You are on page 1of 80

KINH TẾ VI MÔ

MICROECONOMICS

GS.TS Lê Thế Giới


Giảng viên cao cấp
4.1. NGƯỜI TIÊU DÙNG, NGƯỜI SẢN XUẤT
VÀ HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG
Mục này sẽ trả lời các câu hỏi

• Thặng dư tiêu dùng là gì, và mối liên hệ với


đường cầu như thế nào?
• Thặng dư sản xuất là gì, và mối liên hệ với
đường cung như thế nào?
• Do thị trường sản xuất phân bổ các nguồn tài
nguyên mong muốn? Hoặc kết quả thị trường
có thể tốt lên?

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kinh tế phúc lợi
▪ Phân bổ các nguồn lực đề cập đến:
▪ Mỗi hàng hoá được sản xuất bao nhiêu
▪ Các nhà sản xuất ra các hàng hoá đó
▪ Những người tiêu dùng sử dụng chúng
▪ Kinh tế học phúc lợi nghiên cứu cách
phân bổ nguồn lực ảnh hưởng đến kinh tế
phúc lợi.
Giá sẳn sàng trả
Giá sẵn sàng trả của người mua cho một
hàng hoá là số tiền tối đa người mua sẽ phải
trả cho hàng hoá đó.
WTP đo lường giá trị mà người mua phải trả cho
một hàng hoá.
name WTP Ví dụ:
Anthony $250 Giá sẳn sàng trả (WTP)
Chad 175 của 4 người mua đối với
Flea 300 iPod
John 125
4
Giá sẳn sàng trả
Q: Nếu giá iPod là $200, ai sẽ mua iPod, và
tổng lượng cầu là bao nhiêu?

A:Anthony & Flea sẽ mua


name WTP iPod, Chad & John không
Anthony $250 mua.
Chad 175 Qd = 2
Flea 300 P = $200.
John 125
5
Giá sẳn sàng trả WTP
Rút ra từ biểu cầu: P (price
who buys Qd
of iPod)
$301 & up nobody 0
name WTP
Anthony $250 251 – 300 Flea 1

Chad 175 176 – 250 Anthony, Flea 2


Flea 300 Chad, Anthony,
126 – 175 3
Flea
John 125
John, Chad,
0 – 125 4
Anthony, Flea
6
Giá sẳn sàng trả và đường cầu
$350 P
P Qd
$300
$250 $301 & up 0
$200 251 – 300 1
$150 176 – 250 2
$100
126 – 175 3
$50
0 – 125 4
$0 Q
0 1 2 3 4
7
Hình dạng bậc thang…
P
$350 Đường cầu D giống bậc thang với
$300 4 bậc cho một người mua
$250
Nếu có nhiều người mua như
$200 trong thị trường cạnh tranh
$150
sẽ có một lượng lớn các
$100
bước rất nhỏ,
$50
$0 và nó sẽ trông giống
0 1 2 3 4 như một đường thẳng
8
WTP and the Demand Curve
P
Flea’s WTP
$350
Anthony’s WTP
$300 Ở một mức Q,
$250 Chad’s WTP chiều cao của
$200 John’s
đường cầu D là
$150 WTP WTP của người
mua biên,
$100
người sẽ rời bỏ
$50 thị trường nếu P
$0 Q ở mức cao hơn.
0 1 2 3 4
9
Thặng dư tiêu dùng - Consumer Surplus (CS)
Thặng dư tiêu dùng là số tiền người mua sẵn
sàng trả trừ đi số tiền họ thực sự trả:

CS = WTP – P

tên WTP Giả sử P = $260.


