You are on page 1of 26

2/13/2022

CHƯƠNG 3

 3.1 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH


 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
 3.3 TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
 3.4 CÁC KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN
 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG
 3.6 CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

 3.1 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông
1. Định nghĩa
Hàm số F  x  được gọi là nguyên hàm của f  x  trên khoảng  a, b 
nếu: F /  x   f  x  , x   a, b  .
2. Nhận xét
• Nếu F  x  là nguyên hàm của f  x  trên khoảng  a, b  thì F  x   C
cũng là nguyên hàm của f  x  trên khoảng  a, b  .
• Nếu G  x  cũng là nguyên hàm của f  x  thì tồn tại hằng số C sao
cho: F  x   G  x   C.
• Họ các nguyên hàm của f ( x ) được ký hiệu là  f  x  dx, và đọc là
tích phân bất định của f  x  .
2

1
2/13/2022

 3.1 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông
3. Tính chất của nguyên hàm
1)   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx;
2)   f  x  dx    f  x  dx,   ;
/
3)  
f  x  dx  f  x  ;
/
4)  f  x  dx  f  x   C.

 3.1 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông
BẢNG TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH CỦA MỘT SỐ HÀM SƠ CẤP
x 1
1)  adx  ax  C 
2)  x dx 
 1
C

dx dx
4)   2 x C 3)   ln x  C
x x
x ax
x x 6)  a dx  C
5)  e dx  e C
ln a
1
7)  ln  x  dx  x ln  x   x  C 8)  log a  x  dx  ln a
 x ln  x   x   C

2
2/13/2022

 3.1 NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông
BẢNG TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH CỦA MỘT SỐ HÀM SƠ CẤP

9)  sin xdx   cos x  C 10)  cos xdx  sin x  C


dx dx
11)  cos2 x  tan x  C 12)  sin 2 x   cot x  C
13)  tan xdx   ln  cos x   C 14)  cot xdx  ln  sin x   C
dx  x dx 1 x
15)  a2  x2  arcsin  C 16)  x a a
2 2
 arctan  C
a a
dx 1 xa
17)  2  ln C
x  a 2 2a x  a
5

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.
Tìm diện tích của miền S nằm bên dưới đường cong liên tục y  f x 

với f x  0 và x  a, b 
 

►Phương pháp:
Xấp xỉ bằng những diện tích
có thể tính được và kiểm soát
được sai số

3
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.
Ví dụ. Xấp xỉ diện tích dưới parabola y  x 2 trong khoảng x   0,2
 

10 2.280000 3.080000
15 2.405930 2.939260
20 … …
25 … …
30 … …
40 2.567500 2.767500

4
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.
Ví dụ. Xấp xỉ diện tích dưới parabola y  x 2 trong khoảng x   0,2
 

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.

10

5
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


1. Bài toán diện tích.
Diện tích của miền nằm bên dưới đồ thị của hàm liên tục là tổng
của những diện tích hình chữ nhật được xấp xỉ

A  lim Rn  lim  f x 1  x  ...  f x n  x  Xấp xỉ phải


n  n   
A  lim Ln  lim  f x 0  x  ...  f x n 1  x  Xấp xỉ trái
n  n   

n  n  
 
A  lim S n  lim  f x 1* x  ...  f x n* x 
   Xấp xỉ giữa

11

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


2. Định nghĩa.
Cho là một hàm số xác định trên ,
b a
• Chia đoạn , thành đoạn có chiều rộng bằng nhau, x  n
• Giả sử các điểm chia trên , là ≡ , ,…, , ≡ ,

và ∈ , với = 1,
 Tích phân xác định của từ đến là
b n

 f x dx  lim  f x  x
n 
i 1
i
a

 Nếu giới hạn này tồn tại ta nói khả tích trên ,
12

6
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông

n
• Nếu ( ) ≥ 0 thì tổng Riemann lim  f x i  x là tổng diện tích của
n 
i 1
các khối chữ nhật.
b

• Nếu ( ) ≥ 0 thì  f x dx mang giá trị chính xác của vùng diện tích
a
dưới đường cong .
13

