Professional Documents
Culture Documents
7 Phản Ứng Dây Chuyền Và Quang Hóa Print
7 Phản Ứng Dây Chuyền Và Quang Hóa Print
1
Nội dung
1.Phản ứng dây chuyền
(Chain reactions)
2
1.Phản ứng dây chuyền
(Chain reactions)
3
Ví dụ: H 2 Br2 2 HBr
Br2
h/q
Br
. + Br
.
5
Phản ứng dây chuyền
• Là những phản ứng có sự tham gia của các gốc
tự do, bao gồm 03 giai đoạn:
(1) Khơi mào (Initiation): Kết quả “khơi mào” là
làm tăng số gốc tự do. Khởi mào có thể là:
– Tạo gốc tự do từ các phần tử bền.
– Phản ứng giữa các gốc tự do với phần tử bền tạo nhiều gốc tự
do hơn.
A1 R1 + R1
6
Phản ứng dây chuyền
(cont.)
(2) Phát triển dây chuy n (Propagation) : các
phản ứng có sự tham gia của gốc tự do, số
lượng gốc tự do giữ không đổi.
R1 + A2 B1 + R2
R2 + A1 B2 + R1
(3) Ngắt dây chuy n (Termination): Các phản
ứng làm giảm số lượng gốc tự do.
R1 + R1 A1
R1 + thành bình phản ứng …
R1 + chất ức chế (inhibitor) …
7
Phản ứng dây chuyền
Phân loại
Phản ứng dây chuyền không phân nhánh
(Unbranched chain reaction) (a radical
a radical)
8
a. PUDC không phân nhánh
b. PUDC phân nhánh
9
a. Phân nhánh thường xuyên
b. Phân nhánh không thường xuyên
10
Động học PUDC không phân nhánh
n0 : số gốc tự do tạo ra trong một đơn vị thời gian
(s) trong một đơn vị thể tích (l) – giả sử =CONST
n : sô gốc tự do trong một đơn vị thể tích tại thời
điểm t (mol/l)
: Thời gian sống của gốc tự do (s)
Sau (s), một gốc tự do có thể:
+=1
Tạo một gốc mới Chết (terminated)
.100 (%) .100 (%)
Xác suất phát triển Xác suất ngắt
dây chuyền dây chuyền
11
Động học PUDC không phân nhánh
.t
n0 .
n 1 e
12
Động học PUDC không phân nhánh
.t
n0 .
n 1 e
Lúc ổn định:
n0 .
n0 . nmax
nmax
13
Động học PUDC không phân nhánh
.t
n0 .
n 1 e
.t
n n0
Tốc độ phản ứng: W 1 e
14
Động học PUDC không phân nhánh
n0
W
max
15
Động học PUDC không phân nhánh
Actual
n0
W
max
16
Động học PUDC phân nhánh
Sau (s), một gốc tự do có thể:
17
Động học PUDC phân nhánh
( ). t
n0 .
n 1 e
18
Động học PUDC phân nhánh
( ). t
n0 .
n 1 e
->0
n0 .
nmax
19
Động học PUDC phân nhánh
( ). t
n0 .
n 1 e
-<0 nmax
20
Động học PUDC phân nhánh
( ). t
n n0
Tốc độ phản ứng: W 1 e
nmax n0
->0 Lúc ổn định: W
(constant)
Không có trạng
-<0
thái ổn định Nổ!!
21
Động học PUDC phân nhánh
0< <
0<<
=0
(unbranched)
22
Nguyên nhân gây nổ
Nikolay Nikolaevich Semenov (Russian, 1896-1986)
(1926) : phản ứng P + O2
Hiện tượng nổ xảy ra khi áp suất hơi O2 giữa hai giới hạn. Liên quan
đến phản ứng dây chuyền phân nhánh.
