You are on page 1of 14

PHÂN NHÓM VIIIB

Fesắt Cocobal Niniken


RuRhuteni RhRhodi PdPaladi
OsOsmi IrIridi PtPlatini
Mục tiêu

◼ Xác định được vị trí, đặc điểm cấu trúc electron của
các kl trong nhóm, nó liên quan như thế nào đến
nguyên tử,phân tử

◼ Các đơn chất, hợp chất của nhóm VIIIB có tính chất
cơ bản nào, dựa vào cơ sở lý thuyết để giải thích
những tính chất đó

◼ Một số ứng dụng và vai trò sinh học của đơn chất
cũng như hợp chất trong nhóm
1. Cấu trúc điện tử và đặc điểm liên kết

1. Các vân đạo hóa trị ns2(n-1)d6-8

chứa các e hóa trị

Các vân đạo hóa trị (n-1)d chứa e


◼ Các nguyên tố 2.

Phân nhóm VIIIB có hóa trị ( quá bán bão hòa)

3. Thuộc các nguyên tố d muộn


1. Cấu trúc điện tử và đặc điểm liên kết

Fe, Co, Ni

◼ Bộ ba thứ 1 của nhóm VIIIB (3d)

◼ Cấu hình e hóa trị

Fe : 3d64s2 dễ mất e, và đều là

Co : 3d74s2 kim loại hoạt động

Ni : 3d84s2

◼ Số oxh thường gặp: Fe,Co : +2, +3

Ni : +2
2. Phản ứng với phi kim

◼ 6Fe + 4O2 → 2Fe2O3.FeO

◼ 4Fe + 3O2 + 2xH2O  2Fe2O3.xH2O

◼ 3Fe + 2O2 → Fe3O4

◼ M + S → MS

◼ 2Fe + 3X2 → 2FeX3


3. Phản ứng với acid

◼ M + H2SO4 → MSO4 + H2

◼ Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

◼ 3Ni + 8HNO3 → 3Ni(NO3)2 + 2NO + 4 H2O

◼ Fe + 4HNO3 → Fe (NO3)3 + NO + 2H2O


4. Hợp chất hydroxid

◼ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

◼ 2Co(OH)3 + 6HCl → CoCl2 + Cl2 +6H2O

◼ Fe (OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O


Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co Ni

5. Một số phức kim loại của họ sắt

◼ Fe(CO)5, chất lỏng, màu vàng, t0nc -20

3d8 4s 4p

◼ Lai hóa trong dsp3 , nghịch từ


8
Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co Ni

5. Một số phức kim loại của họ sắt

◼ [Fe(CN)6]3-

Fe3+
3d5 4s0 4p0

◼ CN- phối tử trường mạnh, d2sp3, cấu trúc bát


diện, thuận từ
Au Cu

Chemistry Fe Bi

5. Một số phức kim loại của họ sắt Co Ni

▪ Co(CO)4

3d9 4s 4p

▪ Lai hóa sp3 ,cấu trúc tứ diện, thuận từ

▪ [Co(H2O)6]2+ + 4Cl- = [CoCl4]2- + 6H2O


hồng Xanh
10
Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co
6. Trạng thái thiên nhiên
Ni

◼ Sắt tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng quặng

- hematit Fe2O3 chứa 60% Fe

- manhetit (Fe3O4) chứa 72% Fe

- xiderit (FeCO3) và limonit FeO(OH)

- pirit (FeS2) chứa 35% Fe.

◼ Coban và niken có trong các quặng CoS2,


CoAsS, NiAs, (Fe,Ni)9
Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co Ni

7. Ứng dụng và vai trò của sắt

◼ Sắt, coban, niken tạo nên nhiều hợp kim quan


trọng có ứng dụng to lớn trong kĩ thuật, tùy thuộc
vào lượng carbon trong sắt người ta chia thành

- sắt mềm (<0,2% C)

- thép (0,2-1,7% C)

- gang (1,7-5%C)
Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co Ni

7. Ứng dụng và vai trò của sắt


◼ Sắt là nguyên tố đặc biệt cần thiết đối với sự sống.
Trong tất cả các tế bào động vật đều có chứa sắt dưới
dạng liên kết với các hợp chất hữu cơ cũng như ở dạng
ion.

◼ Hemoglobin trong máu gồm globin và protein có khối


lượng phân tử lớn liên kết với hem chứa Fe2+ ở dạng
phức với porphyrin. Hemoglobin giữ vai trò vận chuyển
oxy từ phổi đến các mô.
Au Cu

Chemistry Fe Bi
Co Ni

7. Ứng dụng và vai trò của sắt


◼ Ion sắt còn có mặt trong một số enzym oxy hóa khử. Các
cytochrom và các enzym của chuỗi hô hấp ở động vật có chứa
ion sắt dạng khử (Fe2+) và dạng oxy hóa (Fe3+). Sự thay đổi oxy
hóa của ion sắt là cơ sở của chức năng xúc tác của các chất
trên trong quá trình oxy hóa thức ăn trong cơ thể.

◼ Ferocen hay bicyclopentadienyl sắt [Fe(C5H5)2] được dùng làm


chất xúc tác trong tổng hợp vô cơ và hữu cơ, dùng làm thuốc
chữa bệnh thiếu máu.

◼ Vitamin B12 là phức chất của coban.

You might also like