Anthony $250 CS của Flea = $300 – 260 = $40.
Chad 175 The others get no CS because they
Flea 300 do not buy an iPod at this price.
John 125 Tổng thặng dư tiêu dùng CS = $40.
10
Thặng dư tiêu dùng CS và đường cầu
P
Flea’s WTP P = $260
$350 Flea’s CS =
$300 $300 – 260 = $40

$250 Tổng thặng dư tiêu dùng


CS = $40
$200
$150
$100
$50
Q
$0
0 1 2 3 4 11
Thặng dư tiêu dùng CS và đường cầu
P
Flea’s WTP Giả sử P = $220
$350
Anthony’s WTP Flea’s CS =
$300
$300 – 220 = $80
$250
Anthony’s CS =
$200 $250 – 220 = $30
$150 Tổng thặng dư
$100 tiêu dùng CS =
$110
$50
$0 Q
0 1 2 3 4
12
Thặng dư tiêu dùng CS và đường cầu
P
$350 Tổng thặng dư tiêu dùng
(CS) bằng diện tích dưới
$300
đường cầu và trên mức
$250 giá, từ 0 đến Q.
$200
$150
$100
$50
$0 Q
0 1 2 3 4
13
Thăng dư tiêu dùng
với nhiều người mua và đường cầu
Giá P Lượng cầu về giày
$ 60
Tại Q = 5 (ngàn),
người mua biên 50

sẵn sàng trả $ 50 40


cho một đôi giày. 30
1000 đôi giày
Giả sử P = 30$. 20
Thặng dư tiêu dùng 10
= 20$. D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
14
Thăng dư tiêu dùng với rất nhiều người mua
& đường cầu phẳng
Thặng dư tiêu dùng là P Lượng cầu về giày
diện tích giữa P và $ 60
đường cầu D, từ 0 50
đến Q. h
40
Diện tích tam giác
bằng ½ x cạnh đáy x 30
chiều cao. 20
Chiều cao = $60 – 30 = 10
$30. D
0 Q
CS = ½ x 15 x $30 =
0 5 10 15 20 25 30
$225
15
Giá cao hơn làm giảm thặng dư
tiêu dùng CS như thế nào?
P
Nếu P tăng đến $40, 1. Thặng dư tiêu
60
dùng giảm khi
CS = ½ x 10 x $20 = $100
50 người mua rời
Hai nguyên nhân của sự bỏ thị trường
giảm thặng dư tiêu 40
dùng CS: 30
2. Thặng dư tiêu dùng 20
giảm khi người mua
còn lại trả giá cao 10
hơn P D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
16
ACTIVE LEARNING 1 Thặng dư tiêu dùng
A. Xác định giá sẳn sàng
trả WTP tại Q = 10. P Đường cầu
$50
B. Xác định thặng dư TD 45
tại P = $30. 40
Giả sử giá giảm đến $20. 35
Thặng dư tiêu dùng sẽ tăng lên 30
bao nhiêu… 25
20
C. … của người gia nhập thị 15
trường 10
D. … của người tiếp tục mua 5
với giá thấp hơn
0
0 5 10 15 2017 25
© 2015 ©Cengage
permitted
2015 Cengage
permitted
Learning.
in a license
Learning.
All Rights
in a distributed
AllReserved.
Rights Reserved.
license distributed
with a certain
May notMay
with a product
be copied,
not be copied,
certain product
or service
or or
scanned,scanned,
service
otherwise
or duplicated,
or otherwise
or duplicated,
in wholeinorwhole
on a password-protected
in part,
on a password-protected
or in
except
part,for
website website
except
use as
for classroom
for use as
for classroom
use. use. Q
ACTIVE LEARNING 1 Trả lời
Đương cầu
P
50
A. Tại Q=10, WTP của $45
người mua biên là $30.
40
B. CS = ½ x 10 x $10 = $50 35
P giảm đến $20. 30
25
CS = ½ x 10 x $10 = $50
20
C. CS của người mua tăng 15
thêm 10
= ½ x 10 x $10 = $50 5
D. CS tăng thêm10 đơn vị : 0
10 x $10 = $100 0 5 10 15 20 Q
25
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
18
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Chi phí và đường cung
• Chi phí là giá trị của mọi thứ một người bán phải
bỏ ra để sản xuất hàng hoá (tức là chi phí cơ hội).
• Bao gồm chi phí các nguồn lực được sử dụng để
sản xuất hàng hoá, gồm cả giá trị thời gian của
người bán.
• Ví dụ: Chi phí của 3 người bán trong kinh doanh
bãi cỏ

