You are on page 1of 5

结果 后果 成果

词义 在一定阶段,人或事物发展 一般指有害的或不幸 指学习、工作、事


所达到的最后状态 的结果,或者做某件 业、科学研究所取
Zài yīdìng jiēduàn, rén huò 事的后效 得的收获;褒义词;
shìwù fāzhǎn suǒ dádào de Yībān zhǐ yǒuhài de Zhǐ xuéxí, gōngzuò,
zuìhòu zhuàngtài huò bùxìng de jiéguǒ, shìyè, kēxué yánjiū
Ở một giai đoạn nhất định, huòzhě zuò mǒu jiàn suǒ qǔdé de
trạng thái cuối cùng đạt được shì de hòu xiào shōuhuò; bāoyì cí;
do sự phát triển của một Nói chung là đề cập Đề cập đến những
người hoặc một vật đến kết quả có hại thành quả thu được
hoặc không may, hoặc từ học tập, công tác,
hậu quả của việc làm gì sự nghiệp và nghiên
đó cứu khoa học; lời ca
ngợi khen thưởng;
từ có ý nghĩa tốt
用法 名词。是中性词,既可以有好 名词,只用来表示坏 名词,只用来表示
的结局,也可以有坏的结局 的结局 好的结局
Míngcí. Shì zhōng xìng cí, jì Kết quả xấu
kěyǐ yǒu hǎo de jiéjú, yě kěyǐ
yǒu huài de jiéjú
danh từ. Nó là một từ trung
lập có thể có một kết thúc tốt
hoặc một kết thúc xấu
举例 -优良的学习成绩,是长期刻 - 许多年轻人总喜欢 -当我取得一定的成
苦学习的。 不顾后果地去做自己 果时,在我内心却从
-Yōuliáng de xuéxí chéngjī, shì 认为是对的事情。 不敢把自己当成一
chángqí kèkǔ xuéxí de. - Xǔduō niánqīng rén 个成功者.
- Thành tích học tập xuất sắc zǒng xǐhuān bùgù -Dāng wǒ qǔdé
là kết quả của quá trình học hòuguǒ de qù zuò zìjǐ yīdìng de chéngguǒ
tập chăm chỉ trong thời gian rènwéi shì duì de shí, zài wǒ nèixīn què
dài. shìqíng. cóng bù gǎn bǎ zìjǐ
-没有人在意你摔得多痛多 -Nhiều bạn trẻ thích dàngchéng yīgè
伤,别人只在乎你的结果, làm những gì họ cho là chénggōng zhě.
与过程毫无关系。 đúng bất chấp hậu -Khi đã đạt được
-Méiyǒu rén zàiyì nǐ shuāi dé quả. thành quả nhất định,
duō tòng duō shāng, biérén -如果你坚持这样做, trong thâm tâm tôi
zhǐ zàihū nǐ de jiéguǒ, yǔ 后果将不堪设想。 không bao giờ dám
guòchéng háo wú guānxì. Rúguǒ nǐ jiānchí nghĩ mình là người
-Không ai quan tâm bạn ngã zhèyàng zuò, hòuguǒ thành công.
đau và tổn thương bao nhiêu , jiāng bùkānshèxiǎng -同学们都把自己的
người khác chỉ quan tâm đến Nếu bạn cố chấp làm 劳动成果拿给老师
kết quả của bạn, và không liên điều này, hậu quả sẽ 品尝
quan gì đến quá trình. không lường trước -Tóngxuémen dōu bǎ
được. zìjǐ de láodòng
chéngguǒ ná gěi
lǎoshī pǐncháng
-Các học sinh đều
cầm thành quả lao
động của mình để cô
giáo thưởng thức

适应 合适 适合
词义 适应是指生物的形态 释义是适宜。谓符合
结构和生理机能与其 主观或客观的要求; 符合;合宜。适合于
赖以生存的一定环境 合适的人选
条件相适合的现象。 Shìyì shì shìyí. Wèi 某种对象或情况
Shìyìng shì zhǐ shēngwù fúhé zhǔguān huò
de xíngtài jiégòu hé kèguān de yāoqiú;
shēnglǐ jīnéng yǔqí làiyǐ héshì de rénxuǎn Fúhé; héyí. Shìhé yú
shēngcún de yidìng ý là thích nghi. Đáp
huánjìng tiáojiàn xiāng ứng yêu cầu chủ quan mǒu zhǒng
shìhé de xiànxiàng. hoặc khách quan; ứng
là cấu trúc hình thái và duìxiàng huò
viên phù hợp. Người
chức năng sinh lý của phù hợp, phù hợp với
qíngkuàng
sinh vật phù hợp với đồ vật
những điều kiện môi
trường nhất định mà Phù hợp ; hợp với
chúng sống.
một đối tượng hoặc