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông

• Với bất kỳ thì tổng


Riemann là tổng diện tích của
các khối chữ nhật mang dấu

• Với bất kỳ thì tích phân xác


định mang giá trị của của
tổng các vùng diện tích mang
dấu.
b

 f x dx  A  A
1 2
a

14

7
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
b b b
1) a  f  x   g  x  dx  a f  x  dx  a g  x  dx
b b
2)   f  x  dx    f  x  dx
a a

a b a
3)  f  x  dx  0,  f  x  dx    f  x  dx
a a b

b c b
4)  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, c  R
a a c

15

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


TÍNH CHẤT SO SÁNH TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
b
5) f  x   0, x   a, b   f  x  dx  0
a

b b
6) f  x   g  x  , x   a, b   f  x  dx   g  x  dx
a a

7) m  f  x   M , x   a, b 
b
 m  b  a    f  x  dx  M  b  a 
a

16

8
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


TÍNH CHẤT SO SÁNH TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
1
7) m  f  x   M , x   a, b 
2
Ví dụ. Ước lượng x
 e dx
b 0
 m  b  a    f  x  dx  M  b  a 
a

17

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông

 Tích phân bất định của hàm  Tích phân xác định của
f  x  được ký hiệu là từ đến là
b n

 f  x  dx  F  x   C  f x dx  lim  f x  x
n 
i 1
i
a

Là họ các nguyên hàm của hàm Là hiệu giữa vùng diện tích của
số . miền trên trục hoành và vùng diện
tích của miền dưới trục hoành của
hàm .

18

9
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông

ĐỊNH LÝ CƠ BẢN GIẢI TÍCH 1


Cho hàm liên tục trên , , hàm số được định nghĩa:
x
g  x    f  t  dt
a

Hàm liên tục trên , và khả vi trong , và


g ' x   f  x 

Ví dụ. Áp dụng định lý giới hạn cơ bản tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1/ x 1
u3
 h  x   arctan tdt  g  x   2
du
2 13 x
1  u

19

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


g  x  h  g  x
 g '  x   lim
h 0 h
g  x  h   g  x  1 x h
   f  t  dt  g '  x   f  x 
h h x

20

10
2/13/2022

 3.2 TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Nguyễn Đình Khuông


ĐỊNH LÝ CƠ BẢN GIẢI TÍCH 2
Cho hàm liên tục trên , , khi đó
b b
 f  x  dx  F  b   F  a   F  x  a
a

Trong đó là một nguyên hàm bất kỳ của , nghĩa là =


3
Ví dụ. Tính tích phân   x  1 dx
0

21

 3.4 CÁC KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN Nguyễn Đình Khuông

1. Công thức đổi biến tích phân bất định


Cho g  x  là một hàm khả vi có miền giá trị là , và f  x  là hàm liên tục
trên thì
 f  g  x  .g '  x  dx   f u  du
Cho u  g  x  là một hàm khả vi, g ' là hàm liên tục trên  a, b  và f  x 
liên tục trên miền giá trị của g  x  thì
b g b 

 f  g  x  .g ' x  dx   f  u  du
a ga 

22

11
2/13/2022

 3.4 CÁC KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN Nguyễn Đình Khuông


2. Công thức tích phân từng phần
Cho f ( x ), g ( x ) là các hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng [a,b]. Theo
công thức đạo hàm tích, ta có
b b
b
 f  x  g ' x  dx  f  x  g  x    g  x  f ' x  dx
a
a
a

23

 3.4 CÁC KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN Nguyễn Đình Khuông


3. Công thức tích phân hàm đối xứng
Cho f  x  là một hàm liên tục trên   a, a  .
 Nếu f  x  là hàm chẵn  f   x   f  x  , thì khi đó

a a

 f  x  dx  2 f  x  dx
a 0

24

12
2/13/2022

 3.4 CÁC KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN Nguyễn Đình Khuông


3. Công thức tích phân hàm đối xứng
Cho f  x  là một hàm liên tục trên   a, a  .
 Nếu f  x  là hàm lẻ  f   x    f  x   , thì khi đó

 f  x  dx  0
a

1
Ví dụ. Tính tích phân: I   x 2  1sin xdx.
1

25

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1
Định nghĩa Tích phân suy rộng loại 1 bao gồm các dạng:
 b 
 f  x  dx,  f  x  dx,  f  x  dx
a  

26

13
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1
Giả sử f là hàm khả tích trên mọi đoạn  a, t  trong đó a  t   .
Khi đó, ta định nghĩa:
 t
 f  x  dx  lim  f  x  dx , 1 .
a t  a
b b
Tương tự  f  x  dx  lim  f  x  dx,  2.
 t  t
  a
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 .
 a 

Nếu các giới hạn trong (1), (2) và (3) tồn tại hữu hạn thì ta nói các
tích phân tương ứng hội tụ. Ngược lại, ta nói tích phân phân kỳ.

