You are on page 1of 24

TUYỂN TẬP

CÁC BÀI TẬP HAY DÙNG ĐỂ BỒI DƯỠNG, RÈN LUYỆN KĨ NĂNG, TƯ DUY
ÔN LUYỆN GIÁO VIÊN GIỎI, HỌC SINH GIỎI

LỚP 10
001: Cho hai tập hợp: E = {x  R f(x) = 0} , F = {x  R g(x) = 0} và tập hợp P = {x  R f2(x)
+ g2(x) = 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. P = E  F B.P = E  F C.P = E \ F D.P = F \ E
002: Cho hai tập hợp: E = {x  R f(x) = 0} , F = {x  R g(x) = 0} và tập hợp
f (x)
Q = {x  R = 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
g( x )
A. Q = E  F B. Q = E  F C. Q = E \ F D.Q = F \ E
1
003: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = - x2 + 2 liên tiếp sang trái 2 đơn vị và xuống dưới đơn vị ta được đồ
2
thị của hàm số nào?
2 2 1 2 2 5
A. y = - (x + 2) + 1 B. y = - (x + 2) + 2 C. y = - (x - 2) + D. y = - (x + 2) +
2 2
004: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = x để được đồ thị hàm số y = x + 3x + 3x + 6 .
3 3 2

A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 đi sang bên phải 1 đơn vị và lên trên đi 5 đơn vị.
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 đi sang bên trái 1 đơn vị và xuống dưới đi 5 đơn vị.
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 đi sang bên trái 2 đơn vị và lên trên đi 4 đơn vị.
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 đi sang bên trái 1 đơn vị và lên trên đi 5 đơn vị.
005: Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
A. y = 2(x + 3)2; B. y = 2x2 + 3; C. y = 2(x - 3)2; D. y = 2x2 - 3.
006: Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng
cách:
1 16
A. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị;
3 3
1 16
B. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị;
3 3
1 16
C. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị;
3 3
1 16
D. Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị.
3 3
007: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng:
y y y y
A. B. C. O D.
O x
x O x
O x
008: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
y
A. a > 0; b > 0; c > 0
B. a > 0; b > 0; c < 0 O
C. a > 0; b < 0; c > 0 x
D. a > 0; b < 0; c < 0
009:: Cho hai đa thức f ( x ) và g ( x ) . Xét các tập hợp

 f ( x) 

A = x  | f ( x ) = 0; B = x  | g ( x ) + 2018 = 0 ; C =  x  | = 0 .

 g ( x ) + 2018 

Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. C = A \B. B. C = B \ A. C. C = A Ç B. D. C = A È B.
a 2 b2 a b
010: Cho các số thực a, b thoả mãn ab  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + − − + 1.
b2 a 2 b a
A. P = 4. B. P = 1. C. P = 3. D. P = 2.
011: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + b thỏa mãn f ( 2016)  f ( 2017 ) ; f ( 2018)  f ( 2019 ) ; f (1) = 1. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. f ( 2019) = 2019 . B. f ( 2019 ) = 0 . C. f ( 2019) = 1 . D. f ( 2019)  0 .
012: Biết tập giá trị của m là ( a; b )  ( c; d ) để phương trình x 2 − 2 x − 3 − m + 2 = 0 có 6 nghiệm phân
biệt. Khi đó a 2 + b 2 + c 2 + d 2 bằng
A. 30. B. 13 . C. 54 . D. 66 .

x + + x + = 2018 − x có dạng a − b ( a, b  + ) . Khi


1 1
013: Giả sử một nghiệm của phương trình
2 4
đó giá trị của biểu thức A = 2a + b − a b − 2ab bằng:
3 3 2 2

A. 18 B. 9 C. 144 D. 0
014: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là C (q) = 3q 2 + 72q − 9789 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá R(q) = 180 − 3q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất trong
một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất?
A. 8 sản phẩm. B. 10 sản phẩm. C. 9 sản phẩm. D. 11 sản phẩm.
015: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
y

-2 -1 0 1 2 3 x

-2

-3

-4

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số nghịch biến trên (1; 2) .
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x + 1) trên  −1;1 bằng −3 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x + 1) trên  −1;1 bằng −2 .
D. Hàm số y = f ( x + 1 ) đồng biến trên ( −1;0 ) .
 x 2 + 2 x − 15  0
016: Cho hệ bất phương trình  . Để hệ có nghiệm thì điều kiện của m là
( m + 1) x  3
8 8 8
A. m  − . B. −  m  2 . C. m  − hoặc m  0 . D. m  0 .
5 5 5
   
sin cos + sin cos
017: Giá trị của biểu thức 1510 10 15 bằng
 2 2 
cos cos − sin sin
5 15 15 5
1
A. −1 . B. . C. 3 . D. 1 .
2
3sin  − 2 cos 
018: Cho cot  = 3 . Khi đó có giá trị bằng
12sin 3  + 4 cos3 
1 3 5 1
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 4 4
019: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình ( x + 1) x2 − 2 x + 3 = x2 + 1 bằng
A. 6 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
020: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x2 − 2 x − m − 1 = 2 x − 1 có hai nghiệm phân biệt là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
021: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I
trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3
triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III trong 2 giờ. Biết rằng
máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy II hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động
không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B.
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B.
10 49
C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B.
3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A.
022: Biết đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f 2 ( x ) + f ( x ) − 2 = 0 là:


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
023: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho BC 2 − MB 2 = MC 2 .
Số đo góc BMC là
A. 1500 . B. 1200 . C. 1350 . D. 900 .
024: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 0;2019 để f ( x) = − x 2 + (2 m − 1) x − m + m  0, x  1; 2 là
A. 2016. B. 2. C. 1. D. 2020.
025: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M (3; 2) cắt tia Ox tại A và tia Oy tại B
sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất là
x y x y x y x y
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. − = 1.
6 4 9 3 4 8 6 4
x +1
026: Số nguyên a nhỏ nhất sao cho 2  a, x  là
x +2
A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
027: Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 + abc = 4 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 lần lượt là
A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4.
x + y + 2  0

028: Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình  x − y − 1  0 là tam giác ABC . Diện tích
2 x − y + 1  0

S của tam giác ABC là
A. S = 4. B. S = 0, 75. C. S = 2. D. S = 0, 5.
029: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x + m + (1 − x ) 2 x + m = 0 có 2 nghiệm
phân biệt là nửa khoảng ( a; b . Tính S = a + b .
3
A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. .
2
030: Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Khi đó dấu của
các hệ số a, b, c là
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

