You are on page 1of 8

Câu 1: Các giải pháp để khắc phục bội chi ngân sánh Nhà nước bao gồm:

A. Phát hành tiền, tăng thuế suất


B. Tăng thu NSNN, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ
C. Tăng thu NSNN, phát hành trái phiếu Chính phủ, cắt giảm tối đa các khoản chi tiêu
D. Tăng thu, giảm chi, tạo nguồn bù đắp thiếu hụt
Câu 2: Hệ thống NSNN bao gồm các cấp nào sau đây:
A. NS cấp tỉnh, tp trực thuộc TƯ; NS quận, NS huyện; NS phường, xã
B. NSTW và NS cấp tỉnh
C. NSTƯ và NS cấp tỉnh, tp trực thuộc TƯ; NS quận, NS huyện; NS cấp phường, xã
Câu 3: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình chi ngân sách nhà nước:
A. Khả năng tích lũy của nền kinh tế
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Thu nhập GDP
D. Tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước và hiệu quả hoạt động của bộ máy
Câu 4: Nhà nước chi trợ cấp cho đối tượng chính sách xã hội, khoản chi này thuộc:
A. Chi thường xuyên
B. Chi không thường xuyên
C. Chi phát triển văn hóa xã hội
D. Chi trong cân đối
Câu 5: Khi khả năng tích lũy của nền kinh tế tốt lên, sẽ:
A. Tạo điều kiện tăng thu cho NSNN
B. Gia tăng bội chi NSNN
C. Giảm chi cho NSNN
D. Tăng chi cho NSNN
Câu 6: Nhà nước đầu tư xây dựng bệnh viện thuộc khoản chi nào:
A. Chi cho đầu tư xây dựng
B. Chi phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
C. Chi phúc lợi xã hội
D. Chi quản lý hành chính
Câu 7: Người dân nộp lệ phí vào NSNN khi:
A. Nhận trợ cấp từ Chính phủ
B. Sử dụng dịch vụ công cộng
C. Sử dụng các dịch vụ mang tính chất hành chính pháp lý do Nhà nước cung cấp
D. Sử dụng hàng hóa
Câu 8: Thâm hụt ngân sách không ảnh hưởng đến:
A. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế
B. Giá cả thị trường
C. Lãi suất thị trường
D. Tổng tiết kiệm quốc gia
Câu 9: Đâu không phải là nguyên tắc thiết lập hệ thống thu NSNN
A. Đảm bảo công bằng
B. Tiết kiệm và hiệu quả
C. Phù hợp với thông lệ quốc tế
D. Rõ ràng chắc chắn
Câu 10: Quỹ tiền tệ nào sau đây không phải tài chính công:
A. Ngân sách nhà nước
B. Quỹ doanh nghiệp tư nhân
C. Quỹ dự trữ quốc gia
D. Quỹ tín dụng Nhà nước
Câu 11: Khoản chi nào duới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển
A. Chi dự trữ ngân sách nhà nước chi chuyển nhượng đầu tư
B. Chi đầu tư vốn cho DNNN và đầu tư cơ sở hạ tầng của nền kinh tế
C. Chi Giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp
D. Chi trợ giá mặt hàng chính sách 

Câu 12: Các giải pháp để khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước bao gồm
A. Phát hành tiền, tăng thuế suất tất cả các loại thuế và phát hành trái phiếu Chính phủ
B. Tăng thu NSNN, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ, cắt giảm tối đa các khoản chi
tiêu
C. Tăng thu NSNN, tăng phát hành trái phiếu chính phủ và kỳ phiếu ngân hàng
D. Tăng thu, giảm chi, tạo nguồn bù đắp thiếu hụt

Câu 13: Khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất của Nhà nước thuộc nhóm thu nào sau đây:
A. Thu bù đắp thâm hụt Ngân sách
B. Thu thường xuyên
C. Thu từ bán tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
D. Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước

Câu 14: Sắc thuế nào sau đây không phải thuế gián thu:
A. Thuế giá trị gia tăng C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Thuế tài nguyên D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 15: Quan điểm nào dưới đây là quan điểm không chính xác về mục tiêu của chính sách động
viên khai thác các nguồn tài chính ?
A. Huy động tối đa các nguồn lực tài chính trong và ngoài nước cho đầu tư và phát triển, tạo
thế và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ổn định
B. Nâng cao hiệu quả các nguồn vốn đầu tư trong nền kinh tế
C. Nâng cao tỷ trọng vốn đầu tư toàn xã hội trong từng thời kỳ
D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế

Câu 16: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình chi ngân sách Nhà nước:
A. Khả năng tích lũy của nền kinh tế
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước và hiệu quả hoạt động của bộ máy
D. Tỷ suất doanh lợi của nền kinh tế