Tên Chi phí Người bán chỉ SX và bán sản


Jack $10 phẩm, dịch vụ khi giá bán cao
Janet 20 hơn chi phí.
Chrissy 35 19
Chi phí và đường cung

Bảng cung với số liệu sau:


P Qs

$0 – 9 0
Tên Chi phí 10 – 19 1
Jack $10
20 – 34 2
Janet 20
35 & up 3
Chrissy 35

20
Chi phí và đường cung
P
$40 P Qs

$0 – 9 0
$30
10 – 19 1
$20
20 – 34 2

$10 35 & up 3

$0 Q
0 1 2 3
21
Chi phí và đường cung
P
$40
Chi phí
Tại mỗi Q, chiều
của cao của đường
$30 Chrissy cong S là chi phí
Chi phí của người bán
$20 của Janet biên, là người
Chi phí
sẽ rời bỏ thị
$10
của Jack trường nếu giá
$0 Q thấp hơn nữa.
0 1 2 3
22
Thặng dư sản xuất PS
P PS = giá – chi phí
$40
PS = P – AC
$30 Thặng dư sản xuất
(PS): số tiền một
$20 người bán được trả
cho hàng hoá trừ đi
$10
chi phí sản xuất chúng
$0 Q
0 1 2 3
23
Thăng dư sản xuất và đường cung
PS = P – chi phí Giả sử P = $25.
Thặng dư SX của Jack
P
PS = $15
$40 Chi phí
của
Thặng dư SX của
Chrissy Janet PS = $5
$30
Thặng dư SX của
Chi phí Chrissy PS = $0
$20 của Janet
Tổng thặng dư SX
$10 Chi phí PS = $20
của Jack Tổng thặng dư SX (PS)
$0 Q bằng với diện tích nằm
trên đường cung và dưới
0 1 2 3 mức giá, từ 0 đến Q. 24
Thặng dư sản xuất (PS) với nhiều người bán
& đường cung
Giá P The supply of shoes
60
Giả sử P = $ 40. 50 S
Tại Q = 15 (ngàn $), 40
chi phí biên của
30
người bán là $30,
20 1000 đôi giày
và thặng dư sản
xuất là $ 10. 10
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
25
PS với rất nhiều người bán
& S đường cung thẳng
P The supply of shoes
PS là diện tích giữa P 60
và đường cung S, từ 50 S
0 đến Q. 40

Chiều cao $40 – 15 h30


= $25. 20

Vì thế, PS = ½ x b x h 10
= ½ x 25 x $25 = 0 Q
0 5 10 15 20 25 30
$312.50
26
Giá thấp làm giảm thặng dư sản xuất (PS) như thế nào?

Nếu P giảm xuống $30, P 1. Giảm PS


PS = ½ x 15 x $15 60 do người bán
= $112.50 rời bỏ thị trường S
50
Hai nguyên nhân làm
giảm thặng dư sản xuất 40
PS:
30
2. Giảm PS
20
do người bán
phải bán mức giá 10
thấp hơn
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
27
ACTIVE LEARNING 2 Producer surplus
supply curve
A. Xác định PS người bán
biên tại Q = 10. P
50
45
B. Xác định PS với P = $20.
40
Giả sử P tăng đến $30. 35
Xác định mức tăng của 30
PS: 25
C. Khi bán thêm 5 đơn vị 20
D. Khi nhận được một 15
mức giá cao hơn trên 10
5
10 đơn vị ban đầu.
0
0 5 10 15 20 25
Q
28
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Answers
P Đường cung
50
A. Tại Q = 10, chi phí biên =
45
$20
40
B. PS = ½ x 10 x $20 = $100
35
P tăng đến $30: 30
C. PS khi có số đơn vị tăng
25
thêm = ½ x 5 x $10 = 20
$25 15
D. Mức tăng của PS với 10 đơn 10
vị = 10 x $10 = $100 5
0
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
0
use as
for use as
5 10 15 2029Q 25
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Thặng dư tiêu dùng CS, Thặng dư sản xuất PS
và Tổng thặng dư TS

CS = (giá trị của người mua) – (chi phí cuả nguời mua)
= lợi ích của người mua khi tham gia thị trường