031: Cổng Gateway Arch ở thành phố Missouri


(Mỹ) được xem là cung Parabol, người ta đo được
khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 160 m . Từ
một điểm M trên thân cổng người ta đo được
khoảng cách tới mặt đất là MH = 23,25 m và khoảng
cách từ H tới điểm chân cổng gần nhất là
HB = 5 m . Chiều cao của cổng là

A. h = 192 m. B. h = 195 m. C. h = 198 m . D. h = 200 m .


 1
 khi x  0
032: Cho hàm số: y = f ( x) =  x − 1 . Giá trị của P = f (2) + f (−1) là
 3x + 3 khi x  0

5
A. 1. B. 3. C. 4. D. .
2
033: Mỗi học sinh lớp 10A đều biết chơi đá bóng hoặc đá cầu. Biết rằng có 30 bạn chơi đá bóng; 25 bạn
chơi đá cầu và có 15 bạn biết chơi cả 2 môn. Lớp 10A có số học sinh là
A. 70. B. 65. C. 55. D. 40.
034: Một vật được ném xiên lên trên tại vị trí A cách mặt đất một đoạn
OA = 7 mét, vật chuyển động theo quỹ đạo là một parabol. Vị trí B cao nhất
mà vật đạt được cách mặt đất là 16 mét đồng thời cách vị trí ban đầu theo
phương ngang một đoạn OH = 3 mét (xem hình vẽ). Hỏi độ dài đoạn OC là
quãng đường vật dịch chuyển được theo phương ngang cho đến khi chạm đất
?
A. 1 mét. B. 6 mét.
C. 7 mét. D. 12 mét.

035: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1;0) , B ( 0;3) , C ( −3; −5) và điểm M di chuyển trên trục
hoành. Biết rằng khi T = 2MA − 3MB + 2MC nhỏ nhất thì điểm M có hoành độ là a . Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. a là 1 số tự nhiên chia hết cho 5 . B. a là 1 số nguyên âm.
C. a là 1 số nguyên tố. D. a là 1 số chính phương.
036: Với x, y không âm, biểu thức P = x − 2 xy + 3 y − 2 x + 2017,5 có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 2015 . B. 2016,5 . C. 2016 . D. 2017,5 .
0  y  4
x  0

037: Giá trị lớn nhất của biết thức F ( x; y ) = x + 2 y với điều kiện  là
x − y −1  0
 x + 2 y − 10  0
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
038: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B . Từ mỗi tấn
nguyên liệu loại 1 giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu
loại 2 giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B . Hỏi phải dùng tổng bao nhiêu tấn
nguyên liệu loại 1 và loại 2 để chi phí mua nguyên liệu là thấp nhất? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có
thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại 1 và không quá 9 tấn nguyên liệu loại 2.
A. 12 tấn . B. 9 tấn. C. 8 tấn. D. 10 tấn.
(
039: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 − 6 x + 5 ) 4 − x  0 là
A. 4. B. 5 C. 3. D. 2.
040: Cho bất phương trình −4 ( x + 2)( 4 − x )  x2 − 2x + m − 8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong
đoạn  −18;18 để bất phương trình nghiệm đúng với x   −2;4 ?
A. 24. B. 19. C. 23. D. 18.
041: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(6;4) và B (- 3;- 8) . Điểm M (a; b) thuộc
đường thẳng  : 2 x − y + 2 = 0 (với a  0 ) sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30. Tổng a + b bằng
A. 17 . B. 5 . C. 4 . D. 15 .
042: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 4; 1) , đường thẳng d qua M , d cắt tia Ox, Oy lần
lượt tại A ( a; 0 ) , B ( 0; b ) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a − 4b
bằng
A. -14. B. 0. C. 8. D. -2.
043: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tam giác ABC có đỉnh A(−1; 2) , trực tâm H (−3; −12) , trung điểm
của cạnh BC là M (4;3) . Gọi I , R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 17 
A. I ( 5;10) , R = 10. B. I  3;  , R = 4 13. C. I ( 2; −2 ) , R = 5. D. I ( 6;8) , R = 85.
 2
044: Cho các mệnh đề sau
a b a b c 1 1 1 9
+  2 (I ) ; + +  3 ( II ) ; + +  ( III )
b a b c a a b c a+b+c
Với mọi giá trị của a, b, c  0 , ta có
A. ( I ) đúng và ( II ) , ( III ) sai. B. ( II ) đúng và ( I ) , ( III ) sai.
C. ( III ) đúng và ( I ) , ( II ) sai. D. ( I ) , ( II ) , ( III ) đúng.
045: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất 2 loại sản phẩm I và II. Mỗi
sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản
phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản
phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm
được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình
không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
A. 35 triệu đồng. B. 32 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
046: Cho tam giác ABC có B = 120o , cạnh AC = 2 3cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
A. R = 2cm . B. R = 4cm . C. R = 1cm . D. R = 3cm .
047: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  −5;5 để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm
âm phân biệt là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 10.
048: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng – ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể
nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng – ten dưới góc 500 và 40 0 so với phương nằm ngang(như hình
vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là

A. 21, 2 m . B. 14, 2 m . C. 11,9 m . D. 18,9 m .


049: Cho phương trình x − 1( x 2 − 4 x + 2 − m) = 0 , số các giá trị nguyên của m không lớn hơn 3 để
phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
A. 2. B. 3. C. 6 . D. 5.
050: Cho hàm số bậc hai f ( x ) = ax2 + bx + c xác định trên và có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để bất phương trình f ( x ) − m3 − 3m2 + 5  0 nghiệm đúng với x  .

