You are on page 1of 41

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền.

Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.


Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 1

ị vấ v -Talents,

Kịch Bản Hư ng nB o o Sinh Tr c H c ấu V n T y c ng gi ng như m N ng Sinh Tr c


H c ấu V n T y là kịch bản duy nhất tại Việt N m.

th c hiện kịch bản này, t c giả là ngư i v c ng t m huy t v i nghề, lu n kh ng ng ng h c


h i, trải nghiệm th c t , t m s ng s n sàng cho đi nh ng ki n th c v c ng ý ngh này, mà được
đ nh đ i b ng th i gi n, mồ h i, tiền bạc, c ng s c, và cả t m huy t.

T c giả lu n t m niệm r ng ội ng tư vấn vi n I-t lents là nh ng con ngư i tuyệt v i, hư ng
thiện, t ch c c, h c h i, tận t y, trung thành và là ngư i gieo hạt gi ng t t cho xã hội. V th , Kịch
bản tư vấn Sinh tr c H c ấu V n T y ch đ ng niềm t m huy t v vàn c t c giả mu n g i
g mđ n nh chị, v i niềm tin nh chị s là ngư i đồng hành c ng I-T lents đ m ng đ n nh ng
gi trị nh n văn cho xã hội, s d ng nguồn ki n th c chi s t nh ng bậc th y trong nghề đ gi p
ngư i, x y d ng bản th n.

Kịch Bản Hư ng nB o o Sinh Tr c H c ấu V n T y hư ng d n cho nh chị sư n đ tư


vấn một m u b o c o I-talents. Và c ch li n k t gi c c tr ng, chuy n tr ng, đi m nhấn t ng
tr ng và phư ng ph p h trợ, c c kh h c ti u bi u cho s cải thiện. y th c s là Kịch bản Tư
Vấn B o o V n T y đ y h u ch và ý ngh .

h c nh chị t m thấy được nhiều th ng tin c n thi t tại đ y, và s c khoảng th i gi n th vị tư
vấn một bài b o c o thật tr n v n và m mãn

Tr n tr ng

Võ Thị Hồng Nhật

CEO & Founder I-Talents

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 2
A. Ẩ Ị
I. t vấ
 THEO CHỦ Ề ( ÀNH HO NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM TRÊN 50 BÀI)
 TRÌNH TỰ (TẤT CẢ ỐI TƯỢNG)

II. uy tắ ầ vấ
tư vấn t t b o c o, Tư vấn vi n c n ch ý nh ng nguy n t c s u:
1/ Ủ
a. Khi kh m ph r được năng l c tiềm n mạnh nhất c m nh, bạn s ti t kiệm được nhiều th i gi n
h n cho việc “Thành c ng trong cuộc s ng”.
b. Thấu hi u ngư i kh c b ng c ch hi u về ch nh m nh, làm cho c c m i qu n hệ tr n n tr n v n và
hạnh ph c v b .
c. u tư năng l c cho con ph hợp ng y t nh đ kh ng mất qu nhiều tiền bạc và th i gi n đ u tư
s i lệch ho c mất phư ng hư ng.
d. Là cha m khi n m t nh c ch con tr s rất d dàng nhận diện và điều ph i c ch tư ng t c, dạy gi ,
gi p cho gi đ nh tràn đ y niềm vui và hạnh ph c m nh m ng.
e. B ng c ch Ph n T ch ấu V n T y t c th bi t được s ph n b s lượng t bào trong Não Trái
và Não Phải, d đo n vị tr c c tiềm năng vượt trội tại vị tr nào c bộ não t đ c th x c định
được c c đi m mạnh và đi m y u trong t chất b m sinh c bạn. Bộ não là trung t m điều khi n
m i hoạt động c ch ng t , hi u bi t c ch vận hành bộ não, giúp c n b ng hệ não bộ b ng c c
phư ng ph p gi o d c h trợ t c động t b n ngoài.
f. Bi t được t nh c ch và đ c đi m c m i ngư i. Bạn c ng c th nói r ng tất cả nh ng hành động
c con ngư i bị chi ph i b i não.
g. S nhạy cảm trong việc ti p thu ki n th c và qu n đi m.
h. Tăng cư ng k năng tư ng t c và tư vấn phư ng ph p h c tập ph hợp.
i. nh gi được khả năng th ng minh c m i ngư i.
j. ịnh hư ng m h nh hư ng d n ý th c con ngư i, n ng c o gi trị cuộc s ng và hạnh ph c.
k. Thi t lập c c m n h c, kh h c ph hợp v i t nh c ch và năng l c c m i c nh n.
l. Và c n nhiều lợi ch kh c

2/ NGUYÊN TẮC 3 KHÔNG


à o oS rắ V y:

 KHÔNG x c địng năng l c.


 KHÔNG d đo n hiện tại, tư ng l i.
 KHÔNG so s nh bài b o c o.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 3
3/ NẮM VỮNG CẤU TRÚC VÀ CHỨ Ă G CỦA TỪNG TRANG
Tham khảo tr ng Sư n Báo Cáo I-T lents (File đi kèm: Sư n Báo Cáo I-Talents)

M u báo cáo tham khảo:

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 4
4/ CHUẨN BỊ CẦN THIẾT

Công Cụ Chính:
 Xem trư c báo cáo (đảm bảo đã ghi nh t nhất nh ng đ c t nh
n i bật c kh ch hàng).
 Bút chì, ghi chú, giấy tr ng.
 T r i, c rdvisit.
 Máy ghi âm, phi u thu (n u c n).
 Phi u ý ki n đ nh gi c a khách hàng.
 Bài b o c o đã in s n.
 N i tư vấn y n t nh, tr ng nhã.

Thờ G Vấn: Tối Thiểu 01 Giờ.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 5
B. Ả
VẤ
I. Ầ Ủ G VẤ :

nh chị mong mu n nhận được g t bài ph n t ch này ?


 Kh m ph bản th n
 Hi u rõ năng l c, t nh c ch và đ u tư cho bản th n tr
 ịnh hư ng nghề nghiệp
 p d ng cho c ng việc hiện tại
 T m

II. G Ả Ế Ầ Ủ G:

y là b c tr nh gi i đoạn 0 tu i.
- Hi u r ản th n: Hi u được gi trị bản th n đ tr thành ngư i tuyệt v i và hạnh ph c h n. Bài
b o c o như gi trị th m khảo. M c đ ch thấu hi u và t m thấy ý ngh c bản th n, đ y là m n
quà t nh th n dành cho bạn.

“Tr ớc khi n mơ ớc trở th nh một nh đ u t - đ u t v ng, đ u t t động


sản, đ u t chứng khoán, đ u t v o ch nh công ty của m nh - hãy nhớ có một
nơi m n c n phải đ u t đ u tiên. Đó l đ u t v o ch nh ản th n m nh, ởi
v đó luôn luôn l sự đ u t an to n v có lợi nhi u nh t."
--- Sống & Khát Vọng ---

- Hi u r t nh cách đ giao tiếp, th u hi u l n nhau, tôn trọng cá t nh, gia đ nh h nh ph c


 V d , đ i v i b nhà m nh thuộc tuýp ngư i cảm xúc thì khi bé phạm l i, n u l m ng b qu
nhiều, b d bị t n thư ng và thu m nh một c ch d dàng. N u c ch gi o ti p c ph huynh nh
nhàng nh c nh b và đư r nh ng l i khích lệ đ hôm sau bé làm t t h n, và việc gi o ti p v i
con d dàng h n n .
 nhiều b thuộc tuýp ngư i th c t , đ i h i logic cao, khi bé m c l i hay lúc anh chị dạy cho bé
h c, Anh/chị phải có nh ng lý l xác th c khuy t ph c bé. Nêu cho bé bi t nguyên nhân k t quả,
bé m i tin tư ng và th c hiện.

- Hi u r n ng lực ti m n đ u t v t o ra kết quả ng.


 s ch ng t thư ng chỉ tập trung vào bồi dưỡng mà qu n mất việc kh m ph tiềm năng bản
th n. Trong khi việc kh m ph bản th n là bư c c c k qu n tr ng, n cho t bi t được năng l c
tiềm n, năng khi u, đi m mạnh, đi m y u. t đ c quy t định, bư c đi đ ng đ n trên con
đư ng ph t tri n bản th n.
 Một khi bạn hi u tiềm năng l n nhất c m nh thuộc l nh v c nào. N u kh ng, bạn s kh ng ph t
huy được khả năng và k t c c s mất một ph n tiềm năng thi n b m. Bạn c th thấy tiềm năng

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 6
hoạt động hoàn toàn ngược v i việc m một tài khoản ti t kiệm. Khi bạn g i tiền vào tài khoản
ti t kiệm, th i gi n tr i đi, tiền c bạn sinh s i nảy n . Bạn kh ng động đ n n càng l u, n càng
tăng. Nhưng v i tiềm năng th càng đ l u th càng bị m i một và mất d n theo th i gi n.
 ồng th i, n u kh ng x c định được phư ng hư ng, kh ng c s d n d t, tr s phải d d m t m
đư ng.

 N u được ph t huy tài năng, vượt trội về một m n h c, năng khi u ch i đàn/piano/v .b s c
nhiều niềm vui trong h c tập, cảm thấy kh ng p l c trong việc h c. Việc ph t huy năng l c vượt
trội s gi p b phấn kh i trong h c tập, s hưng phấn c não bộ s gi p b h c nh nh h n c c
m n h c c n lại.

 Gi trị b o c o KHÔNG nh m m c đ ch c định ho c p đ t con đư ng đi cho bất kỳ i. y là


gi trị đ ch m c th t thi t lập bản đồ cho tr . Ph huynh hoàn toàn c s l ch n ri ng s u
khi nghe tư vấn b o c o. Việc bạn c được nh ng ki n th c th m khảo c ngư i qu n sư c n t t
h n việc bạn kh ng c ý tư ng nào cả.
 Tư vấn vi n cho kh ch hàng thấy được gi trị và kinh nghiệm c nh ng bậc ph huynh kh c khi
trải nghiệm B o c o Sinh Tr c V n T y, và c ng kh ng nhấn mạnh r ng b b t buộc phải h c
m n h c theo bài b o c o. Tr c th h c th m nh ng m n h c thi n b m vượt trội đ c k t quả
nh nh, lấy lại s t tin và vui v cho tr trư c khi b t tr h c nh ng m n h c kh ng c th mạnh.
 Và tất cả điều ch ng t i làm ch nh là gi p ph huynh qu n s t và h trợ th m cho con.

- ịnh hư ng nghề nghiệp dành cho Sinh vi n, ngư i đi làm:


 i v i sinh vi n, ngư i đi làm th định hư ng nghề nghiệp là một việc kh ng d dàng vào th i
đi m này. V đ y là b o c o l c 0 tu i, đ làm được c ng việc g c n c s đ u tư. (V v ng tr n
ph t tri n bản th n) ề c o hoạt động c m i c nh n, hoạt động xuất và nhập th ng tin c m i
c nh n s quy t định s thành c ng c c nh n đ . V th , hãy l ch n đ y là đi m kh i đ u
c h . i m kh i đ u này, ph n t ch về: m m , ư c m , gi trị h mu n c ng hi n, năng l c
th hiện hiện tại K t quả b o c o c th v n làm theo nghề nghiệp hiện tại nhưng h c quyền
làm t t h n b ng c ch p d ng nh ng tiềm năng chư bi t c bản th n ho c ch n con đư ng
hoàn toàn m i đ đi và tư vấn nh ng năng l c g c n h trợ.

Đ lựa chọn ng nh ngh th c n ựa v o yếu tố sau Tố ch t - T nh cách -


Đi u ki n kinh tế - ối quan h . Đồng th i, nếu r n luy n th o thuyết . gi ,
họ v n có th l m tốt đ ợc ng nh ngh .

 N u bạn đã c s n đ m m , bạn kh ng c n phải là nh m ngành nghề ưu ti n nhất. Làm theo đ m
m và t m th m năng l c h trợ.
 N u bạn chư c đ m m , chư bi t phải làm g , vậy bạn ch n ngành nào c c n qu n tr ng
kh ng (m c d bạn n i r ng bạn chư gi ngh r ng m nh s làm c ng việc đấy), hãy ch n nh m
ngành ưu ti n trong bài b o c o.

- p d ng cho c ng việc hiện tại:

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 7
N u mong mu n p d ng cho c ng việc hiện tại th hãy h i kh ch hàng, h thấy c ng việc c
m nh c n k năng, chuy n m n g h trợ? hỉ c ngư i nào làm trong l nh v c đ th m i m hi u
nhất, v th đ ng ngại h i kh ch hàng đ t m th m cho h năng l c vượt trội b sung th m ngành
nghề.
Và tất cả nh ng năng l c trong bài b o c o, d năng l c nào c nh n c ng đều c n đ đ p ng
c c kh cạnh trong cuộc s ng, v th n u kh ch hàng ngh r ng năng l c ng n ng kh ng h trợ
cho nghề b c s th n u bạn là tư vấn vi n, bạn bi t phải làm g rồi phải kh ng? Hãy ph n t ch và
k t hợp.
- T m

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 8
C. Ị Ả VẤ Ẫ

-- ầ ầu--
KHÚC DẠ ẦU:

B t đ u t Trang 3
Xin chào anh An.
Em là ., tư vấn viên c a công ty I-Talents.
Hôm nay em s tư vấn Bài Báo Cáo Vân Tay cho anh An.

