Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn học tập Bài 10
Hướng dẫn học tập Bài 10
1. Học từ vựng.
2. Đọc và dịch bài khoá.
3. Xem cấu trúc ngữ pháp trang 74, 75 theo
giáo trình.
4. Làm bài tập trang 75, 76, 80.
生词
生词 – TỪ VỰNG
PART ONE
生词 Từ mới
桌子在哪儿?
Bēizi zài zhuōzi shàng
2.上/Shang/: ở trên
里/Lǐ/
(n): ở trong
I/ 生词 Từ mới
前面/Qiánmiàn/
(n): phía trước
Hòumiàn nàgè rén shì shéi
I/ 生词 Từ mới
后面/ Hòumiàn /
(n): phía sau
这儿/ Zhèr /
: ở đây
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
I/ 生词 Từ mới
没有/ Méiyǒu /
: không có
Wǒ méiyǒu qián
我没有钱。
Tā méiyǒu zhòng guó péngyǒu
他没有中国朋友。
I/ 生词 Từ mới
能/ Néng /
(v) : có thể
I/ 生词 Từ mới
10
坐/ Zuò /
(v) : ngồi
语法 – NGỮ PHÁP
PART TWO
Câu chữ“有”
Dùng để biểu thị sự tồn tại hoặc biểu thị sự tồn tại ở mỗi một vị trí
và nơi chốn như thế nào.
椅子下面有一只小狗。
学校里有一个商店。
桌子上有一个电脑和一本书。
Ở hình thức phủ định dùng “没有” , đồng thời trước tân ngữ
không được mang định ngữ chỉ số lượng.
桌子下面没有小狗。
学校里没有商店。
桌子上没有电脑和书。
Liên từ“和”
Dùng để nối 2 hoặc nhiều thành phần với nhau và biểu thị 1
mối quan hệ song song.
我有一个中国朋友和一个美国朋友。
我家有三口人,爸爸、妈妈和我。
桌子上有一个电脑和一本书。
Động từ năng nguyện“能”
明天下午我能去商店。
你能在这儿写你的名字吗?
我能坐这儿吗?
Câu cầu khiến“请”
Có thể them động từ đứng sau để tạo thành câu cầu khiến,
biểu thị đề nghị và mong muốn người khác thực hiện.
请写您的名字。
请坐。
请喝茶。
课文
课文 – BÀI KHÓA
PART THREE
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi
课文 – Đọc và trả lời câu hỏi