PS = (tổng giá trị người bán nhận được) – (chi phí


của người bán)
= lợi ích của người bán khi tham gia thị trường
Tổng thặng dư TS= CS + PS
= tổng lợi ích từ trao đổi trên thị trường
= (giá trị của người mua) – (chi phí của người bán)
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
30
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Phân bổ nguồn lực của thị trường
▪ Trong nền kinh tế thị trường, việc phân bổ các
nguồn lực được phân cấp, xác định bởi sự tương
tác của nhiều người mua và nhiều người bán.
▪ Phân bổ của thị trường các tài nguyên mong
muốn? Hoặc có thể phân bổ khác nhau các
nguồn lực làm cho xã hội tốt hơn?
▪ Để trả lời, chúng ta sử dụng tổng thặng dư như
một cách đánh giá phúc lợi xã hội, và xem xét
liệu phân bổ của thị trường là hiệu quả.
▪ (Các nhà hoạch định chính sách cũng quan
tâm đến công bằng, mặc dù trọng tâm ở đây là
hiệu quả.)
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
31
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiệu quả
Tổng (giá trị của (chi phí của

thặng dư người mua)
= người bán)

Phân bổ nguồn lực là hiệu quả nếu nó tối đa


hóa tổng thặng dư. Hiệu quả nghĩa là:
Các hàng hoá được mua bởi người mua
đánh giá người bán cao nhất.
Các hàng hóa được mua có chi phí thấp nhất.
Tăng hoặc giảm số lượng một hàng hoá sẽ
không làm tăng tổng thặng dư.
32
Đánh giá cân bằng thị trường
P
Cân bằng thị
60
trường:
50 S
P = $30
Q = 15,000 40 CS
Tổng thặng dư 30
= CS + PS PS
20
Cân bằng thị trường 10
có hiệu quả? D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
33
Người mua tiêu dùng hàng hoá nào?
P
Người mua có WTP is 60
≥ $30 sẽ mua. 50 S
Người mua có WTP is 40
< $30 sẽ không mua.
30
Những người mua có
giá trị hàng hoá cao 20
nhất sẽ tiêu dùng nó. 10
D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
34
Người bán hàng sản xuất hàng hoá nào?
P
Người bán có chi phí ≤ $30 60
sẽ sản xuất hàng hoá.
50 S
Người bán có chi phí > $30
sẽ không sản xuất. 40
Người bán có chi phí 30
thấp nhất sẽ sản xuất
20
hàng hoá.
10 D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30

35
Sản lượng cân bằng
tối đa hoá tổng thặng dư như thế nào?
P
Tại Q = 20, chi phí 60
biên là $ 35, S
50
giá trị cho người TD
40
của sản phẩm biên
là $ 20. 30
Do đó, có thể tăng 20
tổng thặngdư bằng 10
cáchgiảm Q. D
0 Q
Điều nàyđúngởmọi 0 5 10 15 20 25 30
Q>15. 36
Sản lượng cân bằng
tối đa hoá tổng thặng dư như thế nào?

Tại Q = 10, chi phí biên P


= $25. 60
Giá trị của người tiêu 50 S
dùng từ sản phẩm
40
biên là $40.
Như vậy, tổng thặng 30
dư tăng lên khi Q 20
tăng.
10
Điều này đúng cho mọi D
Q <15. 0 Q
0 5 10 15 20 25 30
37
Sản lượng cân bằng
tối đa hoá tổng thặng dư như thế nào?
P
Tổng thặng dư đạt tối 60
đa tại mức sản lượng
50 S
cân bằng thị trường.
Do đó, để tối đa hoá 40
tổng thặng dư, cần di
30
chuyển sản lượng
hiện tại về mức sản 20
lượng cân bằng. 10
D
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
38
Thị trường tự do với Sự can thiệp của chính phủ
▪ Cân bằng thị trường là hiệu quả. Không có sản
lượng khác đạt tổng thặng dư cao hơn.
▪ Chính phủ không thể nâng tổng thặng dư bằng
cách thay đổi phân bổ các nguồn lực của thị
trường.
▪ Laissez faire ("cho phép người ta làm"): nhấn
mạnh rằng chính phủ không nên can thiệp vào
thị trường.