Trư c khi tư vấn bài b o c o, em xin được ph p ki m tr th ng tin b o c o (Trang 3, ph n Thông tin áo
cáo đ ch c ch n đ ng áo cáo cho khách h ng, lưu ý: tư vấn vi n c n ki m tr th ng tin kh ch hàng
trư c khi tư vấn).

m c ng xin chi s qu n đi m c em. Ngày h m n y, em tư vấn b o c o cho nh v i v i tr là th m


vấn, gi p nh hi u rõ bản th n m nh h n, và vị tr là trợ gi p nh đ t m thấy c ng c h trợ th m cho bản
th n m nh. V th , tất cả nh ng th ng tin em chi s trong b o c o là d vào Qu n đi m kho h c, d
vào c c chỉ s trang 4 (l t l ớt qua trang 4 đ KH th y số li u); nh ng g em chi s v i Anh/Chị rất
ch n thành và hoàn toàn v i th i độ trung dung. Và v i nh ng g em được h c và đào tạo, em xin chi s
h t m nh v i Anh/Chị ngày h m n y.

Thư ng kh ch hàng đ n v i b n em, làm bài b o c o nh m: Hi u rõ bản th n h n, định vị bản th n, định
hư ng nghề nghiệp, p d ng cho c ng việc hiện tại t t h n, và đ i khi là t m .

Kh ng bi t nh n làm b o c o I-T lents nh m .?

Câu h i nh m đ p ng được nhu c u c a khách hàng, gi ng như việc bạn đi kh m bệnh.

ếu trong tr ng hợp anh n l m đ đ nh h ớng ngh nghi p trong độ tu i th ph n t ch nhu c u v
gi p khách h ng không hi u nh m giá tr áo cáo. V nhi u khách h ng s nh m l n l m áo cáo l có
th đ nh h ớng ng nh ngh trong khi không có sự đ u t cho nó .Đ y không phải l li u thuốc tiên,
giải pháp cho mọi v n đ , đ y l qu n s cho n l c n không có ý t ởng đ l m t cứ đi u g cả.

-----------------------------------

Trang Mục lục: Mục lục Báo cáo

Báo cáo sinh trắc vân tay có 6 ầ :

ng l i ở trang c l c: Tr ng này rất qu n tr ng đ Anh/Chị h nh dung b c c c b o c o, và nh ng


ph n trong b o c o s li n qu n đ n việc nh s nhận được g trong bài b o c o này, b ng c ch:

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 9
Phần I: Thông tin báo cáo, bao gồm:
Thông tin khách hàng & D liệu báo cáo

ầ II: t về o
Trong ph n này, Anh/Chị s bi t được s lượng t bào th n kinh phân b cho các thùy não, chỉ s 2 bán
c u não, chỉ s TFRC và AFRC, phân tích 10 khả năng vượt trội th ng qu 0 đ u ngón tay.
M c đ ch: Kh m ph c c chỉ s não bộ đ phát hiện tiềm năng b m sinh, c c nh m năng l c đ đ u tư và
nâng cao k năng.

ầ III & IV: C ch ti p nhận th ng tin th ng qu s d ng thị gi c, th nh gi c, h y vận động ưu ti n, và


c c chỉ s th ng minh, thi n hư ng x lý c ng việc c n h c h i đ h trợ cho việc ph t tri n bản th n và
đào tạo k năng.

ầ V: Ti p cận v i 8 loại h nh th ng minh mà theo nghi n c u rất h trợ cho việc rèn luyện và định
hư ng nghề nghiệp.

ầ VI: Nhận dạng ekip làm việc thông qua ch ng vân tay, ph n t ch về t nh c ch, tiềm th c và m c độ
ưu ti n trong cuộc s ng, khuy n nghị c ng như c đề xuất phư ng ph p gi o ti p hiệu quả.

Trang 1: S trắc Vân Tay

Nh ng thông tin mà Khách hàng c n hi u đ ng về STVT.

--------------------------------
Trang 2: uy tr s
N i lư t qu : y là quy tr nh ph n t ch Sinh Tr c V n T y c bản, b o gồm kh u Sc n, x lý h nh ảnh,
ph n t ch và tư vấn.

Trang 4: C s d liệu của bài báo cáo phân tích.

y là toàn bộ s liệu c a bài báo cáo. Là trang t ng hợp tất cả các chỉ s đã được phân tích.
m xin ph p gi i thiệu s về chỉ s PI, NGF, (t y trư ng hợp di n giải th m cho KH nh ng nội dung
kh c, ho c b qu ph n giải th ch chỉ s này.)
 RC (Ridge Count) : s lượng đư ng v n.
 Chỉ s PI (Pattern Index/Strength of brain cells) là chỉ s đại diện mật độ th n kinh d vào s đư ng
vân tay/cư ng độ v n t y.
 hỉ s NGF (Nerve Growth Factor): nhân t tăng trư ng th n kinh, đại diện cho s tăng trư ng n r n
th n kinh, chỉ s càng c o s tăng trư ng càng mạnh.
 TFRC (Total Fingerprint Ridge Count) là chỉ s đại diện cho s lượng t bào th n kinh trên bề m t các
th y não, li n qu n đ n tr nh , việc h c h i và ghi nh th ng tin.
 AFRC (Actual Fingerprint Ridge Count) là t ng s lượng t bào th n kinh th c t , đại diện năng l c
tiềm n c não bộ, c n luyện tập ch đ ch đ k ch hoạt.
c chỉ s này s được ph n t ch c th nh ng tr ng s u. m xin lư t qu đ đi s u h n vào bài b o
cáo.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 10
-- ầ uy S u--
Trang 5: ánh giá s phân bổ số ợng thần kinh trên 5 thùy não.
u : Bài báo cáo chỉ so sánh s vượt trội trên chính bản thân mình.

Ðại não gồm 2 bán c u đại não phải và tr i, ngăn c ch nh u b i rãnh chia bán c u. M i bán c u đại não
có một l p chất xám dày 2-4 mm bao xung quanh g i là v não.
Bề m t c đại não có nhiều n p gấp đ là khe và rãnh làm tăng diện tích bề m t v não.V não dày
khoảng 2-3mm gồm 6 l p.

Chất xám ngoài cùng tạo thành v não. Các rãnh chia m i n a đại não thành các thuỳ. Rãnh đỉnh ngăn
cách thuỳ trán và thuỳ đỉnh. Rãnh th i dư ng ngăn c ch thuỳ trán, thuỳ đỉnh v i thuỳ th i dư ng. Trong
các thuỳ, c c khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não. Trong đ , qu n tr ng nhất là các rãnh trung
tâm, n t ngang. Các bề m t c não được chi thành: th y trư c tr n, th y tr n, th y đỉnh, thùy ch m,
th y th i dư ng.

ư i đây là bảng đ nh gi s lượng trện thùy não. Não chúng ta chia làm 5 thùy, m i thùy gi một vai
trò riêng.
Quy ư c: T ng 5 thùy là 100%, chia ra trung bình là 20% cho m i thùy. Tư vấn vi n s p x p theo th t
– , và tư ng ng v i ch c năng c th y não.

Một c ch đ d h nh dung, 5 th y não c th được v như mảnh đất, mảnh


đất nào tập trung nhiều n ron th n kinh th mảnh đất đ màu mỡ, tư i x p
h n. Trong một mảnh đất màu mỡ về t ng do nh thu c th c o h n, tuy
nhi n n u chi r đất nh th chư h n màu mỡ như nh u (điều này gi ng
như Th y ch m c o chư h n khả năng qu n s t và cảm nhận c i đ p c ng
c o, ho c th y trư c tr n c o th lãnh đạo và quản lý c ng c o).
Và th y : Th y Th i ư ng + Th y ỉnh + Th y h m là ph n khu
đ u vào, ti p nhận th ng tin th ng qu Th nh gi c, X c gi c (vận động), Thị
Gi c. Th y này đ ng v i tr rất qu n tr ng trong việc h c h i và ti p nhận th ng tin. Một ngư i kh ng
th “trư ng thành” n u kh ng h c h i. Th nh gi c, x c gi c và thị gi c là c c qu n gi c ti p nhận th ng
tin đư vào não. Một ngư i kh ng th trư ng thành n u như kh ng nghe, kh ng nh n và kh ng làm. Tất
cả th ng tin c n thu thập qu gi c qu n, v th Th y này được v như U VÀO.
ộng vật tại s o c th d b o được th i ti t?nh nhvà th nh, săn mồi trong b ng t i.. Tất cả đều này
v động vật s h u gi c qu n mạnh h n ch ng t . c nhà kho h c nghi n c u được r ng: Trạng th i
Xuất s c (Vui v , Thư Giãn, T ch c) s làm cho gi c qu n và bộ não kh e mạnh, trong khi Trạng Th i
H y Hoại đ là N i buồn, ăng th ng, Ti u c s h y hoại c c gi c qu n, làm c c gi c qu n xu ng cấp
tr m tr ng.
V YT IS O NG V T KHÔNG TH H ƯỢ ? (tr một vài động vật th ng minh như
h , heo, Khỉ c th h c được nhưng v n rất hạn ch ..)
u trả l i là v động vật thi u ph n não x l c Higher Br in (tr nh , tập trung..) và Lower Br in
(tiềm th c..).

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 11
Trong khi ng n c i và ng n tr c ch ng t đảm nhiệm ch c năng li n qu n đ n x l th ng tin và
nhận th c.Th y Tr n là ph n khu tr c thuộc trung ư ng là n i X L THÔNG TIN, và Th y Trư c
Tr n là U R đư r quy t định, trả l i và phản ng lại v i th ng tin được thu thập.
N u nh n vào 5 thùy, trong đ 4 th y là đồng bộ t 0% tr l n và th y thấp t 3% tr xu ng th
nh chị g p vấn đề là n t th t c ch i, v d : lượng th ng tin đ u vào đ n ph n khu x lý th bị th t lại
n n th ng tin ti p nhận s giảm đi và đ u r c ng giảm theo.
 Giải ph p:
 Tập trung đ u tư và kh i th c tiềm năng vượt trội trư c (th y não c chỉ s c o h n) đ tạo s hưng
phấn cho não bộ, điều này s gi p k ch kh ch khả năng h c tập, tạo niềm vui trong việc h c và c c năng
l c kh c c ng d dàng k o l n h n.Th y nào thấp dư i 3% thì c n được h trợ th m.
 Một ngư i c s ph n chi đều c c n ron th n kinh c c th y não th d dàng đ u tư và đi m xuất
ph t c o h n. Nhưng c ng rất qu n tr ng là ch n v ng th y não ưu ti n h n (bản th n l ch n) đ đ u
tư ph t tri n trư c và ti p t c kh i th c c c th y não c n lại.

S V Ứ Ă G Ừ G :
 y tr tr o (s ): Th y Trư c Tr n đại diện cho khả năng nhận th c, quản lý, lãnh đạo, c
t nh.
H u h t TH Y TRƯ TR N c o, bản th n ngư i đ s t gi c cao, khả năng t th c đ y và th i
động l c cho bản th n m nh, nh n nhận vấn đề và d đo n c c t nh hu ng xã hội rất nh nh, c suy ngh
chín ch n, th ch ch i v i ngư i l n tu i, nhận th c vấn đề thấu đ o h n. Th y này tư ng ng v i ng n
c i (ng n t y to nhất tr n t y c ch ng t ), ng n c i th hiện cho ư c m l n. V th , đ y là th y não
đảm nhiệm ch c năng U R (outcome).
N u th y trư c trán cao hợn 25% (v đ c th c m u v n t y), là nh ng ngư i không d hài lòng v i
cuộc s ng.
TH Y TRƯỚC TRÁN < ho c b ng 13% c nh n d hài lòng v i cuộc s ng h n.
hỉ s Th y Trư c Tr n thấp, c nh n s thi u nhiệt t nh, hành động t phát, kh ng nhạy về việc d
đo n c c t nh hu ng xã hội, tâm trạng cảm xúc cáu khỉnh quy t liệt, không có k hoạch, và các triệu
ch ng khác s xuất hiện.

Một m c độ cao về khả năng nhận th c, hi u bi t, khả năng ph n đo n, khả năng s ng tạo là do nh ng
h trợ t l p trư c v não c a bộ não, trong s tác d ng phát huy nhiều nhất là khu v c Th y Tr n n i
chung (Th y Trư c Tr n và Th y Tr n, v s li n k t ch t ch c th y này, v th m c d chi r
ch c năng c t ng th y, nhưng chung quy kh ng th t ch biệt hoàn toàn m i li n k t gi th y này).

