Professional Documents
Culture Documents
Ch04-Thi Truong Va Phuc Loi-presentation7eVn-Đã Chuyển Đổi
Ch04-Thi Truong Va Phuc Loi-presentation7eVn-Đã Chuyển Đổi
MICROECONOMICS
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Kinh tế phúc lợi
▪ Phân bổ các nguồn lực đề cập đến:
▪ Mỗi hàng hoá được sản xuất bao nhiêu
▪ Các nhà sản xuất ra các hàng hoá đó
▪ Những người tiêu dùng sử dụng chúng
▪ Kinh tế học phúc lợi nghiên cứu cách
phân bổ nguồn lực ảnh hưởng đến kinh tế
phúc lợi.
Giá sẳn sàng trả
Giá sẵn sàng trả của người mua cho một
hàng hoá là số tiền tối đa người mua sẽ phải
trả cho hàng hoá đó.
WTP đo lường giá trị mà người mua phải trả cho
một hàng hoá.
name WTP Ví dụ:
Anthony $250 Giá sẳn sàng trả (WTP)
Chad 175 của 4 người mua đối với
Flea 300 iPod
John 125
4
Giá sẳn sàng trả
Q: Nếu giá iPod là $200, ai sẽ mua iPod, và
tổng lượng cầu là bao nhiêu?
CS = WTP – P
$0 – 9 0
Tên Chi phí 10 – 19 1
Jack $10
20 – 34 2
Janet 20
35 & up 3
Chrissy 35
20
Chi phí và đường cung
P
$40 P Qs
$0 – 9 0
$30
10 – 19 1
$20
20 – 34 2
$10 35 & up 3
$0 Q
0 1 2 3
21
Chi phí và đường cung
P
$40
Chi phí
Tại mỗi Q, chiều
của cao của đường
$30 Chrissy cong S là chi phí
Chi phí của người bán
$20 của Janet biên, là người
Chi phí
sẽ rời bỏ thị
$10
của Jack trường nếu giá
$0 Q thấp hơn nữa.
0 1 2 3
22
Thặng dư sản xuất PS
P PS = giá – chi phí
$40
PS = P – AC
$30 Thặng dư sản xuất
(PS): số tiền một
$20 người bán được trả
cho hàng hoá trừ đi
$10
chi phí sản xuất chúng
$0 Q
0 1 2 3
23
Thăng dư sản xuất và đường cung
PS = P – chi phí Giả sử P = $25.
Thặng dư SX của Jack
P
PS = $15
$40 Chi phí
của
Thặng dư SX của
Chrissy Janet PS = $5
$30
Thặng dư SX của
Chi phí Chrissy PS = $0
$20 của Janet
Tổng thặng dư SX
$10 Chi phí PS = $20
của Jack Tổng thặng dư SX (PS)
$0 Q bằng với diện tích nằm
trên đường cung và dưới
0 1 2 3 mức giá, từ 0 đến Q. 24
Thặng dư sản xuất (PS) với nhiều người bán
& đường cung
Giá P The supply of shoes
60
Giả sử P = $ 40. 50 S
Tại Q = 15 (ngàn $), 40
chi phí biên của
30
người bán là $30,
20 1000 đôi giày
và thặng dư sản
xuất là $ 10. 10
0 Q
0 5 10 15 20 25 30
25
PS với rất nhiều người bán
& S đường cung thẳng
P The supply of shoes
PS là diện tích giữa P 60
và đường cung S, từ 50 S
0 đến Q. 40
Vì thế, PS = ½ x b x h 10
= ½ x 25 x $25 = 0 Q
0 5 10 15 20 25 30
$312.50
26
Giá thấp làm giảm thặng dư sản xuất (PS) như thế nào?
CS = (giá trị của người mua) – (chi phí cuả nguời mua)
= lợi ích của người mua khi tham gia thị trường
35
Sản lượng cân bằng
tối đa hoá tổng thặng dư như thế nào?