A. m ( −;1 \ −2. B. m ( −;1) . C. m ( −;1) \ −2. D. m ( −2; + ) \ 1.

LỚP 11
001: Tập hợp A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số
khác nhau sao cho số 1 luôn đứng trước số 2 (chữ số 1 có thể đứng cạnh hoặc không đứng cạnh chữ số
2) ?
A. 22050 B. 128520 . C. 94920 . D. 22500 .
x + ax + b
2
002: Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim = 3 . Khi đó a 2 + b 2 bằng
x →3 x −3
A. 13. B. 25. C. 9. D. 4.
003: Một chiếc hộp có chứa 2021 tấm thẻ được đánh số {1, 2,..., 2021}. Rút 3 tấm thẻ bất kỳ từ hộp. Tính
xác suất sao cho 3 tấm thẻ rút ra có tổng số ghi trên thẻ bằng 2019 ?
2 2 2 2
C2018 - 3024 C2018 - 3024 C2018 - 3025 C2018 - 3025
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
3!.C2021 C2021 3!.C2021 C2021
004: Người ta dự định xây dựng 1 tòa tháp 11 tầng tại 1 ngôi chùa theo cấu trúc diện tích mặt sàn tầng
trên bằng nửa diện tích sàn tầng dưới, biết diện tích mặt đáy tháp là 1228 m 2 . Để đồng bộ các tầng, nhà
chùa yêu cầu phải lát gạch hoa cỡ 30x30 cm . Số lượng gạch hoa nói trên cần dùng gần nhất với số nào?
A. 270 00 (viên). B. 27300 (viên). C. 275 00 (viên). D. 250 00 (viên).
005: Cho hình chóp SABCD
. có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy M, N theo thứ tự lần lượt là
SI
trung điểm của SC, OB. Gọi I là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AMN ). Khi đó tỉ số bằng
SD
2 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
006: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng dưới
cùng là 200 m2 , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Người thợ cần tính số
lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 1 m2 gạch lát loại này giá 500000 Đ.
Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào?
A. 13, 5 triệu đồng. B. 12 triệu đồng. C. 18, 5 triệu đồng. D. 15, 4 triệu đồng.
2019
x − 1.2019 2 x − 3...2019 2018 x − 4035 − 1 a a
007: Biết lim = với là phân số tối giản. Tổng a + b bằng
x →2 x−2 b b
A. 1009 . B. 1010 . C. 2019 . D. 2018 .
008: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được
ban như thế là
A. 71 B. 1557. C. 1575. D. 1404.
009: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân đối
và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu
xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
49 47 45
A. . B. . C. 31 . D. .
256 256 32 256
010: Cho tam giác ABC , xét 9 đường thẳng phân biệt cùng song song với AB , 8 đường thẳng phân biệt
cùng song song với AC và 10 đường thẳng phân biệt cùng song song với BC . Từ 27 đường thẳng trên
lập được số hình bình hành là
A. 3888. B. 388. C. 8640. D. 720.
011: Số cách xếp 4 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng ngang, sao cho không có hai bạn nam nào đứng
cạnh nhau là
A. 43200. B. 2880. C. 1800. D. 100800.
012: Cho (H) là đa giác đều 120 cạnh. Số tam giác tù tạo thành từ 120 đỉnh của (H) là
A. 205320. B. 212400. C. 280840. D. 7080.
013: Cho khai triển (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 + a15 x15 . Hệ số ak lớn nhất ( 0  k  10 ) là
15

A. a10 . B. a9 . C. a8 . D. a11 .

014: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển (1 + 2 x − 3x 2 ) là


6

A. −20. B. 40. C. −32. D. 10.


015: Tổng S = C + C + C + C + ... + C có giá trị bằng
2
2
2
3
2
4
2
5
2
100

A. 166.650 . B. 323.400. C. 161.699 . D. 323.401.


016: Hai người A và B đi săn độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn
trúng mục tiêu của người A và B lần lượt là 0, 7 và 0,8 . Xác suất để đúng một người đi săn bắn trúng
mục tiêu là
A. 0,38. B. 0,56. C. 0,94. D. 0, 06.
017: Có 12 chiếc bánh giống nhau được chia 4 em bé. Xác suất để mỗi em nhận được ít nhất 2 cái là
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 26 10
018: Cho tam giác ABC , xét 9 đường thẳng phân biệt cùng song song với AB , 8 đường thẳng phân biệt
cùng song song với AC và 10 đường thẳng phân biệt cùng song song với BC . Từ 27 đường thẳng trên
lập được số hình thang (không là hình bình hành) là
A. 3888. B. 388. C. 8640. D. 720.
019: Cho (H) là đa giác đều 100 cạnh. Số tam giác tù tạo thành từ 100 đỉnh của (H) là
A. 117600. B. 122500. C. 161700. D. 4900.

020: Cho khai triển ( 2 + x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 + a15 x15 . Hệ số ak lớn nhất ( 0  k  15 ) là
15

A. a5 B. a 6 . C. a 7 . D. a8 .

021: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển (1 − 2 x + 3x 2 ) là


7

A. −532. B. −280. C. −252. D. 252.


022: Tổng S = C33 + C43 + C53 + ... + C100
3
có giá trị bằng
A. 4.082.925. B. 3.921.225. C. 7.842.450 . D. 7.842.451.
023: Hai người A và B độc lập với nhau cùng bắn súng vào một bia mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng bia
mục tiêu của người A và B lần lượt là 0, 7 và 0, 6 . Xác suất để đúng một người bắn không trúng bia mục
tiêu là
A. 0, 46. B. 0, 42. C. 0,88. D. 0,12.
024: Có 16 chiếc bánh giống nhau được chia 4 em bé. Xác suất để mỗi em nhận được ít nhất 3 cái là
35 7 35 1
A. . B. . C. . D. .
969 323 3876 52
025: Có 15 cái kẹo chia cho 4 học sinh . Số cách chia kẹo sao cho em học sinh nào cũng có kẹo là:
A. 1001 B. 1365 C. 364 D. 455
026: Xếp ngẫu nhiên ba bạn nam và ba bạn nữ ngồi vào sáu cái ghế kê theo hàng ngang. Tìm xác
suất sao cho ba bạn nam ngồi liền cạnh nhau?
A. 209 B. 134 C. 112 D. 144

027: Cho khai triển nhị thức Niutơn ( x + 2 ) = an x n + an −1 x n −1 + ... + a1 x + a0 . Biết rằng số hạng thứ 11 của
n

khai triển có hệ số lớn nhất. Khi đó Cn1 + 2Cn2 + Cn3 có giá trị là
A. 680. B. 560. C. 816. D. 455.
028: Cho ( H ) là đa giác đều 30 cạnh. Số tam giác không có cạnh nào là cạnh của ( H ) bằng
A. 3250. B. 3280. C. 4030. D. 4060.
029: Người ta sử dụng 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí, 9 quyển sách Hóa ( các quyển cùng môn thì
giống nhau) để làm giải thưởng cho 12 bạn học sinh, mỗi bạn hai quyển khác nhau. Trong số 12 bạn học
sinh đó có ba bạn An, Bình, Cường. Có bao nhiêu cách trao thưởng sao cho An, Bình, Cường có phần
thưởng giống nhau?
A. 1764. B. 1386. C. 1890. D. 1260.
030: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.

