Hàng nguyên âm 1 100% Hàng あ và や A và hàng “Y” 1 100% A 90% H OA 2 B 10% B AN C 2 AM 100% AN K OAN 3 100% K KH 3 AC 90% AKU (YAKU) GI AI 4 100% AI 4 D Hàng や ÔI 5 Đ 100% T, D 5 AO 100% OU 90% K 6 ÂU 80% OU 6 H 10% G ÂN 7 IN 7 L 100% R ÂM 50% M 8 ANH, ÊNH EI 8 M 50% B 70% EI 9 Ê, UÊ 9 N 100% N 30% AI 10 NH 60% N (NHƯ...=>J) I 10 100% I 11 NG, NGH 100% G Y 12 PH 100% H, F, B 11 IÊU 100% OU 90% K IÊN 13 QU 10% G 12 IÊM 100% EN 14 CH 100% SH UYÊN 15 S 100% S, SH 13 ICH EKI 16 X 100% S, SH 14 INH EI (OU) 90% S (TU,TƯ…=>SH) 15 Ô O 17 T 10% Z, H 16 ONG OU,UU 80% S, SH ÔNG 18 TH 20% T, J (THI…=>S,T) 17 ƯƠNG OU 90% CH ANG 19 TR 10% S, J (TRI…=>T) 18 ƯU 100% UU 20 V Hàng あ 19 ƯỚC YAKU Ôn on STT Âm cuối % Âm On Tận cùng là T 90% TSU 1 (Âm On gồm 2 chữ và chữ thứ 2) 10% KU,KI Tận cùng là C, CH 80% KU 2 (Âm On gồm 2 chữ và chữ thứ 2) 20% KI (Nếu tận cùng là CH thì chủ yếu) 3 Tận cùng là M, N 100% N Iet ,yet etsu Chú ý Khi ghép 2 chữ Kanji với nhau nếu chữ Kanji thứ nhất có âm tiết thứ 2 là KU hoặc TSU và chữ Kanji thứ hai bắt đầu bằng (SH, S, T ,P, K, CH,) thì KU và TSU sẽ thành Tsu nhỏ (っ)