You are on page 1of 48

PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG

THÁI (KGTT)

I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG


PHÁP KGTT

1. Biểu diễn hệ thống bằng phương pháp KGTT


1.1 Khái niệm về phương pháp không gian trạng thái
Phương pháp không gian trạng thái là phương pháp tổng quát cho việc
thiết kế hệ thống trong miền thời gian. Đặc biệt thích hợp với kỹ thuật
tính toán số. Phương pháp này có thể sử dụng với:
+ Hệ MIMO (multi input, multi output)
+ Hệ phi tuyến và biến đổi theo thời gian(non-linear and time
variant systems)
+ Các phương pháp điều khiển linh hoạt

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 1
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

1.2 Khái niệm trạng thái


Trạng thái của hệ thống có thể định nghĩa
như sau: “Tập hợp các biến (gọi là biến
trạng thái) mà tại thời điểm bắt đầu t0,
cùng với các ngõ vào có thể xác định
được đáp ứng của hệ thống với thời điểm t
lớn hơn hoặc bằng t0”

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 2
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống


 x  Ax  Bu

 y  Cx  Du
 x1   y1 
x  y 
x   2 Vector trạng thái
y   2
Vector ngõ ra
   
   
 xn   yn 

A, B,C , D,u Ma trận, vector ngõ vào u

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 3
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống

Thí duï: Cho heä thoáng ñieàu khieån coù quan heä tín
hieäu vaøo vaø tín hieäu ra moâ taû bôûi phöông trình
vi phaân sau:
  
2 c (t )  5 c (t )  6 c(t )  10c(t )  r (t )
Haõy vieát heä phöông trình bieán traïng thaùi
moâ taû heä thoáng:
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 4
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống


Ñaët bieán traïng thaùi nhö sau:
x1(t) = c(t)
 

x2(t) = x 1 (t ) (3)  x2 (t )  c(t ) (5)



x3 (t )  c (t ) (6)
x3(t) = x 2 (t ) (4) 
 
 x3 (t )  c (t )
Thay (2), (50, (7) vaøo phöông trình (1) ta ñöôïc :

2 x 3  5 x3  6 x2  10 x1  r (t )
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 5
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống
Keát hôïp (3), (40 vaø (8) ta ñöôïc heä phöông trình :

 x1 (t )  x2 (t )

 x2 (t )  x3 (t )

 x3 (t )   5 x1 (t )  3x2 (t )  2.5 x3 (t )  0.5r (t )

Ñaùp öùng cuûa heä thoáng
c(t) = x1(t)
Vieát laïi phöông trình daïng ma traän :
  x1
 x1   0 0   x1   0 
c(t )  1 0 0 x 2
1
x    0 0 1   x    0 r
 2    2     x3
 x   5  3  LÝ2THUYẾT
.5  xĐỊỀU  
3 KHIỂNII0.5 TH.S
 
2/24/20203
NGUYỄN THỊ CHÍNH
6
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống


Thí duï 1 : Cho heä thoáng töï ñoäng coù sô ñoà khoái :
R(s) + C(s)
10
ss  3
-

1
s  2 

Haõy thaønh laäp heä phöông trình traïng thaùi bieán


moâ taû heä thoáng :
Giaû i
2/24/2020
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S
7
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống

Haøm truyeàn cuûa heä thoáng kín:


10
G(s) ss  3 10s  2
G(s)   
1  G(s) H (S ) 1  10 ss  2s  3  10
ss  2s  3
C ( s) 10s  2 10s  2
  3
R( s) ss  2s  3  10 s  5s 2  6s  10
 (s3 + 5s2 + 6s + 10)C(s) =10(s+2) R(s)
Phöông

trình

vi 
phaâ n moâ taû heä

thoá n g :
c (t )  5 c (t )  6 c(t )  10c(t )  10 r (t )  20r (t )
Ñaët bieán traïng thaùi nhö sau:
x1(t) = c(t)

x2(t) = x1 (t )  1r (t ) LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II


x3(t) = x 2 (t )   2 r (t ) NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S
2/24/2020 8
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
1.3 Mô tả mô hình KGTT của hệ thống
Heä phöông trình bieán traïng thaùi moâ taû heä thoáng coù daïng :
   