Xác suất để các bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 chạy tốt lần lượt là 0,9; 0,8; 0,7. Xác suất để đoạn mạch điện đó có
dòng điện chạy qua là
A. 0,994. B. 0,504. C. 0,998. D. 0,987.
031: Công ty bất động sản X có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2000.000
đồng/tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê, còn nếu tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100.000
đồng/tháng thì sẽ có 1 căn hộ bị bỏ trống. Để có thu nhập cao nhất thì công ty phải cho thuê mỗi căn hộ
với giá là
A. 3.200.000 đồng. B. 3.500.000 đồng. C. 3.250.000 đồng. D. 3.600.000 đồng.
032: Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính AB = 4cm . Dựng về phía ngoài của tam giác
AMB một hình vuông AMNP . Khi điểm M di động trên nửa đường tròn đường kính AB thì điểm N di
động trên cung có độ dài l . Giá trị của l bằng
A. 3 2 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 2 .
 3 x    3x   3 x 
033: Cho phương trình ( m − 3) sin  −  + sin  +  − 2sin 2  −  = 0 . Số các giá trị nguyên
 10 2   10 2   10 2 
 2 3 
của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt trên  − ; là
 5 5 
A. 4. B. 2 C. 3. D. 5.
034: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + m − 1009 có đúng một tiếp
tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng
A. 2016 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
035: Cho dãy số ( un ) thoả mãn un+1 = 3un ( n  1) , u1 = 1. Giá trị của u2019 bằng
A. 32019. B. 3n − 2. C. 32018. D. 32020.
036: Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số từ 2 số 0 và 1 sao cho trong số đó không có 2 số 1 nào
đứng cạnh nhau ?
A. 54. B. 51. C. 59. D. 55.
037: Cho đa giác đều 54 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa
giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
261 988 901 385
m sin x + 1
038: Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −10;10) để
cos x + 2
giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn −1 .
A. 14 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
039: Từ các chữ số thuộc tập hợp S = 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho
chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?
A. 7560. B. 272160. C. 45360. D. 362880.
 x3 + 8 x + m
 khi x  1
040: Cho hàm số: f ( x ) =  x −1 , với m , n là các tham số thực. Biết rằng hàm số f ( x )
n khi x = 1

liên tục tại x = 1 , khi đó tổng giá trị m + n bằng
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
041: Số giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 x − sin x cos x − m cos2 x = 2 3sin x cos3 x + m cos4 x
 
có nghiệm trên khoảng  0;  .
 4
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
042: Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB ' . Đặt CA = a, CB = b, AA = c . Khẳng định
nào sau đây đúng ?
1 1 1 1
A. AM = b + c − a. B. AM = a − c − b. C. AM = a + c − b. D. AM = b − a + c.
2 2 2 2
(
043: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn lim 3 mx2 + 2 x + 1 − mx = +.
x →+
)
A. 4. B. 10. C. 3. D. 9.
044: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Xác suất để số chấm xuất hiện
ở lần gieo sau lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần gieo trước là
4 5 17 1
A. . B. . C. . D. .
9 12 36 2
045: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Tính xác suất để trong các cách sắp xếp ngẫu nhiên 9
học sinh đó vào một dãy có 9 chiếc ghế sao cho không có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau.
5 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
72 12 12 1728
046: Cho hình bình hành ABCD tâm O , trên cạnh
AB lấy điểm I sao cho IB = 2 IA . Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABD . Gọi F là phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp của V ( A ;3) và Đ O . Phép
đồng dạng F biến tam giác AIG thành
A. Tam giác ODC . B. Tam giác CDA .
C. Tam giác OAD . D. Tam giác BCD .
047: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình (H ) là tập hợp các điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện:
x2 + y2 = 1 với x ³ 0, y ³ 0 . Biết rằng AMBN là một hình bình hành có A(3; −5), B(−1;7) . Khi điểm M
di chuyển, tập hợp điểm N là một hình được xác định bởi điều kiện nào dưới đây ?
ìï (x - 2)2 + ( y - 2)2 = 1 ìï (x - 2)2 + ( y - 2)2 = 1
A. ïí . B. ïí .
ïïî x ³ 0, y ³ 0 ïïî x ³ 2, y ³ 2
ìï ( x - 2)2 + ( y - 2)2 = 1 ìï (x - 2)2 + ( y - 2)2 = 1
C. ïí . D. ïí .
ïïî x £ 2, y £ 2 ïïî x £ 0, y £ 0
048: Cho tam giác ABC có các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB. Phép đồng dạng
1
F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ NM và phép vị tự tâm P tỉ số k = .
2
Ảnh của tam giác ABC qua phép đồng dạng F là
A. tam giác MNP. B. tam giác APN. C. tam giác CMN. D. tam giác PBM .
sin x + cos x − 1
049: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là
sin x − cos x + 3
1 1 1 1
A. −1 và − . B. −1 và . C. − và 1. D. −1 và .
7 7 7 2
050: Số giá trị nguyên của tham số m ( −30;30 ) để phương trình −2 x3 + 3x2 + ( 2m − 4 ) x + m − 3 = 0 có 3
nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x1  −1  x2  x3 là
A. 59. B. 23. C. 30. D. 16.
3
3x + 1 − ( ax + b )
051: Cho lim = −1 , giá trị của P = a + b bằng
x →0 x2
A. 5 . B. 4 . C. −1 . D. 2 .
x2 + ( a + b − 2) x + b −1
052: Cho a,b là các hằng số, điều kiện cần và đủ để lim = 6 là
x−2
x →2

A. a + 2b = −2. B. a + 2b = 5. C. a + 2b = 4. D. a + 2b = −3.
1 4 7 3n − 2
053: Giá trị của lim( 2 + 2 + 2 + ... + 2 ) bằng
3n + 1 3n + 1 3n + 1 3n + 1
1 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
3 2
054: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Điểm M chạy trên đường thẳng AB. Biểu thức
T = MA + MB + MC + MD nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm M
2 2 2 2