27

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


 1
I  dx
1 x2

28

14
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


 dx
I  .
1 x

29

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:

I   e x dx
1

 t t
I   e x dx  lim  e x dx  lim  e x   tlim
1 1
t  t  
 e  et 
1

 e  0  e.

Vậy I hội tụ và  e  x dx  e.
1

30

15
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


0 dx
I  2

1  x 
0 dx 0 dx 0 d 1  x 
I  2
 lim  2
  lim  2

1  x  t  t
1  x  t  t
1  x 
0
1  1 
 lim  lim 1    1.
t  1  x
t
t 
 1  t 
0 dx
Vậy I hội tụ và  1  x  2
 1.


31

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


 dx
I  .
 1  x 2
 dx b dx b
I    lim arctan x
a a 1  x
2
lim 2 a
 1  x a
b b 

 lim  arctan b  arctan a   lim arctan b  lim arctan a


a  a a
b b b
  
 lim arctan b  lim arctan a     .
b a 2  2
 dx
Vậy I hội tụ và  1  x2   .
32

16
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


 dx
Mệnh đề. Tích phân suy rộng I   hội tụ khi và chỉ khi   1
1 x
1
Và khi đó hội tụ về I 
 1

33

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


 dx
Mệnh đề. Tích phân suy rộng I   `` hội tụ khi và chỉ khi   1
1 x
 dx
TH1. Khi   1thì I   phân kỳ.
1 x
TH2. Khi   1ta có
t
 dx t dx t
 x1
I  
 lim    lim 1 x dx  lim
1 x t  1 x t  t  1  
1
1
 t 1  1 1 1
 lim     lim t  .
t  1   1   1   t    1
 

34

17
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

• Nếu 1    0    1 thì lim t1   . Do vậy


t 

 dx
I   .
1 x
• Nếu 1    0    1 thì lim t1  0 . Do vậy
t 

 dx 1
I  
 .
1 x  1
 dx
Vậy I   hội tụ khi và chỉ khi   1 và khi đó
1 x  dx 1
I   .
1 x   1
35

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ứng dụng .Tích phân suy rộng ứng dụng rộng trong các bài toàn tài chính
về dòng tiền và trong lý thuyết xác suất về quy luật phân phối chuẩn.
Trong đó hàm mật độ xác suất đơn giản dạng
2
1  x2
f  x  e
2
Thì xác suất của hàm mật độ xác suất
trên toan bộ vùng phân bố dữ liệu
 x2
1 
2
I e dx
2 

36

18
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

TÍCH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 2


Định nghĩaTích phân suy rộng loại 2 là tích phân dạng:
b
 f  x  dx, trong đó lim f  x   
a x c
với c   a, b .

37

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


• Giả sử f là hàm khả tích trên
mọi đoạn  a, t  trong đó a  t  b
(b là cận suy rộng). Ta định nghĩa:
b t
 f  x  dx  lim  f  x  dx, 1 .
a t b a

• Giả sử f là hàm khả tích trên


mọi đoạn t , b trong đó a  t  b
(a là cận suy rộng). Ta định nghĩa:
b b
 f  x  dx  lim  f  x  dx ,  2.
a t a t

38

19
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


1
3dx
I  13 .
2
6 1 9x
1
3 dx 1
 3dx 1
 d 3x 
I  13  lim 13  lim 13
6 1  9 x 2  0 6 1  9 x 2  0 6 1   3x 
2

1
  1  1
 lim arcsin 3x 3
1  lim arcsin 3      arcsin 
 0
6
 0
 3  2
1   
 arcsin1  arcsin    .
2 2 6 3
39

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


e dx
I  .
1 3 2
x. ln x
e dx e 2

I  lim 
1
 lim   ln x  3 d  ln x 
 0
x 3 ln 2 x  0 1

1 e
 lim 3  ln x 
 0
3

1
 0

 3 lim 1  3 ln 1     3. 