Chứ _ u v c Thùy Trán u ( y tr c trán & thùy trán)


「Giống hành vi củ o ời」
Khu v c Thùy Trán là một trong s 3 khu v c có tác d ng hiệu quả cao
nhất. Không chỉ là tất cả c c th ng điệp tập trung vào khu v c thùy
này,mà thậm chí các thông tin khu v c th y đỉnh và th y th i dư ng , và
t ng l p da c c ng c một m i quan hệ g n g i. iều này là do các t
bào th n kinh v não (n ron) tạo ra một s lượng l n các sợi t hợp đ y.
Khu v c này có th làm cho c th c a mình cảm nhận được tất cả các
cảm giác,thông tin liên quan các trạng th i xung qu nh, tư liệu hồi c xa
xư và nh ng ph n đo n c a hỷ nộ ái .... tập hợp lại đ hội nhập, đ bản

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 12
thân quy t định bư c ti p theo đ tri n kh i hành động, ho c phát huy tác d ng sáng tạo m i .

 y r đại diện cho ch c năng về Ph n t ch suy ngh :


Th y Tr n đảm nhiệm ch c năng ph n t ch, suy luận logic, năng l c x lý th ng tin, x lý ng n ng , tư
duy kh ng gi n và s ng tạo.
Th y này ph i hợp và x lý th ng tin, t c độ x lý thông tin nh nh h y chậm ph thuộc vào Th y Tr n,
và c c ch c năng li n qu n.

VD:
 Th y Ch m khả năng ti p nhận h nh ảnh, n u tư duy kh ng gi n s ng tạo c o  khả năng x l th ng
tin h nh ảnh s nh nh h n, cho r k t quả nh nh h n.
 Th y Th i ư ng khả năng ti p nhận ng n ng , n u năng l c luận lý cấu tr c ng n ng mạnh 
khả năng x l cấu tr c t , x u chu i t ng nh nh  Th y Trư c Tr n cho r s nhận th c t nh hu ng,
s kiện, d ng t đ ng ng cảnh.

t v à để ọ ểu :

/ ị ò t ắ ắ đ ều ô ạ? E sẽ ả t rõ để / ị ểu rõ ạ? ếu
/ ị ô t ắ ắ t e x uyể s tr t ế t eo ạ

-----------------------------------

Trang 6: Phân tích về bán cầu não.


Tr ng này đ nh gi s ph n b n ron th n kinh Não Trái và Não Phải
- GI I THIỆU CHỨ Ă G2 ẦU NÃO.
- MÔ TẢ TỪ KINH NGHIỆM CÁC HỆ QUẢ KHI CÓ SỰ CHÊNH LỆCH TRÊN 8%.
- KHUYẾN NGHỊ KHẮC PHỤC.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 13
ứ o r và o ả
h c được c ch th c tận d ng t i đ tiềm năng c não bộ trong h c tập, trư c ti n bạn phải hi u r ng
v não được cấu tạo b i h i b n c u não ri ng biệt, thư ng được bi t t i như là não tr i và não phải.

Não tr i x lý th ng tin v i c c ch c năng li n qu n đ n nhận th c như: ng n ng vi t và n i, ph n t ch,


lập luận, s kiện, to n h c, th t , Não phải, m t kh c, th m gi vào c ng việc li n qu n đ n s ng tạo,
tư ng tượng, m mộng, màu s c, m điệu, di chuy n, cảm x c và tri t h c.

NÃO TRÁI NÃO PHẢI


Quy ư c t ng b n c u não là 00%. Hiệu s ch nh lệch so s nh là 8%. N u hiệu s dư i 8% thì
được xem x t c n b ng B n u Não.
Trong trư ng hợp này th nh chị b c n b ng B n c u não ho c thi n hư ng s d ng b n c u não
tr i b n c u não phải.

N u c n b ng th Não bộ c nhiều tiềm năng ph t tri n h n n , n i lư t qu vài ch c năng Não Tr i –


Não Phải. Khi đấy c c ch c năng c b n c u não s được s d ng, đ p ng m i y u c u trong cuộc
s ng. Bạn c ng c th là ngư i nghi m nghị, nhưng v n rất vui v khi c n thi t. V b c tr nh thật đ p
nhưng v n c th làm to n gi i, v c th là luật sư v c th nhạc s . + ..

N u não tr i chỉ s c o th tr nh bày vài đ c t nh não tr i trư c. V d : NÃO TR I: tư duy logic. Thư ng
ngh về qu kh .
N u não phải cao thì tr nh bày vài đ c t nh não phải. Ví d : NÃO PHẢI: c s ng tạo, tr u tượng.
Thư ng nh n về tư ng l i.
b m s t ch c năng Não Tr i Não Phải, tư vấn vi n c n xem trư c qua Trang 8: 0 Khả năng Vượt
trội. Xem nh ng năng l c vượt trội Xuất s c, ch n r nh ng năng l c vượt trội b n trong top, và xem
nh ng năng l c thuộc não phải hay não tr i đ d hình dung.
VD: 1. Lãnh đạo.
2. Thị gi c năng l c đ nh gi H nh ảnh.
3. Vận động tinh.
 Não Phải vượt trội cho thấy: khả năng tư ng t c, cảm nhận h nh ảnh và c i đ p c nh rất t t. Qu
ph n tr ng 8, em s chi s c th h n.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 14
i v i trư ng hợp lệch b n c u não th tư vấn vi n c n tư vấn s giải ph p h trợ kh ch hàng c n
b ng B N (lệch Não tr i th ph t tri n Não phải và ngược lại), như bài tập vận động tr não
-----------------------------------

Trang 7: ỈS - AFRC
Bạ đ ết gì về b o o ời?

o o ờ à ậ ết sứ qu trọ , đ ều ể và ố toà t ể


đ ều d ệu về o, d ệu đế t
M i s vật, hiện tượng, th ng tin đều được bộ não
thu nhận v i t c độ c c đại. Thông tin được truyền vào
bộ não v i t c độ c c đại đạt 60 mph, tư ng đư ng
t c độ 416 km/h. T ng chiều dài các sợi tr c th n kinh
trong bộ não con ngư i là 100.000 d m, tư ng đư ng
160.934 km. Chiều dài này có th quấn qu nh Tr i ất
4 l n. Não ngư i có th tạo r w tt điện năng tại bất
kì th i đi m nào, năng lượng này có th đ t cháy một
b ng đèn.
Bộ não l n hay nh không ảnh hư ng đ n việc thông
minh. Trên th c t , Albert Einstein có một bộ não
tư ng đ i nh .

 n th i đi m này, ch ng t v n chư kh m ph h t năng l c não bộ.

Não có 140 tỷ tế bào thần kinh.


Quan sát cấu trúc c a các t bào th n kinh, Bộ não hình thành gồm hai t bào và các sợi dây th n kinh, và
mạch máu. Khi con ngư i suy ngh ph t huy c c ch c năng ch nh là “c c t bào th n kinh”.
Nó tập trung bao ph bề m t c a não. V não dày hai milimét.

Và nhân loại, c th c a em bé sinh ra v i th gi i này, ngay lập t c đã được hình thành rất nhiều t bào
th n kinh. T bào th n kinh 140 tỷ đ n vị, dung lượng chỉ đạt 2,85% trên v não. Ph n còn lại là s lượng
t bào thành t bào th n kinh gấp 5 l n "Các t bào th n kinh đệm", " ộng mạch" t các t bào th n kinh
sản sinh ra "sợi dây th n kinh" .

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 15
Có ba loại t bào th n kinh đệm, gi ng như chất c ch điện đ tránh bị mất tích t các t bào th n kinh
truyền tải tín hiệu. ộng mạch nó có vai trò quan tr ng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng trong não.

M i t bào th n kinh s lưu gi nh ng kỷ niệm, tuy nhiên một t bào th n kinh không th suy ngh về
nhiều điều.T bào th n kinh c a sợi th n kinh thư ng xuyên liên lạc v i các t bào lân cận ho c xa. B i
vì hình dạng tín hiệu c đư ng dòng chảy, nó có th nh nh ng ấn tượng hay một c i g đ . Vì vậy,
xung quanh sợi th n kinh làm cho các tín hiệu th n kinh có th được truyền đạt đ ng c ch. iều này là
một đi m rất quan tr ng.

TẾ BÀO THẦN KINH NÃO

B. TẾ BÀO NÃO THOÁI HÓA


A. TẾ BÀO NÃO KHỎE MẠNH
( Kỳ đầu )

C. TẾ BÀO NÃO THOÁI HÓA D. TẾ Ã Z E E ỂN HÌNH


( KỲ CU I ) (G ẠN ÁC TÍNH )

ạ uố ật ủ r Thông Minh?

u trả l i n m s Li n K t N - ron th n kinh.


Vậy c u h i được đ t r : N u tất cả ch ng t c c ng s lượng n -ron (tư ng đư ng v i 7 .8 m y t nh
c nh n), th tại s o c hiện tượng một s h c sinh lại ti p thu và x lý vấn đề nh nh h n h n nh ng em
kh c? Tại s o một s em ti p nhận và ghi nh th ng tin d dàng trong khi một s kh c lại g p kh khăn?

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 16
u trả ờ ô ằ ệt ầ o ( ầ ứ ) à
à t ứ tro đ -ro ủ t đ ợ oạt và s
dụ t ế ào ( ầ ề )
0 tu n s u khi th th i, c c n -ron não bộ c ch ng t b t đ u tạo n n
nh ng m i li n k t v i nh u. c li n k t này được g i là Li n K t N -
ron. M i khi n -ron tạo r một li n k t (c n g i là kh p th n kinh), một
khu n m u tư duy được h nh thành. T đ suy r , càng c nhiều li n k t
n -ron trong một khu v c vào đ , ch ng t càng tr n n nhạy b n h n
trong l nh v c ấy. V d : n u con bạn h c gi i To n, đ là v ph n não
bộ chịu tr ch nhiệm cho khả năng lập luận to n h c c rất nhiều li n k t
n -ron. Trong khi đ , tuy gi i To n nhưng con bạn lại c th v kh ng
đ p, đ là v khu v c tư ng tượng li n qu n đ n thị gi c trong não bộ kh ng c nhiều li n k t n -ron.

hi u rõ tr th ng minh c ch ng t kỳ diệu đ n m c nào, trư c h t bạn c n bi t c ch th c hoạt động


c bộ não phi thư ng c bạn. V não c ch ng t (l p tr n c ng và l p trung t m) – đ ng v i tr
ch nh trong c c suy ngh bậc c o – được cấu tạo t khoảng một triệu triệu ( .000.000.000.000) t bào não
g i là n -ron.
o tất cả ch ng t c s lượng n -ron xấp xỉ nh u ( t h n h y nhiều h n vài triệu th c ng ch ng kh c
biệt g nhiều), ch ng t c hệ th n kinh c bản, h y c n g i là “ph n c ng” gi ng nh u. hi u được
“ph n c ng” c ch ng t thật s phi thư ng đ n m c nào, bạn hãy so s nh bộ não v i t c độ x lý th ng
tin c m y vi t nh được đo b ng MIPS (triệu x lý gi y).

Một bộ x lý m y t nh Intel Pentium III ( 00 Mhz) c th chạy được . 4 MIPS. Trong khi đ , m i t
bào não (n -ron) c th x lý .000 th ng tin m i gi y và toàn bộ não c ch ng t c tiềm năng x lý
00 triệu MIPS. iều này c ngh là t ề o ủ t t đ v 73 855 y
tính cá nhân được n i v i nh u và hoạt động c ng một l c.

đế t ầ oạt ề Vô ạ ủ r ô o ờ
Có phải mỗi ng i đ ợc sinh ra với một mức độ thông minh n o đó v mức độ y l cố đ nh trong suốt
cuộc đ i?
 Kh ng phải vậy, m c độ th ng minh c một ngư i c th được tăng cư ng n u c s k ch th ch
não bộ hợp lý.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 17
h ng li u có giới h n n o cho tr thông minh không? ột ng i ch m hi u có th r n luy n ản th n đ
trở nên nhanh nh y hơn không?
 c nghi n c u cho thấy, v i phư ng ph p đ ng đ n và ch độ rèn luyện ph hợp, điều g c ng c
th xảy r . c nhà kho h c đã t nh được t ng s li n k t n -ron c th được tạo thành trong não bộ
ch ng t . on s ấy l n đ n m c, n u bi u hiện thành c c con s li n ti p nh u th n k o dài khoảng
0, triệu kil m t. T đ c th suy r r ng tr th ng minh tiềm n c con ngư i trong th c t là kh ng
c gi i hạn.

Gả t r 7:

Trang 7 ph n t ch s li n k t mật độ v n t y đại diện cho s lượng t bào th n kinh trong não. Và đư ng
nhi n, chỉ s TFR kh ng phải chỉ là 00, 00, đ y chỉ là con s đại diện cho s lượng v n t y d tr n
t m thấy s li n qu n c mật độ v n t y và n -r n th n kinh li n qu n đ n việc h c h i và tr nh c
một ngư i.