A. là hình chiếu vuông góc của G lên đường thẳng AB . B. là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. trùng với G . D. là trọng tâm của tam giác GCD.
055: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , M là trung điểm của SD .
( )
SA ⊥ ( ABCD ),SA = AB, khi đó cos OM ,SC bằng
6 2 6 2 3
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
056: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3.
Độ dài SC bằng
A. a. B. a 13. C. a 5. D. 5a.
1
057: Cho hàm số y = − x3 + x 2 − 2 x có đồ thị ( C ) , biết  là tiếp tuyến của ( C ) và  tạo với đường
3
thẳng y = 2018 một góc 450 . Phương trình của đường thẳng  là
1 1 4 1
A. y = x + . B. y = − x − . C. x − y − = 0 . D. y = x − .
3 3 3 3
058: Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu vệ, trung vệ,
tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Công Phượng. Huấn luyện viên Park Hang Seo
có bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 người sao cho Quang Hải và Công Phượng chắc chắn
có mặt ?
A. C21 .C268 . B. C21 .C26
10
. C. C3011
. D. C21 .C269 .
059: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , hai tam giác SAB và SAD
vuông cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua G và song song
với SB và AD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng
2a 2 3 4a 2 2 4a 2 2 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
059: Có hai bể bơi A và B được xây với thể tích bằng nhau nhưng hệ thống lắp các vòi bơm nước vào
hai bể này khác nhau. Giả sử bể A có tốc độ bơm nước vào là 100 m3 / h ( tức là cứ sau 1h thì tăng thêm
100 m3 nước), còn bể B thì được khóa tất cả các van chỉ để lại một vòi bơm nước vào có tốc độ chảy là
1 m 3 / h . Biết rằng ban đầu trong bể B đã có sẵn 100 m3 còn bể A chưa có nước thì sau a ( h ) lượng nước
trong hai bể sẽ bằng nhau. Khi đó
 1001   102   101   99 
A. a  1; . B. a  1; . C. a  1; . D. a   ;1 .
 1000   100   100  100 
061: Đội tuyển U23 Việt Nam tham dự giải U23 Châu Á gồm 2 thủ môn và 28 cầu thủ (hậu vệ, trung vệ,
tiền vệ và tiền đạo). Trong số 28 cầu thủ có Quang Hải và Đức Chinh. Huấn luyện viên Park Hang Seo có
bao nhiêu cách chọn một đội hình ra sân gồm 11 cầu thủ sao cho Quang Hải và Đức Chinh không cùng có
mặt ?
A. C21 .C269 . B. C21 .C288 . C. 2. C21 .C269 .. D. 2.C21 .C269 + C21 .C26
10
.
062: Một công ty X có trụ sở tại địa điểm A nằm giữa 2 con đường liên tỉnh Ox và Oy. Điểm A cách con
đường Ox 15 km và cách con đường Oy 17 km (theo hướng vuông góc). Hàng ngày, người lái xe của
công ty X phải xuất phát từ A đi đến một địa điểm B nào đó trên con đường Oy. Sau đó tiếp tục di chuyển
đến địa điểm C nào đó trên con đường Ox để thu mua nguyên liệu rồi trở về A để kết thúc chu trình.
Biết góc xOy = 60 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài quãng đường mà người lái xe phải đi là bao nhiêu
(làm tròn đến một số sau dấu phẩy) ?
A. 55,5 km. B. 59,7 km. C. 50,5 km. D. 32 km.

LỚP 12
001: Cho hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đạo hàm xác định trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

f ( x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình = m có nghiệm thuộc đoạn  −2;3 ?
g ( x)
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
002: Cho hàm f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
( )
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7 f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 7 có 2 nghiệm
  
phân biệt thuộc  − ;  ?
 2 2
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
003: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax2 + bx + c thỏa mãn c  2019 , a + b + c − 2018  0 . Số điểm cực trị của
hàm số y = f ( x ) − 2019 là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
004: Cho phương trình log2 (2 x 2 − 4 x + 4) = 2 y + y 2 − x 2 + 2 x − 1 . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên
2

dương ( x; y ) và 0  x  100 thỏa mãn phương trình đã cho ?


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
005: Người ta dự định trồng hoa Lan Ý để trang trí vào phần tô đậm
( như hình vẽ). Biết rằng phần tô đậm là diện tích hình phẳng giới hạn
1
bởi hai đồ thị y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx − và
2
y = g ( x ) = dx + ex + 1 trong đó
2
a , b, d , c , e  . Biết rằng hai đồ thị
đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng −3; −1; 2 , chi phí
trông hoa là 800.000 đồng/ 1m 2 và đơn vị trên các trục được tính là 1
mét. Số tiền trồng hoa gần nhất với số nào sau đây ?
A. 2083000 đồng. B. 422000 đồng.
C. 4220000 đồng. D. 4217000 đồng.
006: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y = 4 x 2 + 2 x 2 + 3x + 2 + 6 x + 2019 trên đoạn 0;2 . Tính M − m.
A. 33 − 2. B. 31 − 2. C. 32 + 2. D. 32 − 2.
007: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 1; f ( m + n ) = f ( m ) + f ( n ) + m.n, m, n  *
. Khi đó giá trị
 f ( 2019 ) − f ( 2018) − 19 
của biểu thức T = log   bằng
 20 
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
008: Cho hàm số y = f ' ( x ) xác định và liên tục trên và có
 11 
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng  −;  của
 10 
 1
phương trình f ( x ) = f  −  là
 2

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.

009: Cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 1) x + ( 2 − m) y + 2 ( m + 1) z − 6 ( m + 2) = 0. Biết rằng khi m


thay đổi mặt cầu ( S ) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là
A. I (1;2;1) . B. I ( −1; −2; −1) . C. I (1;2; −1) . D. I ( −1; −2;1) .
4
010: HS y = f ( x ) liên tục trên , thỏa mãn f ( x 3 + 3 x ) = x + 1 , x  . Tích phân  f ( x ) dx bằng
0

25 7
A. . B. 25. C. 88. D. .
4 4
011: Cho hai mặt cầu ( S1 ) : x2 + y 2 + z 2 = 6 và ( S2 ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 6. Biết rằng mặt phẳng
2 2 2

( P ) : ax + by + cz + 6 = 0 ( a  0) vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 3x + 2 y + z −1 = 0 đồng thời tiếp xúc với
cả hai mặt cầu đã cho. Tích abc bằng
A. 2. B. 1. C. −2. D. 0.
012: Cho y = f ( x ) có f ' ( x ) = ( x + 1) ( x − 5)( x − 3)2 . Số điểm CĐ của hàm số y = f ( x 2 + 2 ) là:
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
013: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao của hình trụ. Một hình vuông ABCD cạnh a và có hai
cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy, còn cạnh BC và AD không phải là
đường sinh của hình trụ. Thể tích khối trụ trên bằng
10 a 3 10 a 3 2 10 a 3 2 10 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 25
014: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB song song với CD , CD = 7 AB . Gọi M trên
SM
cạnh SA sao cho = k , ( 0  k  1) . Giá trị của k để ( CDM ) chia khối chóp thành hai phần có thể
SA
tích bằng nhau là
−7 + 53 −7 + 65 −7 + 71 −7 + 53
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
2 2 4 4
015: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa f ( 2) = f ( −2) = 0 và đồ thị hàm số y = f  ( x ) có
dạng như hình vẽ bên dưới.