Câu 17: Nhà nước chi trợ cấp cho đối tượng chính sách xã hội, khoản chi này thuộc chi nào sau
đây:
A. Chi không thường xuyên
B. Chi phát triển văn hóa xã hội
C. Chi thường xuyên
D. Chi trong cân đối

Câu 18: Hệ thống NSNN Việt Nam bao gồm:


A. 2 cấp ngân sách
B. 3 cấp ngân sách
C. 4 cấp ngân sách
D. 5 cấp ngân sách

Câu 19: Hoạt động thu chi NSNN không bị điều chỉnh trực tiếp bởi:
A. Các luật thuế
B. Các Pháp lệnh về Thuế, phí, lệ phí
C. Luật doanh nghiệp
D. Luật Ngân sách

Câu 20: Hoạt động nào sau đây không nằm trong một chu trình quản lý NSNN
A. Chấp hành dự toán NSNN C. Lập dự án NSNN
B. Kiểm toán NSNN D. Quyết toán NSNN
Câu 21: Đâu không phải là nguyên tắc thiết lập hệ thống thu NSNN?
A. Đảm bảo công bằng
B. Phù hợp với thông lệ quốc tế
C. Rõ ràng chắc chắn ăn
D. Tiết kiệm và hiệu quả

Câu 22: Nhà nước chi hỗ trợ Quỹ bảo hiểm xã hội, khoản chi này thuộc khoản nào sau đây?
A. Chi cho đầu tư
B. Chi không thường xuyên 
C. Chi thường xuyên
D. Chi tích lũy 

Câu 23: Việc Nhà nước chi mua sắm máy móc thiết bị và dụng cụ cho các cơ quan quản lý Nhà
nước thuộc khoản chi nào sau đây ?
A. Chi an ninh quốc phòng
B. Chi cho đầu tư phát triển
C. Chi cho  quản lý hành chính Nhà nước 
D. Chi sự nghiệp

Câu 24: Với tư cách là một khâu của hệ thống tài chính, NSNN được hiểu là:
 là các luật lệ về ngân sách nhà nước
A. Là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị Giữa nhà nước và các chủ thể trong
xã hội  phát sinh trong quá trình hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ của Nhà nước 
B. Là một bản dự toán gồm các khoản thu và chi của nhà nước trong 1 năm 
C. Là một quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất cảu nhà nước 

Câu 25: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà
nước:
A. Các quy định của sắc thuế phải rõ ràng, chặt chẽ để tránh tình trạng lách luật trốn thuế
B. Nội dung của sắc thuế phải đảm bảo thu cân bằng nhau giữa các địa phương
C. Nội dung của  sắc thuế phải phù hợp với tình trạng của nền kinh tế nhưng không được
phép đi ngược lại với thông lệ quốc tế
D. Nội dung và các quy định của sắc thuế phải đơn giản dễ hiểu

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không nằm trong nhóm giải pháp tăng thu choNSNNtrong bối
cảnh bội chi NSNN xảy ra:
A. Ban hành sắc thuế mới
B. Bồi dưỡng nguồn thu 
C. Mở rộng diện điều tiết của thuế
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ

