You are on page 1of 4

CÂU HỎI THI MÔN

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ HỌC: MÁY ĐIỆN


BỘ MÔN TRUYỀN (Dùng cho sinh viên
ĐỘNG ĐIỆN chuyên ngành điện)
Biên soạn: ThS Đỗ Văn A
Mã học phần: 13101; Tổng số 4TC: Tổng số tiết: 60 (55 tiết LT + 05tiết TH)
Hải Phòng, ngày 19 tháng 11 năm 2018
STT Nội dung ĐIỂM
I Chương 1: Máy biến áp.
Trình bày cấu tạo của lõi thép máy biến áp một pha. (T16-17)
1. 2.5
Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha
Trình bày cấu tạo dây quấn máy biến áp một pha. (T17-18)
2. 2.5
Trình bày cấu tạo của máy biến áp ba pha
Vẽ sơ đồ kết cấu, nguyên lý máy biến áp một pha và phân tích nguyên
3. lý 2.5*
làm việc của máy. (T19 - 21)
Viết các phương trình điện áp mạch điện sơ cấp, thứ cấp máy biến áp
4. 2.5*
một pha và chú thích các đại lượng, thông số. (T22 -25)
Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản, vẽ đồ thị véc tơ
5. 2.5*
của máy biến áp một pha ở chế độ không tải. (T26 - 28)

Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản và đồ thị véc tơ


7. của 2.5
máy biến áp một pha ở chế độ có tải. (T32 - 36)
Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản và vẽ đồ thị véc
8. tơ 2.5
của máy biến áp một pha ở chế độ ngắn mạch thí nghiệm. (T36 - 39)
Trình bày đặc điểm về tổ nối dây trong máy biến áp ba pha và cho
9. một 2.5
ví dụ minh họa. (T51 - 54)

2.5

2.5
2.5

Chư
ơng
2:
Máy
điện
khô
ng
đồn
g
bộ.
2.5
2.5
Phân tích nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ ba pha ở
17. chế 2.5*
độ động cơ.(T50)
Phân tích nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ ba pha ở
18. chế 2.5*
độ máy phát và chế độ hãm. (T50,51)
2.5
2.5
Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản và vẽ đồ thị véc
21. tơ 2.5
của động cơ không đồng bộ ba pha khi roto quay. (T55)
Viết biểu thức mômen quay và thiết lập quan hệ M = f(s). Vẽ dạng
22. đặc 2.5
tính của động cơ không đồng bộ ba pha. (T58,59)
Vẽ sơ đồ nguyên lý, vẽ đặc tính cơ và phân tích quá trình khởi động
động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc đổi nối từ hình sao (Y)
23. 2.5*
sang
hình tam giác(Δ). (T64,65)
Vẽ sơ đồ nguyên lý, vẽ đặc tính cơ và phân tích quá trình khởi động
24. động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn khi đưa thêm Rp vào 2.5
mạch roto. (T65-66)
Vẽ sơ đồ nguyên lý, vẽ đặc tính cơ và phân tích phương pháp điều
chỉnh
25. tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha bằng phương pháp thay đổi 2.5
tần số
nguồn. (T106 - 107)
Vẽ sơ đồ nguyên lý, vẽ đặc tính cơ và phân tích phương pháp thay
đổi số
26. 2.5
đôi cực ở dây quấn stato động cơ không đồng bộ ba pha. (T107 -
108)
Vẽ sơ đồ kết cấu và thuyết minh nguyên lý làm việc của máy phát
32. điện 2.5
đồng bộ ba pha. (T123 - 124)
Trình bày phản ứng phần ứng trong máy phát điện đồng bộ ba pha
33. khi 2.5*
phụ tải là thuần trở. (T125 126)
Trình bày phản ứng phần ứng trong máy phát điện đồng bộ ba pha
34. khi 2.5*
phụ tải là thuần cảm. (T126 - 127)
Trình bày phản ứng phần ứng trong máy phát điện đồng bộ ba pha
35. khi 2.5*
phụ tải là thuần dung (T127 - 128)
36. Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản và vẽ đồ thị véc 2.5*

của máy phát đồng bộ cực ẩn chưa bão hoà từ. (T132 - 133)
Vẽ sơ đồ tương đương, viết các phương trình cơ bản và vẽ đồ thị véc
37. tơ 2.5*
của máy phát đồng bộ cực lồi hiện chưa bão hoà từ. (T134 - 135)

Viết phương trình đặc tính đặc tính không tải của máy phát đồng bộ
39. ba 2.5
pha và vẽ dạng đặc tính đó. (T90 - 91)
Viết phương trình đặc tính đặc tính ngoài của máy phát đồng bộ ba
40. pha 2.5
và vẽ dạng đặc tính đó. (T92 - 93)

Chư
ơng
4:
Máy
điện
một
chiề
u.
43. Trình bày cấu tạo của máy điện một chiều (T152 - 154) 2.5
Phân loại máy điện một chiều theo phương pháp kích từ và vẽ sơ đồ
44. để 2.5*
phân biệt. (T154 - 156)
Vẽ sơ đồ kết cấu và thuyết minh nguyên lý làm việc của máy phát
45. điện 2.5*
một chiều. (156 - 159)
Vẽ sơ đồ kết cấu và thuyết minh nguyên lý làm việc của động cơ
46. điện 2.5*
một chiều (T159 - 161).

Vẽ sơ đồ nguyên lý(T155), viết biểu thức sức điện động (T164) và vẽ


48. đặc 2.5*
tính không tải của máy phát điện một chiều kích từ độc lập (T176).
Vẽ sơ đồ nguyên lý (T155), phân tích quá trình thành lập điện áp
của
49. máy phát một chiều kích từ song song và nêu các điều kiện tự kích 2.5*
của
máy phát (T178 - 179).

Vẽ sơ đồ nguyên lý(T155), viết phương trình đặc tính cơ và vẽ đặc


51. tính 2.5*
cơ của động cơ một chiều kích từ song song (độc lập). (T181 - 182)
52. Vẽ sơ đồ nguyên lý (T155), viết phương trình đặc tính cơ và vẽ đặc 2.5*
tính
cơ của động cơ một chiều kích từ nối tiếp (T182).

You might also like