Bất phương trình f ( x ) + 2m − 1  0 đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi:
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  D. m  .
2 2 2 2
016: Hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị hàm f  ( x ) như hình vẽ

Hàm số y = f ( x − 2 ) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
017: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và bảng xét dấu của hàm số y = f  ( x ) như hình bên. Hỏi hàm
số g ( x ) = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. ( −3;0) . B. ( 0;2 ) . C. (1; 4 ) . D. ( −1;1) .

018: Hình vẽ là đồ thị hàm số y = f ( x ) . Tập hợp các giá trị của m để phương trình
− f 2 ( x + 1). f ( x + 1) + 3 f ( x + 1) + 2 = m( f 2 ( x + 1) + 2 f ( x + 1) + 1) có nghiệm trên  −4; −2 là a; b .
Khi đó a + 2b bằng

A. 5 B. 3 . C. 2 . D. 4 .
019: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
/

a, b, c( a  b  c ) như hình bên. Biết f (b)  3 . Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 3 tại bao
nhiêu điểm phân biệt?

A. 1 . B. . C. 0 . D. 2 .
4
1 1

020: HS f ( x ) có ĐHLT trên 0 ;1 thỏa mãn f (1) = 0 ,


1
 x f ( x ) dx =  x f ' ( x ) dx .
2 3
Tính
0
3 0

A. 1. B. 3. C. −1. D. −3.
021: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng phần
gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2 x 2 − 1 và nửa trên của đường tròn có tâm là gốc tọa độ
và bán kính bằng 2 ( m ) Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng
mỗi m 2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.
3π − 2 3π + 10 3π + 2 3π + 10
A.  250000. B.  250000. C.  250000. D.  250000.
6 3 6 6
022: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y = f '( x) trên được vẽ như hình
bên. Số cực trị của hàm số y = f ( x) trên là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
( )
023: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1) x 2 − 2 x , với x 
2
. Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x3 − 3x 2 + m ) có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
024: Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
OA = 3 cm, OB = 6 cm, OC = 12 cm . Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt
gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt
nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
A. 8 cm3 . B. 24 cm3 . C. 12 cm 3 . D. 36 cm3 .
3 3 1
025: Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + . Giá trị thức của m để phương trình 2 x 4 − 4 x 2 + = m 2 − m + có
2 2 2
đúng 8 nghiệm thực phân biệt là:
A. 0  m  1 B. 0  m  1 C. 0  m  1 D. 0  m  1
026: Gọi S là tập hợp tất cả m ( )
để phương trình x 2 − 3x + 3 + 3 − x3 + 2 x 2 − 2 x + 1 = m x 2 − x + 1
có nghiệm. Khi đó tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S bằng
A. 22 B. 23 C. 21 D. 20
027: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên các khoảng (−1;0) , (0;5) và có bảng biến thiên như hình
bên. Phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy nhất trên (−1;0)  (0;5) khi và chỉ khi m thuộc tập hợp
A. ( −; −2)  10; + ) . )
B. ( −; −2 )   4 + 2 5; + .

 
C. ( −; −2 )  4 + 2 5  10; + ) . (
D. 4 + 2 5;10 . )
028: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x − −1 0 1 +
y' + 0 − − 0 +
+ +
y

− −

A. (−; − 1). B. (0; + ). C. ( −1; 0). D. (−1; 1).


1
æ 1 ö÷ ab ln 2 + bc ln 3 - c
029: Cho I = ò x çççèln (x + 2)- 2 ÷
÷
x + 1ø
d x =
4
, với a, b, c  . Tính T = abc .
0

A. T = - 18 . B. T = 16 . C. T = 18 . D. T = - 16 .
030: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + z + 2 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi
đó m M bằng
A. 100. B. 169. C. 144. D. 121.
031: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho các mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 ) có bán kính r = 2 và lần
lượt có tâm là các điểm A ( 2;1; −3) , B ( 4;3; −2) , C ( 6; −4; −1) . Gọi ( S ) là mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt
cầu trên. Mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất là
3 6 3 6
A. R = 2 6 − 2 . B. R = 3 6 . C. R = + 2. D. R = −2.
2 2
032: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 2 = 0. Khi đó số phức z1 + z2 bằng
2020 2020

A. 21010. B. 21011. C. −21011. D. −21010.


033: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn đường kính 4 5 ( m ) . Trên đó người ta thiết kế hai phần để
trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa là miền trong của hình phẳng giới hạn bởi nửa đường
tròn và parabol có đỉnh trùng với tâm đường tròn (phần tô đậm), AB = BN = 4m , phần còn lại của khuôn
viên (phần không tô đậm) trồng cỏ Nhật Bản.

Biết các kích thước như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 200.000 đồng một mét vuông.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên mảnh đất đó . (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.388.000 đồng. B. 1.948.000 đồng. C. 1.194.000 đồng. D. 3.895.000 đồng.
z + 2−i
034: Cho số phức z thỏa mãn = 2 . Giá trị lớn nhất của mô đun số phức z là
z +1− i
A. 4 + 10 . B. 3 + 10 . C. −3 + 10 . D. 2 + 10 .
035: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I có hoành độ dương nằm trên đường thẳng
x y+3 z −2
= = , tiếp xúc với trục Oz và mặt phẳng ( ) : x + 2 z −12 = 0 có phương trình là
1 1 1
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 5 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5 . D. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 4 ) = 5 .
2 2 2 2 2 2

z
036: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn = 3 là
z −i
 9 3  9 3
A. Đường tròn tâm I  0;  bán kính R = . B. Đường tròn tâm I  0;  bán kính R = .
 8 16  8 8
3 3
C. Đường tròn tâm I ( 0;1) bán kính R = . D. Đường tròn tâm I (1;0) bán kính R = .
8 16
037: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [a; b]; đồng thời y = f (x) đồng biến trên [a; b].
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất trên nửa đoạn [a; b) là f (b).
B. Với mọi x Î [a; b)Þ f (x)< f (b).
C. Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên nửa đoạn [a; b) tại x = a.
D. Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất trên nửa đoạn [a; b) là f (a).