23
Sự nổ của hỗn hợp (O2+H2)
2 H2 + O2 2 H2O
24
Cơ chế phản ứng nổ (H2+O2)
1 H2 + O2 .H + .HO2 initiation
2 .OH + H2 .H + H2O propagation
3 .H + O2 .OH + O branching
4 O + H2 .OH + .H branching
5 .H + O2 + M .HO2 + M termination*
6 .H wall termination
7 :O wall termination
8 .OH wall termination
9 .HO2 + H2 .H + H2O2 initiation *
10 2 .HO2 H2O2 + O2 termination
11 H2O2 2 .OH initiation
25
1 H2 + O2 .H + .HO2 initiation
2 .OH + H2 .H + H2O propagation
3 .H + O2 .OH + O branching
4 O + H2 .OH + .H branching
5 .H + O2 + M .HO2 + M termination*
6 .H wall termination
7 :O wall termination
8 .OH wall termination
9 .HO2 + H2 .H + H2O2 initiation *
10 2 .HO2 H2O2 + O2 termination
11 H2O2 2 .OH initiation
Phản ứng ngắt mạch do tương tác với thành bình thống trị.
không nổ
26
1 H2 + O2 .H + .HO2 initiation
2 .OH + H2 .H + H2O propagation
3 .H + O2 .OH + O branching
4 O + H2 .OH + .H branching
5 .H + O2 + M .HO2 + M termination*
6 .H wall termination
7 :O wall termination
8 .OH wall termination
9 .HO2 + H2 .H + H2O2 initiation *
10 2 .HO2 H2O2 + O2 termination
11 H2O2 2 .OH initiation H.
H. H.
Ở giữa giới hạn nổ 1 và giới hạn nổ 2:
H.
Branching steps (2), (3) and (4). H.
3 .H + O2 .OH + :O H. H. H.
2 .OH + H2 .H + H2O
Nổ H.
4 :O + H2 .H + .OH
2 .OH + H2 .H + H2O H.
+ ____________________
.H + O2 + 3 H2 3 .H + 2 H2O H. H.
27 H.
1 H2 + O2 .H + .HO2 initiation
2 .OH + H2 .H + H2O propagation
3 .H + O2 .OH + O branching
4 O + H2 .OH + .H branching
5 .H + O2 + M .HO2 + M termination*
6 .H wall termination
7 :O wall termination
8 .OH wall termination
9 .HO2 + H2 .H + H2O2 initiation *
10 2 .HO2 H2O2 + O2 termination
11 H2O2 2 .OH initiation
Không nổ
28
1 H2 + O2 .H + .HO2 initiation
2 .OH + H2 .H + H2O propagation
3 .H + O2 .OH + O branching
4 O + H2 .OH + .H branching
5 .H + O2 + M .HO2 + M termination*
6 .H wall termination
7 :O wall termination
8 .OH wall termination
9 .HO2 + H2 .H + H2O2 initiation *
10 2 .HO2 H2O2 + O2 termination
11 H2O2 2 .OH initiation
Các phản ứng (9), (10), (11) trở nên quan trọng
Nổ
29
Hai loại nổ
Nổ dây chuyền phân nhánh (Branched chain explosions):
nhanh chóng tăng nồng độ của gốc tự do dẫn đến tăng tốc độ phản ứng và cuối cùng nổ
Không cần thiết phải có hiện diện của một phản ứng dây chuyền trong một vụ nổ nhiệt.
30
Thermal explosion
31
Lower explosive limit (LEL): The lowest concentration
(percentage) of a gas or a vapor in air capable of producing a
flash of fire in presence of an ignition source = (lower
flammable limit (LFL)
Example:
At 200C the LEL of CH4 is 5.1% by volume.
Example:
At 200C the UEL of CH4 is 15% by volume.
33
2. Phản ứng quang hóa
(Photochemical reactions)
study of chemical reactions that proceed with the
absorption of light by atoms or molecules
34
Định luật Lambert – Beer
I
Độ hấp thu - Absorbance (optical density) (A/D): D ln( )
I0
35
Định luật Lambert – Beer
I
ln T ln K .l k .n.l
I0
36
Định luật Lambert – Beer
I
ln T ln k .n.l .C.l
I0
k .n.l .C .l
I I 0 .e I 0 .e
Năng lượng ánh sáng hấp thu:
.C .l
A I 0 I I 0 (1 e )
37
Định luật Van t’Hoff
• 1841 (Draper): Chỉ có ánh sáng được hấp thụ
mới có thể gây ra sự biến đổi hoá học.
