Professional Documents
Culture Documents
Tuấn Dầm Chính
Tuấn Dầm Chính
M0 = 255.6 M0 = 255.6
238.6 238.6
61.4
96.5 76.1
176.1 135.1
MG
a 0.244 0.156 -0.267 0.067 0.067 -0.267
M 113.3 72.4 -123.9 31.1 31.1 -123.9
a 0.289 0.244 -0.133 -0.133
MP1
M 221.7 187.2 -102 -102 -102 -102
MP2
a -0.044 -0.089 -0.133 0.2 0.2
M -33.8 -68.3 -102 153.4 153.4 -102
MP3
a -0.311 -0.08
M 176.1 96.5 -238.6 76.1 135.1 -61.4
MP4
a 0.044 -0.178
M 11.3 22.5 33.8 -22.5 -79.6 -136.5
MG + MP1 335 259.6 -225.9 -70.9
MG + MP2 79.5 4.1 -225.9 184.5
MG + MP3 289.4 168.9 -362.5 107.2
MG + MP4 124.6 94.9 -90.1 8.6
Mmin 79.5 4.1 -362.5 -70.9
Mmax 335 259.6 -90.1 184.5
* Biểu đồ mô-men do tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải gây ra trên dầm chính:
-123.9 -123.9
MG
MP1
187.2
187.2 221.7
221.7
-102 -102
-68.3
-33.8 -68.3 -33.8
MP2
153.4 153.4
Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)
-238.6
-61.4 -40.9 -20.5
MP3
-79.6 -136.5
-23
11.3 22.5 33.8
MP4
164.6 210.1
-362.5
-70.9
184.5
259.6
335
* Nhận xét: Do sự phá hoại dầm bởi mô-men âm thường xuất phát từ tiết diện mép gối tựa, nên ta cần
xác định các giá trị mô-men âm tại mép gối B và gối C. Dựa vào tính chất tam giác đồng dạng ta tính được:
D = 29.23444
Sơ đồ tính momen mép gối B:
-362.5
150
107.2
2410
Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)
B
Mmg = - [362.5 - 0.5 x 0.3 x (362.5 + 107.2)/2.41] = - 333.3 kN.m
Lực cắt Bên phải Giữa nhịp Bên trái gối Bên phải
(kN) gối A biên B gối B
QG 47.0 -17.0 -81.5 64.3
QP1 92.0 -14.3 -120.0 0.0
QP2 -14.0 -14.0 -14.0 106.0
QP3 73.1 -33.0 -139.0 130.6
QP4 4.7 4.7 4.7 -23.4
Qmin 33.0 -50.0 -220.5 41.0
Qmax 139.0 -12.3 -76.8 194.9
139
41
33
-12.3
-50
-76.8
-220.5
4. Tính cốt thép dọc dầm chính
* Vật liệu sử dụng:
- Bê tông cấp độ bền chịu nén B20 có Rb = 11.5 Mpa và Rbt = 0.9 Mpa
- Cốt thép dọc nhóm CB-400V có Rs =350 Mpa
- Tính nội lực theo sơ đồ đàn hồi, hệ số hạn chế vùng nén aR =0.391
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu mmin = 0.05%
4.1. Tính toán với mô-men âm
- Chọn a = 65 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 585 mm
* Tính toán theo tiết diện hình chữ nhật có: b x h = 300 x 650 mm
-
- Tại mép gối B có M = -333.3 kN.m
333.3 x 10^6
= 0.282 < 0.391 = aR
11.5 x 300 x 585 x 585
0.83
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
333.3 x 10^6
= 1961 mm2
350 x 0.83 x 585
- Hàm lượng cốt thép:
Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)
1961 x 100%
= 1.12 % > 0.05% = mmin
300 x 585
4.2. Tính toán với mô-men dương
- Chọn a = 45 mm tính được chiều cao làm việc của tiết diện dầm chính:
h0 = hdc - a = 605 mm
* Tính toán theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng chịu nén, ta tính các giá trị sau:
6h'f = 6 x 80 = 480 mm
Lp/2 = 0.5 x 4940 = 2470 mm
LC/6 = 7230/6 = 1205 mm
'
- Do h f = 80 > 65 mm = 0.1xhdc nên độ vươn của cánh Sf được xác định như sau:
Sf = min(2470; 1205) = 1205 mm
=> Bề rộng cánh:
b'f = b + 2Sf = 300 + 2x1205 = 2710 mm
* Giả thiết trục trung hòa đi qua mép dưới cánh, ta tính được:
' ' '
Mf = Rb.b f.h f.(h0 - 0.5h f) = 11.5 x 2710 x 80 x (605 - 0.5 x 80)/10^6 = 1408.7 kN.m
+
Ta có: M max = 335.0 kN.m < 1408.7 kN.m
=> Trục trung hòa đi qua cánh, tính toán như tiết diện hình chữ nhật có kích thước 2710 x 650 mm
+
- Tại nhịp biên có M max = 335.0 kN.m
335 x 10^6
= 0.029 < 0.391 = aR
11.5 x 2710 x 605 x 605
0.985
=> Diện tích cốt thép cần thiết:
335 x 10^6
= 1606 mm2
350 x 0.985 x 605
- Hàm lượng cốt thép:
1606 x 100%
= 0.88 % > 0.05% = mmin
300 x 605
+
- Tại nhịp giữa có M max = 184.5 kN.m
Tính toán tương tự như nhịp biên, ta có các giá trị:
am = 0.016 As = 878 mm
2
* Xét tiết diện bên trái gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 220.5 kN > Qbmin
=> Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt
-Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh cốt đai theo điều kiện chịu lực:
0.9 x 300 x 602^2
= 444 mm
220.5
- Khoảng cách giữa các thanh cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
Sct ≤ min(0.5h0; 300mm) = min(0.5 x 602; 300mm) = 300 mm
- Chọn trước cốt đai 2 nhánh : Ø8 a110
=> Diện tích 1 lớp cốt đai:
Asw = 0.25.nw. p .Ø
2
= 0.25 x 2 x 3.14 x 8^2 = 100.48 mm2
w
170 x 100.48
= 155.3 N/mm
110
qswmin = 0.25Rbt.b =0.25 x 0.9 x 300 = 67.5 N/mm
=> qsw > qswmin => Cốt đai chọn trước thỏa mãn các điều kiện cấu tạo
- Tính toán các giá trị :
1.5 x 0.9 x 300 x 602^2
= 1123 mm
0.75 x 155.3
2
Mb = 1.5xRbtxbxh0 = (1.5 x 0.9 x 300 x 602^2)/1000000 = 148.1 kN.m
- Khoảng cách từ gối tựa đến điểm đặt lực tập trung : a = Lc / 3 = 2410 mm
=> Tính theo TH : 3h0 ≤ a
h0 < c1 ≤ 2h0 => Qu(c1) =2x 0.75xMbxqsw
= 2 x (0.75 x 148.1 x 155.3)
= 262.68 kN
Qu(3h0) = 0.5Rbt.bh0 + 0.75qsw.2h0
= (0.5 x 0.9 x 300 x 602)/1000+ 0.75 x 155.3 x (2 x 0.602)
= 221.51 kN
=> Qu = min[Qu(h0); Qu(3h0)] = 221.51 kN > Qmax
Vậy ta chọn bố trí cốt đai: Ø8 a110 có qsw = 155.3 N/mm
* Xét tiết diện bên phải gối B, có giá trị lực cắt lớn nhất là Q = 194.9 kN > Qbmin
- Bố trí cốt đai giống tiết diện bên phải gối B: Ø8 a110 có qsw = 155.3 N/mm
Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)
* Tại các tiết diện giữa nhịp ta bố trí cốt đai: Ø8 a300 có qsw = 56.9 N/mm
* Tính toán tương tự cho các tiết diện khác của dầm chính ta lập được bảng sau:
As h0 Mtd
Tiết diện Số lượng, đường kính thép 2 x z
(mm ) (mm) (kN.m)
Hỗ trợ đồ án BTCT1 uy tín chất lượng - Liên hệ : Facebook/zalo : Phạm Đức Tân (0974533104)
Giữa nhịp biên 2Ø25 + 2Ø20 1610 608 0.030 0.985 337.5
Cạnh nhịp biên Cắt 2Ø20 còn 2Ø25 982 608 0.018 0.991 207.1
Trên gối B 2Ø25 + 2Ø25 1963 602 0.331 0.835 345.4
Cạnh gối B Cắt 2Ø25 còn 2Ø25 982 602 0.165 0.918 189.9
Giữa nhịp 2 2Ø20 + 1Ø20 942 610 0.017 0.992 199.5
Cạnh nhịp 2 Cắt 1Ø20 còn 2Ø20 628 610 0.012 0.994 133.3