. Đó là trở lực của lớp bã
khi có 1kg bã khô tuyệt đối tạo thành trên 1m2 bề mặt lọc.
r0X0 = rmXm (4.14)
4.4.1. Phương trình lọc với áp suất không đổi (P = const).

Để đơn giản trong tính toán người ta dùng đại lượng nước lọc riêng q:
V
q , (m) (4.23)
S
Tức là lượng nước lọc thu được trên 1m2 bề mặt lọc. Trong phương trình
(5.18), với điều kiện lọc cụ thể đã cho thì:
Rv
C  const (4.24)
r0 X 0

2P
K   const (4.25)
r 0 X 0

q 2  2.C.q  K.

C, K: Các hằng số lọc đặc trưng cho một quá trình lọc xác định. Trong đó
C đặc trưng cho trở lực của vách ngăn.
4.4.2. Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi ( = const).

K
q 2  cq  , (4.33)
2
(q2 + 2cp = k)
Tốc độ lọc

q


4.4.3. Các hằng số lọc C và K
Hằng số lọc C và K đặc trưng cho một quá trình lọc cụ thể đã cho. Theo định nghĩa
thì:

3
2P 2.P
K  
r 0 X 0 r m X m

Thay giá trị x0 theo (4.9) hoặc xm theo (4.7) nhận được:
2P (1  mCm
K   , hoặc
r 0  1 m 1
r m   
 r  

2.P (1  mCm
K  
r m Cm
Như vậy, nếu biết rằng số lọc K có thể tính trở lực riêng của lớp bã:
2P (1  mCm 1
r0  . , 2 (2.96a)
K  1 m 1 m
Cm   
 r  

2.P (1  mCm m
rm  , (2.96b)
.K Cm kg
Tương tự như vậy đối với hằng số lọc C :
Rv Rv
C 
r0 x 0 rm x m
Rv (1  mCm )
C
r0  1 m 1
Cm   
 r  
R v (1  mCm )
C
rm Cm
Cho nên :
Cr 0Cm  1 m  1  Cr m Cm 1
. Rv     , (2.97)
(1  mCm )  r   (1  mCm ) m

Bài tập 1: Cho thiết bị lọc khung bản có 9 khung, kích thước mỗi khung bản là
600x600mm. Sử dụng thiết bị lọc huyền phù CaCO3 . Phương trình lọc của quá
trình này là: q2- 4q + 3 = 0.

a. Tính diện tích bề mặt lọc

b.Tính thể tích nước lọc lớn nhất có thể thu được.

Hướng dẫn

4
Giải phương trình lọc ta được nghiệm: qmax

Diện tích lọc: F=2.nb. a2 (m2)

Thể tích nước lọc thu được: V = qmax.F

Bài tập 2:

Xác định số khung bản cần thiết của máy lọc khung bản để lọc huyền phù trong
điều kiện áp suất không đổi với 1 giờ thu được 5 m3 nước lọc. Cho biết rằng các
hằng số lọc đối với bề mặt máy lọc có những trị số sau đây: k=1,43.10 -2m2/h;
C=1,557.10-2m3/m2. Cho biết kích thước mỗi khung bản là 500x500mm
Hướng dẫn
-Dùng phương trình lọc với áp suất không đổi
-Tìm q
q2 + 2.C.q = k.t
-Tìm diện tích F
q = V/F suy ra F
- Chọn kích thước bản lọc a x a (mm). tính số bản lọc
Bài tập 3:
Lọc dung dịch huyền phù có nồng độ 25 %, trên máy lọc với áp lực 1600
mmHg. Bã lọc có độ ẩm 80%, nước lọc có khối lượng riêng 1000 kg/m3 và độ
nhớt  = 1,234cp. Vách ngăn có trở lực Rv = 1,124.105m/m2 , bã lọc có trở lực
riêng khối lượng 3,864.105 m/kg.

Tính hằng số lọc K và C?

Hướng dẫn
- Tính xm
C m
xm 
(1  mCm )
- Tính ro.Xo

5
roXo=rmXm

2.P Rv
K C
.r0 . X 0 r0 . X 0
- tính C v K

Bài tập 4:
Xác định thời gian lọc 5,0 m3 chất lỏng đi qua 1m2 vải lọc trong điều kiện áp
suất lọc không đổi, nếu trong thí nghiệm sơ bộ cứ 1m2 vải lọc thu được một số
lượng nước lọc: 1 lít trong khoảng 4,5 phút và 3 lít trong khoảng 25 phút, sau
khi bắt đầu lọc.
Hướng dẫn
tìm hệ số C, K
q12 + 2.C.q1 = K1
q22 + 2.C.q2 = K2
- Tím q
q=V/F
- Tìm thời gian lọc
q2 + 2.C.q = K
Bài tập 5:
Cho thiết bị lọc khung bản với 19 khung lọc có kích thước 500x500 mm để lọc
12 tấn huyền phù nước có nồng độ pha rắn là 12% , lọc ở áp suất không đổi 1
atm thì thu được số liệu sau: với 2 giờ lọc thì thu 2,2m3 nước lọc và 3 giờ thu
được 2,85m3 nước lọc. Xem khối lượng riêng của nước 995kg/m3, tính
a. Khối lượng bã thu được sau 2 giờ và 3 giờ lọc
b. Độ ẩm của bã sau 2 giờ, 3 giờ lọc
c. Tính thể tích nước lọc sau 4 giờ lọc.
Hướng dẫn 5:
a. Tính khối lượng bã sau 2 giờ; Tính khối lượng bã sau 3 giờ
b. Khối lượng bã khô ban đầu: 1,5 tấn

6
Độ ẩm của bã sau 2 giờ:
Độ ẩm của bã sau 3 giờ:
c. tính diện tích bề mặt lọc: 5m2
tính lượng nước lọc riêng:
q1= ; q2=
phương trình lọc: q2 + 2.C.q = K
sau 4 giờ lọc: q3=
thể tích nước lọc:
Bài tập 6:
Cho thiết bị lọc khung bản với 22 khung lọc có kích thước 500x500 mm
để lọc 13 m3 huyền phù có khối lượng riêng là 1300 kg/m3 với nồng độ pha rắn
là 12% ở áp suất không đổi thì thu được số liệu: sau 20 phút lọc thì thu 60 lít
nước lọc và 50 phút thu được 120 lít nước lọc. Tính

a. Khối lượng pha rắn ban đầu có trong huyền phù


b. Xác định hằng số lọc C,K
c. Tính thời gian lọc để thu được 1000 lít nước lọc.
Hướng dẫn 6:
a. Khối lượng huyền phù
Khối lượng pha rắn trong huyền phù
b. Tính diện tích bề mặt lọc
Tính lượng nước lọc riêng:
q1= ; q 2=
C= ?; K=?
c. Phương trình lọc: q2 + 2.C.q = K
q3=
Thời gian lọc:

You might also like