 TFRC chỉ s đại diện cho s lượng t bào th n kinh trên bề m t c c th y não, li n qu n đ n tr nh , việc
h c h i và ghi nh th ng tin. V th , s c s li n qu n gi tr ng 7 và tr ng 8, TFR = ∑PI.
 TFRC: i chi u v i th ng đ nh gi tr ng 7 t thấy chỉ s TFR c nh là tư ng ng v i khả
năng hấp thu việc h c c nh là m c .. X m ảng đánh giá
Chỉ TFRC m c t t/cao/xuất s c, vì vậy bạn có th nh được s vật s việc nh nh, nhưng tr nh c a
bạn đại diện cho khả năng ng n hạn. Việc th c hành nhiều s giúp bạn lưu tr lượng th ng tin l u h n.

 TFRC < 60: C n kiên nh n và tập trung trong quá trình h c tập và làm việc.
 TFRC 61 – 90: H c t ng bư c, theo trình t s giúp việc h c d dàng và hiệu quả h n.
 TFRC 91- 149: Tạo m i trư ng h c tập và rèn luyện thư ng xuyên, cùng v i s hư ng d n s phát huy
t i đ tiềm năng.
 TFRC 150 – 200+: S h u khả năng h c tập xuất s c và trí nh t t. Khả năng h c h i và th c hiện nhiều
việc c ng l c. cân b ng, c ng c n b sung chất dinh dưỡng não bộ và đảm bảo chất lượng giấc ng ,
th i gian nghỉ ng i.

 AFRC (Actual Fingerprint Ridge Count) là t ng s lượng t bào th n kinh th c t , đại diện năng l c tiềm
n c não bộ, c n luyện tập ch đ ch đ k ch hoạt.
ệu số AFRC - TFRC:
 Hiệu s = 0 (chỉ xuất hiện khi c rch): o nh c ch ng v n t y rch, là ch ng v n t y s h u khả năng
hấp thu v tận, ch nh v vậy, việc m rộng não bộ s t y thuộc nhiều vào qu tr nh h c tập và rèn luyện.
 Hiệu s > 00 và càng c o: não bộ hoạt động mạnh thậm ch cả trong khi ng nên thư ng giấc ng không
sâu, tiêu hao nhiều năng lượng, lợi th n u bi t cách nh ng vấn đề boăn khoăn ban ngày t nhiên được
giải quy t, động c (bộ não) hoạt động li n t c, thi u s thư giãn.
Hiệu s c o được v như bộ m y c nhiều linh kiện n n c ng suất làm việc và hoạt động s nhiều h n v
vậy n n c n b sung dưỡng chất , năng lượng và nghỉ ng i đ làm m i lại động c .
 Khi ng tiềm th c v n hoạt động. Não bộ c n nhiều năng lượng h n n n c n b sung th m Omeg ,
vit min, chất dinh dưỡng đ h trợ cho não bộ hoạt động t t h n.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 18
Ấ GG Ấ GỦ:

i v i ngư i c chỉ s FR c o, giấc ng càng qu n tr ng h n n . Giấc ng qu n tr ng như th nào


đ i v i bạn?
Bộ não là bộ phận hoạt động ki n tr và bền bỉ nhất, lu n hoạt động h t c ng suất, thậm ch là vượt c ng
suất đ n 0%, cả khi bạn đ ng ch m vào giấc ng . h ng t thư ng qu n niệm, ng đ não được thư
giãn, nghỉ ng i. Nhưng tr n th c t , giấc ng c n qu n tr ng h n th n , khi t c được ất ợ ấ
ủ t t, khả năng hoạt động c bộ não c n phi thư ng h n n . V th , giấc ng rất qu n tr ng đ i v i
bộ não.
Chúng ta s có hình dạng như th này n u như ch ng t kh ng c s giúp s c c a bộ não. Các bộ phận
như t y, ch n s phải hoạt động cật l c h n. M h nh này là Homunculus được tạo ra b i Wilder
Penfield.

 ụ

Ă S Ã Ừ G:
Não bộ chi m % tr ng lượng c th , nhưng năng lượng c n t 20 – 25% dành cho não hoạt động. Tuy
nhi n tại s o suy ngh nhiều mà v n mập. là do th c ăn c não kh ng phải c c chất bột đư ng....như
dành cho c th .

Th ng tin th m khảo: dưỡng chất cho tr não ph t tri n th ng minh


v i tr ng lượng 0 tr ng lượng c th , nhưng m i ngày não c n t i 400 c lo, tư ng đư ng v i t ng
s năng lượng mà ngư i b nh thư ng c n trong một ngày.

OMEGA-3:
Cung cấp độ l ng cho màng t bào, làm tăng s th ng tin gi c c t bào th n kinh, làm giảm s k t t
c ti u c u, do đ làm giảm r i ro bị ch ng suy tim và t i bi n não. N u kh ng được cung cấp đ y đ
Omega- v n rất c n cho màng t bào não, th s d g p nguy c r i loạn tr nh , s tập trung và hành vi.
Omega- t nhi n c nhiều trong c c loại c như c thu, c hồi, c tr ch, c c m, c ng và trong một s
th c vật như đậu nành, hạt l nh (fl x seed)...

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 19
Nh ng ngư i kh ng th ch ăn c th c th b sung Omega- b ng c ch ăn nh ng th c ph m th c vật,
ch ng hạn như hạt l nh, quả c ch (w lnut), hạt c y bồ đào (butternut), d u m m l m , rong bi n
tuy nhi n kh ng t t b ng ăn c .

G SE
ư ng fructose trong tr i c y như t o, bư i chu , nh đào, c m, nho... c chỉ s đư ng huy t thấp rất t t
cho não. Ăn quả tư i t t h n là u ng nư c quả p kh ng c n bã.
Một k t quả nghi n c u đăng tr n b o meric n Journ l of Medicine s r m i đ y cho bi t nh ng ngư i
u ng nư c r u, tr i c y vài l n trong một ngày thư ng t g p r i ro bị s s t tr tuệ t i 76% so v i nh ng
ngư i chỉ u ng dư i một ly m i ngày.

AXIT AMIN
Não rất c n xit min (là đ n vị cấu tạo c chất đạm th c ph m) đ tạo r c c chất d n truyền th n kinh
và cung cấp năng lượng. c chất d n truyền m ng t n hiệu t t bào th n kinh này s ng t bào th n kinh
kh c, c th k ti p nh u.
H i loại xit min qu n tr ng cho não là Tryptophan và Tyroxine. Tryptoph n là tiền th n c chất làm
dịu th n kinh serotonin. th kh ng tạo r Tryptoph n được n n phải c n th c ph m cung cấp. n
Tyroxine c n đ tạo r c c chất d n truyền hưng phấn tr não là Dopamine, Epinephrine và
Norepinephrine. th tạo r được Tyroxine n u trong th c ph m kh ng c đ y đ .

Ấ É Ã
hất b o rất c n thi t cho não t l c c n trong b ng m cho t i khi già. Não tăng trư ng mạnh nhất trong
năm đ u c cuộc s ng và k ch th ch tăng gấp đ i khi được một năm tu i. hất b o là thành ph n qu n
tr ng c màng t bào não và màng b o qu nh sợi th n kinh. o đ , tr nh c n nhiều chất béo trong giai
đoạn này. Nhu c u đ được đ p ng b ng s m v n ch rất nhiều chất b o. Khi c th ph t tri n, não
v n ti p t c c n chất b o nhưng phải là nh ng loại kh ng g y ảnh hư ng xấu cho c th .
hất b o c cả trong th c ph m động vật l n th c vật và n u d ng m c độ v phải th rất t t cho não.
hất b o th c vật c ưu đi m là kh ng c ho c c rất t cholesterol - một loại chất b o c n thi t nhưng
nhiều qu c ng s g y ảnh hư ng xấu.

V V Ấ G
Não c n h u h t c c loại vit min và chất kho ng đ duy tr c c ch c năng c m nh.
Vitamin nhóm B c v i tr qu n tr ng gi p tr nh s tho i h ch c năng não do tu i già. K t quả nghi n
c u c Trư ng đại h c H rv rd cho bi t, ph n trung ni n ăn nhiều r u c l x nh th m s gi p duy tr
khả năng suy ngh t t h n cho t i độ tu i 70. Trong r u l x nh th m c ch nhiều vit min B.
 Vit min B6 c n cho s duy tr c c ch c năng b nh thư ng c não, gi p điều h s sản sinh chất d n
truyền th n kinh ki m so t giấc ng , cảm x c. Vit min này c nhiều trong thịt, c , g n, quả hạch, đậu,
chu i, quả b , l m .
 Vit min B gi p duy tr hoạt động c t bào th n kinh, c n thi t cho v b c c c sợi th n kinh. B c
nhiều trong thịt b , thịt gà, c , l ng đ tr ng, phom t.
 Vitamin C gi p não sản xuất chất d n truyền th n kinh. Não c ng c một c ch đ r t vit min về
não nhiều h n khi c nhu c u.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 20
Axit Folic dư ng như c ảnh hư ng t i ch c năng d n truyền t n hiệu th n kinh, và khi thi u d làm
tinh th n buồn bã. hất này c nhiều trong c c loại r u l x nh th m, hạt đậu, c m l m , thịt lợn, thịt
gà, t m, c , cu , s , h n.

Canxi c n thi t cho s thu nhận, d n truyền c c t n hiệu th n kinh. nxi c nhiều trong s , s chu ,
phom t, c , t m, tr ng, đậu nành, hạt ng c c.

Kali c n cho s d n truyền t n hiệu th n kinh và c nhiều trong c m, chu i, kho i t y, quả kh , s .

Sắt c n thi t cho s c kh e t bào th n kinh và cho s d n truyền t n hiệu th n kinh. Thi u s t th t nh
t nh thư ng tr n n c u b n, k m linh lợi. S t c nhiều trong g n, b u d c, thịt lợn, thịt b , gà, c và r u
l x nh th m...

Selen là một chất ch ng xy h gi p c th ngăn ng ung thư, tr hoãn qu tr nh lão h . Nhiều k t
quả nghi n c u cho thấy THIẾU S L N Ó TH LÀ NGUY ẪN ẾN H I HỨNG H M
PHÁT TRI N TRÍ NÃO (hội ch ng own). Selen c nhiều trong c , s , h n, thịt động vật, ng c c,
tr ng, t i, g n động vật. R u và tr i c y ch rất t selen.

-----------------------------------

Trang 8: Phân tích 10 khả v ợt tr i, 10 vân tay sẽ t ứng v i 10 c.


y là một trang ch a khá nhiều thông tin quan tr ng. Nó s cho ta có cái nhìn t ng quát về nh ng đi m
trội c ng như nh ng đi m không trội c a chúng ta x p theo th t t 1
đ n 10.

 M i c p ng n t y tư ng ng v i một thùy não.


 TFR = ∑PI  A = TFRC/10
 Th ng đ nh gi TFR 0 = . Nh ng năng l c nào c PI > th s là
vượt trội.

TFR = ∑PI
t s u:
 V s đồ mindm p dạng c y đ x p theo tr nh t t năng l c vượt trội
đ n năng l c thấp nhất ( i v i Kh ch hàng h c b ng Thị gi c)
 V l n giấy, chi khung, giải th ch, ghi ch lại th ng tin, lấy v d
thi t th c ( i v i Kh ch hàng h c b ng Th nh gi c, Vận động)

TOP NĂNG LỰ VƯỢT TR I


S ph n chi đ hi u rõ h n năng l c nào
cao thấp trong bản thân mình.

Lưu ý: Năng l c thấp nhất c ng c th cao


CÁC NHÓM NĂNG LỰC TRUNG
h n so v i ngư i khác. Vì th , không so
sánh tr c ti p v i ngư i khác.

NHÓM NĂNG LỰC THẤP H N SO VỚI

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 21
Về th ng đ nh gi theo m c độ:
 Xuất s c: chỉ s PI >= .
 T t: chỉ s PI = – 2.
 Kh : chỉ s PI = – 4
 Trung b nh: chỉ s PI = – 6.
 Thấp : chỉ s c n lại.

ư i đ y là v d :
PI SỰ Ế
XUẤT S (NGƯ NG ) Lãnh đạo + Quản lý: Tư ng t c
PI >= A. phản xạ t nh hu ng nh nh, đ ng
uy t c . Lãnh đạo ng cảnh, hi u t ng hu ng và c
1.Tư vấn ch c năng vượt trội theo c ch ng x nh nh nh n. Tạo
th t . được s c ảnh hư ng và ấn tượng
2. K t hợp chỉ s xuất s c vượt trội trong qu tr nh gi o ti p. c xu
v i nh u. Xem m c độ tư ng th ch hư ng t m do nh nghiệp nh
và h trợ l n nh u. 2. Quản lý cho m nh, t đ p ng c ng việc
. T m chỉ s ngưỡng c n lại, cho m nh, t xo y s m i việc v i
ngưỡng xuất s c c th k o c c chỉ quy m nh .
s thấp c c ngưỡng c n lại l n.
4. S th c hành thư ng xuy n c . Vận động tinh
1 chỉ s PI c ng s quy t định t i
năng l c tiềm n b m sinh c n lại. 4. Vận động th

. Logic – To n h c
TỐT KH (NGƯ NG )
6. Truyền đạt ng n ng
PI = A – 2
7. Th nh gi c năng
PI = A – 4
l c cảm m
8. Tư duy kh ng gi n
TRUNG B NH (NGƯ NG ) s ng tạo
PI = A – 6. 9. Thị gi c khả năng
qu n s t
THẤP ((NGƯ NG 4) 0. Thị gi c cảm
chỉ s c n lại. nhận H nh ảnh

** Tập trung kh i th c tiềm năng xuất s c trư c, tạo nguồn cảm h ng trong h c tập. Hãy s d ng k t hợp
c c năng l c đ tạo thành nh nh th ng tin và đ p ng nhu c u cho c ng việc h c tập giải tr .

