You are on page 1of 8

Trường ĐHSPKT TP.

HCM
Khoa : Cơ khí Chế tạo máy BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ CHI TIẾT
Bộ môn : Cơ sở Thiết kế máy MÁY THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
(Đề số: 01 -- Phương án: 15)

Sinh viên thực hiện: Trần Ngọc Đức MSSV: 19146329


Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Minh Kỳ Chữ ký GV:
I. ĐỀ BÀI:
1. Cho sơ đồ hệ thống dẫn động như hình 1, và sơ đồ tải trọng như hình 2

Gồm:
1. Động cơ điện
2. Bộ khớp nối trục
3. Hộp giảm tốc 1 cấp
4. Bộ truyền xích
5. Bộ phận công tác - Xích tải

Hình 1: Sơ đồ dẫn Hình 2: Sơ đồ tải


2. Số liệu thiết kế:
 Lực vòng trên xích tải (2F) : 2800 (N)
 Vận tốc xích tải (v) : 2.4 (m/s)
 Số răng đĩa xích tải (Z) : 13 (răng)
 Bước xích tải (p) : 100 (mm)
 Số năm làm việc (y) : 7 (năm)

1
3. Đặc điểm tải trọng: Hình 2
4. Tải trọng va đập nhẹ và quay một chiều
5. Ghi chú:
Một năm làm việc 300 ngày, một ngày làm việc 2 ca, 1 ca 8 giờ.
Sai số cho phép về tỉ số truyền Δu = (2÷3)%

II. YÊU CẦU -NỘI DUNG THUYẾT MINH


1. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền
2. Tính toán thiết kế các bộ truyền (Không tính kiểm nghiệm)
 Tính toán bộ truyền ngoài hộp giảm tốc (HGT)
 Tính toán bộ truyền trong HGT – Bánh răng nghiêng
3. Thiết kế trục (Tính gần đúng trục)
4. Tính toán và chọn ổ lăn

Ghi chú:
 Sinh viên giữ đề để đóng vào tập thuyết minh

2
Chương 1
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ
‐ Công suất trên trục công tác:
( 2 F ) ⋅ v ( 3200 ) ⋅2.7
𝑃lv = = =8.64(kW )
1000 1000
‐ Công suất tương đương (đẳng trị) trên trục công tác:
Ptđ = Plv.√ 12 ⋅0,6+ 12 ⋅0,2+12 ⋅0,2 =8,64(kW)
‐ Hiệu suất chung
𝜂𝑐 = 𝜂𝑥.𝜂𝑏𝑟.𝜂𝑛𝑡.(𝜂ổ)3=0,97.0,98.1.0,993=0,92
‐ Công suất cần thiết của động cơ
P tđ 8,64
P ct= =
ηc 0,92 =9,4(kW)
Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ
+ Tốc độ quay của trục công tác với xích:
Zp nlv 60000 v 60000.2,7 v
v= => nlv = = =150( )
60000 Zp 9.120 ph
‐ Tỉ số truyền chung sơ bộ :
Ta chọn ux = 2, uh = 3,15 => usb = ux.uh = 2.3,15 = 6,3 => nsb =nlv . usb = 150.6,3 = 945
v
( )
ph
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:
P đc ≥ Pct ≃ kW
nđc ≈ nsb ≃ 750,1000, 1500 ( 𝑣 𝑝ℎ )
v
Tra bảng động cơ với Pct = 9,4(kW) và nsb = 945 ( ) ta chọn theo bảng động cơ ABB-
ph
380V
v
Pđc = 11(kW) và nđc = 965 ( )
ph
2. Phân phối tỉ số truyền
nđc 965
‐ Tỉ số truyền chung: 𝑢 = = =6,43
nlv 150
‐ Tỉ số truyền chung tính toán: ut = ux.uh = 2.3,15 = 6,3
‐ Tính lại ux
u 6,43
ux = u = = 2,04
h 3,15
‐ Công suất trên các trục:
Plv 8,64
+ P2 = = = 9 (kW)
η0 l . η x 0,99.0,97
P2 9
+ P1 = = =9,27(kW )
ηbr ⋅ηol 0,98.0,99
P1 9,27
+ Pm = = = 9,36 (kW)
ηkn ⋅ 1⋅0,99
‐ Số vòng quay trên các trục:
n đc v
+ n1 = =965 ( ) với u kn=1
u kn ph
n 965 v
+ n2 = 1 =
uh 3,15
≃ 307 ( )
ph
n v
+ n3 = 2 = 153 ( )
ux ph
‐ Mômen xoắn trên các trục:
9,55.10 6 ⋅ P1 9,5 5.106 ⋅ 9,27
+ T 1= = = 91739 (N.mm)
n1 965
9,55.10 6 ⋅ P2 9,5 5.106 ⋅ 9
+ T 2= = = 279967 (N.mm)
n2 307
9,5 5.106 ⋅ P m 9,55.106 ⋅ 9,36
+ T m= = =¿92630(N.mm)
nm 965
9,5 5.106 ⋅ Plv 9,5 5.106 ⋅8,64
+ T lv= = = 550080 (N.mm)
n lv 150

Bảng hệ thống số liệu (Xích)

Trục III (Công tác;