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thị trường tự do với Kế hoạch hoá
trung ương
▪ Giả sử nguồn lực được phân bổ không qua thị
trường, mà bằng các nhà hoạch định trung ương.
▪ Để phân bổ nguồn lực hiệu quả và tối đa hóa
tổng thặng dư, các kế hoạch cần phải biết chi
phí của mỗi người bán và WTP của mọi người
mua cho mỗi hàng hoá của nền kinh tế.
▪ Điều này là không thể, và các nền kinh tế kế
hoạch tập trung không bao giờ hiệu quả.

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KẾT LUẬN

▪ Chương này sử dụng kinh tế phúc lợi để chứng


minh một trong những nguyên tắc:
Thị trường thường là một cách tốt để tổ chức
các hoạt động kinh tế.
▪ Lưu ý quan trọng: Chúng ta bắt đầu với giả định thị
trường cạnh tranh hoàn hảo.
▪ Trong các điều kiện khác, thị trường có thể không
phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả ...

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
▪ Thất bại thị trường như xảy ra khi:
▪ một người mua hoặc người bán có sức mạnh
thị trường - khả năng ảnh hưởng đến giá cả thị
trường.
▪ giao dịch có tác dụng phụ, được gọi là các yếu
tố ngoại vi, có ảnh hưởng đến những người
khác (như ô nhiễm)
▪ Trường hợp này, chúng ta sử dụng kinh tế phúc
lợi để xem cách thức chính sách công có thể cải
thiện kết quả thị trường.
▪ Mặc dù có khả năng thất bại thị trường, phân
tích trong chương này được áp dụng ở nhiều thị
trường, và bàn tay vô hình vẫn rất quan trọng.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tóm tắt
• Chiều cao của đường cầu D phản ánh giá trị
của hàng hóa cho người mua - họ sẵn sàng
trả tiền cho nó.
• Thặng dư tiêu dùng là sự khác biệt hàng
hoá và những gì trên thực tế họ thực sự
trả.
• Trên đồ thị, thặng dư tiêu dùng là khu vực
giữa P và đường cầu D.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
43
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Để đo lường phúc lợi xã hội, sử dụng các khái
niệm tổng thặng dư, thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất.
• Hiệu quả có nghĩa là tổng thặng dư là tối đa,
rằng hàng hóa được sản xuất bởi người bán
với chi phí thấp nhất, và được người mua giá
cao nhất.
• Trong cạnh tranh hoàn hảo, kết quả thị trường
là hiệu quả. Thay đổi nó sẽ làm giảm tổng
thặng dư.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
44
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
4.2. ỨNG DỤNG: CHI PHÍ CỦA THUẾ

Mục này sẽ trả lời các câu hỏi


• Thuế ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng,
thặng dư sản xuất, và tổng thặng dư như thế
nào?
• Những tổn thất vô ích nào do thuế gây ra?
• Những yếu tố nào xác định mức của tổn thất
này?
• Thu nhập từ thuế phụ thuộc vào mức thuế
như thế nào?
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
45
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Nhắc lại từ chương 3
▪ Thuế
▪ chênh lệch giữa giá những người mua trả và
giá người bán nhận.
▪ làm tăng giá người mua phải trả và giảm giá
người bán nhận được.
▪ làm giảm lượng mua và bán.
▪ Những tác dụng của thuế là như nhau cho dù thuế
được áp dụng đối với người mua hoặc người bán.

46
Hiệu ứng của Thuế
P
Cân bằng khi không có
thuế: Mức thuế= $T
Price = PE S
PB
Quantity = QE
PE
Cân bằng khi thuế = $T:
PS D
Người mua trả PB
Người bán nhận PS
Sản lượng = QT
Q
QT QE

47
Hiệu ứng của Thuế
P

Size of tax = $T
PB S
Thu nhập từ
PE
thuế:$T x QT
PS D

Q
QT QE

48
Hiệu ứng của Thuế
▪ Áp dụng kinh tế phúc lợi để đo được và mất từ
thuế.
▪ Xác định thặng dư tiêu dùng (CS), Thặng dư
sản xuất (PS), doanh thu thuế, và tổng thặng dư
khi có và không có thuế.
▪ Doanh thu thuế có thể tài trợ cho các dịch vụ
mang lại lợi ích (giáo dục, đường giao thông,
cảnh sát), do đó chúng bao gồm trong tổng
thặng dư.

