Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Thue GTGT - VAT
Chuong 4 - Thue GTGT - VAT
CHƯƠNG 4:
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT THAM KHẢO
1. Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12
VALUE ADDED TAX (VAT)
2. Luật thuế GTGT số 31/2013/QH 13
3. Nghịđịnh 123/2008/NĐ-CP quy định chi tiết &
hướng dẫn thi hành 1 sốđiều của luật thuế GTGT.
4. Thông tư 129/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành 1
số điều của Luật Thuế GTGT & Nghịđịnh
123/2008/NĐ-CP.
5. Nghịđịnh 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
6. Thông tư 153/2010/TT-BTC hướng dẫn thi hành
Nghị định 51/2010/NĐ -CP .
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ 4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ
4. Sản phẩm muối. 9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y.
5. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước bán 10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và In-
cho người đang thuê. ter-net phổ cập theo chương trình của Chính
phủ.
6. Chuyển quyền sử dụng đất.
11. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, thoát
7. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm người học, bảo nước đường phố và khu dân cư; duy trì vườn
hiểm vậtnuôi, bảo hiểm cây trồng và tái bảo hiểm. thú, vườn hoa, công viên, cây xanh đường phố,
8. Dịch vụ cấp tín dụng; kinh doanh chứng khoán; chiếu sáng công cộng; dịch vụ tang lễ.
chuyển nhượng vốn; dịch vụ tài chính phái sinh. 12. Dạy học, dạy nghề
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ 4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ
13. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn 16. Xuất bản, nhập khẩu, phát hành báo, tạp chí,
đóng góp của nhân dân, vốn viện trợ nhân đạo bản tin chuyên ngành, các loại sách theo quy định
đối với các công trình văn hóa, nghệ thuật, công và tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổđộng, kể
trình phục vụ công cộng, cơ sở hạ tầng và nhàở cả dưới dạng băng hoặc đĩa ghi tiếng, ghi hình,
cho đối tượng chính sách xã hội dữ liệu điện tử; in tiền.
14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng 17. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc
nguồn vốn ngân sách nhà nước. phòng, an ninh.
15. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe 18. Vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được
buýt, xe điện. chế tác thành sản phẩm khác.
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ 4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ
19. Máy móc, thiết bị, vật tư trong nước chưa sản 21. Hàng hóa nhập khẩu và HHDV bán cho tổ chức
xuất được cần nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cá nhân nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viện trợ
cho hoạt động NCKH, phát triển công nghệ; hoạt không hoàn lại; quà tặng cho cơ quan nhà nước,
động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội…, đơn vị vũ trang
khíđốt; tàu bay, dàn khoan, tàu thuỷ trong nước nhân dân; quà biếu, quà tặng cho cá nhân Việt
chưa sản xuất được cần nhập khẩu tạo TSCĐ của Nam theo mức quy định; Đồ dùng của tổ chức, cá
doanh nghiệp, thuê của nước ngoài sử dụng cho nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại
SXKD và để cho thuê. giao; hàng mang theo người trong tiêu chuẩn
20. Chuyển giao công nghệ; chuyển nhượng quyền hành lý miễn thuế.
sở hữu trí tuệ; phần mềm máy tính.
4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ 4.2. HHDV KHÔNG CHỊU THUẾ
22. Hàng hoá chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ 23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản
Việt Nam; hàng tạm nhập tái xuất; hàng tạm xuất khai thác chưa chế biến theo quy định của Chính
tái nhập; nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia phủ.
công hàng hoá xuất khẩu theo hợp đồng sản 24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận
xuất, gia công xuất khẩu ký kết với bên nước cơ thể của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ
ngoài; HHDV được mua bán giữa nước ngoài với chuyên dùng khác cho người tàn tật.
các khu phi thuế quan và giữa các khu phi thuế
quan với nhau. 25. Hàng hóa, dịch vụ của cá nhân kinh doanh có mức
thu nhập bình quân tháng thấp hơn mức lương tối
thiểu chung áp dụng đối với tổ chức, doanh nghiệp
trong nước.