Ệ S V G Ý G Ĩ GẦ :
L1: Lãnh đạo, tư ng t c, t m nh n và ế o.
L2: Tư duy kh ng gi n và o.
 Creation (L1): Kiến t o, lấy ý tư ng t cái h u h nh (c i g đ bạn đã thấy trư c và tạo r , nguồn rõ
ràng)  n t nhận th c c Thùy Tr ớc Trán
 Creativity (L2): Sáng t o, khả năng lấy ý tư ng t c i v h nh. tư ng t nảy r trong đ u không theo
cái có s n, phát tri n ý tư ng m i. (Trư c gi nh n loại chư nhận th c, nguồn chư rõ ràng)  n t
Thùy Trán

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 22
R1: Giao tiếp, tư duy hoạch định và th c thi, quản lý.
R2: c luận lý và c u trúc ngôn ngữ.
R4: Thính giác & ự ĩ ội ngôn ngữ.
- Gi o ti p, t ch c và quản lý: khả năng hi u ng cảnh gi o ti p nh nh, thấu hi u t nh hu ng.
- ấu tr c ng n ng : khả năng x u chu i, x lý ng n ng .
- Th nh gi c năng l c l nh hội ng n ng : Nghe và hi u th ng tin, t v ng nh nh, gi ng n i x c cảm,
ng điệu ng n ng .
V (VẼ VÒNG TRÒN)
 Th ng tin đ u vào: Th y trư c tr n
 Th y đỉnh: vận động
 Th y Th i dư ng: m th nh, nhịp điệu
 Th y tr n: x lý logic bư c nhảy
 L4: Th nh gi c năng l c cảm m: khả năng nhạy v i m th nh, c th nh i gi ng, hi u nh nh, b t kịp
thông tin. (Kh c v i th ng minh m nhạc, L4 kh ng b o gồm th ng minh m nhạc, v n u ch ý s
thấy L4 – R4 đều c ch Th nh gi c, v th Th ng minh m nhạc kh ng chỉ d vào L4, đồng th i
th ng minh m nhạc là tr th ng minh chuy n cho m nhạc)
 Th nh gi c năng l c l nh hội ng n ng : Nghe và hi u th ng tin, t v ng nh nh, gi ng n i x c cảm,
ng điệu ng n ng .
 Thị gi c năng l c đ nh gi th ng qu h nh ảnh: Kh ng c ngh là Kh ng gi n thị gi c (MI). Tr th ng
minh Kh ng gi n thị gi c thư ng li n qu n đ n L , và một ph n c Th y đỉnh.

Ti p n S Ph n T ch S K t Hợp c Năng L c:
GẢ Ý G Ĩ Ừ GV :
 L1- R1: t về đ t t , otế
L1: Lãnh đạo, tư ng t c, t m nh n và ki n tạo. L c rất nhiều ch c năng, trong đ t lãnh đạo và tư ng
t c nhấn mạnh khả năng tư ng t c và tạo s c ảnh hư ng mạnh m .
R1: Gi o ti p, t ch c và quản lý: khả năng hi u ng cảnh gi o ti p nh nh, thấu hi u t nh hu ng.

 N u L + R c ng c o th trong qu tr nh tư ng t c phản xạ t nh hu ng nhanh, đ ng ng cảnh, hi u


t ng hu ng và c c ch ng x nh nh nh n. Tạo được s c ảnh hư ng và ấn tượng trong qu tr nh gi o
ti p.
 N u R c o, L thấp th khuynh hư ng gi o ti p theo phong c ch t nhị, s u s t th ng tin, thấu hi u,
nhưng chư tạo được s ảnh hư ng.
 M i li n hệ gi R – L1: Trong Thuy t Th ng Minh, Th ng minh Tư ng T c là s k t hợp c
cả ng n R , L .
 Lãnh đạo và quản lý c o: c xu hư ng t m do nh nghiệp nh cho m nh, t đ p ng c ng việc
cho m nh, t xo y s m i việc v i quy m nh .
 Lãnh đạo c o và quản lý thấp: ngư i lãnh đạo v định hư ng được m c ti u v ph c thảo r bản
k hoạch, khả năng ki m so t th c hiện c nh n vi n c o, c t m nh n, c khả năng truyền tải th ng
điệp cho ngư i kh c hi u. Tuy nhi n lại kh ng b o qu t và th c thi c ng việc rõ ràng, chạy theo ti n độ
th kh ng nh nh v thi u quản lý.
 Quản lý c o và lãnh đạo thấp: Kh ng tạo được s c ảnh hư ng cho ngư i kh c làm theo, d k hoạch
c h y c ch mấy nhưng h v n kh ng thuy t ph c được ngư i kh c th c hiện theo k hoạch c h . =>

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 23
c n tăng khả năng tư ng t c xã hội đ c s c ảnh hư ng đ i v i ngư i kh c (th m khảo giải ph p tại
trang 30)
 Quản lý và lãnh đạo thấp: Làm t t c ng việc được gi o, d th hiệp, l ng nghe ý ki n ngư i kh c
nhiều h n, c n hư ng d n c ch đ t m c ti u, d bị mất phư ng hư ng, thi u t tin.

 t v ợt tr đ , k t hợp v i ch ng v n t y đ x c định phong c ch năng l c và


li n k t c c năng l c vượt trội v i nh u.
 Lãnh đạo và quản lý (UL) : khả năng này h trợ cho S L rất t t, c khả năng tư ng t c, c s c
ảnh hư ng đ n ngư i kh c, n m b t t m lý nh nh, phản ng nh nh, nhạy. i v i tr em n u được
đào tạo t nh s h c rất nh nh. B được tư ng t c và đào tạo trong m i trư ng s m th b s s c
b n h n, d ng nư c chảy kh e, nh nh nh n h n. n được hư ng d n đ làm theo và được h c tất
cả t 0 h nh m u, được đào tạo t nh th t nh c ch c h s kh t khe h n v bị t c động b i m i
trư ng.
 Lãnh đạo và quản lý (Whorl): mạnh m , quy t đo n, đư r k hoạch và hư ng về m c ti u, độc vị
được nhu c u c KH.
 Lãnh đạo và quản lý ( rch):n u được đào tạo s là ngư i th ng th i, v đại, làm l u trong c ng việc
nào đ s thành bậc th y, chuy n gi vấn đề đ .
 Ng n R vượt trội và ch ng v n t y W : c tiềm năng thi t lập c c m i quan hệ xã hội t t, nhiều
bạn bè, phong c ch lãnh đạo linh động,theo đu i nhiều m c tiêu cùng l c, ho c c ng ty c nhiều sản
ph m đ dạng h .

 L1 – R2, R4: X t về g c độ tư ng t c ng n ng


Khả năng tư ng t c và th c đ y hành động b ng s c mạnh ng n t kèm theo. Ấn tượng v i nh ng
điều bạn n i, n u c ch ng v n t y W c khả năng truyền l mạnh.

 L1 – R5: Lãnh đạo và qu n s t: s u s c, d m l i cho ngư i kh c.


 uả và o : khả năng lập được bảng k hoạch và đo lư ng được k t quả đạt được b o nhi u %
thành công.
 R2 – R4: mô tả thông tin rõ ràng, bi t cách l a ch n ngôn ng đ trích d n, d dàng giải mã được các ký
t và âm thanh ngôn ng , phân tích và hệ th ng thông tin nhanh, thuy t ph c ngư i khác b ng logic, lập
luận ngôn ng ch t ch .
 R3 - vậ đ t (s kh o l o, k t hợp gi c c ng n t y, h y vi t, vi t nh nh, kh ng gi n thị gi c,
h nh ảnh. VD: nh ng ngư i v được th c th kh ng s ng tạo nhưng h v n s o ch p tr nh được v h c
kh ng gi n thị gi c, bi t được quy tr nh làm việc th nào.

 L4 – R3 – R5 – L2: Thông minh Âm Nhạc (L4) + Vận động tinh (R3) + Khả năng Qu n s t (R ) + Tư
duy s ng tạo, tư ng tượng + => c tiềm năng ch i đàn pi no (Xem th m 6 loại th ng minh m t tr i Ki n
tạo tư ng tượng)

 L3 – L4: Th ng minh vận động – Th ng minh m nhạc

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 24
Vận động th (L ) + Th nh gi c năng l c cảm m (L4) + Th ng minh vận động + Th ng minh m
nhạc + Kh ng gi n Thị Gi c+ => c tiềm năng khi u v , m , v c ng (N u c th m th ng minh
Tư ng t c: chỉ đạo hiệu quả)
 L2 – R3 – R5 –L5 Thi t k ý tư ng (L2) + Vận động tinh (R3) + Quan sát + Khả năng th m m , ch p
hình ảnh (L5)+ Kh ng gi n thị gi c (MI) + =>Tiềm năng trong thi t k th i trang , Hội H a.
 R2 – Kh ng gi n thị gi c(MI)
Thông minh Không gian – thị giác (MI) + Logic, phân tích (R2)+ =>Tiềm năng trong thi t k nội
thất, ki n tr c sư
 L5 – R3 – L2
Cảm nhận hình ảnh (L5) + Vận động tinh (R3) + Thi t k ý tư ng (L2)+ .=> Tiềm năng trong M
Thuật, Th công M Nghệ.

 R4 –R2
Khả năng hi u bi t và truyền đạt ngôn ng (R4) + Khả năng logic và x lý ngôn ng (R2) =>Khả
Năng Ng n Luận
 R4 – L2 – R2 – R5 – …
Khả năng hi u bi t ngôn ng (R4) + Thi t k ý tư ng (L2) + Lập luận ch t ch (R2) + Khả năng
quan sát (R5) + .=> tiềm năng Vi t Văn, hình thành b c c

ô t t về s ết y y ẩ :
Trong m i bên tai, th ng tin được truyền qua nhiều con đư ng d n đ n t i đ i diện bên kia c a v não.
Vì vậy, m i tai khi nhận được một thông tin s được truyền đ n cả hai bán c u não; tai trái ti p nhận
được th ng tin đ s s truyền đ n Não Phải, còn tai phải th ng tin đ s truyền đ n Não Trái.

Hai bán c u não trong x lý m th nh đ ng v i tr rất khác nhau, cho nên m i ngư i s trải nghiệm một
âm thanh theo nh ng m th nh được phát ra t b n t i đ c một t n s khác nhau. Như là: Một ngư i bị
đi c bên tai trái, khi ti p nhận được m th nh đều được x lý trong bán c u Não Trái (b nh thư ng tai
phải đ i diện v i não tr i), bộ não trái chuyên nhận dạng gi ng nói và g i ra tên.

K t n i v i Não Phải và Não Trái có "sợi liên k t ngang" thông qua , làm cho bên trái và bên phải có
được m i liên hệ g n g i. Tuy nhi n, c s kh c biệt gi đàn ng và ph n , v d võ não th y ch m,
và c c sợi th n kinh m rộng n nhiều h n (h y đ ý h n) th ng qu c c sợi t ph n s u c Thùy Thái
ư ng. Vì vậy, bạn có th s d ng bộ phận này đ tr o đ i thông tin Thính giác và Thị giác, thông tin
ngôn ng .

iều tra m i quan hệ gi a các k năng ng n ng và “sợi liên k t ngang” k t quả ki m tra thấy được: N
gi i có ph n hình c u l n h n, n n c c k năng ng n ng c o h n. n n m gi i k năng ng n ng "cộc
c n" đ ng di n ra, chỉ có não trái có khả năng ki m soát khả năng ng n ng . Vì vậy, đàn ng thư ng xuất
hiện hiện tượng nói l p, n gi i n i đạo lý h n, có tài hùng biện h n.
iều này c ng b o gồm các sợi liên k t. Về vấn đề này, ph n d di n đạt được s ti p xúc g n g i h n.
V vậy, t bản năng c n b o gồm cảm x c t nh cảm so v i n m gi i, ph n c th đ ng một v i tr
mạnh m trong não h n. Bộ não c N m gi i nhận được nh ng cảm x c t th ng tin h n là bộ não N

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 25
gi i. Vì vậy Nam gi i tư ng đ i nói s thật h n. Trong khi bộ não N vì quá nhiều th ng tin, do đ
không th ki m so t được ngôn ng và tình cảm, s u đ d tr nên k ch động h n.
Th n kinh thị giác hai m t trong, như là “ngã b " (optic l chi sm ) gi o nh u, n i này là một m c quan
tr ng. S u đ , th n kinh thị giác truyền c c th ng tin đ n bên trong c a LGN. LGN hạt nhân là một ph n
c “v ng dư i đồi”, ti p theo s u đ c c th ng điệp được truyền tải l n não đ ng sau vùng ch m c a khu
v c V1. Thị giác v não được chia thành nhiều khu v c, m i khu v c x lý nh ng th nhìn thấy được
một m c độ nhất định, ch ng hạn như màu s c, hình dạng , k ch thư c l n nh vv .