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
49
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiệu ứng của Thuế
P
Không có thuế:

CS = A + B + C A
PS = D + E + F S

Thu nhập từ thuế = 0 B C


PE
D E
Tổng thặng dư = CS + PS D
F
=A+B+C+D+E+F

Q
QT QE

50
Hiệu ứng của Thuế
P
Khi có thuế:
CS = A
PS = F A
S
Thu nhập từ thuế: PB
B C
=B+D
D E
Tổng thặng dư PS D
=A+B+D+F F

Phần do thuế làm giảm


tổng thặng dư: Q
QT QE
=C+E
51
Hiệu ứng của Thuế
P

C + E được gọi là tổn


thất vô ích (DWL) do A
S
thuế, kết quả từ một sự PB B C
bóp méo thị trường,
D E
chẳng hạn như thuế, P S D
là phần giảm của tổng F
thặng dư
Q
QT QE

52
Về tổn thất vô ích
P

Vì có thuế, số đơn vị
giữa QT và QE không P S
B
được SX và tiêu thụ.
Giá trị của các đơn vị
này đối với người mua PS D
là lớn hơn chi phí sản
xuất chúng, do đó, thuế
ngăn cản một số trao đổi
Q
có lợi. QT QE

53
ACTIVE LEARNING 1 Phân tích thuế
Thị trường vé máy bay
A. Tính CS, PS, và P
$ 400
tổng thặng dư khi
không có thuế. 350

B. Nếu thuế là $100 300


S
trên mỗi vé, tính 250
CS, PS, thu nhập từ 200
thuế, tổng thu nhập,
và DWL. 150
D
100
50
0 Q
0 25 50 75 100 125
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
54
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 1 Answers to A
P Thị trường vé máy bay
CS = ½ x $200 x 100 $
= $10,000 400
350
PS = ½ x $200 x 100 300
S
= $10,000 250
Tổng thu nhập P = 200
= $10,000 + $10,000 150
D
= $20,000 100
50
0 Q
0 25 50 75 100 125
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
55
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 1 Answers to B
P A $100 tax on airplane tickets
CS = ½ x $150 x 75 $ 400
= $5,625 350

PS = $5,625 300
S
PB = 250
Thu nhập từ thuế
= $100 x 75 200
= $7,500 PS = 150
D
100
Tổng thặng dư
= $18,750 50
0 Q
DWL = $1,250
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
0
in part,
or in
except
part,for
25
except
use as
for use as
50 75 100 12556
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Xác định qui mô của tổn thất vô ích (DWL)
như thế nào?
▪ Những hàng hóa hoặc dịch vụ nào Chính phủ
nên đánh thuế để gia tăng thu nhập của họ?
▪ Trả lời: những hàng hóa hoặc dịch vụ có DWL
nhỏ nhất.
▪ Khi nào thì DWL nhỏ hay lớn?
▪ DWL phụ thuộc vào độ co giãn của cung và
cầu theo giá.
▪ Nhớ lại: Độ co giãn của cầu theo giá (hoặc
cung) đo lường mức độ thay đổi QD (hoặc QS)
khi P thay đổi. 57
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cung

P
Khi cung kém co giãn, S
gây khó khăn cho các
doanh nghiệp rời khỏi thị
trường khi thuế làm giảm
giá người bán nhận được Mức
PS. thuế

Vì vậy, thuế chỉ làm giảm D


Q một ít, và DWL là nhỏ. Q

58
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cung

P
Khi cung co giãn, sẽ dễ
dàng hơn cho các doanh
nghiệp rời khỏi thị trường S
khi thuế làm giảm giá Mức
người bán nhận được PS, thuế
kết quả là làm Q giảm với
mức độ lớn hơn xuống
D
dưới mức sản lượng
Q
thặng dư tối đa, DWL lớn
hơn.
59
DWL and the Elasticity of Demand
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cầu

