Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi NMVN
Câu Hỏi NMVN
(lt)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Xét về năng lực ngữ pháp, "tiếng" được chia thành? (lt)
C. 4 loại chính: tự do, không tự do, tự thân mang nghĩa và tự thân không mang
nghĩa
D. Cả 3 đáp án trên.
4. Dựa trên phương thức cấu tạo, từ tiếng Việt có thể được phân chia thành bao
nhiêu loại? (lt)
A. 4
B. 5
C. 3
A. gà qué ( ghép dl), học tập, nông sản, ngùn ngụt ( láy)
B. mộc mạc, chùa chiền (láy), nụ cười, cây cỏ
C. tàu hỏa , đường sắt ghep cp, xanh ngắt, bút mực
A. Hình vị
B. Từ
C. Âm tố
D. Âm tiết
A. Ngữ cố định định danh không phải là các cụm từ cố định mà là các từ ghép
chính phụ
B. Ngữ cố định định danh là các cụm từ cố định, có cơ chế cấu tạo giống với các từ
ghép chính phụ
C. Ngữ cố định định danh là tên gọi tạm dùng để chỉ những đơn vị vốn ổn định về
cấu trúc
D. Ngữ cố định định danh là những cụm từ cố định, định danh, gọi tên sự vật
11. Cụm từ nào sau đây là ngữ cố định định danh? (vd)
C. Ngày đêm
12. Xác định hai cụm từ sau thuộc loại nào: (vd)
A. “ toạc móng heo” là quán ngữ và “ cắn rơm cắn cỏ” là ngữ cố định định danh
B. “ toạc móng heo” là ngữ cố định định danh và “ cắn rơm cắn cỏ” là quán ngữ
C. “toạc móng heo” là thành ngữ và “ cắn rơm cắn cỏ” là ngữ cố định định danh
D. “ toạc móng heo” là quán ngữ và “ cắn rơm cắn cỏ” là thành ngữ
13. Quán ngữ của tiếng Việt được phân loại theo? (lt)
14. Quán ngữ không có chức năng nào sau đây: (lt)
A. Đưa đẩy, rào đón
B. Nhấn mạnh
15. Cụm từ cố định nào sau đây là quán ngữ hay dùng trong phong cách hội thoại?
(vd)
A. Vấn đề là ở chỗ
B. Từ đó suy ra
D. Như sau
16. Đâu là quán ngữ hay dùng trong phong cách viết, diễn giảng? (vd)
17. Phát biểu nào sau đây là đúng về thành ngữ: (lt)
A. Là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý mang nội dung nhận xét
quan hệ xã hội, gồm ba chức năng chính
B. Là cụm từ cố định, hoàn chỉnh về cấu trúc và ý nghĩa. Nghĩa của chúng có tính
hình tượng hoặc/và gợi cảm
C. Có cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, là công cụ biểu thị khái niệm của
con người với hiện thực
D. Là những cụm từ ổn định về cấu trúc và ý nghĩa, có tính cụ thể cao, ít tính hình
tượng, gợi cảm
18. Những cụm từ cố định nào dưới đây là thành ngữ miêu tả ẩn dụ một sự kiện ?
(vd)
19. Những cụm từ cố định nào là thành ngữ miêu tả ẩn dụ: (vd)
20. Thành ngữ “Một vốn bốn lời” thuộc kiểu thành ngữ nào sau đây? (vd) ss