-----------------------------------

Trang 9: ờ đ ấ t u v ệ ọ (PI x NGF).


Top nh m năng l c có tiềm năng ph t tri n khả năng li n k t h c tập nhanh.
ã liệt kê s n trong báo cáo
-----------------------------------

Trang 10 - 14: Khuyến nghị nâng cao kỹ


Top nh m năng l c có tiềm năng ph t tri n khả năng li n k t h c tập nhanh.
ã liệt kê s n trong báo cáo.
-----------------------------------

Trang 15: Các chỉ số kết hợp - về 4 chỉ số thông minh


Khi nh c đ n chỉ s thông minh, ch c h n anh chị s ngh ng y đ n chỉ s IQ. Nhưng trong bài b o c o
này, ngoài chỉ s IQ, ta s làm quen thêm v i các chỉ s còn lại là EQ, AQ và CQ, và bi t được m i
tư ng qu n c a các chỉ s này v i nhau.

 ỉ số: KHẢ Ă G ỰC
- Năng l c h c h i.
- Hi u và x lý tình hu ng.
- S nhạy b n trong suy ngh , phản biện.
IQ g m 4 c ộ:
1. Nhạy cảm v i các con s .
2. Nhận ra nh ng quy luật.
3. Tu duy Logic.
4. T ng quát hóa nên quy luật.

 ỉ số E : TRÍ TUỆ CẢM XÚC


Cảm xúc là gì ???
- Nh ng phản ng t nhi n được bộ não phát ra một cách t động
đ gi p c th và t m tr hành động khi cảm giác phát hiện r điều
gì đ đ ng xảy r li n qu n đ n chúng ta.
- ảm x c là loại vi r t c tinh th n, ch ng t là ngư i tạo r n ,
bị l y nhi m và chịu t c động b i n .
- Năm 990: Peter.S lovey và John M yer
- Là khả năng ki m so t và điều khi n cảm x c. Năng l c t nhận bi t bản th n, đ c vị được cảm xúc
c ngư i khác, t đ bi t cách hòa hợp v i nh ng ngư i xung quanh.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 26
- Chỉ s cảm xúc gồm 4 cấp độ:
+ Nhận bi t cảm xúc
+ Hi u được cảm xúc
+ Tạo ra cảm xúc
+ Quản lý cảm xúc

HÃY GIEO CẢM XÚC TỐT


 Cảm xúc t t dành cho ngư i khác gi ng như thu c ch a lành v t thư ng và hàn g n lại tình bạn và
m i quan hệ.
 Nh ng cảm xúc t t được tạo ra trong tâm trí, truyền đi qu th i độ và hiện ra trong ánh m t và n
cư i c a bạn.
IQ – EQ

“ hỉ s IQ chỉ chi m 25% trong s thành đạt trong khi đ chỉ s EQ


lại chi m đ n 75% s thành đạt.”
---Giáo s ani l Gol man---
“Vớ IQ ời ta tuy n lựa b ớ EQ ờ ề b t b n"

IQ là một sinh viên gi i th ng minh, lu n c đi m s cao  khuynh hư ng t cao, khó g n.


EQ không phải là SV gi i, nhà đ ng nh em và rất nghèo  khuynh hư ng h đồng, t t b ng, quan tâm
ngư i khác
7 :
IQ: chư t m được nh ng gì mong mu n
EQ: v i vị tr trư ng ph ng, được b n lãnh đạo công ty tin cậy, đồng nghiệp và khách hàng quý m n, EQ
đ ng c một tư ng l i s ng s a.

 ỉ số : CHỈ S V T KHÓ
 AQ: là khả năng xo y chuy n tr ngại thành c hội
Paul Sloltz cho rằng:
- Nh ng ngư i có AQ thấp thư ng d x c động và d
bu ng xu i trư c nhiều vấn đề trong cuộc s ng.
- Nh ng ngư i có AQ cao s t khi đ u hàng và d dàng tr
thành lãnh đạo trong tư ng l i.
Q được chia thành 3 nhóm: Quitter, Camber, Climber
+ Quitter:
- Ngư i d buông xuôi.
- D dàng nản chí, d t b .
 K t quả là thư ng gi đư ng đ t gánh, và nhận thất bại, ho c k t quả kh ng như ý.
+ Camper:
- Là nh ng ngư i chịu khó.
- Làm việc chăm chỉ, có ý th c phấn đấu rèn luyện bản thân,
 S làm nhiều th đ đạt t i 1 m c độ nhất định nào đ trong cuộc s ng.
Tuy nhiên: h d hài lòng và thoả hiệp v i bản th n đ thấy như vậy là đ .
+ Climber:

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 27
- Là nh ng ngư i có s ki n định và hoài bão l n.
- H luôn h c h i, rèn luyện bản thân, n l c c g ng đ đạt t i nh ng m c độ t t nhất có th . H c ng
thư ng là tuýp ngư i không chấp nhận 1 tình th s n có, và tìm cách xoay s đ cải thiện nó t t h n.
 ỉ số : CHỈ S SÁNG TẠO
 Sáng tạo là khả năng đư r ý tư ng, giải quy t vấn đề b ng
nh ng phư ng ph p độc đ o, c tr tư ng tượng phong phú,
hành vi và năng suất làm việc vượt trội so v i ngư i khác.
 Chỉ s sáng tạo gồm 4 cấp độ:
- Khả năng nhận diện s khác biệt.
- Tư duy theo quy luật trình bày bản chất ý tư ng m i.
- Khả năng t m giải pháp th c thi ý tư ng m i.
- Bi n ý tư ng vượt trội thành hiện th c.
 T ng 4 chỉ s thông mình cộng lại b ng 100%.
>23% - Khá, > 25% - cao; >28%: Xuất s c
- EQ: Chỉ s cảm xúc. EQ+WI-->quản lý cảm xúc t t. EQ+WEt tạo ra cảm xúc.
- IQ: Chỉ s thông minh. Nhạy v i con s , nhận ra các quy luật...
- AQ: Chỉ s vượt khó
- CQ: Chỉ s sáng tạo.
 4 chỉ s th ng minh này được x t d vào s tư ng th ch c c c th y
não, m i li n hệ gi v n t y và 4 chỉ s li n qu n. ồng th i nhấn
mạnh s rèn luyện c 4 chỉ s này. ư ng nhi n c n nhiều chỉ s Q
kh c, tuy nhi n nền tảng c n thi t là 4Q này.

 i chi u v i th ng đ nh gi tr ng 7 t thấy chỉ s Q, IQ, Q, Q


tư ng ng v i m c TB t t c o xuất s c.
- EQ: cao/ xuất s c: khả năng đ c vị cảm x c t t h n. Tuy nhiên, c n được rèn luyện. y là chỉ s rất
c n thi t trong cuộc s ng b y gi đ làm việc nh m. Ngư i c chỉ s c o d hi u được cảm x c ngư i
kh c, tuy nhi n c c cấp độ đều phải được rèn luyện và duy tr d o d i.
- IQ: c o xuất s c: khả năng x l th ng tin và nhận r quy luật d dàng
- Q: c o xuất s c: vượt kh t t, c ý ch , ki n tr
V : o s Ed so đ t ất ạ 1000 ầ t t à ô đè s t
tà = 99 % ầ + 1% t ô
- Q: c o xuất s c: khả năng s ng tạo t t, s n sàng th c hiện ý tư ng.

Theo ngư i o Th i, h xem tr ng chỉ s Q và Q, kh ng qu qu n tr ng IQ, và h cho r ng con


ngư i sinh r i c ng c s n chỉ s Q. Và đã c c ng th c thành c ng như s u:
EQ + AQ = 80% thành công, 20% thành công c n lại đ n t IQ + Q + ...
So sánh: “V ời ta tuyển l a bạ , v E , ờ t đề bạt bạn"

-----------------------------------

Tr ng 6: ch đào tạo các Q

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 28
-----------------------------------

Trang 17: xây d ng kiến thức và x t ô t :


G đoạn 1:
- Có 4 cách xây d ng ki n th c trong quá trình h c tập m i ngư i:
- M u ngư i có phong cách Nhận th c: Hay h i tại sao, h c chỉ khi được thuy t ph c b ng các ch ng,
ho c mong mu n c a bản thân.
- M u ngư i có phong cách H c h i: H c nhanh qua bạn bè, m i quan hệ.
- M u ngư i có phong cách Phản biện: Phản biện đ tìm thông tin.
- M u ngư i có phong cách Phân loại: Ti p nhận và s u đ ph n loại t ng bư c đ d dàng n m b t.
 Ngư i l n s vận d ng 4 cách xây d ng ki n th c này t t h n.
G đoạn 2: X lý thông tin

t đ ng và óc phân tích: T ng c Óc năng động và Óc phân tích là 100%.


 s đại diện cho Hành động.
ÓC ÓC
 Óc Phân Tích đại diện cho Suy ngh . NĂNG PHÂN
Trong trư ng hợp này, phản xạ c nh chị b s c n b ng thi n về ĐỘNG TÍCH
Óc Năng ộng thi n về Óc Ph n T ch.
% %
Nếu Cân bằng: Não bộ c a bạn hoạt động theo khuynh hư ng: hành
động và có s phân tích rõ ràng, n m b t c hội và cân nh c trong Hiệu số:
t ng hành động. %
Nếu Óc ng > Óc Phân Tích, cá nhân s theo hư ng ch động làm việc ti n về m c tiêu c a bản
thân  Tập trung vào k t quả s đạt được.
Nếu ng > v ợt quá 8%, cá nhân s theo hư ng chấp nhận r i ro đ n m b t c
hội. i khi được đ nh gi là ngư i liều l nh.
Nếu thiên về ng: Não bộ c a anh hoạt động theo khuynh hư ng: Hành động và th xem k t
quả như th nào. Anh n m b t c hội nhanh, khi anh c n ho c mong mu n làm việc gì, anh s đ t tâm trí
vào m c tiêu và mong mu n đạt k t quả s m. Nhưng n u lệch >8% nghiên về Óc Năng ộng th qu liều
l nh, bấm nút ch n c hội về v i mình và th c hiện liền mà kh ng đo lư ng được k t quả s như th nào.

 Giải pháp: cho khoảng thờ suy ĩ để đ r quyết định, rèn khả phân tích nhanh, nếu
v ợt quá mức cho phép thì nên rèn tính kiên trì.

Nếu Óc Phân Tích > Óc ng, theo hư ng suy ngh rõ ràng, suy ngh trư c khi hành động, không
hấp tấp.  tập trung vào ti n tr nh, k hoạch và vận hành.
Nếu Óc Phân Tích > Óc ng v ợt quá 8%, cá nhân s r i vào t nh trạng suy đi ngh lại, lập ra rất
nhiều k hoạch, tính toán đ c c đư ng hư ng, s u đ sợ r i ro và kh ng d m hành động.

Nếu thiên về Óc Phân Tích: Não bộ c a anh hoạt động theo khuynh hư ng: anh phân tích, xâu chu i vấn
đề và b t đ u hành động. Hệ th ng thông tin nhanh, khả năng lư ng trư c k t quả đạt được, thư ng h i
“Như th nào” đ tìm ra cách vận hành và mấu ch t thông tin. Nhưng n u lệch 8 nghiên về Óc phân tích thì
sợ nhiều r i ro, không quy t đo n, đư r nhiều hư ng nhưng kh ng giải quy t được, do d và thư ng đ nh
mất nhiều c hội.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 29
 Giải pháp là tạo cho họ Ạ để t đẩy à đ .

ếu t r : khi vượt qu s n toàn và tin tư ng (trong t nh c ch c rch đ i h i), và Óc


Năng ộng c o th s u đ hành động c ng rất nh nh.

ờ n u Óc Năng ộng c o th càng làm việc theo cảm h ng h n.

-----------------------------------

Trang 18: Mô hình học tập V-A-K: định phong cách hấp thu việc học nhằm tố u ả
t ếp nhận thông tin

Cách ti p nhận thông tin hay còn g i là V K. Trong đ :


 V: Hấp thu b ng thị giác như: nhìn, hấp thu theo màu s c, hình dáng...
 A: Hấp thu b ng thính giác. H c theo c ch nghe ngư i khác di n giải
lại.
 K: Hấp thu theo vận động. Phải được s , được n m. Ho c tr c ti p mô
ph ng lại thì m i ti p thu t t.