P Khi cầu kém co giãn,


gây khó khăn hơn cho
S
người tiêu dùng rời khỏi thị
Size trường khi thuế làm tăng
of tax giá người mua phải trả PB.
Vì vậy, thuế chỉ làm giảm Q
một ít, và DWL là nhỏ.
D
Q

60
DWL and the Elasticity of Demand
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cầu

P Khi cầu co giãn,


S sẽ dễ dàng hơn cho người
tiêu dùng rời khỏi thị
trường khi thuế làm giảm
Size
of tax
giá người bán nhận được
D PS, làm Q giảm với mức
độ lớn hơn xuống dưới
sản lượng thặng dư tối đa,
Q DWL lớn hơn.

61
Tổn thất vô ích
và Độ co giãn của Cung và Cầu

Cầu và Cung càng co giãn, thì tổn thất vô ích


từ thuế DWL sẽ càng lớn.

62
ACTIVE LEARNING 2 Độ co giãn
và Tổn thất vô ích của thuế

DWL của thuế sẽ lớn hơn nếu thuế đối với:


A. Ngũ cốc ăn sáng hay kem chống nắng?
B. Phòng khách sạn thuê ngắn hạn hay thuê dài hạn?
C. Cửa hàng tạp hóa hay các bữa ăn tại các nhà
hàng ưa thích?

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
63
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời

A. Ngũ cốc ăn sáng hay kem chống nắng?


Từ chương 3:
Ngũ cốc ăn sáng có các sản phẩm thay thế tốt
hơn kem chống nắng, vì vậy cầu về ngũ cốc ăn
sáng co giãn theo giá hơn cầu về kem chống
nắng.
Vì vậy, thuế về ngũ cốc ăn sáng sẽ gây ra DWL
lớn hơn thuế về kem chống nắng.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
64
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời
B. Phòng khách sạn trong ngắn hạn hay dài hạn
Từ Chương 3:
Độ co giãn của cung và cầu theo giá đối với
phòng khách sạn thuê dài hạn lớn hơn thuê
ngắn hạn.
Vì vậy, thuế về phòng khách sạn sẽ gây ra
DWL trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
65
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời
C. Cửa hàng tạp hóa hay các bữa ăn tại các nhà
hàng ưa thích
Từ Chương 5:
Cửa hàng tạp hóa có nhiều hàng hoá thiết yếu
và vì thế cầu kém co giãn với giá hơn bữa ăn tại
các nhà hàng ưa thích.
Vì vậy, thuế đối với bữa ăn nhà hàng sẽ gây ra
DWL lớn hơn thuế đánh vào cửa hàng tạp hóa.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
66
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3
Câu hỏi thảo luận

▪ Chính phủ phải tăng thu thuế để tài trợ cho các
trường học, cảnh sát,… Để làm điều này, chính
phủ có thể đánh thuế đối với cửa hàng tạp hóa
hay các bữa ăn tại các nhà hàng ưa thích.
▪ Đánh thuế vào cái gì?

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
67
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?
▪ Chính phủ càng mạnh cung cấp càng nhiều
dịch vụ hơn, nhưng đòi hỏi phải đóng thuế
nhiều hơn, gây ra DWL.
▪ DWL từ thuế càng lớn, là lý do làm cho chính
phủ yếu hơn.
▪ Thuế thu nhập của lao động là đặc biệt quan
trọng; nó là nguồn thu lớn nhất của thu nhập
của chính phủ.
▪ Đối với các công nhân bình thường, với mức
thuế suất cận biên (thuế trên đồng đô la cuối
cùng của thu nhập) là khoảng 40%.
▪ Làm thế nào để tăng DWL từ thuế? Nó phụ
thuộc vào độ co giãn…
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
68
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?

