Professional Documents
Culture Documents
N-Ammonia Đồng hóa N- hữu cơ N-hữu cơ
(NH3-N) (bacterial cells) (net growth)
O2 Lysis and autooxidation
Nitrite (NO2-)
O2
Khử nitrat
Nitrate (NO3-) (N2)
C- hữu cơ
(Chất nền)
7
8.2.2. Khử nitrat
Chuyển nitrat thành N2 nhờ nhóm vi sinh
vật Pseudomonas, Micrococus,
Archrombacter và Bacillus. Nhóm sinh vật
này sử dụng nitrat hoặc oxy là chất nhận
electron
Overflow Weir
Submerged Mixer
Anoxic Tank
Recycle Pipe
Overflow Weir
Recycle Pipe
Submerged Mixer
Ceramic Diffusers
Oxic Tank
Oxic Tank
Overflow
Anoxic Tank
Aeration Tank
Recycle Pipe
8.3. Khử phốt pho
Đạt 10 – 30% tổng P trong xử lý sinh học bậc
hai.
Cyclic Adenosine
triphosphoric acid Polyphosphoric acid trimetaphosphate diphosphate (ADP)
2. Giai đoạn aerobic
Aerobic
Energy PHB
BO D + O 2
3-
PO 4
Poly-P +
CO 2 + H2O New biomass
Biological Phosphorus Removal (BPR)
Return sludge
Sol. BOD
Conc. Orthophosphorus
Time
8.3.2. Các quá trình xử lý P
Y
µ
q n
kd S
µ = nS
= Yq
q = n/Y S
Hiệu suất quan sát, Yobs
dX dS
- -Y - k dX Y(-qX) - k X
dt net groth dt d
Yobserved = = =
dS -qX -qX
dt
Yq - k kd kd
d Y
= =Y- =Y- =
q q 1 k d 1 + ck d
+
cY Y
Xác định X1 và S1
QwXr Qo Y
= (So - S1) - kd (a)
V1X1 V1 X1
1 = Yq - kd (b)
c
cY S 0 + S 1
X1 = (c)
1 + kdc
Ks 1 + kdc (d)
S1 =
c µmax - kd - 1
Ví dụ 1
Tiêu chuẩn dòng ra: BOD & SS = 30 mg/L
BOD5 của SS = 0.63·SS
Q1 = 0.15 m3/s; S0 (BOD5) = 84 mg/L
Ks = 100 mg BOD5/L; µm = 2.5 d-1; kd = 0.05 d-1;
Y = 0.5 mg VSS/mg BOD5 bị loại.
X1 = 2000 mg VSS/L
Xác định V của bể aerotank.
Giải:
S1 đòi hỏi = 30 - 0.63·30 = 11.1 mg/L
100 1 + 0.05 c
S1 = 11.1 =
c· (2.5 + 0.05) - 1
c = 5 days
Example 1 - continued
Sử dụng PT. c,
5·0.5 84 - 11.1
2000 =
1 + 0.05·5
= 0.073 ngày hoặc 1.8 hrs
Thể tích của bể
= V1 = 1.8 hrs = V 1
Q0 m 3 3600 s
0.15 s ·
hrs
V1 = 972 m3
Ví dụ 2 Tính lưu lượng bùn tuần hoàn theo m3/d và phần
trăm của lưu lượng dòng vào bằng 37850 m3/d. Kết quả thí
nghiệm cho biết SVI = 110 mg/L và MLSS bằng 2500 mg/L
1-L
mL
Ví dụ 3. Thiết kế hệ thống xử lý bùn hoạt tính khuấy trộn hoàn
chỉnh
Cho:
Lưu lượng thiết kế trung bình: 0,32 m2/s
Lưu lượng thiết kế đỉnh: 0,80 m3/s
BOD5 của nước thải: 240 mg/L
TSS của nước thải: 280 mg/L
BOD5 sau xử lý: 20 mg/L
TSS sau khi xử lý: 24 mg/L
Nhiệt độ nước thải: 200C
Giải:
Bước 1. Tính tải trọng BOD và TSS vào nhà máy:
Lưu lượng thiết kế: Q = 0,32 m3/s × 86400 s/d = 27.648 m3/d
Vì 1mg/L = 1 g/m3 = 0,1 kg/m3
Tải trọng BOD = 0,24 kg/m3 × 27.648 m3/d = 6636 kg/d
Tải trọng TSS = 0,28 kg/m3 × 27.648 m3/d = 7741 kg/d
Bước 2. Tính tính chất của bùn thứ cấp
BOD bị khử = 6636 kg/d × 0,33 = 2190 kg/d
TSS bị khử = 7741 kg/d × 0,67 = 5186 k/d
Tỷ khối của bùn = 1,05
Nồng độ chất rắn = 4,4% = 0,044 kg/kg
𝟓𝟏𝟖𝟔 𝒌𝒈/𝒅 𝒌𝒈
Lưu lượng bùn = ÷ 𝟎, 𝟎𝟒𝟒 =
𝟏,𝟎𝟓 ×𝟏𝟎𝟎𝟎 𝒌𝒈/𝒎𝟑 𝒌𝒈
𝟏𝟏𝟐 𝒎𝟑/𝒅
Bước 3. Tính lưu lượng, BOD và TSS trong dòng ra (dòng vào hệ thống
bậc hai)
Lưu lượng = lưu lượng thiết kế, = 27.648 m3/d – 112 m3/d =
= 27.536 m3/d
= Q cho bước 6.
