Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Cân Bằng Vật Chất Và Năng Lượng
Chương 2 - Cân Bằng Vật Chất Và Năng Lượng
- G1, G2: Lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi mấy sấy, (Kg/h).
- W 1 , W 2: Độ ẩm của vật liệu trước và sau khi sấy, tính theo % khối lượng vật liệu
ướt.
- W: Lượng ẩm được tách ra khỏi vật liệu khi đi qua máy sấy, (Kg/h).
- x0: Hàm ẩm của không khí trước khi vào caloripher sưởi, (Kg/kg kkk).
- x1, x2: Hàm ẩm của không khí trước khi vào mấy sấy (sau khi đi qua caloripher
sưởi) và sau khi ra khỏi mấy sấy, (Kg/kg kkk).
- phbh: phân áp suất của hơi bão hòa trong không khí.
Phân áp suất bão hòa của hơi nước theo nhiệt độ.
Gọi x0 và x2 là hàm ẩm của không khí trước và sau khi sấy (Kg ẩm/Kg kkk)
φ0 . P b 0
x 0=0,622 [ 3]
P−φ0 . P b 0
φ2 . P b 2
x 2=0,622 [3 ]
1−φ2 . Pb 2
0,8.0,0423 Kgẩm
x 0=0,622
1−0,8.0,0423
=0,0218
Kgkkk ( )
Entanpy của không khí ẩm
H 0=C k .t + x 0 ( r 0+ c h t ) [ 3 ]
Trong đó:
ck: Nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí khô bằng: 1,004 (Kj/Kgkkk)
ch: Nhiệt dung riêng đẳng áp của hơi nước bằng: 1,97(Kj/Kgkkk).
Kj
H 0=1,004.30+ 0,0218 ( 2493+1,97.30 )=85,75( )
Kgkkk
R.T0 m3
V=
M . ( P−φ . P 0 ) Kgkkk([ 3] )
Trong đó:
8314 (273+30) m3
V 0= =0,9( )
29. ( 1.10 5−0,8.0,0423 .10 5 ) Kgkkk
Trạng thái không khí sau khi vào Calorifer và đốt nóng (hàm ẩm không đổi):
Kgẩm
t1 ¿ 132℃ và x0 = x1 = 0,0218( )
Kgkkk
Phân áp suất bão hòa của hơi nước theo nhiệt độ t1 ¿ 132℃
4026,42 4026,42
(12− ) (12− )
235,5+t ℃ 235,5+132
Pb 1=e =e =2,84 ¿
x1 . P 0,0218.1
φ 1= = =0,012=1,2 %
Pb 1 . ( 0,622+ x1 ) 2,84 ( 0,622+0,0218 )
H 1=ck . t 1 + x 1 ( r+ c h . t 1)
Kj
¿ 1,004.132+0,0218 ( 2493+1,97.132 )=192,54( )
Kgkkk
Trạng thái không khí trong quá trình sấy (Entanpy không đổi): Trong quá trình sấy lý
thuyết entanpy của không khí không thay đổi trong suốt quá trình H=const. Nói cách
khác, trong quá trình sấy lý thuyết, một phần nhiệt lượng của không khí có bị mất đi
để làm bốc hơi nước trong vật liệu, hơi nước mang nhiệt lượng đó nhập lại vào dòng
khí
f1
H t1
B
H1 =H2
f2
t2
f0 C
t0 f =1
A
Kj
t2=43 ℃ và H1=H2=192,54( )[4]
Kgkkk
H 2−C k . t 2 192,54−1,004.43 Kg
x 2=
r+ c h . t 2
=
2493+1,97.43
=0,058
Kgkkk ( )
Độ ẩm tương đối của không khí
x2 . P 0,058.1
φ 2= = =0,99
Pb 2 . ( 0,622+ x 2) 0,0856 ( 0,622+0,058 )
R .T 2 8314.(273+43)
V= =
M . ( P−φ2 . P2 ) m3
29(1.10 ¿ ¿5−0,99. 0.0856 .105)=0,99( )¿
Kgkkk
Lượng không khí cần thiết để làm bốc hơi 1Kg ẩm (lượng không khí tiêu hao riêng).
1 1 Kgkkk
l= =
x 2−x 0 0,058−0,0218
=27,62
Kgẩm
[3 ] ( )
Tổng lượng không khí khô cần thiết trong quá trình sấy.
Kgkkk
L=G o . l=1125.27,62=31072,5( )[ 3 ]
h