40

20
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:


2 dx
I 
1 x2  x
2 dx 2 dx
I  lim  2
 lim 
 0 1 x  x  0 1 x  x  1
2
21 1   x 
 lim     dx  lim  ln 
 0 1  x x 1  0  x  1 
 1 

 1  
 lim  ln 2  ln   .
 0
  

41

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


b dx
Mệnh đề. Với b  0,tích phân I   hội tụ khi và chỉ khi   1.
0 x
1
Và khi đó hội tụ về I 
1 

42

21
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

TIÊU CHUẨN SO SÁNH TRỰC TIẾP CỦA TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Giả sử f , g là các hàm liên tục trên  a,   sao cho 0  g ( x)  f ( x)
x   a,   .Khi đó

i) Nếu  f ( x)dx hội tụ thì
a

 g ( x)dx hội tụ.
a

ii) Nếu  g ( x ) dx phân kỳ thì
 a

 f ( x) dx phân kỳ
a

43

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

TIÊU CHUẨN SO SÁNH TRỰC TIẾP CỦA TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Giả sử f , g là các hàm liên tục trên  a,   sao cho 0  g ( x)  f ( x)
x   a,   .Khi đó
 
i) Nếu  f ( x)dx hội tụ thì  g ( x)dx hội tụ.
a a
 
ii) Nếu  g ( x)dx phân kỳ thì  f ( x)dx phân kỳ
a a
 
Hệ quả : Nếu a f ( x) dx hội tụ thì  f ( x) dx hội tụ.
a

Và tích phân  f ( x) dx gọi là hội tụ tuyệt đối.
a

44

22
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

TIÊU CHUẨN SO SÁNH TRỰC TIẾP CỦA TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Giả sử f , g là các hàm liên tục trên  a, b  sao cho 0  g ( x)  f ( x) với
x   a, b  , và giả sử lim f  x    ; lim g  x    ta có:
xb x b

b b
i) Nếu  f ( x) dx hội tụ thì  g ( x )dx hội tụ.
a a

b b
ii) Nếu  g ( x)dx phân kỳ thì  f ( x)dx phân kỳ.
a a

45

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

TIÊU CHUẨN SO SÁNH GIỚI HẠN CỦA TÍCH PHÂN SUY RỘNG
f  x
Giả sử f , g là các hàm liên tục, không âm trên  a,  , với lim L
x g  x 

 
i) Nếu L   , thì  f  x  dx hội tụ dẫn đến  g ( x)dx hội tụ.
a a

 
ii) Nếu L  0 , thì  g ( x)dx hội tụ dẫn đến  f ( x) dx hội tụ.
a a

 
iii) Nếu 0  L   thì  g ( x) dx và  f ( x) dx cùng tính hội tụ,
a a
phân kỳ

46

23
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân


 dx
I 
1 1  x 2  2 x3
1 1
Ta có: 0   2
, x  1.
1  x 2  2 x3 x

 dx  dx
Mà  hội tụ nên  cũng hội tụ.
1 x2 1 1  x 2  2 x3

47

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


 ex
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I   dx.
1
x
ex 1
Ta có:   0, x  1.
x x
x
 dx  e
Mà  phân kỳ nên  dx cũng phân kỳ.
1 1
x x
 2
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I   e x dx.
1
2 2  x2 x
x  1  x  x   x   x  e e .
  2
Mà  e x dx hội tụ nên  e x dx cũng hội tụ.
1 1

48

24
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


 2
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I   e x dx.
1

49

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông


 1
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I   3x
dx.
1
x e

50

25
2/13/2022

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông



Bài 1. Tính giá trị của tích phân suy rộng I1  1
 dx
2  x  1 x

x
Bài 2. Tính tích phân I 2   . dx
2
1 x 1
Và dùng tiêu chuẩn để đánh giá sự hội tụ phân kỳ của

x
I3   dx theo
1
2
 2
x  1 1  sin x 

x2 1
Bài 3. Khảo sát theo sự hội tụ của tích phân I4   x  x4
dx
1

51

 3.5 TÍCH PHÂN SUY RỘNG Nguyễn Đình Khuông



x2
Bài 1. Tính giá trị của tích phân suy rộng I1   dx
1
x6  1

Bài 2. Tính tích phân I 2   e  x dx .
1
 e

 x  x 1 
Và dùng tiêu chuẩn đánh giá sự hội tụ phân kỳ của I 3   dx
1
x
theo

x2 1
Bài 3. Khảo sát theo sự hội tụ của tích phân I4   x   x3
dx
1

52

26

You might also like