Câu 27: Nguyên tắc nào khôg nằm trog 6 nguyên tắc tổ chức chi ngân sách nhà nước?
A. dựa trên các nguồn thu để hoạch định chi tiêu
B. tiết kiệm và hiệu quả
C. phải tách biệt giữa các khoản chi ngân sách nhà nước với khối lượg tiền tệ có mặt trog
lưu thông
D. phân biệt rõ nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội của các cấp theo luật pháp để bố trí các
khoản chi cho thích hợp.
Câu 28: Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
A. Lãi suất thị trường.
B. Tổng tiết kiệm quốc gia.
C. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.
D. Cả a, b, c.
Câu 29: Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách nhà nước bao gồm:
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần nhà nước
B. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
C. Thuế, lệ phí, các khoản viện trợ có hoàn lại
D. Thuế, phí và lệ phí, bãn và cho thuê tài sản thuộc sỏ hữu của Nhà nước
Câu 30: Thuế được coi là quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước và là công cụ quản lí, điều tiết nền
kinh tế vĩ mô
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài
C. Đóng thuế là nghĩa vụ của người dân được quy đinh trong Luật do nhà nước ban hành
D. Đóng thuế là nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
Câu 31: Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách nhà nước dưới đây, giải pháp
nào ảnh hưởng tới mức cung tiền:
A. Phát hành trái Phiếu quôc tế
B. Phát hành trái phiếu chính phủ
C. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông, phát hành và bãn trái phiếu chính phủ cho Ngân
hàng thương mại
D. Tăng thuế
Câu 31: : Nhân tố không ảnh hưởng đến thu ngân sách nhà nước là:
A. GDP bình quân đầu người
B. GNP bình quân đầu người
C. Tổ chức bộ máy thu nộp
D. Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
Câu 32: Có mấy nguyên tắc thiết lập hệ thống thu NSNN:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33: Bội chi cơ cấu xảy ra do:
A. tổng thu< tổng chi, thu thường xuyên > chi thường xuyên
B. tổng thu> tổng chi, thu thường xuyên > chi thường xuyên
C. tổng thu< tổng chi, thu thường xuyên < chi thường xuyên
D. tổng thu> tổng chi, thu thường xuyên < chi thường xuyên
Câu 34: giải pháp nào sau đây không để giảm chi:
A. cắt giảm những khoản chi chưa cấp bách
B. thực hành chống tiết kiệm lãng phí
C. vay vốn nước ngoài để bù đắp các khoản chi
D. tính giảm và nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ máy tổ chức nhà nước.
Câu 35: Tạo nguồn bù đắp thiếu hụt bằng cách:
A. Vay trong ngoài nước
B. Nhận viện trợ
C. Phát hành thêm tiền
D. Cả 3 phương án trên
Câu 36: Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà
nước Việt Nam ?
A. Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.
B. Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
C. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 37: Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
B. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước.
D. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại.
Câu 38: : Giải pháp bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là :
A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
B. Vay tiền của dân.
C. Chỉ cần tăng thuế,đặc biệt là thuế thu nhập doanh nghiêp.
D. Chỉ cần tăng thuế,đặc biệt là thuế xuất nhập khẩu.
Câu 39: Có bao nhiêu khoản chi ngân sách nhà nước :
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 40: Có mấy biện pháp cân đối NSNN
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 41: Nhân tố không ảnh hưởng đến chi NSNN:
A. Bản chất chế độ xã hội
B. Sự phát triển của kinh tế xã hội
C. Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
D. Khả năng tích lũy của nền kinh tế
Câu 42: Bội chi chu kỳ xảy ra khi:
A. Tổng thu NS> Tổng chi; thu thường xuyên > chi thường xuyên
B. Tổng thu NS< Tổng chi; thu thường xuyên < chi thường xuyên
C. Tổng thu NS> Tổng chi; thu thường xuyên < chi thường xuyên
D. Tổng thu NS< Tổng chi; thu thường xuyên > chi thường xuyên
Câu 43: Nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà nước là:
A. Nguyên tắc ổn định và lâu dài; bảo đảm công bằng
B. Chính xác, nhanh chóng
C. Chắc chắn, rõ ràng, đơn giản
D. cả A và C
Câu 44: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và là công cụ quản lý, điều tiết vĩ mô
nền kinh tế quốc dân
B. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
C. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc
biệt trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về thuế thường được phổ biến thành luật hay do bộ tài
chính trực tiếp ban hành
Câu 45: Nguyên nhân thất thu thuế ở Việt Nam bao gồm:
A. do chính sách thuế và những bất cập trong chi tiêu của ngân sách nhà nước
B. do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức
C. do những hạn chế của cán bộ thuế
D. tất cả các nguyên nhân trên
Câu 46: Đâu là đặc điểm của ngân sách nhà nước:
A. Ngân sách nhà nước là công cụ huy động tài chính đảm bảo nhu cầu chi tiêu của nhà
nước
B. Ngân sách nhà nước là công cụ để điều tiết vĩ mô nền kinh tế- xã hội
C. Các hoạt động thu chi ngan sách nhà nước luôn gắn chặt với việc thực hiện các chức năng
và nhiệm vụ của nhà nước trong từng thời kì
D. Ngân sách nhà nước là quỹ tiền tệ đặc biệt của nhà nước
Câu 47: Các khoản chi của ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sự vận động của phạm trù nào:
A. văn hóa
B. lãi suất
C. chỉ số lạm phát
D. chính trị
Câu 48: Yếu tố khách quan quyết định mức động vien của thu ngân sách nhà nước:
A. GDP
B. GNP
C. FDI
D. ODA
Câu 49: nhân tó cơ bản quyết định đến nội dung cơ cấu chính sách chi ngân sách nhà nước:
A. chế độ xã hội và mô hình tổ chức bộ máy của nhà nước
B. sự phát triển của LLSX
C. khả năng tích lũy của nền kinh tế
D. tất cả đều đúng
Câu 50: Hoạt động thu chi của ngân sách nhà nước mang tính chất nào là chủ yếu:
A. hoàn trả trực tiếp
B. hoàn trả gián tiếp
C. không hoàn trả trực tiếp
D. không hoàn trả gián tiếp

You might also like