038: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm
tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 7 2 . B. 24 C. 4 2 . D. 3 2 .
039: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 ( 4 − m ) = x + 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt là
x

A. (0;1). B. ( −1; 0 ) . C. (0; 2). D. ( −2;0 ) .


040: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a  0 ) có
3 2

đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. a  0; b  0; c  0; d  0.
B. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0.
D. a  0; b  0; c  0; d  0.
041: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường khác không khí (chẳng hạn sương mù, nước,…) sẽ giảm dần
tùy thuộc độ dày của môi trường và hằng số  gọi là khả năng hấp thu của môi trường, tùy thuộc môi
trường thì khả năng hấp thu tính theo công thức I = I 0 e −  x với x là độ dày của môi trường đó và được tính
bằng đơn vị mét, I 0 là hằng số không đổi. Biết rằng nước biển có  = 1, 4 . Từ độ sâu 3 mét xuống đến độ
sâu 24 mét so với mặt nước biển, cường độ ánh sáng giảm đi số lần là
A. e22,4 . B. e33,6 . C. e26,6 . D. e29,4 .
042: Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t với số lượng là F(t), biết nếu phát
hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết tốc độ
1000
phát triển của vi khuẩn tại ngày thứ t là F ¢(t ) = và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau
2t + 1
15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày và bệnh nhân
có cứu chữa được không ?
A. 5433 và không cứu được. B. 1499 và cứu được.
C. 283 và cứu được. D. 3716 và cứu được.
043: Cho hàm số f ( x ) xác định trên D .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Hai nguyên hàm trên D của hàm số f ( x ) thì sai khác nhau một hằng số .
B. F ( x ) là nguyên hàm của các hàm số f ( x ) trên tập D nếu và chỉ nếu x  D : F  ( x ) = f ( x ) .
C. F ( x ) là nguyên hàm của các hàm số f ( x ) trên tập D nếu và chỉ nếu x  D : f  ( x ) = F ( x ) .
D. Nếu f ( x ) liên tục trên D thì f ( x ) có nguyên hàm trên D .
1
1 p a
044: Tích phân I = ò x2 - x+ 1
dx =
b
(a, b Î ¢ , a < 14) . Khi đó a + b có giá trị là
0
A. 23 . B. 20 . C. 22 . D. 21 .
045: Cho A ( 2;0;0) , M (1;1;1) . Mặt phẳng ( P ) thay đổi qua AM cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại
B ( 0; b;0) , C ( 0;0; c ) , ( b, c  0 ) . Phương trình mặt phẳng ( ( ABC ) sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ
nhất là
A. 2x + y + z − 4 = 0. B. −3x − 2y − z + 6 = 0.
C. y − z = 0. D. −x + z + 2 = 0.
046: Cho số phức z thay đổi luôn có z = 4. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 − 2i ) z + 3i là
A. Đường tròn x 2 + ( y + 3) = 80 . B. Đường tròn ( x − 3) + y 2 = 4 5 .
2 2

C. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 4 5 . D. Đường tròn x 2 + ( y − 3) = 80 .


2 2

047: Cho số phức thỏa mãn z − 3 + 4i = 3 . Giá trị lớn nhất của z là.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
048: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO = 2a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CD, AD . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SMP ) và ( SNP) bằng
31 1 1 31
A. . B. . C. . D. .
33 33 33 33
049: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Gọi ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) lần lượt là đồ thị của các hàm số
y = f ( x ) , y = f ( f ( x ) ) và y = f ( x 4 + 2 ) . Các tiếp tuyến của ( C1 ) và ( C2 ) tại điểm x = 1 có phương
trình lần lượt là y = 2 x + 1 và y = 6 x + 1.
Khi đó tiếp tuyến của ( C3 ) tại x = 1 đi qua điểm có tọa độ là
A. ( 0; −3) . B. ( 2;19) . C. ( −1; −21) . D. ( −2; −15) .
 1 − 2x  1 1
050: Cho x  0, y  1 thỏa mãn ln   = 3x + y − 2. Giá trị nhỏ nhất của P = + là
 x + y −1  x x ( y − 1)
A. Pmin = 16 B. Pmin = 2 C. Pmin = 8 D. Pmin = 4
051: Số giá trị nguyên của m để hàm số f ( x ) = 3x 4 − 8 x3 − 6 x 2 + 24 x − m có nhiều điểm cực trị nhất là
A. 4. B. 18. C. 27. D. 8.
052: Cho hàm số
 2x +1   y+2   5 
f ( x) = 1 +  log 2 x +1 ( y + 2) + 1 +  log y + 2 5 + 1 +  log5 (2 x + 1) với x  0, y  0 .
 y+7   2x + 6   2x + y + 3 
a
Biết GTNN của hàm số f ( x) là với a, b  * ; a, b nguyên tố cùng nhau. Khi đó tổng a + 2b bằng
b
A. 18. B. 20. C. 15. D. 13.
053: Cho phương trình 7 x + m = log7 ( x − m ) , với m là tham số, có bao nhiêu giá trị nguyên của
m ( −25;25) để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9. B. 26. C. 24. D. 25 .
054: Cho bất phương trình 9x + ( m − 4) .3x + m + 4  0 , m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m ( −13;3) để bất phương trình đã cho đúng với mọi x  ( −;log3 2) ?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
055: Ông Bình có một số tiền, ông đem gửi tiết kiệm vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép (tiền lãi
của tháng này được cộng gộp vào tiền gốc của tháng tiếp theo). Biết lãi suất tiền gửi là 4,1 %/năm ứng
với kỳ hạn 1 tháng. Hỏi ít nhất là bao nhiêu tháng sau đó số tiền ông Bình rút về nhiều hơn 2 lần số tiền
ban đầu ông có ?
A. 204. B. 203. C. 207. D. 208.
056: Ngày 1 tháng 1 năm 2000, dân số của tỉnh X là 8 triệu người. Cho biết dân số được tính theo công
thức S = Ae. Nr , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hằng năm. Biết rằng cứ sau đúng 2 năm tỉ lệ tăng dân số tăng thêm 0,1% . Đến ngày 1 tháng 1 năm
2018 dân số tỉnh X là 12 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số của năm 2017 gần với số nào nhất dưới đây ?
A. 2,65%. B. 1,85%. C. 2,25%. D. 3,05%.
057: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào?
A. y = log 2 x B. y = log 1 x
2