 Thay thoâng soá cuûa heä
0  x    
x   0

1
x    0
1
     thoáng vaøo phöông trình treân,
1 1

1  x     r
ta ñöôïc :
0
   a

2
a a 
2 2

   x3   x   
3
 2
 1
 3  
3

   a0 a0 a0 
 x1   0 1 0   x1   0 
x    0   x    10  r
Trong ñoù:  
2 0 1  2   
 x3   10  6  5  x3   30
 b0 0  
 1    0


a 0 1
b1  a1 1 10  5  0
Ñaùp öùng cuûa heä thoáng:
 2    10
 a 0 1  x1 
c(t )  x1 (t )  1 0 0 x 2 
 b  a1  2  a 2 1 20  5  10  6  0
 3  2   30
 a0 1
2/24/2020
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S  x3 9
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2 Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
 x  Ax  Bu

 y  Cx  Du
Xét hệ phương trình trạng thái
x  Ax  Bu
Biến đổi Laplace hai vế:
sX(s)  x(0)  AX (s)  BU (s)
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 10
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2 Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Biến đổi Laplace hai vế:

sX(s)  x(0)  AX (s)  BU (s)

(sI  A) X (s)  x(0)  BU (s)


Nhân với (sI-A)-1

1 1
X (s)  (sI  A) x(0)  (sI  A) BU (s)
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 11
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2. Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Biến đổi Laplace ngược
t
x(t )  e x(0)   e
At A ( t  )
BU ( )d
0
Nếu thời điểm đầu là t0 thì
t
x(t )  e A ( t  t0 )
x(0)   e A ( t  )
BU ( )d
t0
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 12
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2. Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Trong đó eAt được gọi là ma trận chuyển trạng thái ø(t)

 (s)  (sI  A) 1

 (t )  L (sI  A)  e
1 1 At

2 2 3 3 k k
At At At
 (t )  I  At    
2! 3! k!
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 13
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2. Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Nghiệm của hệ biến trạng thái có thể viết lại
t
x(t )   (t ) x(0)    (t   ) BU ( )d
0

Thành phần thứ nhất tượng trưng cho đáp ứng với các
điều kiện đầu, thành phần thứ 2 (khâu tích phân) tượng
trưng cho đáp ứng có ngõ vào u(t)

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 14
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
Toùm laïi :
Ñeå tính nghieäm cuûa heä phöông trình bieán traïng
thaùi thöïc hieän caùc böôùc sau ñaây :
1. Tính  (s)  sI  A1

2. Tính ma traän quaù ñoä :  (t )  L  s   L


1 1
sI  A  1

3. Tính nghieäm cuûa phöông trình bieán traïng thaùi


t
x(t )   (t ) x(0 )    (t   ) BU ( )d
0 t

Neáu ñieàu kieän ñaàLÝuTHUYẾT


baèĐỊỀU
ngKHIỂN
0 thì
II : TH.S
x(t )    (t   ) BRU ( )d
2/24/2020 15
NGUYỄN THỊ CHÍNH 0
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2. Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Thí duï : Cho heä thoáng coù haøm truyeàn
s
G( s) 
s  1s  2

1. Haõy thaønh laäp heä phöông trình traïng thaùi bieán moâ
taû heä thoáng
2. Tính ma traän quaù ñoä
3. Tính ñaùp öùng cuûa heä thoáng khi tín hieäu vaøo laø haøm
naác ñôn vò(giaû söû ñieàu kieän ñaàu baèng 0)
Giaû i:
2/24/2020
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S
16
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
Phöông trình vi phaân moâ taû heä thoáng:
C ( s) s

R( s) s  1s  2  (s2 + 3s + 2)C(s) = s R(s)

Phöông trình vi phaân moâ taû heä Vôùi caùch thöùc ñaët
thoáng : bieán traïng thaùi nhö
   treân ta coù :
c (t )  3 c(t )  2c(t )  r (t )
Ñaët bieán traïng thaùi nhö sau:

c (t )  x2 (t )  1r (t )
x1(t) = c(t)
  
x2/24/2020
2(t) =
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH c (t )  x 2 (t )  1 r (t )17
TH.S
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

2. Nghiệm của phương trình vi phân biến


trạng thái của hệ thống
Thay vaøo phöông trình vi phaân ta ñöôïc :
  