BOD = 6636 kg/d – 219 kg/d = 4446 kg/d
𝒌𝒈
𝟒𝟒𝟒𝟔 ×𝟏𝟎𝟎𝟎 𝒈/𝒌𝒈
𝒅
= = 161,5 g/m3 = 161,5 mg/L = S0
𝟐𝟕𝟓𝟑𝟔 𝒎𝟑/𝒅
TSS = 7741 kg/d – 5186 kg/d = 2555 kg/d
𝒌𝒈
𝟐𝟓𝟓𝟓 ×𝟏𝟎𝟎𝟎 𝒈/𝒌𝒈
=
𝒅 3
= 92,8 g/m = 92,8 mg/L
𝟑
𝟐𝟕.𝟓𝟑𝟔 𝒎
Bước 4. Tính BOD5 tan thoát ra ( không xử lý) trong dòng ra
𝒎𝒈
𝑺𝟎−𝑺 𝟏𝟔𝟏,𝟓 −𝟓,𝟕 ×𝟏𝟎𝟎%
𝑳
E= × 𝟏𝟎𝟎 = 𝒎𝒈 = 96,5 %
𝑺𝟎 𝟏𝟔𝟏,𝟓
𝑳
(b) Hiệu suất của toàn bộ quá trình bao gồm cả xử lý bậc 1
𝟐𝟒𝟎 −𝟐𝟎 𝒎𝒈
×𝟏𝟎𝟎%
E = 𝑳
= 91,7 %
𝟐𝟒𝟎 𝒎𝒈/𝑳
Bước 6. Tính thể tích của bể
Áp dụng công thức: c = 10 d
Q = 27.536 m3/d ( từ bước 30
Y = 0,5 mg/g
S0 = 161,5 mg/L (từ bước 3)
S = 5,7 mg/L (từ bước 4(b))
X = 2400 mg/L
kd = 0,06 d-1
𝒎𝟑
𝟏𝟎 𝒅 𝟐𝟕.𝟓𝟑𝟔 𝟏𝟔𝟏,𝟓−𝟓,𝟕 𝒎𝒈/𝑳
V= 𝒎𝒈
𝒅
− = 5586 m3
(𝟐𝟒𝟎𝟎 )(𝟏+𝟎,𝟎𝟔𝒅 𝟏 ×𝟏𝟎 𝒅
𝑳
Qw = 270 m3/d
Bước 9. Tính lượng bùn thải ra hàng ngày
𝑸(𝑺𝟎 −𝑺)
O2 = 𝒈 - 1,42 Px
𝟏𝟎𝟎𝟎 𝒇
𝒌𝒈
= 6403 kg/d (từ bước 3) – 1,42 ×
1341 kg/d (từ bước 9)
= 4499 kg/d
Bước 12. Tính thể tích không khí đòi hỏi
𝟒𝟒𝟗𝟗 𝒌𝒈/𝒅
Không khí = 𝒌𝒈 𝑶𝟐 = 16200 m3/d
𝟏,𝟐𝟎𝟐 ×𝟎,𝟐𝟑𝟐 𝒈 𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒌𝒉í
𝒎𝟑 𝒈