Professional Documents
Culture Documents
(123doc) de Cuong On Tap TLDC
(123doc) de Cuong On Tap TLDC
Bài 7. Một thùng có 2 ngăn chứa nước và thủy ngân (tỉ trọng δ = 13,6) như hình
vẽ. Ngăn thư nhất kín và ngăn thứ 2 thông với khí trời. Biết H1 =3 m, H2 = 2,9 m
và H3 = 0,8 m.
a, Xác định áp suất khí Po trong ngăn thứ nhất
b, Muốn cho mực nước và thủy ngân ngang nhau thì áp suất po phải bằng bao
nhiêu.
Hình bài 7
Bài 8. Một ống chữ U thông với khí trời chứa nước và một chất lỏng lý tưởng có
tỷ trọng δ như hình vẽ.
a, Nếu chất lỏng có δ = 0,8 và chiều cao H =50 cm hãy xác định độ chênh h giữa
mặt thoáng của nước và chất lỏng.
b, Nếu tăng tỷ trọng của chất lỏng lên thì độ chênh h tăng hay giảm, tại sao ?
Hình bài 8
Bài 9. Có một hệ thống gồm hai ống hình trụ; ống lớn bên trái kín, áp suất tại điểm
B là PB = 155500 N /m2; ống nhỏ bên phải có tiết diện S =600cm2 với pittông di
chuyển bên trên. Trong hệ thống chứa hai loại chất lỏng khác nhau có ρ = const,
thông với nhau với độ cao h và h1 = 1,2 m; chịu lực F = 350KN và đứng cân bằng
(như hình vẽ). Nếu tăng lực F lên 25KN nữa mà thể tích khối khí trong bình vẫn
không đổi, hệ thống vẫn cân bằng, hãy tính áp suất tại điểm A.
Hình bài 9
Bài 10. Cho sơ đồ như hình vẽ với những giữ liệu như sau: H = 2 m, a = 0,5 m, h1
= 0,2 m, γHg = 13,6γH20.
Tính:
1. Tính giá trị podư?
2. Xác định giá trị áp lực của nước tác dụng lên tấm phẳng AB có chiều rộng
b=1m
P 0dö
Hình bài 10
TN
Bài 11. Cho sơ đồ như hình vẽ với những giữ liệu như sau: h1= 40 cm; γd=7800
N/m3; h2 = 50 cm, γH20 = 9810 N/m3; h3 = 10 cm; γHg = 13,6γH20.
Tính giá trị podư?
P 0dö
d
Hình bài 11
N
TN
Bài 12. Xác định độ chênh áp suất giữa hai tâm của ống A và B nếu cho biết độ
chênh theo phương thẳng đứng giữa hai tâm h=20cm, các mực nước ngăn cách
giữa nước và dầu trong ống đo chữ U biểu diễn như hình vẽ, tỷ trọng của dầu là
0,9.
DÇu
10 cm
D
65 cm
hD Hình bài 12
B H2O 20 cm
A H2O
b, tính áp lực
Bài 13. Một van hình chữ nhật giữ nước ABEF có đáy BE nằm ngang vuông góc
với trang giấy có thể quay quanh trục nằm ngang AF như hình vẽ. Chiều cao cột
nước là h =4m. Cho AB =2m; BE =3m. Góc α = 300; van có trọng lượng G =20
kgf đặt tại trọng tâm C.
1, Tìm áp suất (dư) tại A, B.
2, Tìm áp lực nước Fn tác dụng lên van và vị trí điểm đặt lực D
3, Để mở van, cần tác dụng một lực F (vuông góc với AB) bằng bao nhiêu?
Hình bài 13
Bài 14. Van chữ nhật đặt bên hông của bình chứa hai chất lỏng có tỷ trọng lần lượt
δ1 =0,8 và δ2 = 1 như hình vẽ. Áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời và ho = h1
= 1m. Gọi F1 và F2 lần lượt là áp lực của chất lỏng trên và chất lỏng dưới tác dụng
lên van. Để F1 = F2 thì h2 phải bẳng bao nhiêu?
Hình bài 14
Bài 15. Một cửa van hình chữ nhật có bề rộng (thẳng góc với trang giấy ) b = 3 m,
dài L =4 m nghiêng một góc α = 30o như hình vẽ, lấy g = 10 m/s2 và ρnước = 1000
kg/m3.