[ x2 (t )  1 r (t )]  3x2 (t )  1r (t )  2 x1 (t )  r (t )
  

 x2 (t )  1 r (t  3x2 (t )  1r (t )  2 x1 (t )  r (t )


 
 x2 (t )  2 x1 (t )  3 x 2 (t )  (1  1 ) r (t )  31r (t )
Choïn β1 sao cho ñaïo haøm cuûa tín hieäu vaøo trong
bieåu thöùc trieät tieâu:
Thay vaøo bieåu thöùc treân ta ñöôïc:
x2 (t )  2 x (t )  3 x (t )  3r (t )
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 18
1 NGUYỄN 2 THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
Suy ra:  
 x1 (t )  x 2 (t )  r (t )


 x 2 (t )   2 x3 (t )  3x 2 (t )  3r (t )
  0 1   x1 (t )   1 
x 1 (t )
      r
 x 2 (t )  2  3  x 2 (t )  3
 
Ñaùp öùng cuûa heä thoáng:
 x1 
c(t )  x (t ) TH.S
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II 1
 1 0 
2/24/2020
NGUYỄN THỊ CHÍNH  x2  19
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
2. Tính ma traän quaù ñoä:
1 1 1
 (t )  L  s   L sI  A 
Ta coù: sI  A  s 1 0  0 1  s  1 

 0 1  2  3  2 s  3

s  3 1 s  3 1
 ( s)  sI  A 1 1 1
 2   2 s   s  1s  2   2 s 
s  2s  2    
 s3 1 
 s  1s  2 s  1s  2 

 (t )  L1  s   L1 sI  A1   L1 
2 s 
 
 s  1s  2 s  1s  2 
 1  2 1  1  1 1  
  L 
  s  1 s  2

 L 
 

s  1 s  2 
 
  (t ) 

 2e t  e 2t  e 
 e 2t 
t


 L  1 
 s

 2/24/2020
2
1

s
2
 2 



L1 

 s


1
1

s
2

 2 


THUYẾT
 

ĐỊỀU KHIỂN II
 NGUYỄN THỊ CHÍNH 
TH.S t
 2e  2e  2t
  t  2t 
 e  2e 20  
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
3. Ñaùp öùng cuûa heä thoáng
Tröôùc tieân ta tìm nghieäm phöông trình, vôùi ñieàu kieän ña
baèng 0, nghieäm cuûa phöông trình traïng thaùi laø:
t
x(t )    (t   ) BR ( )d
0

t

 2e (t  )  e 2(t  )
   (t  )
 e 
 e 2(t  )   1  
 ( t  )
d
 2 (t  )    

0  2e  2 e  2( t  )
  e (t  )
 2e    3 
t
  
  e (t  )  2e 2(t  )     e (t  )  2e 2(t  )
   (t  ) 2(t  )  d  (t  ) 2(t  )
 t


2/24/2020
0 
 e  e LÝ THUYẾT  
e II  e TH.S
 ĐỊỀUKHIỂN
NGUYỄN THỊ CHÍNH
  0 21
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
 x1 (t )  e t  e 2t 
x    t  2t 
 2(t )    1  e  2e 

Ñaùp öùng cuûa heä thoáng

 x1 (t ) 
c(t )  x1 (t )  1 0   x1 (t )
 x2 (t )
 e t  e  2 t  t  2 t
 1 0 t  2t 
 e e
 1  e  2e 
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 22
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. Nghiệm của phương trình vi phân biến
trạng thái của hệ thống
3. Ñaùp öùng cuûa heä thoáng
Coù theå kieåm tra laïi keát trình tính toaùn baèng phöông
phaùp haøm truyeàn nhö sau:
Ñaùp öùng cuûa heä thoáng:
C(s) = R(s).G(s)
Maø R(s) = (laø tín hieäu vaøo haøm naác ñôn vò)
s
G( s) 
s  1s  2
Neân: 1
C ( s)  .
s

1

1
s s  1s  2 s  1 s  2

1  II1 1 
c(t )  L1 LÝCTHUYẾT
( s) ĐỊỀULKHIỂN
    e   e 2
Suy ra:
TH.S
2/24/2020 23
 1 s  2
NGUYỄN THỊsCHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
Löu yù : Tính ma traän quaù ñoä baèng coâng thöùc :

 (t )  L  s   L
1 1
sI  A 
1

Tương đối khó khăn về mặt tính toán. Phương


pháp sau đây cho phép tính ma trận quá độ dễ dàng
hơn. At
Có ba phương pháp để tính e

Phương trình đặc trưng của hệ thống:


2/24/2020 sI  A  0
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S
24
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e

Xét phương trình trạng thái: x  Ax

Xét P là đường chéo hóa của A. Đặt x  Px

  
1
x  P AP x  D x
 1 1 . . . 1 
  . . .  
 