hoàn cảnh nhất định

用法 是动词,适合某种客 一般做形容词,往往 多用做动词,往往说


观条件或环境。 说什么东西合适不合 什么东西适合另一种
Shì dòngcí, shìhé 适。和前面的主语构 东西。后面一般要接
mǒu zhǒng kèguān 成主谓结构。后面一 宾语。
tiáojiàn huò 般不接宾语。 Duōyòng zuò
huánjìng. Yībān zuò dòngcí, wǎngwǎng
Nó là một động từ, xíngróngcí, shuō shénme
phù hợp với một điều wǎngwǎng shuō dōngxī shìhé lìng yī
kiện, môi trường khách shénme dōngxī zhǒng dōngxī.
quan nhất định. héshì bù héshì. Hé Hòumiàn yībān yào
qiánmiàn de zhǔyǔ jiē bīnyǔ.
gòuchéng zhǔ wèi Nó thường được sử
jiégòu. Hòumiàn dụng như một động
yībān bù jiē bīnyǔ. từ, và thường nói cái gì
Là một tính từ, nó đó phù hợp với đồ vật
thường được nói rằng nào đó. thường được
một cái gì đó phù hợp thêm tân ngữ phía sau
hoặc không phù hợp.
Và trc chủ ngữ tạo
thành cấu trúc chủ - vị
. phía sau thường kh
thêm O
举例 -外公习惯了乡下的生 -这件衣服给我穿不 -你的文化程度高,适
活,初到都市一时很 合适,还是送给妹妹 合做这项工作。
难适应. 吧。Bộ quần áo này -Nǐ de wénhuà
Ông ngoại đã quen với tôi mặc không hợp, chéngdù gāo, shìhé
cuộc sống ở quê rồi, lần hay là đưa cho em gái zuò zhè xiàng
đầu tiên đến tp nhất đi gōngzuò.
thời rất khó thích ứng - 这种工作对他很合 -Bạn có trình độ học
- 他虽然是北方人,但 适。 vấn cao phù hợp làm
很快适应了南方的生 công việc này.
活。Mặc dù anh ta là - 妈妈做的饭菜很适
ng phương bắc nhưng 合我的口味。
thích ứng rất nhanh với Cơm mẹ làm rất hợp
cuộc sống phương nam với khẩu vị của tôi
-

  关心 关怀

词义 -意思很接近的两个词语。那么后者使用在长辈对晚辈身上。
Yìsi hěn jiējìn de liǎng gè cíyǔ. Nàme hòu zhě shǐyòng zài zhǎngbèi duì wǎnbèi shēnsh

 -Hai từ có nghĩa giống nhau là quan tâm, chăm sóc, .


Guanhuai được sử dụng cho những người lớn or cấp trên nói với những người nhỏ or cấp

用法 -(把人或事物)常放在心上;重视和爱护。 -关心,含有帮助、爱

-范围较大,对任何人或事,都可以用关心这个词语。 -侧重长辈对晚辈,上

Là đông từ or danh từ Là đôgj từ


(Bǎ rén huò shìwù) cháng fàng zàixīn shàng; zhòngshì hé àihù. -Guānxīn, hányǒu b
-Fànwéi jiào dà, duì rènhé rén huò shì, dōu kěyǐ yòng guānxīn -Cèzhòng zhǎngbèi
zhège cíyǔ . guānxīn àihù. 

Thể hiệ tình cảm tình thương với người or vật Quan tâm, mạng hà

Phạm vi rộng có thể dùng cho bất kì ai or bất kì điều j. Thiên về sự quan tâm
thế hệ trẻ, cấp trên v

举例 - 同学之间应该互相关心。 Giũa bạn học thì nên quan tâm lẫn -经理关怀职工的生活
nhau nhân viên

- 爷爷很关心国家大事。Ông nội rất quan tâm đến quốc gia đại sự -国家关怀青少年的成
trưởng thành của tha
Tóngxué zhī jiān yīnggāi hùxiāng guānxīn.
Jīnglǐ guānhuái zhíg
- Yéyé hěn guānxīn guójiā dàshì. 
-Guójiā guānhuái q

  广大 广泛

词义 广大主要表示范围大 广泛的关注主要表示数量多
guǎngdà zhǔyào biǎoshì fànwéi dà guǎngfàn de guānzhù zhǔy
duō huò fànwéi guǎng
chủ yếu bt phạm vi rộng
Sự chú ý bao quát chủ yếu c
 
nội dung nhiều hoặc một ph

用法 “广大“指空间,面积宽广,或范围,规模大,数量多;引申也指 “广泛”指范围大,方面广,
人数很多或本领高超,方法巧妙;常作定语,谓语,可以构成成 语,补语。
语”神通广大”。“guǎngdà “zhǐ kōngjiān, miànjī kuānguǎng, huò
“Guǎngfàn” zhǐ fànwéi dà, f
fànwéi, guī mú dà, shùliàng duō; yǐnshēn yě zhǐ rénshù hěnduō cháng zuò wèiyǔ, dìngyǔ, z
huò běnlǐng gāochāo, fāngfǎ qiǎomiào; cháng zuò dìngyǔ, wèiyǔ,
kěyǐ gòuchéng chéngyǔ” shéntōng guǎngdà” Tính từ, đông đảo rộng khắ

Từ phân loại "Rộng" dùng để chỉ một phạ


một tình huống phổ biến; nó
chỉ không gian, diện tích rộng, hoặc phạm vi, quy mô lớn và số
ngữ, định ngữ trạng ngữ và
lượng lớn; nghĩa mở rộng cũng chỉ số lượng lớn người hoặc kỹ
năng cao, các phương pháp tài tình; thường lm định ngữ vị ngữ, có
thể tạo thành thành ngữ thần thông quảng đại

举例 -他们的理想不是为了哪个人,而是为了国家,为了民族,符合 -他们的分布比古人更为广
广大的人民的利益。 美洲,都发现了这一类型的
-tāmen de lǐxiǎng bùshì wèile nǎge rén, ér shì wèile guójiā, wèile Tāmen de fēnbù bǐ gǔrén g
mínzú, fúhé guǎngdà de rénmín de lìyì. ōuzhōu, dàyángzhōu hé mě
rénlèi huàshí
Lí tưởng của họ không vì ai, mà là vì đất nước, vì dân tộc và phù
hợp với lợi ích của đông đảo quần chúng nhân dân. -Chúng phân bố rộng rãi hơ
Châu Âu, Châu Đại Dương
hóa thạch loài người này.

You might also like