1. Vẽ biều đồ phân bố áp suất của nước tác dụng lên mặt van.
2. Xác định áp lực của nước tác động lên van.
3. Xác định vị trí điểm đặt áp lực của nước lên van.
4. Nếu van quay quanh O và trọng lượng của van đặt tại trọng tâm van (L/2)
thì để cân bằng van cần có trọng lượng bao nhiêu ?
Hình bài 15
Bài 16. Trên đoạn ống đẩy quạt gió có đường kính d1 = 200 mm; d2 = 300 mm,
không khí chuyển qua với lưu lượng Q = 0,833 m3/s. Áp suất dư tại mặt cắt 1 – 1 là
981 N/m2; γkk = 11,77 N/m3. Bỏ qua sự thay đổi trọng lượng riêng của không khí
và sức cản của đoạn ống 1– 2. Xác định áp suất không khí tại mặt cắt 2-2.
Hình bài 16
Bài 17. Xác định lưu lượng nước chảy trong ống Venturi đặt thẳng đứng có D =
30cm, d=15cm, độ chênh mực chất lỏng trong ống áp kế vi phân là 1,16m, tỷ trọng
chất lỏng δ =1,25. (hình vẽ)
Hình bài 17
Bài 18. Nước chảy trong ống rẽ như hình vẽ. Đoạn AB có đường kính d1=50mm,
đoạn BC có d2=75mm; vận tốc trung bình V2=2m/s. Đoạn ống CD có V3=1,5m/s.
Đoạn ống CE có d4=30mm. Biết rằng lưu lượng chảy trong đoạn CD bằng 2 lần
lưu lượng chảy trong đoạn CE. Bỏ qua tổn thất cột nước, xác định lưu lượng và
vận tốc trung bình trong từng đoạn ống và đường kính d3 của đoạn ống CD.
Hình bài 18
Bài 19. Cho đường ống tròn rẽ nhánh với các thông số như hình vẽ phía dưới, hãy
xác định vận tốc nước V3. Cho biết ρnước =1000 kg/m3
Hình bài 19
Bài 20. Cho sơ đồ dòng chảy như hình vẽ, cho biết Q=12 l/s. Tính V1, V2. Bỏ qua
mất năng, tính P1 và giá trị lực Fx của dòng chảy tác động lên thành ống
Hình bài 20
Bài 21. Xác định lực F của dòng chảy tác dụng lên vòi uốn cong 900, với các thông
số cho trên hình vẽ, cho biết ρnước = 1000 kg/m3.
Hình bài 21
Bài 22. Một đoạn cong vuốt nhỏ dần từ đường kính d1 =500 mm đến d2=250 mm
và cong trong mặt phẳng ngang một góc α=450. Nếu trong ống là dầu ρ = 850
kg/m3, áp suất ở mặt cắt nhỏ là 23KN/m2, áp suất tại ở mặt cắt lớn là 40 KN/m2,
lưu lượng của dầu là 0,45m3/s. Tính áp lực của dầu lên đoạn ống
Hình bài 22
Bài 23. Cho sơ đồ dòng chảy như hình vẽ có D =1,2m, d =0,85m, Q2 =Q3 =Q1/2;
Q1 =6 m3/s; P1 =5MPa. Bỏ qua mất năng. Xác định lực nằm ngang tác dụng lên
chạc ba
Hình bài 23
Bài 24. Một vòi có đường kính d =40mm phun dòng nước với tốc độ 15m/s vào
tâm A một tấm OC treo thẳng đứng nặng 1000N. Xác định
a, Góc lệch ϴ của tấm tren do vòi nước tạo ra.
b, Lực giữ tại mép dưới tấm sao cho tấm ở vị trí thẳng đứng
Hình bài 24
Bài 25. Cho hệ thống như hình vẽ. Mất năng đường dài theo Manning có λ=6*10-2.
Mất năng cục bộ bằng 50 % tổng mất năng đường dài. Các bình có tiết diện rất lớn
so với ống.
1. Tính lưu lượng tình bình 1 sang bình 2.
2. Tính áp suất tại B. Nhận xét
Hình bài 25
_____________________Hết____________________