Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC........................................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 :................................................................................................................................... 3
HỆ THỐNG ĐIỆN............................................................................................................................. 3
1. PHẠM VI CÔNG VIỆC........................................................................................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ................................................................................................................3
2.1 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 3
2.2 CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ : 3
3. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT.............................................................................................3
3.1.1 HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN 4
3.1.2 PHÂN LOẠI CÁC LOẠI PHỤ TẢI SỬ DỤNG ĐIỆN 4
3.1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ 5
4. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT CHUNG..............6
4.1 HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN TRẠM BIẾN ÁP VÀ TỦ TỔNG HẠ THẾ. 6
4.1.1 HỆ THỐNG PHÂN PHỐI 6
4.1.2 HỆ THỐNG DẪN ĐIỆN : 6
4.2 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG : 6
4.2.1 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG NGOÀI NHÀ : 6
4.2.2 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRONG NHÀ : 6
4.2.3 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG : 7
4.3 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT : 7
4.3.1 GIỚI THIỆU CHUNG : 7
4.3.2 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP LÊN CÔNG TRÌNH : 7
4.4 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN : 7
4.5 HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA : 8
CHƯƠNG 2..................................................................................................................................... 9
HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ :.................................................................................................................. 9
1. PHẠM VI CÔNG VIỆC........................................................................................................9
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ................................................................................................................9
2.1 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 9
2.2 CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ. 10
3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ.......................................................................................................10
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG. 10
3.2 HỆ THỐNG MẠNG DỮ LIỆU. 11
3.3.1 GIỚI THIỆU CHUNG. 11
3.3.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ. 11
3.3 HỆ THỐNG MẠNG ĐIỆN THOẠI. 12
3.2.1 GIỚI THIỆU CHUNG. 12
3.2.2 KIẾN TRÚC HỆ THỐNG. 12
3.4 HỆ THỐNG ÂM THANH CÔNG CỘNG. 12
3.4.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 12
3.4.2 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. 13
3.5 HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH. 13
3.5.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ. 13
3.6 HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT CCTV. 13
3.6.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ. 13
3.7 HỆ THỐNG GỌI Y TÁ 14
3.8 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CỬA RA VÀO 14
CHƯƠNG 3................................................................................................................................... 15
HỆ THỐNG CẤP-THOÁT NƯỚC..................................................................................................15
1. PHẠM VI CÔNG VIỆC......................................................................................................15
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ..............................................................................................................15
2.1 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG : 15
2.2 CĂN CỨ PHÁP LÝ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ : 15
3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :...................................................................................................16
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG. 16
3.1.1 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC. 16
3.1.2 HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC. 16
3.2 THÔNG SỐ THIẾT KẾ. 17
3.2.1 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC. 17
4. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT............................18
4.1 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT. 18
4.1.1 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC. 18
4.1.2 HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC. 21
4.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT. 22
4.2.1 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC. 22
4.2.2 HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC. 30
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA THÔNG GIÓ....................................................................35
CHƯƠNG 6 :................................................................................................................................. 46
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN................................................................................................................... 46
1. BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỆN........................................................................................46
2. BẢNG TÍNH HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC.............................................................46
3. BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ.....................46
- NFC 17-102 - Tiêu chuẩn chống sét của Pháp (Protection of structrures and open
areas against lightning using Early Streamer Emission air terminals).
- Bản vẽ thiết kế sơ bộ phần kiến trúc của công trình TCXDVN333 – 2005: Chiếu
sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị-Tiêu
chuẩn thiết kế
- TCVN 7114-1–2008: Ecgônômi. Chiếu sáng nơi làm việc
- TCVN6188 – 2007: Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích
tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN 6612 – 2007: Ruột dẫn của cáp cách điện
- TCVN 9385–2012: Chống sét cho công trình xây dựng-Hướng dẫn thiết kế, kiểm
tra và bảo trì hệ thống
- TCVN 9358–2012: Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công
nghiệp-Yêu cầu chung
- TCVN 9206–2012: Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- tiêu
chuẩn thiết kế
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – 09:2005: Các công trình xây dựng sử dụng năng
lượng có hiệu quả.
- TCVN 9207–2012: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- tiêu
chuẩn thiết kế
- TCVN 4470–2012: Bệnh viện đa khoa – Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn
STT Đối tượng dùng nước Ghi chú
Nhu cầu cấp nước sinh hoạt cho bệnh 250(lít/giường/n Theo TCVN 4513
nhân nội trú g.đêm) -88
Nhu cầu cấp nước cho bệnh nhân ngoại 15(lít/người/ng.đ Theo TCVN 4513
trú, người nhà, bác sĩ, y tá, …. êm) -88
Trong đó:
+ q - lưu lượng nước (l/s).