Động cơ I II
Thông số làm việc )
u unt = 1 uh = ubr = 2 ux = 3,15
n (v/ph) n đc=965 n1 =965 n2 = 307 nlv =150
P (kW) Pm = 9,36 P1 = 9,27 P2 = 9 𝑃lv = 8,64
T (Nmm) T m=¿ 92630 T 1=¿91739 T 2= 279967 T lv=¿550080
Chương 2 : Truyền động Xích
‐ Thông số đầu vào
+ Công suất P2 = 9 (kW)
+ Tốc độ quay của đĩa dẫn : n2 = 307 (v/ph)
+ Tỉ số ux = 2
‐ Điều kiện làm việc của bộ truyền :
+ Đường nối hai tâm đĩa xích so với đường nằm ngang : trên 60o
+ Khoảng cách trục a = (30 ÷ 50)p= 40p
+ Vị trí trục được điều chỉnh bằng đĩa căng hoặc con lăn căng xích
+ Môi trường làm việc có bụi
+ Làm việc 2 ca
+ Góc nghiêng làm việc của bộ truyền < 400
1. Chọn số răng đĩa xích
Số răng Z1của đĩa xích nhỏ được chọn theo công thức:
Z1 = 29 – 2ux = 29 – 2.2 = 25
Số răng của đĩa xích lớn:
Z2 = ux. Z1 = 50
2. Xác định bước xích
Bước xích p được xác định từ chỉ tiêu về độ bền mòn của bản lề và thể hiện bằng công thức:
Công suất lớn nhất trên trục:
1 1 Kx
P2 ≤ [P] (1)
Kz Kn K
Hệ số sử dụng của bộ truyền xích
K = k . k . k . k . k . k = 1,25.1.1,1.1,3.1,2.1,25= 2,68
o a đc bt đ c

2 dãy xích nên K x =1,7


Z 01 25
Hệ số số răng K z= =¿
Z1 = 1
Z1
n 01 1000
Hệ số vòng quay K n= = =1,04
n1 965
Công suất tính toán
Kz ⋅ Kn . K 1⋅1,04.2,68
Từ (1) => Pt = .P2 = .9=14,75 ≤ [P]
Kx 1,7
Tra bảng chọn [P] = 15,3 (kW) và n01 = 1000 và p = 19,05 (mm)
3. Khoảng cách trục và số mắt xích
a = (30 ÷ 50)p= 40p= 40.19,05 = 762 (mm)
2
2 a Z 1 + Z 2 ( Z 2−Z 1 ) p 25+50 ( 50−25 )2
X= + + = 2.40 + + =118 (mắt xích)
p 2 4 ⋅π 2 ⋅a 2 4 ⋅π 2 ⋅ 40
Tính lại khoảng cách trục a theo CT:
a = 0,25.p(X - 0,5(Z +Z )+ √ ¿ ¿ )
2 1

= 0,25.19,05.(118 - 0,5(50+25)+ √ ¿ ¿ ) = 763 (mm)


4. Kiểm nghiệm số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây
v v Z ⋅ p ⋅n 2 1000 Z 1 ⋅ n2 25 ⋅ 307
i=4 = 4 1 =4 1 . = = = 4,33 ≤ [i] = 35
L L 60000 p ⋅ X 15 ⋅ X 15⋅ 118
Z 1 ⋅ p ⋅n2 25⋅19,05 ⋅ 307
v1 = = = 2,44 (m/s)
60000 60000
1000 P2 1000.9
Lực vòng tính theo công thức : Ft = = = 3688 (N)
v 2,44
Lực căng do lực li tâm sinh ra : Fv = q.v2 = 1,52.2,442 = 9 (N)
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị dẫn,lực căng ban đầu :
Fo = 9,81.kf.q.a = 9,81.4.1,52.0,763 = 45,5 (N)
5. Các thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia của đĩa xích :
p 19,05
Đĩa xích dẫn : d1= sin π = sin π = 152 (mm)
(Z )1
( )
25
p 19,05
Đĩa xích bị dẫn : d2 = sin π = sin π = 303 (mm)
(Z ) 2
( )
50
6. Xác định lực tác dụng lên trục
Lực tác dụng lên trục :
Fr = kx.Ft = 1,05.3688 = 3872 (N)
Chương 3 : TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
A. RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
1. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
Khoảng cách trục aw được xác định theo công thức :
T 1 . K Hβ 91739 .1,05
aw = Ka.(u + 1). 3

2. Xác định mođun m :


√ [σ H ]
2
u ψ ba √
= 43.(3,15 + 1). 3 2
[ 500 ] .3,15 .0,3
= 135(mm)

Tra bảng chọn m = 2 (mm)


3. Xác định số răng và góc nghiêng β
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng :
Chọn sơ bộ : β=200
Từ công thức tính số răng Z1
2 aw cos β 2.135 . cos 20
Z1 = = = 31
m ( u+1 ) 2. ( 3,15+1 )
Z2 = uZ1 = 3,15.31 = 98
Zt = 31 + 98 = 129
Tính lại góc nghiêng β
m⋅ Z t 2⋅129 43
cos β= = = =¿ β=17,15 0
2⋅ aw 2⋅135 45
m⋅ Z 1 2 ⋅31
+ Đường kính vòng chia bánh răng nghiêng dẫn : d1 = = =65 ( mm )
cos β cos ( 17,15 )
m⋅ Z 2 2 ⋅98
+ Đường kính vòng chia bánh răng nghiêng bị dẫn : d2 = = = 205(mm)
cos β cos(17,15)
Chương 4
TRỤC
1. Tải trọng tác dụng lên bánh răng
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
F t =F t = 2T1/d1 = 2.91739/65 = 2823 (N)
1 2

F r =F r = F t .tgα /cos β = 2823.tg20/cos(17,15) = 1075(N)


1 2 1

F a = F a = F t .tg β=¿2823.tg(17,15) = 871 (N)


1 2 1

2. Lực tác dụng từ bộ truyền xích và khớp nối


‐ Đối với bộ truyền xích : Fr = kx.Ft = 1,15.3688 = 4241 (N)
‐ Khớp nối : xác định theo công thức Ftkn = 2Tkn/Do = 2T1/Do = 2. 91739/50 = 3670(N)
3. Phân tích lực lên bộ truyền:

You might also like