▪ Nếu cung ứng lao động là không co giãn, thì


DWL là nhỏ.
▪ Một số nhà kinh tế tin rằng cung lao động là
không co giãn, cho rằng hầu hết các công nhân
làm việc toàn thời gian không phụ thuộc vào
tiền lương.

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
69
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?
Các nhà kinh tế khác cho rằng thuế lao động
được bị bóp méo bởi vì một số nhóm người lao
động có nguồn cung đàn hồi và có thể đáp ứng
các ưu đãi:
▪ Nhiều người lao động có thể điều chỉnh giờ của
họ, như bằng cách làm thêm giờ.
▪ Nhiều gia đình có nguồn thu thứ 2 cân nhắc
lương bao nhiêu thì làm việc.
▪ Nhiều người cao tuổi lựa chọn khi nghỉ hưu dựa
trên mức lương họ kiếm được.
Một số người làm việc trong nền kinh tế "ngầm"
để trốn thuế cao. 70
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ảnh hưởng của sự thay đổi mức thuế

▪ Các nhà hoạch định chính sách thường xuyên


thay đổi các loại thuế, nâng cao và hạ thấp một
số lại thuế khác.
▪ Điều gì sẽ xảy ra với DWL và thu nhập từ thuế
khi thuế thay đổi?

71
Tổn thất vô ích DWL và mức thuế
P
DWL
Khởi đầu, mức thế mới
T cho mỗi đơn vị. S
Thuế tăng gấp đôi
2T T
làm tăng DWL hơn
D
gấp đôi. DWL
hiện
tại
Q
Q2 Q1

72
Tổn thất vô ích DWL và mức thuế
P
DWL
mới
Khởi đầu, mức thế
T cho mỗi đơn vị. S

Thuế tăng gấp đôi 3T T


làm tăng DWL hơn D
gấp đôi. DWL
hiện
tại
Q
Q3 Q1

73
DWL và quy mô của thuế
Hàm ý: Kết luận:
• Khi mức thuế suất Khi thuế tăng,
thấp, tăng thuế không DWL tăng cao hơn
gây ra nhiều thiệt hại,
và hạ thấp thuế không DWL
mang lại nhiều lợi ích.
• Khi mức thuế suất cao,
tăng thuế có hại, và cắt
giảm là có lợi.

Quy mô
thuế
74
Thu nhập và mức thuế
P

Khi thuế ở mức


thấp, tăng thuế PB
S
làm cho thu nhập PB
từ thuế tăng. 2T T
PS D
PS

Q
Q2 Q1

75
Thu nhập và mức thuế
P
Khi thuế lớn, PB
tăng thuế làm PB
S
thu nhập từ
thuế giảm. 3T 2T

D
PS
PS
Q
Q3 Q2

76
Thu nhập và mức thuế

Đường cong Thu


Đường cong Laffer
Laffer cho thấy nhập
từ
mối quan hệ giữa thuế
độ lớn của thu
nhập từ thuế và
thuế.

Mức
thuế

77
Tóm tắt
• Thuế đánh vào một hàng hoá làm giảm phúc lợi
của người mua và người bán. Tổn thất phúc lợi
này thường vượt quá mức tăng thu nhập thuế
cho chính phủ.
• Sự sụt giảm tổng thặng dư (thặng dư tiêu dùng,
thặng dư sản xuất và thu nhập từ thuế) được gọi
là tổn thất vô ích (DWL) của thuế.
• Thuế có DWL vì nó làm cho tiêu dùng mua ít hơn
và sản xuất bán được ít hơn, do đó thu hẹp thị
trường dưới mức nhằm tối đa hóa tổng thặng dư.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
78
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Tóm tắt
• Độ co giãn của cầu và của cung theo giá đo
lường mức độ thay đổi của cung và cầu trước
những thay đổi của giá. Do đó, độ co giãn cao
hơn hàm ý rằng DWL cao hơn.
• Sự gia tăng độ lớn của thuế làm cho DWL tăng
cao hơn.
• Sự gia tăng độ lớn của thuế dẫn đến thu nhập
từ thuế tăng lúc đầu, nhưng cuối cùng thu nhập
từ thuế giảm vì thuế làm giảm qui mô của thị
trường.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
79
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.

You might also like