38
Tốc độ phản ứng
dC
-dC = const.A.dt const.I 0 (1 e .C .l )
dt
Maclaurin series:
.C.l : small
dC dC
k1.C const.I 0 ( .C.l )
dt dt
1st order reaction
39
Tốc độ phản ứng
dC .C .l
-dC = const.A.dt const .I 0 (1 e )
dt
.C.l : large
e-.C.l = 0
dC dC
k1 const.I 0
dt dt
Zero order reaction
40
Sự kích thích quang hoá
• Ánh sáng là dòng điện từ do các phần tử
riêng biệt là photon ánh sáng (lượng tử) tạo
ra.
• Khi phân tử nhận một photon ánh sáng thì
nội năng của nó nâng lên một giá trị từ
E1 E2.
E = E2 - E1 = h
41
Sự kích thích quang hoá
42
Định luật đương lượng quang hoá
(Định luật cơ sở thứ 2 của quang hoá học)
• “Mỗi lượng tử bị hấp thụ gây ra biến đổi
một phân tử”.
– Số lượng tử bị hấp thụ trong một đơn vị
thời gian :
A
na
h
– Số phân tử bị biến đổi dưới tác dụng của
ánh sáng do tương tác đầu tiên (Lý thuyết):
A
n p na
h
43
Định luật đương lượng quang hoá
N0 photon = 1 Einstein
N0 : Avogadro number
44
Hiệu suất lượng tử ()
(Quantum yield )
Lý thuyết: np = na
Thực: np na
np np
na A / h
dn dn p
dt
dt
.
dna
dt
.
A
h
.
I0
h
1 e knl
dC
dt
.
103 I 0
hN 0
1 e Cl
46
dC
dt
.
103 I0
hN0
1 e Cl
47
< 1 ???
> 1 ???
= 1 ???
48
2 giai đoạn của phản ứng quang hoá
Quá trình sơ cấp:
• ánh sáng tác dụng trực tiếp lên các phân tử,
nguyên tử các phần tử kém bền:
M + h M* hoặc:
• Phân ly các phân tử thành các nguyên tử và
các gốc:
AB + h A. + B. hoặc:
• Ion hoá (tách điện tử) các phân tử, nguyên
tử:
M + h M+ + e
49
2 giai đoạn của phản ứng quang hoá
50
2 giai đoạn của phản ứng quang hoá
51
2 giai đoạn của phản ứng quang hoá
Phản ứng Chất hấp Bước sóng (A) Hiệu suất lượng
phụ ánh tử
sáng
52
4 nhóm PUQH theo
Nhóm Ví dụ
1 1 O2 + Cl2 O2Cl2
H2S H2 + S (trong dm C6H14)
2 <1 H2S H2 + S (trong dm H2O)
(0,2=0,3)
3 >1 2HBr H2 + Br2 (2)
53
Xác định hiệu suất lượng tử
np
na
54
Xác định hiệu suất lượng tử
np
na
A
• na: Số lượng tử bị hấp thụ: na
h
• A: Cường độ ánh sáng (erg/s)
• h: hằng số Plank (6,62.10-27 erg.s)
• : tần số ánh sáng (1/s, Hz) = c/
• c: tốc độ ánh sáng (3.108 m/s)
• : bước sóng ánh sáng (m)
55
Phản ứng QH và Phản ứng tối
H2 + Br2 = 2HBr
Không có ánh sáng
0.5
k .C H 2 .C Br
W1 2
C HBr
1 k '. T= 200 – 300oC
C Br 2
k .C H 2 .I 0.5
W2 Có ánh sáng, nhiệt
C HBr
1 k '.
C Br 2
độ thường
56
Phản ứng QH và Phản ứng tối
H2 + Br2 = 2HBr
W2 = 500 W1
57
Phản ứng QH và Phản ứng tối
H2 + Br2 = 2HBr
Br2 2Br Br2 + h 2Br
58