Quy ư c t ng chỉ s là 00%, > % c o, < %: thấp


 ếu à V: Hấp thu b ng thị gi c: như h c nh m, nh n, hấp thu theo màu s c, h nh d ng...
 ếu à : Hấp thu b ng th nh gi c: đ c to, h c trong m i trư ng y n t nh, h c theo c ch nghe ngư i
kh c di n giải lại.
 ếu à : Hấp thu b ng vận động: h c b ng th c hành c th , phải được s , được n m. Ho c trược
ti p m ph ng lại th m i ti p thu t t.
VD: Trong lớp học ta quan sát các é th s th y có é s ngồi im v quan sát đó l é học ằng
th giác. Có é cũng ngồi nh ng hơi nghiêng v ph a tr ớc l é học ằng th nh giác. Có é
s ho t động ch chuy n cơ th qua l i th é học th o phong cách v n động.

Theo th ng k , ngư i Phư ng T y ph n l n h c b ng thị giác, trong nhà c a h , ngoài t rượu chính
là t sách. H có thói quen và s th ch đ c sách ngay t nh . R đư ng thì luôn luôn tay c m bản đồ,
v họ th ng quan sát mọi thứ ằng cách ch p l i những khoảnh kh c họ t gặp đ ợc b i vì h hấp
thu thông tin ch y u b ng đư ng quan sát.

Ngư i Ch u m nh th đ s h c b ng th nh gi c. R ngoài đư ng có th không c n bản đồ c ng


được, lạc đư ng rồi thì h i đư ng, nghe ngư i t hư ng d n là t kh c bi t đư ng đi. c một bản
hư ng d n s d ng t đ n Z có th không hi u h t nội dung, nhưng khi b t điện thoại g i cho nhà
sản xuất, nghe ngư i t hư ng d n mấy câu là bi t cách s d ng, vì h hấp thu thông tin ch y u b ng
đư ng thính giác.

Ngư i Châu Phi lại đ s h c b ng vận động. B t một đ a tr Châu Phi ngồi yên một ch , chỉ nhìn và
nghe thôi, ch c ch n nó s rất khó tập trung. Ngược lại n u tạo điều kiện cho tr v a h c v ch i,
h c song song v i th c hành ho c nghe nhạc thì nó s ti p thu rất nhanh. Đó l lý o t i sao t i Ch u
Phi luôn có những vũ đi u nhảy r t đẹp v sôi động, vì đ s ngư i Châu Phi ti p thu thông tin b ng
vận động là ch y u.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 30
Ngoài ra, Sinh Tr c H c s gi p b t m r phư ng ph p h c tập V-A- K phù hợp v i bé nhất. Bình
thư ng v i 1 bài bé s h c khoảng ti ng nhưng v i phư ng ph p h c phù hợp thì bé s hoàn thành
nh nh h n.

Anh chị có quan sát lúc bé học thuộ b bé ọ ê ọc nhẩm ghi ra gi y ah?
V i nh ng bé h c theo thính giác thì bé c n đ c to và trong m i trư ng y n t nh. B s h c thuộc
rất nhanh. Một s bé lại h c b ng cách ghi, v ra giấy b i vì bé thuộc tuýp h c theo hình ảnh.

Anh/chị s hi u con m nh h n s u khi ph n t ch v n tay, bi t c c b c t nh c ch như th nào, lý giải


cho anh/chị bi t về th i độ và cư x c a bé h ng ngày.

-----------------------------------

Phần V - Trang 23: Thuyết ô , đánh giá về 8 loại hình thông minh
Năm 98 , Gi o sư How rd G rdner tại đại h c H rv rd đề xuất qu n đi m m i về các loại hình
th ng minh và đã được ng d ng rộng rãi vào c c chư ng tr nh h c c c nư c trên th gi i. Ông đã chi
ra làm 8 loại hình thông minh bao gồm: T v ng ngôn ng , tư ng t c xã hội, thông minh nội tâm, logic
toán h c, không gian thị giác, thông minh vận động, thông minh âm nhạc, và thông minh thiên nhiên.

i chi u v i th ng đ nh gi tr ng 7 th nh ng nh m đi m (t nh theo c ch t nh đi m phư ng T y, c ch


t nh đi m c ng gi p khuy n kh ch con n ng c o năng l c h c tập, nh n x u h n):
 A+ : Xuất s c++, tiềm năng b m sinh rất vượt trội. S c bật mạnh.
 A : Xuất s c, tiềm năng vượt trội. Cho k t quả nh nh.
 A- : Gi i, tiềm năng, d dàng tạo được k t quả.
 B+ : Rất t t, rèn luyện đ nâng cao.
 B- : T t, c n tạo điều kiện ph t tri n.
 B : Khá.
 C, D : Trung bình, c n h trợ.

Một ngư i s h u nhiều tr th ng minh vượt trội A- tr lên s t t h n và c nhiều c hội h n.
- Giúp giải quy t được nhiều vấn đề: ý tư ng, sản ph m, năng l c th hiện không chỉ đ n t 1 trí
thông minh.
- Trong công việc chúng ta c n nhiều trí thông minh h trợ nhau.

Ữ G Ạ G V :

 Thông Minh Tâm: bản l nh, ý ch mạnh m , độc lập,


l ng t tr ng c o. c khả năng t đ nh gi bản th n. Tập
trung vào nh ng gi trị cuộc s ng con ngư i.
 Thông : khả năng tư ng t c xã hội và
quản lý, nhạy cảm v i th i độ, c chỉ c ngư i khác khi
giao ti p, hư ng ngoại, d k t bạn và duy trì t t m i quan hệ
v i ngư i khác.
 Thông Minh Từng V ng Ngôn Ng : Phát tri n t t các k
năng nghe, n i, đ c, vi t. Khả năng l nh hội và s d ng

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 31
ngôn ng tinh t . y là tr th ng minh c c c nh văn, nhà th , nhà b o, gi o vi n ng n ng ,
phi n dịch, M .
 Thông Minh Thiên Nhiên: Nhạy cảm v i các vấn đề thuộc t nhi n như động-th c vật. D dàng
nh tên và phân biệt c c loài động-th c vật khác nhau. y là tr th ng minh c c c nhà động th c
vật h c, thi t k cảnh qu n, b c s th y, dược s , đ u b p
 Thông Minh Âm Nhạc: Năng l c cảm nhận và thư ng th c âm nhạc. Khả năng tạo ra các ti t tấu,
nhịp điệu, ghi nh gi i điệu, bài hát. y là tr th ng minh c c c nhà soạn nhạc, vật l trị liệu b ng
m nhạc, gi o vi n m nhạc, c s ..
 Thông Minh Vận ng: Khả năng điều khi n thu n th c các chuy n động c c th , năng l c s
d ng đ i t y, h ng thú v i các hoạt động th d c th thao. y là tr th ng minh c c c nhà vận
động vi n, di n vi n, v c ng, hư ng d n vi n th d c th th o, ngư i m u..
 Thông Minh Không Gian Thị Giác: Khả năng cảm nhận, hình dung ra th gi i hình ảnh - không
gi n dư i nhiều g c độ. Khả năng ghi nh hình ảnh, video, phim ảnh. y là tr th ng minh c nhà
nhi p ảnh, ki n tr c sư, thợ s n, h s , tr ng tr nội thất, điện ảnh.
 Thông Minh Logic-Toán Học: Thông minh v i các con s , khả năng suy luận, khả năng hi u các
vấn đề tr u tượng, khả năng x c định nguyên nhân, xâu chu i các s kiện. y là tr th ng minh
c c c nhà to n h c, k sư, b c s , ki m to n..

Ỏ G MI:

1. Mộ ứa trẻ thích th ề ó ĩ rẻ có trí thông minh vậ ộng không?


Không h n, vì s thích c a tr còn có th ph thuộc vào nhiều y u t ngoại cảnh như: phư ng tiện truyền
thông, bạn bè Một đ tr c th tr n n th ch m nhạc v xung qu nh c qu nhiều chư ng tr nh và tr
ch i m nhạc.

2. Mộ ứa trẻ thông thích âm nh c, ề ó ĩ rẻ b ả ?


Không h n, tr có th thích âm thanh c a ti ng gió, hạt mư r i
3. T t cả mọ ờ ởng thức âm nh c, vậy t t cả mọ ờ ều chẳng phải sở hữu trí thông
minh âm nh c cao?
Tất cả m i ngư i thích âm nhạc nhưng s khác nhau về m c độ thư ng th c, c ch thư ng th c, và s
th ng trị âm nhạc trong bản thân m i ngư i.
Ví d : + Ngư i thông minh ngôn ng s thư ng thích âm nhạc thông qua l i bài hát.
+ Ngư i thông minh nội tâm (cùng 1 bài nhạc trên), h s chú ý t i âm nhạc vì nh ng cảm xúc,
t m tư trong t ng gi i điệu, trong khi ngư i th ng minh Kh ng Gi n th ch ý đ n âm nhạc vì
nh ng video clip, hình ảnh ấn tượng.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 32
G Ế V :

1 o , o ọ
 Logic, toán h c + Tư ng t c Xã hội: h i c , nh nh tr , tư ng t c nhanh và h c h i theo chi n
thuật c ngư i kh c.
 Logic, to n h c + Nội t m: ng kho h c đ qu n s t th gi i xung qu nh.
 Logic, to n h c + Kh ng gi n: ng h nh , đ m tả khi làm to n.
 Logic, to n h c + Vận động: hi n thuật thi đấu.
 Logic, to n h c + m nhạc: H m, ph i kh .
 Logic, to n h c + Thi n nhi n: t c u h i, trả l i.
 Logic, to n h c + Ng n ng : Truyện trinh th m, k chuy n đ y thuy t ph c, t nh ti t ly kỳ.

2. Không gian
 Không gian + Tư ng t c Xã hội: S d ng “tài l ” tạo ấn tượng khi gi o ti p.
 Không gian + Nội t m: Vi t nhật ký b ng h nh ảnh.
 Kh ng gi n + m nhạc: Nghe nhạc và h nh dung được b i cảnh bản nhạc, thi t k và nghe nhạc.
 Kh ng gi n + Vận động: Vận động c th khi v , k t hợp kh o l o khi v tr nh, đi u kh c.
 Không gian + Logic, to n h c: V s đồ khi giải to n kh .
 Kh ng gi n + Thi n nhi n: nh dấu đi m đ n tr n bản đồ và đi th c t , h nh dung vị tr đị l d
dàng.
 Kh ng gi n + Ng n ng : V minh h lại s ch, t truyện b ng h nh.

3 ạ
 m nhạc + Tư ng t c xã hội: i nghe h nhạc c ng m i ngư i.
 m nhạc + Nội t m: Nghe nh ng bài nhạc y u th ch.
 Âm nhạc + Kh ng gi n: Tạo tr nh ảnh theo l i bài h t.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 33
 m nhạc + Vận động: Nhảy theo nhạc.
 m nhạc + Logic, to n h c: S p x p c c con s theo nhạc.
 m nhạc + Thi n nhi n: Nghe chim h t, th ch c c m th nh t nhi n trong cuộc s ng.
 Âm nhạc + Ng n ng : Ph l i thành nhạc.

4 ô
 Ng n ng + Tư ng t c xã hội: K chuyện, d n chư ng tr nh.
 Ng n ng + Nội t m: ng nhật ký ghi lại cảm x c hàng ngày.
 Ng n ng + Kh ng gi n: V lại nh n vật, cảnh vật khi đ c s ch.
 Ng n ng + Vận động: Th m gi di n kịch, đ ng phim.
 Ng n ng + m nhạc: Vi t l i bài h t.
 Ng n ng + Thi n nhi n: S ng t c truyện, th n thoại giải th ch hiện tượng t nhi n.
 Ng n ng + Logic, to n h c: Lập luận s c b n, khả năng t ph n t ch và di n giải th ng tin .

5. Thiên nhiên
 Thi n nhi n + Tư ng t c xã hội: Th m gi c c hoạt động t nh nguyện nh m bảo vệ m i trư ng, ý
th c c i đ p t nhi n cho xã hội và cộng đồng.
 Thiên nh n + Nội t m: i dạo trong thi n nhi n đ cảm nhận về bản th n.
 Thiên nhiên + Kh ng gi n: ng nh ng d ng c c s n trong t nhi n đ v bất kỳ điều g bạn
y u th ch, th ch sưu t m.
 Thi n nhi n + Vận động: i bộ, tập th d c và qu n s t th gi i xung qu nh.
 Thiên nhiên + m nhạc: Nghe ti ng chim h t, gi th i, mư r c r ch, m nhạc kèm c c gi i điệu
thiên nhiên.
 Thi n nhi n + Logic, to n h c: Lu n đ t c u h i và t m c u trả l i về thi n nhi n.
 Thiên nhi n + Ng n ng : Vi t, đ c truyện k về th gi i xung qu nh.

