Professional Documents
Culture Documents
bài tập lớn
bài tập lớn
HCM
Khoa : Cơ khí Chế tạo máy BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ CHI TIẾT
Bộ môn : Cơ sở Thiết kế máy MÁY THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
(Đề số: 01 -- Phương án: 15)
Gồm:
1. Động cơ điện
2. Bộ khớp nối trục
3. Hộp giảm tốc 1 cấp
4. Bộ truyền xích
5. Bộ phận công tác - Xích tải
1
3. Đặc điểm tải trọng: Hình 2
4. Tải trọng va đập nhẹ và quay một chiều
5. Ghi chú:
Một năm làm việc 300 ngày, một ngày làm việc 2 ca, 1 ca 8 giờ.
Sai số cho phép về tỉ số truyền Δu = (2÷3)%
Ghi chú:
Sinh viên giữ đề để đóng vào tập thuyết minh
2
Chương 1
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN – PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ
‐ Công suất trên trục công tác:
( 2 F ) ⋅ v ( 3200 ) ⋅2.7
𝑃lv = = =8.64(kW )
1000 1000
‐ Công suất tương đương (đẳng trị) trên trục công tác:
Ptđ = Plv.√ 12 ⋅0,6+ 12 ⋅0,2+12 ⋅0,2 =8,64(kW)
‐ Hiệu suất chung
𝜂𝑐 = 𝜂𝑥.𝜂𝑏𝑟.𝜂𝑛𝑡.(𝜂ổ)3=0,97.0,98.1.0,993=0,92
‐ Công suất cần thiết của động cơ
P tđ 8,64
P ct= =
ηc 0,92 =9,4(kW)
Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ
+ Tốc độ quay của trục công tác với xích:
Zp nlv 60000 v 60000.2,7 v
v= => nlv = = =150( )
60000 Zp 9.120 ph
‐ Tỉ số truyền chung sơ bộ :
Ta chọn ux = 2, uh = 3,15 => usb = ux.uh = 2.3,15 = 6,3 => nsb =nlv . usb = 150.6,3 = 945
v
( )
ph
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:
P đc ≥ Pct ≃ kW
nđc ≈ nsb ≃ 750,1000, 1500 ( 𝑣 𝑝ℎ )
v
Tra bảng động cơ với Pct = 9,4(kW) và nsb = 945 ( ) ta chọn theo bảng động cơ ABB-
ph
380V
v
Pđc = 11(kW) và nđc = 965 ( )
ph
2. Phân phối tỉ số truyền
nđc 965
‐ Tỉ số truyền chung: 𝑢 = = =6,43
nlv 150
‐ Tỉ số truyền chung tính toán: ut = ux.uh = 2.3,15 = 6,3
‐ Tính lại ux
u 6,43
ux = u = = 2,04
h 3,15
‐ Công suất trên các trục:
Plv 8,64
+ P2 = = = 9 (kW)
η0 l . η x 0,99.0,97
P2 9
+ P1 = = =9,27(kW )
ηbr ⋅ηol 0,98.0,99
P1 9,27
+ Pm = = = 9,36 (kW)
ηkn ⋅ 1⋅0,99
‐ Số vòng quay trên các trục:
n đc v
+ n1 = =965 ( ) với u kn=1
u kn ph
n 965 v
+ n2 = 1 =
uh 3,15
≃ 307 ( )
ph
n v
+ n3 = 2 = 153 ( )
ux ph
‐ Mômen xoắn trên các trục:
9,55.10 6 ⋅ P1 9,5 5.106 ⋅ 9,27
+ T 1= = = 91739 (N.mm)
n1 965
9,55.10 6 ⋅ P2 9,5 5.106 ⋅ 9
+ T 2= = = 279967 (N.mm)
n2 307
9,5 5.106 ⋅ P m 9,55.106 ⋅ 9,36
+ T m= = =¿92630(N.mm)
nm 965
9,5 5.106 ⋅ Plv 9,5 5.106 ⋅8,64
+ T lv= = = 550080 (N.mm)
n lv 150