+ v - vận tốc nước trong đường ống ( m/s )
+ d - đường kính ống (mm)
- Ống cấp nước và đồng hồ lưu lượng cấp cho công trình được chọn theo bảng 6
TCVN 4513:1988
Dung tích toàn phần của bể chứa nước sạch được xác định theo công thức:
WBC = (WBCSH + Whvac ) (m3)
Trong đó:
WBC - Dung tích bể chứa nước sinh hoạt (m3)
Whvac – Dung tích bể cho hệ lạnh
Qngày.max Lượng nước sinh hoạt trong ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngày)
Tầng sân
thượng 682 496 2 68 100 20 4 4
Tầng sân
thượng 682 496 2 68 100 12 6 6
Các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu cho hệ thống thoát nước:
- Hệ thống thoát nước phải đảm bảo hoạt động không bị tắc nghẽn, gây ứ đọng cho
công trình và khu vực.
- Nước thải và các chất thải khác phải được thông thoát đảm bảo không rò rỉ ảnh
hưởng đến hệ thống cấp nước và các bề mặt xung quanh.
- Đảm bảo độ dốc tối thiểu của đường ống thoát nước theo tiêu chuẩn quy định.
- Đảm bảo hệ thống thoát hơi tốt cho ống đứng và thiết bị.
- Bơm nước thải là loại bơm chìm, được sản xuất bằng chất liệu thép không gỉ AISI
304 (hoặc hợp kim), sản xuất theo tiêu chuẩn UNI EN ISO 9006-1994; Hoặc các tiêu
chuẩn tốt hơn.
- Đường ống thoát nước sinh hoạt sử dụng ống UPVC, được sản xuất bằng chất
liệu nhựa chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422-1996 (TCVN 6151-
2002); Hoặc các tiêu chuẩn tốt hơn.
- Đường ống thoát bơm sử dụng ống thép đen (hoặc thép tráng kẽm), được sản
xuất theo tiêu chuẩn ASTM-A53 (đối với ống thép đen); Tiêu chuẩn BS 1387-1995
(đối với ống thép tráng kẽm); Hoặc các tiêu chuẩn tốt hơn.
- Toàn bộ các loại van (van một chiều, van khóa, van búa, van xả khí, van giảm áp,
…) được lắp đặt trên hệ thống có chất liệu bằng đồng (hoặc hợp kim), được sản xuất
theo tiêu chuẩn: ISO 7259-1998; ISO 5752-1982; BS 5263-1986; Hoặc các tiêu
chuẩn tốt hơn.
- TCVN 5687: 2010 Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 175: 2005 Mức ồn cho phép trong công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết
kế.
- TCVN 6160: 1996 Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế.
- Quy chuẩn về an toàn sinh mạng: 05 – 2008 /BXD.
- Quy chuẩn 09-2013/BXD.
- TCXD 232 : 1999 - Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo,
lắp đặt và nghiệm thu.
- TCVN 2622-1995 “phòng chống cháy cho nhà ở và công trình” tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 306-2004 Nhà ở và công trình công cộng – các thông số vi khí hậu trong
phòng.
- QC 06/2010 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công
trình.
- Tuyển tập sổ tay của Hiệp hội các kỹ sư lạnh, điều hoà không khí và sưởi ấm Mỹ
(ASHRAE handbooks
- Tiêu chuẩn Anh BS5588-1998: Phòng cháy chữa cháy cho công trình (áp dụng
để thiết kế lắp đặt, thử nghiệm hệ thống thông gió phòng cháy tăng áp cầu thang bộ).
- Lắp đặt hệ thống thông gió và điều hòa không khí (NFPA 90A).
- 52 TCN-CTCYT 38 Phòng mổ bệnh viện đa khoa
- TCVN 4470-2012: Bệnh viện đa khoa – Tiêu chuẩn thiết kế.
RH
DB Enthalpy
[
[0 [kJ/ Ghi chú/ Remark
Vị trí dự %
C] kg]
STT án Mùa ]
STT Khu vực Mật độ Số lần Lưu Tiêu chuẩn áp Ý kiếnGhi chú
ngườ luô lư dụng C
i n ợn h
chu g ủ
yển kh đ
khô í ầ
ng tư u
TCVN 4470-
1 Điều trị tích cực 5 12 -
2012
TCVN 4470-
3 Chẩn đoán hình ảnh 5 8 -
2012
TCVN 4470-
Phỏng mổ, phòng 2012,
4 hồi tỉnh, hành 5 20 - TCVN
lang vô khuẩn 5687-
2010
TCVN 4470-
6 Lamina Hot, ICUs 20 -
2012
TCVN 5687-
8 Reception - 25
2010
TCVN 5687-
9 Phòng bệnh 10 - 40
2010
TCVN 5687-
10 Phòng ăn 1 - 24
2010
TCVN 5687-
12 Vệ sinh cá nhân - 10 -
2010
* Quạt 2 tốc độ, tốc độ thường khi hoạt động bình thường và tốc độ cao khi có cháy.
- Tính toán hệ thống hút khói hành lang tuân theo TCVN 5687-2010 phụ lục L
- Tăng áp cầu thang tuân theo BS5588-2004 & TCVN 5687:2010 & QCVN 06:2009
- Đối với khối các phòng bệnh phía trên thì chúng tôi hút trong khu vệ sinh vào trục
kỹ thuật,rồi lên mái.