You are on page 1of 13

Câu 3:Cho hồ hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công (kèm theo file hồ sơ thiết

kế). Sinh viên mô hình tính toán hồ sơ này và trả lời các câu hỏi sau:

Hãy cho biết:


- Cột, có đảm bảo khả năng chịu lực hay không?
- Nếu cột không đủ khả năng chịu lực thì đề xuất một phương án gia cố cho
cột? Thực hiện tính toán và cấu tạo tiết diện cột (hình vẽ cụ thể)? Nêu cụ
thể biện pháp thi công cho phương án gia cố này? Giả thiết móng đủ khả
năng chịu tải.

Bài làm
Ta chọn khung trục 1 để xuất nội lực. Tính toán và kiểm tra hàm hượng
cốt thép đã đủ yêu cầu hay chưa. Nếu chưa đủ cần phải gia cường thêm.

Biểu đồ lực dọc khung trục 1


Biểu đồ momen khung trục 1

Nội lực combo bao khung trục 1 xuất ra Excel


Story Column Load Station P M2 M3
TANG MAI C1 BAO MAX 0 -70.3 -31.524 -11.747
TANG MAI C1 BAO MAX 3.2 -63.26 61.292 10.349
TANG MAI C1 BAO MIN 0 -95.83 -37.672 -13.087
TANG MAI C1 BAO MIN 3.2 -88.79 0.997 8.966
-
T4 C1 BAO MAX 0 157.52 35.523 -9.148
-
T4 C1 BAO MAX 3.2 150.48 113.989 11.65
-
T4 C1 BAO MIN 0 269.42 -97.151 -13.434
-
T4 C1 BAO MIN 3.2 262.38 -66.027 8.613
-
T3 C1 BAO MAX 0 204.23 98.007 -7.686
-
T3 C1 BAO MAX 3.2 197.19 184.034 10.391
-
T3 C1 BAO MIN 0 520.24 -171.632 -14.469
T3 C1 BAO MIN 3.2 -513.2 -130.081 6.028
-
T2 C1 BAO MAX 0 182.07 350.713 -9.682
-
T2 C1 BAO MAX 3.8 173.71 259.782 8.926
T2 C1 BAO MIN 0 -844.2 -391.107 -10.766
-
T2 C1 BAO MIN 3.8 835.84 -216.099 7.442
TANG MAI C2 BAO MAX 0 -98.38 -6.318 24.095
TANG MAI C2 BAO MAX 3.2 -91.34 33.3 -16.651
TANG MAI C2 BAO MIN 0 -114.5 -34.927 21.039
-
TANG MAI C2 BAO MIN 3.2 107.46 3.781 -20.536
-
T4 C2 BAO MAX 0 221.09 17.328 22.764
-
T4 C2 BAO MAX 3.2 214.05 54.778 -6.833
-
T4 C2 BAO MIN 0 289.54 -67.893 9.174
T4 C2 BAO MIN 3.2 -282.5 -21.575 -16.291
-
T3 C2 BAO MAX 0 358.34 57.563 26.833
T3 C2 BAO MAX 3.2 -351.3 92.869 -12.093
-
T3 C2 BAO MIN 0 535.07 -111.374 18.399
-
T3 C2 BAO MIN 3.2 528.03 -48.888 -16.521
-
T2 C2 BAO MAX 0 450.03 110.323 12.707
-
T2 C2 BAO MAX 3.8 441.67 109.549 -13.2
-
T2 C2 BAO MIN 0 792.38 -135.98 9.167
-
T2 C2 BAO MIN 3.8 784.02 -80.634 -14.842
TANG MAI C3 BAO MAX 0 -76.85 -0.147 -1.004
TANG MAI C3 BAO MAX 3.2 -69.81 27.739 2.045
TANG MAI C3 BAO MIN 0 -92.3 -27.625 -3.793
TANG MAI C3 BAO MIN 3.2 -85.26 -0.829 -2.072
T4 C3 BAO MAX 0 - 20.958 1.675
175.12
-
T4 C3 BAO MAX 3.2 168.08 47.924 11.894
-
T4 C3 BAO MIN 0 239.58 -58.625 -12.097
-
T4 C3 BAO MIN 3.2 232.54 -24.911 2.198
-
T3 C3 BAO MAX 0 273.75 65.34 -7.211
-
T3 C3 BAO MAX 3.2 266.71 84.576 6.121
-
T3 C3 BAO MIN 0 440.57 -97.837 -10.818
-
T3 C3 BAO MIN 3.2 433.53 -53.336 2.857
-
T2 C3 BAO MAX 0 315.12 116.254 -3.137
-
T2 C3 BAO MAX 3.8 306.76 101.766 8.864
-
T2 C3 BAO MIN 0 639.75 -129.148 -7.765
-
T2 C3 BAO MIN 3.8 631.39 -87.363 4.692
TANG MAI C4 BAO MAX 0 -77.62 -8.525 17.621
TANG MAI C4 BAO MAX 3.2 -70.58 26.856 -8.772
TANG MAI C4 BAO MIN 0 -85.74 -32.356 14.5
TANG MAI C4 BAO MIN 3.2 -78.7 0.897 -13.027
T4 C4 BAO MAX 0 -195.3 40.565 16.7
-
T4 C4 BAO MAX 3.2 188.26 46.474 -2.846
-
T4 C4 BAO MIN 0 239.57 -43.064 2.625
-
T4 C4 BAO MIN 3.2 232.53 -24.192 -12.85
T3 C4 BAO MAX 0 -88.29 100.997 15.14
T3 C4 BAO MAX 3.2 -81.25 69.759 -5.242
-
T3 C4 BAO MIN 0 319.75 -87.814 7.749
-
T3 C4 BAO MIN 3.2 312.71 -82.577 -9.274
T2 C4 BAO MAX 0 79.89 124.864 6.147
T2 C4 BAO MAX 3.8 88.25 103.519 -4.89
T2 C4 BAO MIN 0 -486.6 -132.775 0.96
T2 C4 BAO MIN 3.8 - -105.02 -7.699
478.24
TANG MAI C5 BAO MAX 0 -62.19 -8.478 -19.085
TANG MAI C5 BAO MAX 3.2 -55.15 27.114 16.543
TANG MAI C5 BAO MIN 0 -81.06 -34.36 -21.8
TANG MAI C5 BAO MIN 3.2 -74.02 0.842 12.697
-
T4 C5 BAO MAX 0 211.93 15.647 -14.961
-
T4 C5 BAO MAX 3.2 204.89 53.106 25.332
-
T4 C5 BAO MIN 0 286.59 -59.618 -29.086
-
T4 C5 BAO MIN 3.2 279.55 -15.387 15.452
-
T3 C5 BAO MAX 0 304.32 60.163 -18.017
-
T3 C5 BAO MAX 3.2 297.28 86.498 18.298
-
T3 C5 BAO MIN 0 486.01 -105.443 -25.156
-
T3 C5 BAO MIN 3.2 478.97 -53.1 13.841
-
T2 C5 BAO MAX 0 368.76 113.132 -8.407
T2 C5 BAO MAX 3.8 -360.4 113.075 14.541
-
T2 C5 BAO MIN 0 720.41 -141.94 -13.579
-
T2 C5 BAO MIN 3.8 712.05 -84.644 11.372

