Professional Documents
Culture Documents
6 Động hóa học Động học phân tử Print
6 Động hóa học Động học phân tử Print
Đ NG H C PHÂN TỬ
(Molecular kinetics)
1
Nội dung
1. Thuyết va chạm
2
1.Thuyết va chạm
Collision theory/model
3
Thuyết va chạm
• Tốc đ phản ứng phụ thu c vào:
- Tần số va chạm (Frequency)
- yếu tố xác suất định hướng (possibility)
- năng lượng hoạt hóa (Ea) (activation
energy)
4
Thuyết va chạm
• Va chạm phải đúng hướng thì phản ứng
mới xảy ra.
• Ví dụ: Cl . + H - Br H - Cl + Br .
6
Thuyết va chạm
• Trạng thái trung gian (transition state):
– Sự sắp xếp đặc biệt của các nguyên tử của các
chất phản ứng.
– trạng thái năng lượng cao nhất giữa các chất phản
ứng và sản phẩm.
– Có năng lượng cực đại trên giản đồ phản ứng-
năng lượng.
7
Giản đồ phản ứng- năng lượng
Giản đồ thể hiện sự thay đổi năng lượng xảy
ra khi tác chất chuyển hóa thành sản phẩm
8
Phương trình Arrhenius
• Tốc đ phản ứng tăng khi nhiệt đ tăng
vì:
9
Phương trình Arrhenius
• PT Arrhenius thể hiện mối liên hệ hằng số tốc đ
theo năng lượng hoạt hóa và nhiệt đ :
-Ea/RT
k = Ae
Trong đó: k = Hằng số tốc độ (rate constant)
Ea = Năng lượng hoạt hóa (activation energy)
R = Hằng số khí (gas constant) (8,314 J/mol.K)
T = nhiệt độ
A = hệ số tần số (frequency factor) (a constant)
A: Có liên quan đến tần số va chạm và khả năng va
chạm được đ nh hướng thuận lợi cho phản ứng.
10
Số va chạm
Theo thuyết đ ng học phân tử, số va chạm
giữa các phân tử trong 1 đơn vị thể tích, trong
1 đơn vị th i gian :
1/2
1 1
8RT
0 2
ZAB d AB .n A .nB
M
A M B
• dAB : đư ng kính trung bình của sự va chạm A & B (m)=(rA+rB)
• nA, nB: số phân tử chất A, B trong 1 cm3 (phân tử)
• R= 8,314 J/mol.K
• T (K)
11
Số va chạm
• Va chạm của 2 phân tử giống nhau:
RT
1/ 2
Z 0
AA Z 0
BB 2d n
2 2
M
• d : đư ng kính phân tử (m)
• nA, nB: số phân tử chất A, B trong 1 cm3 (phân tử)
• R= 8,314 J/mol.K
• T (K)
12
Số va chạm và tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với số va chạm
A + B Products
1/2
1 1
W q.z 0AB q.d AB .n A .nB 8RT
2
MA MB
13
Số va chạm và tốc độ phản ứng
1/2
2 2 RT
W q.z 0A A q.2d n
M
1/2
1 1
W q.z 0A B q.d A B.n A .nB 8RT
2
MA MB
14
Hằng số tốc độ
q: số phần các phân tử tham gia vào phản ứng so với tổng số va
chạm.
q= P.exp(-E/RT)
15
Hằng số tốc độ
q= P.exp(-E/RT)
1/2
RT W=k2,1.nA2
W q.z 0A A q.2d2n2
M W=k2,2.nA.nB
1/2
1 1
W q.z 0A B
q.d A B.n A .nB 8RT
2
MA MB
k2=k0.P.exp(-E/RT)
16
Ea= 100 kJ/mol
17
2. Thuyết phức chất hoạt động
18
Trạng thái trung gian
AB + C A..B..C A + BC
TT chuyển tiếp:
hình thành phức chất hoạt đ ng
(Activated complex)
19
Trạng thái trung gian
E Activated complex/
transition state
Reactants
Products
Reaction
20
Trạng thái trung gian
AB + C A..B..C A + BC
21
Hằng số tốc độ
AB + C A..B..C A + BC
22
Hằng số tốc độ
AB + C A..B..C A + BC
cân bằng
C
K eq
C AB CC
RT
W K eq C AB CC k .C AB CC
RT N0h
W C
N0h
23
Hằng số tốc độ
AB + C A..B..C A + BC
RT
W K eq C AB CC k .C AB CC
N0h
RT
k K eq
N0h
Do có một tỉ lệ phức
chất tạo lại tác chất
RT
k K eq
N0h
24
Hằng số tốc độ
G / RT
G RT . ln K eq
K e
eq
RT RT G / RT
k K eq k .e
N0h N0h
RT S / R H / RT
G H T .S
k .e .e
N0h
25
Hằng số tốc độ
AB + C A..B..C A + BC
W k .C AB CC
RT G / RT
k .e G, S, H: Biến thiên năng
N0h lư ng Gibbs, Entropy, Ethalpy của
quá trình tạo thành phức chất.
RT S / R H / RT
k .e .e
N0h
26
Hằng số tốc độ
So sánh
E / RT
k k0 .P.e
RT S / R H / RT
k .e .e
N0h
27