P
Tại Q = 20, chi phí 60
biên là $ 35, S
50
giá trị cho người TD
40
của sản phẩm biên
là $ 20. 30
Do đó, có thể tăng 20
tổng thặngdư bằng 10
cáchgiảm Q. D
0 Q
Điều nàyđúngởmọi 0 5 10 15 20 25 30
Q>15. 36
Sản lượng cân bằng
tối đa hoá tổng thặng dư như thế nào?
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
39
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Thị trường tự do với Kế hoạch hoá
trung ương
▪ Giả sử nguồn lực được phân bổ không qua thị
trường, mà bằng các nhà hoạch định trung ương.
▪ Để phân bổ nguồn lực hiệu quả và tối đa hóa
tổng thặng dư, các kế hoạch cần phải biết chi
phí của mỗi người bán và WTP của mọi người
mua cho mỗi hàng hoá của nền kinh tế.
▪ Điều này là không thể, và các nền kinh tế kế
hoạch tập trung không bao giờ hiệu quả.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
40
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
KẾT LUẬN
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
41
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
▪ Thất bại thị trường như xảy ra khi:
▪ một người mua hoặc người bán có sức mạnh
thị trường - khả năng ảnh hưởng đến giá cả thị
trường.
▪ giao dịch có tác dụng phụ, được gọi là các yếu
tố ngoại vi, có ảnh hưởng đến những người
khác (như ô nhiễm)
▪ Trường hợp này, chúng ta sử dụng kinh tế phúc
lợi để xem cách thức chính sách công có thể cải
thiện kết quả thị trường.
▪ Mặc dù có khả năng thất bại thị trường, phân
tích trong chương này được áp dụng ở nhiều thị
trường, và bàn tay vô hình vẫn rất quan trọng.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
42
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tóm tắt
• Chiều cao của đường cầu D phản ánh giá trị
của hàng hóa cho người mua - họ sẵn sàng
trả tiền cho nó.
• Thặng dư tiêu dùng là sự khác biệt hàng
hoá và những gì trên thực tế họ thực sự
trả.
• Trên đồ thị, thặng dư tiêu dùng là khu vực
giữa P và đường cầu D.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
43
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
• Để đo lường phúc lợi xã hội, sử dụng các khái
niệm tổng thặng dư, thặng dư tiêu dùng và
thặng dư sản xuất.
• Hiệu quả có nghĩa là tổng thặng dư là tối đa,
rằng hàng hóa được sản xuất bởi người bán
với chi phí thấp nhất, và được người mua giá
cao nhất.
• Trong cạnh tranh hoàn hảo, kết quả thị trường
là hiệu quả. Thay đổi nó sẽ làm giảm tổng
thặng dư.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
44
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
4.2. ỨNG DỤNG: CHI PHÍ CỦA THUẾ
46
Hiệu ứng của Thuế
P
Cân bằng khi không có
thuế: Mức thuế= $T
Price = PE S
PB
Quantity = QE
PE
Cân bằng khi thuế = $T:
PS D
Người mua trả PB
Người bán nhận PS
Sản lượng = QT
Q
QT QE
47
Hiệu ứng của Thuế
P
Size of tax = $T
PB S
Thu nhập từ
PE
thuế:$T x QT
PS D
Q
QT QE
48
Hiệu ứng của Thuế
▪ Áp dụng kinh tế phúc lợi để đo được và mất từ
thuế.
▪ Xác định thặng dư tiêu dùng (CS), Thặng dư
sản xuất (PS), doanh thu thuế, và tổng thặng dư
khi có và không có thuế.
▪ Doanh thu thuế có thể tài trợ cho các dịch vụ
mang lại lợi ích (giáo dục, đường giao thông,
cảnh sát), do đó chúng bao gồm trong tổng
thặng dư.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
49
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hiệu ứng của Thuế
P
Không có thuế:
CS = A + B + C A
PS = D + E + F S
Q
QT QE
50
Hiệu ứng của Thuế
P
Khi có thuế:
CS = A
PS = F A
S
Thu nhập từ thuế: PB
B C
=B+D
D E
Tổng thặng dư PS D
=A+B+D+F F
52
Về tổn thất vô ích
P
Vì có thuế, số đơn vị
giữa QT và QE không P S
B
được SX và tiêu thụ.