C. y = log 2
x D. y = log 2 ( 2 x )
058: Biết a = log 7 12, b = log12 24 . Giá trị của log54 168 được tính theo a và b bằng
a(8 − 5b) ab + 1 − a a(8 − 5b) ab + 1
A. . B. . C. . D. .
1 + ab − a a(8 − 5b) 1 + ab a(8 − 5b)
059: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
y = a x , y = b x , y = c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. a  b  c . B. b  c  a .
C. c  b  a . D. c  a  b .
060: Cho hai hàm số y = a x và y = b x với 𝑎, 𝑏 là hai số thực dương khác 1, 10 y
y = ax
y = bx 9
lần lượt có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 8

A. 0  a  b  1 . B. 0  b  1  a .
7
6
C. 0  a  1  b . D. 0  b  a  1 . 5
4
3
2
1 x
-13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 -1 1 2 3 4 5

061: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là:


-2
-3
-4
A. Khối lập phương B. Khối bát diện đều -5
C. Khối mười hai mặt đều D. Khối hai mươi mặt đều. -6

062: Cho hình đa diện đều loại ( 4;3) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
-7
-8

A. Hình đa diện đều loại ( 4;3) là hình lập phương.


B. Hình đa diện đều loại ( 4;3) là hình hộp chữ nhật.
C. Hình đa diện đều loại ( 4;3) thì mỗi mặt của hình đa diện là một tứ giác.
D. Hình đa diện đều loại ( 4;3) là hình tứ diện đều.
063: Người ta muốn sơn một cái hộp không nắp, đáy hộp là hình vuông và có thể tích là 4 (đơn vị thể tích)?
Tìm kích thước của hộp để dùng lượng nước sơn tiết kiệm nhất.
A. Cạnh ở đáy là 2 (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 1 (đơn vị chiều dài).
B. Cạnh ở đáy là 2 (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 2 (đơn vị chiều dài).
C. Cạnh ở đáy là 2 2 (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 0,5 (đơn vị chiều dài).
D. Cạnh ở đáy là 1 (đơn vị chiều dài), chiều cao của hộp là 2 (đơn vị chiều dài).
064: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN và PQ
vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết 2
đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?

A. x = 20 B. x = 15 C. x = 25 D. x = 30
065: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho
1 1 1
SA ' = SA;SB' = SB;SC ' = SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng:
2 3 4
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 12 24
066: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như ở hình bên, phương trình ax 4 + bx 2 + c = 0 có bốn
4 2

nghiệm lập thành cấp số cộng.


y

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. ab  0; 9b2 = 100ac . x

O
B. ab  0; 9b2 = 100ac .
C. a  0;10b2 = 9ac .
D. a  0; 9b2 = 100ac .
067: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
y
2
Hàm số y = f ( x ) + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? x
O
-2 -1 1 2
A. 5. B. 1.
C. 7. D. 3. -2

068: Xác định m để phương trình 4x + ( 4m −1) .2x + 3m2 −1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 .
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m=2. D. m = 1 .
069: Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Hà Nội ở vĩ độ 21 Bắc trong ngày thứ t của năm 2017
0

 
được cho bởi hàm số: d ( t ) = 3sin  ( t − 80 ) + 12 với t  N ,1  t  365. Hỏi tháng mấy của năm 2017
182 
chứa ngày mà thành phố Hà Nội có ít ánh sáng mặt trời nhất?
A. tháng 1. B. tháng 10. C. tháng 12. D. tháng 11.
 −3t

070: Dung lượng pin của điện thoại khi được nạp tính theo công thức Q ( t ) = Q0 1 − e 2  với t là thời
 
gian nạp tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin
(tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)?
A. t  1h. B. t  1,54h. C. t  1, 2h. D. t  1,34h.
071: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng ( P ) cắt các tia SA, SB, SC , SD lần
SA ' 1 SB ' 1 SC ' 1 SD '
lượt tại các điểm A ', B ', C ', D ' . Biết rằng= ; = ; = . Tỉ lệ bằng
SA 10 SB 9 SC 3 SD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
1  y x 
072: Cho 0  x  y  1 , đặt m =  ln − ln  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y − x  1− y 1− x 
A. m  4 B. m  1 C. m = 4 D. m  2
073: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = mx - 3mx 2 + 3m - 3 có hai điểm
3

cực trị A, B sao cho 2A B 2 - (OA 2 + OB 2 ) = 20 ( Trong đó O là gốc tọa độ).


A. m = - 1. B. m = 1 .
17 17
C. m = - 1 hoặc m = - . D. m = 1 hoặc m = - .
11 11
074: Cho hình chóp S. ABC. Gọi (a ) là mặt phẳng qua A và song song với BC . (a ) cắt SB , SC lần
SM
lượt tại M , N . Tính tỉ số biết (a ) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
SB
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2 2
075: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( 2;3; −1) , B (1;2; −3) . Đường thẳng AB cắt
SA
mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 8 tại điểm S. Tỉ số bằng
SB
1
A. B. 2 C. 4 D. 1
2
076: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0  x  2020 và log3 ( 3x + 3) + x = 2 y + 9 y ?
A. 4 B. 6 C. 2018 D. 2020
077: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của e f ( x ) . Khi đó họ tất cả các
x

nguyên hàm của e x f ' ( x ) là:


A. − sin 2x + cos 2x + C B. −2sin 2x + cos 2x + C
C. − sin 2x − cos 2x + C D. 2sin 2x − cos 2x + C
0
078: HS f ( x ) liên tục trên . Thỏa xf ( x3 ) + f (1 − x 2 ) = − x10 + x 6 − 2 x , x  . Giá trị  f ( x ) dx là:
−1

17 13 17 13
A. − B. − C. D. −
20 4 4 20
079: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SBA = SCA = 900 , góc giữa
hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) bằng 600 . Thể tích khối chóp đó là:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 3 2 6
080: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
y Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x3 + 3x 2 ) là:
A. 3
B. 5
C. 7
0 4 x
D. 9

081: HS y = f ( x ) có đồ thị y = f ' ( x ) như hình vẽ:


y HS g ( x ) = f (1 − 2x ) + x2 − x nghịch biến trên:

1  3  1
4 x A.  1;  B.  0; 
-2 0  2  2
-2 C. ( −2; −1) D. ( 2;3)

=== Hết ===

You might also like