Với 1 ; 2 ;....; n là n
1 2 n

 12
2 . . . n 
2 2

 
Trong đó : P . . . . . . 
giá trị riêng biệt của A
 . . . . . . 
 
2/24/2020
 . LÝ THUYẾT
. ĐỊỀU . II . 
. .KHIỂN TH.S
25
n 1 n 1 NGUYỄN
. . THỊ nn1 
. CHÍNH
 1 2
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e
 
Nghiệm của phương trình: x(t )  e Dt
x(0)

Do đó: x(t )  P x(t )  Pe Dt P 1 x(0)

Ngoài ra x(t) có thể có được như : x (t )  e At


x(0)
e 1t 0 
 
 e2 t 
 .  1
Ta có: eAt Dt -1 hay e At  Pe Dt P 1  P 
=Pe P  .
P

 . 
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S  26
2/24/2020
NGUYỄN THỊ CHÍNH  0 en t 
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính
At
e
2.1 Phương pháp 1: e
Ngoài ra ta có thể tính cách khác đối với trường
hợp ma trận A (với A có nghiệm riêng là nghiệm bội)
được chuyển thành dạng Jonrdan chính tắc:

Xét phương trình trạng thái: x  Ax

Thiết lập ma trận chuyển S mà nó chuyển A thánh


ma trận Jordan chuẩn chính tắc để có: s-1AS = J
Với J là ma trận ở dạng chuẩn Jordan

chuẩn. Xác định: x  S x 
  
1 ĐỊỀU KHIỂN II
2/24/2020 Ta được: x  S AD x  J x TH.S
LÝ THUYẾT
NGUYỄN THỊ CHÍNH
27
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính
At
e
2.1 Phương pháp 1: e
 
Nghiệm của phương trình: x(t )  e x(0) Jt


Do đó: x(t )  S x(t )  Se Jt S 1 x(0)
Ngoài ra x(t) có thể có được như :
 1t 1 2 1t 
e te 1t t e 0 
x(t )  e x(0)
At
 0 e 1t
2
te 1t 
 
 0 0 e 1t 
e At  Se Jt S 1  S  S 1
Ta có: eAt =SeJtS-1 hay  e 4 t te 4t 
 e 4 t 
1 1 0 0  
0   e 6t 0 
 1 1   0 e 7t 
0 0 1   0

Với: 
J 

4



4
  KHIỂN II
LÝ THUYẾT ĐỊỀU TH.S
2/24/2020  6  THỊ CHÍNH 28
NGUYỄN
0 0  
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e
0 1 0 
Ví dụ: Xét ma trận A sau A  0 0 1
1  3 3

Ma trận chuyển sẽ chuyển ma trận A thành


1 0 0
dạng Jordan cính tắc sau: S  1 1 0  
1 2 1

Suy ra: 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0
J  S 1 AS   1 1 0 0 0 1 1 1 0  0 1 1
2/24/2020  1 LÝ  1 KHIỂN
2 ĐỊỀU
THUYẾT 1 II  3 3TH.S
 1 2 1 0 0 1 29
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
At
2.1 Phương pháp 1: e
 t 1 2 t
e te t t e 
2
Ví dụ: e Jt   0 et te t 
0 0 et 
   t t 1 2 t
1 0 0 e te
2
t e  1 0 0
e At  Se Jt S 1  1 1 0  0 et te t   1 1 0
1 2 1  0 0 e t   1  2 1
 
 t 1 2 t 
 e  te t
 t e te t
 t 2 t
e t 2 t
e 
2
 1 2 t 1 2 t 
e 
At
t e e  te  t e
t t 2 t
te  t e 
t

 2 2 
2/24/2020  te t  1 t 2 etLÝ THUYẾT ĐỊỀU
NGUYỄN
KHIỂN
3te  tTHỊ
t 2 t II
e CHÍNHe  te  t e
t t 1 2 t
TH.S
30
 2 2 
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.2 Phương pháp 2:
At
Dùng phép biến đổi laplace tính , bằng cách
e
nghịch đảo ma trận (SI-A) sau đó lấy ảnh Laplace


e At   (t )  L1 s   L1 sI  A
1

2.3 Phương pháp 3: có hai trường hợp đa thức của
A có các nghiệm đơn, đa thức của A có nghiệm bội
và các nghiệm khác tách biệt.
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 31
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
a. Đa thức tối thiểu chỉ có nghiệm
(t ) đơn k
1t
1 1 . . . 
2
1
m 1
1 e 
 
1 2  . . 
2
1
m 1
n e t1 
. . . . . . . 
 