THUẾ SUẤT 5%
10
%
XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ
• (2) Đối với hàng nhập khẩu: • (3) Đối với HHDV chịu thuế TTĐB : giá tính thuế
GTGT là giá bán đã có thuế TTDDB nhưng chưa có
Giá Giá thuế GTGT
tính Thuế TT
tính Thuế NK
thuế ĐB (nếu
= thuế + (nếu có) + Giá tính
có) Giá tính = +
GTGT NK thuế Thuế TTĐB
thuế GTGT
TTĐB
Giá tính
Giá tính = +
thuế Thuế TTĐB
thuế GTGT
TTĐB
XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ
• (4) Đối với HH, DV dùng để trao đổi, biếu • (5) Đối với hoạt động cho thuê TSCĐ: Là giá
tặng hoặc để trả thay lương, tiêu dùng nội cho thuê chưa có thuế GTGT
bộ không phục vụ cho sxkd: Là giá tính thuế
của sản phẩm, HH, DV cùng loại hoặc tương
đương tại cùng thời điểm phát sinh các hoạt
động này.
1 Cho thuê 2 Cho thuê
thu tiền thu tiền 1
từng kỳ lần
XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ
• (6) Đối với hàng hóa đặc thù được dùng các • (7) Đối với hàng bán theo phương pháp trả
chứng từ ghi giá thanh toán là giá đã có thuế góp, trả chậm:
GTGT như tem bưu chính, vé vận tải, vé sổ xố… Giá tính thuế GTGT là giá bán trả tiền 1 lần
(chưa thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp,
Giá thanh toán trả chậm); không tính theo số tiền trả góp, trả
Giá tính thuế =
________________
GTGT chậm từng kỳ
1 + (%) thuế suất
• HH, DV không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu • Dịch vụ bưu chính, viễn thông chiều ra nước ngoài
• Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai
Trừ một số trường hợp HHDV không chịu thuế thác chưa chế biến thành sản phẩm khác;
GTGT khi xuất khẩu không áp dụng thuế suất 0%
• HHDV cung cấp cho tổ chức, cá nhân trong khu phi
thuế quan được tiêu dùng bên ngoài khu phi thuế
quan
GHI SAI MỨC THUẾ SUẤT GTGT THUẾ ĐẦU VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ
• Hoá đơn ghi sai mức thuế suất mà CSKD chưa tự
điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện thì:
Thuế GTGT đầu vào của HHDV dùng cho
sản xuất, kinh doanh HHDV chịu thuế
Trường hợp CSKD bán HHDV CSKD mua HHDV
GTGT được khấu trừ toàn bộ
Thuế suất GTGT Kê khai, khi nộp Được khấu trt ừ
trên HĐ > mức quy thu thuế GTGT GTGT đầu vào theo
định theo mức mức quy định (*) VAT đầu vào của TSCĐ sử dụng đồng thời
thuế ghi trên HĐ. cho sản xuất, kinh doanh HHDV chịu thuế
Thuế suất GTGT Kê khai, nộp thuế Được khấu trừ GTGT và không chịu thuế GTGT thì được
trên HĐ < mức quy GTGT theo mức GTGT đầu vào theo khấu trừ toàn bộ.
định thuế quy định mức ghi trên HĐ
VAT đầu vào của HHDV được cung cấp VAT đầu vào không được khấu trừ được
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức
hạch toán vào chi phí để tính thuế TNDN
quốc tế để viện trợ nhân đạo, viện trợ
không hoàn lại được khấu trừ toàn bộ. hoặc vào tính vào nguyên giá TSCĐ
LƯU Ý LƯU Ý
• CSKD thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo • CSKD nộp thuế GTGT theo PPTT không được
PPKT có kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đá tính giá
quý, ngoại tệ phải hạch toán riêng VAT đầu vào
để kê khai thuế của HHDV theo từng hoạt động trị tài sản mua ngoài, đầu tư, xây dựng làm TSCĐ
kinh doanh và phương pháp tính thuế. vào doanh số HHDV mua vào để tính GTGT.