Giá trị của các đơn vị
này đối với người mua PS D
là lớn hơn chi phí sản
xuất chúng, do đó, thuế
ngăn cản một số trao đổi
Q
có lợi. QT QE
53
ACTIVE LEARNING 1 Phân tích thuế
Thị trường vé máy bay
A. Tính CS, PS, và P
$ 400
tổng thặng dư khi
không có thuế. 350
PS = $5,625 300
S
PB = 250
Thu nhập từ thuế
= $100 x 75 200
= $7,500 PS = 150
D
100
Tổng thặng dư
= $18,750 50
0 Q
DWL = $1,250
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
0
in part,
or in
except
part,for
25
except
use as
for use as
50 75 100 12556
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Xác định qui mô của tổn thất vô ích (DWL)
như thế nào?
▪ Những hàng hóa hoặc dịch vụ nào Chính phủ
nên đánh thuế để gia tăng thu nhập của họ?
▪ Trả lời: những hàng hóa hoặc dịch vụ có DWL
nhỏ nhất.
▪ Khi nào thì DWL nhỏ hay lớn?
▪ DWL phụ thuộc vào độ co giãn của cung và
cầu theo giá.
▪ Nhớ lại: Độ co giãn của cầu theo giá (hoặc
cung) đo lường mức độ thay đổi QD (hoặc QS)
khi P thay đổi. 57
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cung
P
Khi cung kém co giãn, S
gây khó khăn cho các
doanh nghiệp rời khỏi thị
trường khi thuế làm giảm
giá người bán nhận được Mức
PS. thuế
58
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cung
P
Khi cung co giãn, sẽ dễ
dàng hơn cho các doanh
nghiệp rời khỏi thị trường S
khi thuế làm giảm giá Mức
người bán nhận được PS, thuế
kết quả là làm Q giảm với
mức độ lớn hơn xuống
D
dưới mức sản lượng
Q
thặng dư tối đa, DWL lớn
hơn.
59
DWL and the Elasticity of Demand
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cầu
60
DWL and the Elasticity of Demand
Tổn thất vô ích và Độ co giãn của Cầu
61
Tổn thất vô ích
và Độ co giãn của Cung và Cầu
62
ACTIVE LEARNING 2 Độ co giãn
và Tổn thất vô ích của thuế
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
63
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
64
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời
B. Phòng khách sạn trong ngắn hạn hay dài hạn
Từ Chương 3:
Độ co giãn của cung và cầu theo giá đối với
phòng khách sạn thuê dài hạn lớn hơn thuê
ngắn hạn.
Vì vậy, thuế về phòng khách sạn sẽ gây ra
DWL trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
65
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Trả lời
C. Cửa hàng tạp hóa hay các bữa ăn tại các nhà
hàng ưa thích
Từ Chương 5:
Cửa hàng tạp hóa có nhiều hàng hoá thiết yếu
và vì thế cầu kém co giãn với giá hơn bữa ăn tại
các nhà hàng ưa thích.
Vì vậy, thuế đối với bữa ăn nhà hàng sẽ gây ra
DWL lớn hơn thuế đánh vào cửa hàng tạp hóa.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
66
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3
Câu hỏi thảo luận
▪ Chính phủ phải tăng thu thuế để tài trợ cho các
trường học, cảnh sát,… Để làm điều này, chính
phủ có thể đánh thuế đối với cửa hàng tạp hóa
hay các bữa ăn tại các nhà hàng ưa thích.
▪ Đánh thuế vào cái gì?
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
67
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?