. . . . . . . A  0
. . . . . . . 
 
1  m  2
m . .  m 1
m e m t 
I A 2 m 1
e At 
 A . . A

Triển khai cột cuối cùng ta được:


e   0 (t ) I  1 (t ) A   2 (t ) A  ...   m1 (t ) A
At 2 m1

Xác định  k (t ) với K=1,2,. .,m-1 bằng cách


giải tập m phươngLÝ THUYẾT
2/24/2020 trình sau
ĐỊỀU KHIỂN II với
NGUYỄN THỊ CHÍNH
TH.S  k (t )
32
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
a. Đa thức tối thiểu chỉ có nghiệm đơn
 0 (t )  1 (t )1   2 (t )12  ...   m1 (t )1m1  e t
1

 0 (t )  1 (t )2   2 (t )22  ...   m1 (t )m2 1  e t 2

.
.
.

mt
 0 (t )  1 (t )m   2 (t )  ...   m1 (t )
2
m
m1
m e
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 33
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
b. Đa thức tối thiểu của A chỉ có nghiệm bội
Xét trường hợp có ba nghiệm bội 1  2  3 và
các nghiệm khác tách biệt . Ta áp dụng công thức
Sylvester để tính eAt
 (m  1)(m  2) m 3 t 2 1t 
 0 0 1 3  1 ... 1 e 
 2 2 
0 1 21 31 ...
2
(m  1)mn  2 te 1t 
1 1 12 13 ... 1m 1 e 1t 
 0
1 4 4 4 ...
2 3
m4 1 e 4 t 
. . . . ... . . 
 m t

1 m m mm1 e 
2
. .
 I A LÝ THUYẾT
2 ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
Am 1 e At 
2/24/2020
 A . .
NGUYỄN THỊ CHÍNH
34
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
b. Đa thức tối thiểu của A chỉ có nghiệm bội

Triển khai cột cuối cùng ta được:

e At   0 (t ) I  1 (t ) A   2 (t ) A2  ...   m1 (t ) Am1

Xác định  k (t ) với K=1,2,. .,m-1 bằng cách


giải tập m phương trình sau với  k (t )

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 35
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.3 Phương pháp 3:
b. Đa thức tối thiểu của A chỉ có nghiệm bội
(m  1)(m  2) t 2
 2 (t )1  3 3 (t )1  ...   m1 (t )1m3  e1t
2 2
1 (t )  2 2 (t )1  33 (t )12  ...  (m  1) m1 (t )1m2  te 1t
1t
 0 (t )  1 (t )1   2 (t )  ...   m1 (t )
2
1
m 2
1 e
4t
 0 (t )  1 (t )   2 (t )  ...   m1 (t )
.
4
2
4
m2
4 e
.

 t
2/24/2020  0 (t )  1 (t )m   2 (t )m  ...   m1 (t )
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
NGUYỄN THỊ CHÍNH
2 TH.S m1
m e 36 m
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e 0 1 
2.4 Ví dụ 1: Xét ma trận : A 
 0  2 
Tính eAt là tổng chuổi vô hạn
A2t 2 A3t 3 Ak t k
 (t )  I  At    
2! 3! k!
2

A tk k
1 0 0 1  0 1  t2
e At  I      t   ....
k 0 k !  0 1   0  2   0  2  2!
 1 1 (2t ) 2 (2t ) 3 
1  1  2t    ...   1  2t 
2 2 2! 3!    1 (1  e )
e At  2
 (2t ) 2 (2t ) 3 (2t ) 4  0 e  2t 
0 1  2t  LÝ 
THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN 
II TH.S ..   
 