6. Vậ đ
 Vận động + Tư ng t c xã hội: Ảo thuật, d n d t m i ngư i b ng bàn t y kh o l o c m nh.
 Vận động + Nội t m: Yog , th i c c quyền.
 Vận động + Kh ng gi n: Tạc tượng, đi u kh c.
 Vận động + Logic, to n h c: Làm bài to n b ng c ch x p h nh.
 Vận động + m nhạc: Th d c nhịp điệu.
 Vận động + Thi n nhi n: i bộ ng m nh n, qu n s t thi n nhi n.
 Vận động + Ng n ng : Ngôn ng c th .

7. t
 Nội t m + Tư ng t c xã hội: hi s về t m linh, gi trị tinh th n, c u chuyện tạo động l c.
 Nội t m + Vận động: i n xuất, kịch c m.
 Nội t m + Kh ng gi n: T m hi u về tr nh th y mạc, đ ng hồ.
 Nội t m + Logic, to n h c: Nghi n c u r Sinh tr c h c dấu v n t y.
 Nội t m + m nhạc: Nghe d ng nhạc thấm đượm t m tư, thiền định.
 Nội t m + Thi n nhi n: Vi t nhật ký về m i trư ng xung qu nh.
 Nội t m + Ng n ng : Vi t t truyện, th , kịch.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 34
uyế ị về dạy, ọ t eo (Trang 25 – 32) :
-----------------------------------

Trang 33: vấ c bẩm sinh hỗ trợ ngành nghề.

2 ầ :

Phần 1: 4 nhóm thế mạnh hỗ trợ ngành nghề

Top 4 nh m năng l c có th mạnh h trợ ngành nghề (Sau khi so sánh bi u đồ 16 nhóm):
y là 4 nhóm ph n t ch ri ng đ tìm ra th mạnh b m sinh mạnh m c n được tập trung
đào tạo phát tri n h trợ cho ngành nghề dư i.

Phần 2: Top 4 nhóm ngành nghề cao nhất

LIỆT KÊ TOP 4 NHÓM NGÀNH NGHỀ CAO NHẤT:

Bạn s làm ngành nghề t t h n khi bạn bi t nh m c ng việc c n làm, và năng l c nào h trợ th m cho
ngành nghề bạn mu n theo đu i. V th , ch ý đ n TOP 4 nh m năng l c h trợ đ gi p kh ch hàng c c i
nh n m h n, kh ng g b và p buộc trong ngành. Và việc l ch n ngành nghề, c n xem top 4 s h trợ
được g cho ngành nghề đấy.

VD: Cảm th âm nhạc s h trợ gì cho nhóm ngành nghề Quản trị, iều hành: gi p thư giãn, t i tạo năng
lượng, ho c tham gia các hoạt động nghệ thuật đ k t n i và tạo ấn tượng v i m i ngư i, chia s về các
ch đề âm nhạc v i đ i tác, ho c sáng tạo khi được nghe nhạc

Trang 35 – 38: Phân tích các ngành nghề: 4 th vượt trội h n.

-----------------------------------

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 35
Trang 39 – 40: Tham khảo Mã nhận biết Thuyết Holland RIASEC

Tham khảo Mã nhận biết Holland 6 nhóm:

 K thuật (R - Realistic)
 Nghiên c u (I - Investigative)
 Nghệ thuật (A - Artistic)
 Xã hội (S- Social)
 Kinh doanh (E - Enterprising)
 Hành chính (C-Conventional)

VẤN THUYẾT HOLLAND:

- Thuy t tham khảo, chư được ng d ng l u đ i trong vân tay.


- Công th c là tỉ lệ m i nh m đ ng g p ngành (ko phải là %)
- Tỉ lệ đ ng g p theo th t t 1 – 6
- Tỉ lệ đ ng g p được t nh như s u:
- 9-11: trung bình / 11-12: khá / 12-15: t t/ > : thư ng xuy n h n

Trang 40: Mô tả chi ti t RIASEC

-----------------------------------

Phần 6: Phân tích tính cách, hành vi, bản sắ t duy

Trang 43a: t t , đặc tính tiềm thức

tư vấn t nh c ch c kh ch hàng, lật qu Trang 42: Gi i thiệu về đ c t nh h nh th i c c c ch ng v n


tay. ồng th i, ghi nh m u v n t y kh ch hàng s h u trong tr ng 8, h nh ng cảm x c và hi u bi t c
m nh vào tr ng 42 này đ chi s t nh c ch c kh ch hàng.

Khi tư vấn c n ch ý nh ng điều s u:

- Vị tr ch ng v n t y, s k t hợp c 4 ng n đ u ti n, và đư ng nhi n c n nhấn mạnh nh ng ch ng v n


tay mạnh như WP-WL, RL, rch (m c d kh ng n m 4 ng n đ u ti n).
- Tư vấn k t hợp kip (c ng việc h trợ l n nh u, h hợp c c thành vi n gi đ nh)

làm được điều này, đ c ẩ S rắ V y c I-Talents. Tr ng t nh c ch c th tư vấn vai


trò c c c thành vi n trong gi đ nh, c ng v i c t nh tư duy và m c độ Ưu ti n c m i thành vi n trong
cuộc s ng (Trang 44).

Trang 43b: t đặc tính tiềm thức  ầ s trả ệ tr à t tế

Qu n s t, chi m nghiệm và cho thấy th ng qu hành động đ kh ch hàng cảm nhận d dàng h n.
y là ph n rất qu n tr ng, cho thấy được hành vi trong tiềm th c c kh ch hàng. V trong tiềm th c (kh c
v i ý th c), kh ch hàng kh ng d dàng nhận r , hãy n u bật ý ch nh c nh m tiềm th c đ kh ch hàng
chi m nghiệm. y c ng được xem là v ng n toàn b n trong c m i ngư i.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 36
Tiềm thức hoạt đ t ế nào?
Tiềm th c (“đ i tượng bên trong”, bạn phải nói chuyện b ng ngôn ng c a nó, n u không nó s
không hi u bạn nói gì và ngôn ng c a tiềm th c chính là ngôn ng c a cảm xúc): M i liên k t gi tư
duy và hành động. h nh v th , kh ng phải i c ng cảm nhận được, mà kh ch hàng thư ng th hiện qu
hành động.
Tiềm th c làm việc cả ngày l n đ m, trong c c hoạt động và trong t ẩ ủ ạ

15 ặ t ề t ứ

NHÓM TÍNH N I B T

 H c h i t m i trư ng => bất kỳ th ng tin g c ng c th h c
Environmental imitation được.
B t chư c theo m i trư ng  H c nhanh và tồn tại được trong c c m i trư ng khác nhau, khả
năng h c và làm việc trong nhóm.
 Có khả năng qu n s t ngư i khác rất t t, nhưng g n như kh ng
Peer imitation
th nhận bi t c c đ c tính c a bản thân một cách rõ ràng.
B t chư c đồng đội
 Rất lịch thiệp trong giao ti p, giàu cảm xúc và d thấu cảm.
 B t chư c nhanh qua nh ng thông tin mu n h c => có th phân
Selective imitation biệt nh ng gì xảy ra trong m i trư ng, và điều chỉnh, tích hợp
B t chư c có ch n l a phù hợp v i bản thân.
 Linh động, nhưng đ i khi lại bư ng b nh.
 H c h i và b t chư c nhanh ph thuộc vào cảm xúc => tạo cảm
Emotional imitation xúc vui v , phấn kh i đ c th m động l c h c h i.
B t chư c theo cảm xúc  Nhanh nh n, tính cách ôn hòa và tình cảm (d x c động) nhưng
đ i khi c ng rất lý trí.

 Khám phá, h c h i và hi u theo cách c a bản thân, níu kéo
nh ng cảm x c và suy ngh c a bản thân => Không d chấp
Stubborn insistence nhận s th y đ i tr khi bản thân t chiêm nghiệm và đồng ý
Bư ng bỉnh, ngoan c th c s .
 Tính m c tiêu, t ch động cao.
 Trung thành v i bạn bè, d bị sa l y và g p r c r i b i bạn bè.
 Khi bản thân h th ch điều gì, h s ti n t i và hành động,
Selective insistence
không d dàng t b .
C chấp có ch n l a
 Có khả năng t t trong việc thi t lập và x lý m c tiêu.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 37
Ả Ệ
 Suy ngh phản biện, có khả năng đư r nh ng sáng tạo và đ i
m i m ng t nh đột phá.
Selective opposition
 Nh ng g tạo cho h quan tâm, h ng thú h s suy ngh và làm
Phản biện c ch n l
theo cách khác biệt, độc đ o. n n u h không h ng thú, tính
phản biện và s độc đ o kh ng c o.
 Không bị hạn ch b i các quy t c và gi i hạn. H tin r ng m i
th c ng đều c c ch đ làm, ho c cách này cách khác, khó
Stubborn opposition chấp nhận l i suy ngh hiện tại, lu n đi t m c ch kh c đ hoàn
Phản biện c chấp thành.
 Không phù hợp v i cách hoàn thành công việc theo nhóm
(trong một đội).

Revoltive opposition  Không phù hợp hoàn thành nhiệm v thông qua làm việc nhóm.
Phản biện, n i loạn  Lập k hoạch/tạo ra b i chính mình.
 Là ngư i có khả năng tạo nh ng ý tư ng có s th y đ i to l n.


 S n sàng h c n u được dạy và cho thông tin  Kích thích và
Passive absorption tạo niềm đ m m th đều có th hoàn thành và h c h i.
Hấp thu th động  Thư ng kiềm ch cảm xúc, kiệm l i, ít nói, nhận th c cao trong
việc t bảo vệ và bảo mật.

 i h i cảm xúc khi h c: vui, buồn c ng s tác động đ n s


quy t định mà quy t định này không h n đ n t s l a ch n c a
Emotional absorption
bản thân.
Hấp th theo cảm x c
 H ng th , đ m m th hiện rõ trong h c tập nhưng lại thi u
trong khả năng th ch ng do ph thuộc vào cảm x c.
Sponge-like absorption  Có khả năng hấp thu ki n th c trên nhiều l nh v c, s h u khả
Hấp thu như mi ng b t bi n năng qu n s t mạnh m .
 Có s l a ch n trong việc h c: chỉ h c nh ng gì bản thân
Selective absorption thích/mu n  Hạn ch việc ti p nhận thông tin khác.
Hấp th ch n l  Theo đu i s an toàn và hài lòng cho bản thân.
 Nhạy bén.
Ế Ề Ạ G
 H mu n c i g c ng kh c biệt, không gi ng ngư i khác.
Contradictive opposition  Phong c ch đ dạng khi làm việc.
Mâu thu n phản biện  Thi u s tập trung: quá nhiều th mu n tr nên khác biệt và t t
nhất.
 Mong mu n th hiện bản thân mạnh.
Contradictive absorption &  Cùng 1 thông tin vào: H c, hấp thu, nhìn nhận đ nh gi phản
opposition biện thông tin.
Hấp thu mâu thu n và phản biện  Hành động theo nhiều c ch kh c nh u và đ dạng nên không

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 38
nhất quán các nguyên t c/cách x lý công việc.
 Bản thân s kh ng đồng ý v i nh ng suy ngh k hoạch chư
ngh t i.
 S d ng phư ng ph p và theo nhịp độ c a riêng mình khi quản
lý.

-----------------------------------

Trang 44: Khuyến nghị hòa hợp

Có th tư vấn thêm ph n này qua nội dung trong báo cáo ho c trong C m nang Sinh tr c Vân Tay.

Trang 45: Mứ đ ut tro u c sống

Như đã n i tr n tr ng này, tr ng này ph n t ch th m cho s h hợp gi c c thành vi n trong gi đ nh


về nhu c u c cuộc s ng  v thêm mô hình u ầu s ow.

ư i đ y là nhu c u c bản c n c trư c khi bư c qu nhu c u kh c.


 ờ s u ủ Arch: đ i h i s n toàn, c n nghỉ ng i, đảm bảo chất lượng cuộc
s ng qu nhu c u th lý như ăn u ng, nghỉ ng i.
 ờ s u ủ Loop: đ i h i t nh cảm, n u m i trư ng c ng việc c t nh y u thư ng
và s g n k t gi c c thành vi n s là m i trư ng thoải m i nhất cho h .
 ờ s u ủ , , : đ i h i t nh cảm và s t n tr ng c ng l c.
 ờ s u ủ or : đ i h i s th hiện bản th n c o, c ng hi n qu n ăn u ng,
ng nghỉ
 u ầu o ất à u ầu : ph thuộc vào phong c ch s ng c m i c nh n, duy n
và đạo.

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 39
-------- ầ ậu ỳ---------
Trang 47: Thông tin tổng hợp chung
t t v i khách hàng & xin ý kiến cảm nhận của khách hàng.
-----------------
Gi liên lạ để hỗ trợ kết quả cùng Khách hàng.

CHÚC ANH CHỊ VẤ V Ệ G - E S VẤ


GV G G GG ỊS
Ắ V Ế G VỆ

Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 40
Tài liệu giảng dạy tư vấn đã được đăng ký bản quyền. Bản quyền thuộc về Võ Thị Hồng Nhật.
Hãy tôn trọng tác giả, vui lòng không sao chép nếu không có sự đồng ý của tác giả. 41

You might also like