▪ Chính phủ càng mạnh cung cấp càng nhiều
dịch vụ hơn, nhưng đòi hỏi phải đóng thuế
nhiều hơn, gây ra DWL.
▪ DWL từ thuế càng lớn, là lý do làm cho chính
phủ yếu hơn.
▪ Thuế thu nhập của lao động là đặc biệt quan
trọng; nó là nguồn thu lớn nhất của thu nhập
của chính phủ.
▪ Đối với các công nhân bình thường, với mức
thuế suất cận biên (thuế trên đồng đô la cuối
cùng của thu nhập) là khoảng 40%.
▪ Làm thế nào để tăng DWL từ thuế? Nó phụ
thuộc vào độ co giãn…
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
68
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
69
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Chính phủ làm gì để trở nên mạnh hơn?
Các nhà kinh tế khác cho rằng thuế lao động
được bị bóp méo bởi vì một số nhóm người lao
động có nguồn cung đàn hồi và có thể đáp ứng
các ưu đãi:
▪ Nhiều người lao động có thể điều chỉnh giờ của
họ, như bằng cách làm thêm giờ.
▪ Nhiều gia đình có nguồn thu thứ 2 cân nhắc
lương bao nhiêu thì làm việc.
▪ Nhiều người cao tuổi lựa chọn khi nghỉ hưu dựa
trên mức lương họ kiếm được.
Một số người làm việc trong nền kinh tế "ngầm"
để trốn thuế cao. 70
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Ảnh hưởng của sự thay đổi mức thuế
71
Tổn thất vô ích DWL và mức thuế
P
DWL
Khởi đầu, mức thế mới
T cho mỗi đơn vị. S
Thuế tăng gấp đôi
2T T
làm tăng DWL hơn
D
gấp đôi. DWL
hiện
tại
Q
Q2 Q1
72
Tổn thất vô ích DWL và mức thuế
P
DWL
mới
Khởi đầu, mức thế
T cho mỗi đơn vị. S
73
DWL và quy mô của thuế
Hàm ý: Kết luận:
• Khi mức thuế suất Khi thuế tăng,
thấp, tăng thuế không DWL tăng cao hơn
gây ra nhiều thiệt hại,
và hạ thấp thuế không DWL
mang lại nhiều lợi ích.
• Khi mức thuế suất cao,
tăng thuế có hại, và cắt
giảm là có lợi.
Quy mô
thuế
74
Thu nhập và mức thuế
P
Q
Q2 Q1
75
Thu nhập và mức thuế
P
Khi thuế lớn, PB
tăng thuế làm PB
S
thu nhập từ
thuế giảm. 3T 2T
D
PS
PS
Q
Q3 Q2
76
Thu nhập và mức thuế
Mức
thuế
77
Tóm tắt
• Thuế đánh vào một hàng hoá làm giảm phúc lợi
của người mua và người bán. Tổn thất phúc lợi
này thường vượt quá mức tăng thu nhập thuế
cho chính phủ.
• Sự sụt giảm tổng thặng dư (thặng dư tiêu dùng,
thặng dư sản xuất và thu nhập từ thuế) được gọi
là tổn thất vô ích (DWL) của thuế.
• Thuế có DWL vì nó làm cho tiêu dùng mua ít hơn
và sản xuất bán được ít hơn, do đó thu hẹp thị
trường dưới mức nhằm tối đa hóa tổng thặng dư.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
78
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Tóm tắt
• Độ co giãn của cầu và của cung theo giá đo
lường mức độ thay đổi của cung và cầu trước
những thay đổi của giá. Do đó, độ co giãn cao
hơn hàm ý rằng DWL cao hơn.
• Sự gia tăng độ lớn của thuế làm cho DWL tăng
cao hơn.
• Sự gia tăng độ lớn của thuế dẫn đến thu nhập
từ thuế tăng lúc đầu, nhưng cuối cùng thu nhập
từ thuế giảm vì thuế làm giảm qui mô của thị
trường.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
79
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.