Professional Documents
Culture Documents
bài tập câu 78 1
bài tập câu 78 1
适应 合适 适合
词义 适应是指生物的形态 释义是适宜。谓符合
结构和生理机能与其 主观或客观的要求; 符合;合宜。适合于
赖以生存的一定环境 合适的人选
条件相适合的现象。 Shìyì shì shìyí. Wèi 某种对象或情况
Shìyìng shì zhǐ shēngwù fúhé zhǔguān huò
de xíngtài jiégòu hé kèguān de yāoqiú;
shēnglǐ jīnéng yǔqí làiyǐ héshì de rénxuǎn Fúhé; héyí. Shìhé yú
shēngcún de yidìng ý là thích nghi. Đáp
huánjìng tiáojiàn xiāng ứng yêu cầu chủ quan mǒu zhǒng
shìhé de xiànxiàng. hoặc khách quan; ứng
là cấu trúc hình thái và duìxiàng huò
viên phù hợp. Người
chức năng sinh lý của phù hợp, phù hợp với
qíngkuàng
sinh vật phù hợp với đồ vật
những điều kiện môi
trường nhất định mà Phù hợp ; hợp với
chúng sống.
một đối tượng hoặc
关心 关怀
词义 -意思很接近的两个词语。那么后者使用在长辈对晚辈身上。
Yìsi hěn jiējìn de liǎng gè cíyǔ. Nàme hòu zhě shǐyòng zài zhǎngbèi duì wǎnbèi shēnsh
用法 -(把人或事物)常放在心上;重视和爱护。 -关心,含有帮助、爱
-范围较大,对任何人或事,都可以用关心这个词语。 -侧重长辈对晚辈,上
Thể hiệ tình cảm tình thương với người or vật Quan tâm, mạng hà
Phạm vi rộng có thể dùng cho bất kì ai or bất kì điều j. Thiên về sự quan tâm
thế hệ trẻ, cấp trên v
举例 - 同学之间应该互相关心。 Giũa bạn học thì nên quan tâm lẫn -经理关怀职工的生活
nhau nhân viên
- 爷爷很关心国家大事。Ông nội rất quan tâm đến quốc gia đại sự -国家关怀青少年的成
trưởng thành của tha
Tóngxué zhī jiān yīnggāi hùxiāng guānxīn.
Jīnglǐ guānhuái zhíg
- Yéyé hěn guānxīn guójiā dàshì.
-Guójiā guānhuái q
广大 广泛
词义 广大主要表示范围大 广泛的关注主要表示数量多
guǎngdà zhǔyào biǎoshì fànwéi dà guǎngfàn de guānzhù zhǔy
duō huò fànwéi guǎng
chủ yếu bt phạm vi rộng
Sự chú ý bao quát chủ yếu c
nội dung nhiều hoặc một ph
用法 “广大“指空间,面积宽广,或范围,规模大,数量多;引申也指 “广泛”指范围大,方面广,
人数很多或本领高超,方法巧妙;常作定语,谓语,可以构成成 语,补语。
语”神通广大”。“guǎngdà “zhǐ kōngjiān, miànjī kuānguǎng, huò
“Guǎngfàn” zhǐ fànwéi dà, f
fànwéi, guī mú dà, shùliàng duō; yǐnshēn yě zhǐ rénshù hěnduō cháng zuò wèiyǔ, dìngyǔ, z
huò běnlǐng gāochāo, fāngfǎ qiǎomiào; cháng zuò dìngyǔ, wèiyǔ,
kěyǐ gòuchéng chéngyǔ” shéntōng guǎngdà” Tính từ, đông đảo rộng khắ
举例 -他们的理想不是为了哪个人,而是为了国家,为了民族,符合 -他们的分布比古人更为广
广大的人民的利益。 美洲,都发现了这一类型的
-tāmen de lǐxiǎng bùshì wèile nǎge rén, ér shì wèile guójiā, wèile Tāmen de fēnbù bǐ gǔrén g
mínzú, fúhé guǎngdà de rénmín de lìyì. ōuzhōu, dàyángzhōu hé mě
rénlèi huàshí
Lí tưởng của họ không vì ai, mà là vì đất nước, vì dân tộc và phù
hợp với lợi ích của đông đảo quần chúng nhân dân. -Chúng phân bố rộng rãi hơ
Châu Âu, Châu Đại Dương
hóa thạch loài người này.