2/24/2020 37
2! 3!
NGUYỄN THỊ CHÍNH
4!
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e
2.4 Ví dụ 2:
 1 
e At  Pe Dt P 1
0 1  e 0

0  0 2  1
1
1  e  2t  
  2t    2
 0  2  0 1
e  1   0   2t 
 e 
 2
Phương pháp 2: Ta có
1 1 
 s( s  2) 
1 0 0 1   s  1  ( SI  A) 1  s 
SI  A        và 0 1 
0 1   0  2   0 s  2   s  2 

 1  2t 
Nên: 1 (1  e )
e At  L1 [( SI  A) 1 ]   2
0  2t 
 e 
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 38
NGUYỄN THỊ CHÍNH
1 1 e 1t 
 
1 2 e 2 t   0
I A e At 

I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. phương pháp để tính
2.4 Ví dụ 2: Phương pháp 3: Ta có
1 e 1t  1 1 0 1 
 2 t 
Thay λ1=0 1  2 e  2t   0
1 2
e   0 và λ =-2 ta  
2
IA e At  được: 
 I A e At


Khai triển định thức ta có: -2eAt + A + 2I – Ae-2t = 0
1
e  ( A  2 I  Ae  2t )
At

 
1 1 1  2 0 0 1   2t  1
  e 
 1

1  e  2t 


 
2 0  2 0 LÝ2THUYẾT 
 II2 TH.S
2
2/24/2020 
 ĐỊỀU
0 KHIỂN  0
NGUYỄN THỊ CHÍNH
e  2t 
 39
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
At
2. phương pháp để tính e 0 1 
2.4 Ví dụ 2: Xét ma trận : A 
 0  2 
Tính eAt bằng cách sử dụng ba phương pháp
phân tích đã đề cập ở trên.
Phương pháp 1:
Giá trị riêng của A là 0 và -2. Ma trận chuyển P sẽ là:
1 1 
P 
 0  2 
Ta có: eAt =PeDtP-1
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 40
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
2. phương pháp để tính
2.4 Ví dụ 2: Sử dụng phương pháp khác xác
định α0(t) và α1(t) từ:
 0 (t )  1 (t )1  e 1t
 0 (t )  1 (t )2  e2t
 0 (t )  1
Thay λ1= 0 và λ2= -2 ta được:
 0 (t )  1
Giải ta được: 1
1 (t )  (1  e  2t )
2
Suy ra:
e At 1

  0 (t ) I   1 (t ) A  I  (1  e 2t ) A  
1
1
2
1  e 
 2t 

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II 2 TH.S 0  2t 41
 
2/24/2020
NGUYỄN THỊ CHÍNH e
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

3. Tính điều khiển được (controllability),


tính quan sát được (observability)
Khái niệm tính điều khiển được và quan sát được do
Kalman giới thiệu vào năm 1960 và đóng góp vai trò
quan trọng trong việc điều khiển hệ đa biến.
•Một hệ thống được gọi là điều khiển được nếu tồn tại
vector điều khiển u(t) mà chuyển hệ thống từ trạng thái
ban đầu x(t0) đến trạng thái cuối x(t) trong một thời gian
hạn định
• Một hệ thống được gọi là quan sát được nếu tại thời
điểm t0, có thể xác định được trạng thái x(t0) bằng cách
quan sát ngõ ra y(t) trong một thờiTH.Sgian hạn định
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II
2/24/2020 42
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

3. Tính điều khiển được (controllability),


tính quan sát được (observability)
Cho hệ thống:
 x  Ax  Bu

 y  Cx  Du
Điều kiện đủ để hệ thống là điều khiển được hoàn toàn
nếu Ma trận M có hạng bằng n, M gọi là ma trận điều
khiển được
M   B : AB : A2 B An1B 
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 43
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

3. Tính điều khiển được (controllability),


tính quan sát được (observability)
Cho hệ thống:
 x  Ax  Bu

 y  Cx  Du
Điều kiện đủ để hệ thống là quan sát được hoàn toàn
nếu Ma trận N có hạng bằng n, ma trận N là ma trận
quan sát được
N  CT : AT CT : ( AT )2 CT ( AT )n 1 CT 
LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S
2/24/2020 44
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

4. Ví dụ
Cho hệ thống:

Kiểm tra tính điều khiển được và quan sát được?

Ma trận điều khiển được:

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 45
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

4. Ví dụ
Với

Suy ra
1  2
M  B : AB    
0 3 
Ma trận M có hạng bằng 2 do vậy hệ thống điều khiển được

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 46
NGUYỄN THỊ CHÍNH
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT
4. Ví dụ
Ma trận quan sát được

Trong đó

Suy ra

Ma trận N có hạng <2, do vậy không thỏa đk quan sát


được hoàn toàn LÝ THUYẾTNGUYỄN
2/24/2020
ĐỊỀU KHIỂN II
THỊ CHÍNH
TH.S
47
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KGTT

LÝ THUYẾT ĐỊỀU KHIỂN II TH.S


2/24/2020 48
NGUYỄN THỊ CHÍNH

You might also like