• Nếu xác định được doanh số của HH,DV bán ra
* Nếu không hạch toán riêng được thì: nhưngkhông xác định được doanh số mua vào
(không có đủ hóa đơn) thì:
Doanh số HHDVchịu VAT Tổng
VAT đầu VAT
theo PPKT Doanh Tỷ lệ GTGT trên
vào được = X đầu vào GTGT = x
Tổng doanh sốHHDV thu doanh thu
khấu trừ phát
bán ra
sinh
• Trong tháng có HHDV xuất khẩu nếu VAT đầu vào chưa được
Doanh khấu trừ ≥ 200 trđ thì được xét hoàn thuế theo tháng.
= Tỷ lệ GTGT trên
GTGT thu ấn x
doanh thu • Có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền.
định
Phương pháp kế toán thuế giá trị TH1: Kế toán thuế GTGT theo PP
gia tăng khấu trừ:
(2) Phản ánh chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng
TH1: Kế toán thuế GTGT theo PP khấu trừ: mua trả lại
(1) Khi mua vật tư, HH, TSCĐ, CCDC hoặc dịch vụ, phản ánh Nợ TK 111, 112, 331…
thuế GTGT đầu vào.
Có TK 151, 152, 153, 156, 211, 213..:
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 211, 213..: Mua vật tư, hàng hoá, Có TK 621, 627, 641, 642, 241, 124, 242…:
CCDC, TSCĐ
Có TK 635, 811: .
Nợ TK 621, 627, 641, 642, 241, 142, 242…:
Có TK 133: Thuế GTGT đầu vào tương ứng
Nợ TK 635, 811: C.phí tài chính và chi phí khác. (3) Khi bán các sản phẩm hàng hoá, dịch vụ, các khoản thu khác.
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Nợ TK 111,112, 131:
Có TK 111, 112, 331: Có TK 511, 512, 515, 711
Có TK 33311: Thuế GTGT đầu ra.
TH1: Kế toán thuế GTGT theo PP TH1: Kế toán thuế GTGT theo PP
khấu trừ: khấu trừ:
(6) Khi nộp thuế GTGT, căn cứ vào chứng từ nộp thuế
(4) Doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thương Nợ TK 33311: số thuế GTGT đã nộp trong kỳ
mại, giảm giá hàng mua, hàng mua trả lại Có TK 111, 112, 311,…
Nợ TK 521, 531, 532: (7) Trường hợp DN được hoàn thuế.
Nợ TK 33311: Thuế GTGT tương ứng Nợ TK 111, 112: Số tiền đã nhận
Có TK 111, 112, 131: Có TK 133: Số thuế GTGT đầu được hoàn lại
(5) Phản ánh số thuế được khấu trừ trong tháng (8) Trường hợp DN được giảm thuế (nếu có)
Nợ TK 33311: giảm số thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 33311: giảm số thuế GTGT đầu ra phải nộp
Nợ TK 111, 112: số thuế GTGT được giảm đã nhận bằng tiền
Có TK 133: kết chuyển toàn bộ số thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ Có TK 711: thu nhập khác
TH2: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực TH2: Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp tiếp
(1) Khi mua vật tư, hàng hoá, CCDC, TSCĐ, dịch vụ đầu vào giá
(4) Khi nộp thuế.
thanh toán đã bao gồm thuế GTGT đầu vào.
Nợ TK 33311: Số thuế GTGT đã nộp trong kỳ
(2) Khi bán sản phẩm hàng hoá, dịch vụ doanh thu thu về, thu
nhập HĐTC, thu nhập HĐBT đã bao gồm cả thuế GTGT đầu Có TK 111, 112: Số đã nộp.
ra
(5) Trường hợp DN được giảm thuế (nếu có)
(3) Phản ánh số thuế GTGT phải nộp.
Nợ TK 33311: giảm số thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 511, 512: giảm doanh thu tiêu thụ trong kỳ
Nợ TK 111, 112: số thuế GTGT được giảm đã nhận bằng tiền
Nợ TK 515: giảm doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711: thu nhập khác
Nợ TK 711: giảm thu nhập hoạt động khác
Có TK 3331: Số thuế GTGT phải nộp.