Nội lực tĩnh tải khung trục 1 xuất ra Excel


Story Column Load Station P M2 M3
TANG MAI C1 TT 0 -50.19 -14.517 -4.973
TANG MAI C1 TT 3.2 -43.15 15.941 4.526
T4 C1 TT 0 -100.09 -10.623 -3.782
T4 C1 TT 3.2 -93.05 7.897 3.534
T3 C1 TT 0 -157.86 -13.215 -3.481
T3 C1 TT 3.2 -150.82 9.666 2.619
T2 C1 TT 0 -217.05 -6.588 -3.589
T2 C1 TT 3.8 -208.69 7.529 2.688
TANG MAI C2 TT 0 -61.46 -9.688 9.439
TANG MAI C2 TT 3.2 -54.42 9.06 -9.049
T4 C2 TT 0 -122.23 -9.35 6.154
T4 C2 TT 3.2 -115.19 6.759 -3.918
T3 C2 TT 0 -192.07 -10.133 8.117
T3 C2 TT 3.2 -185.03 7.885 -5.559
T2 C2 TT 0 -260.53 -5.9 3.919
T2 C2 TT 3.8 -252.17 5.977 -4.861
TANG MAI C3 TT 0 -53.87 -7.968 -1.093
TANG MAI C3 TT 3.2 -46.83 7.472 1.817
T4 C3 TT 0 -108.35 -7.056 -1.929
T4 C3 TT 3.2 -101.31 5.401 2.184
T3 C3 TT 0 -163.79 -7.57 -3.228
T3 C3 TT 3.2 -156.75 5.8 1.867
T2 C3 TT 0 -218.27 -3.741 -1.001
T2 C3 TT 3.8 -209.91 4.251 1.975
TANG MAI C4 TT 0 -53.7 -9.05 7.648
TANG MAI C4 TT 3.2 -46.66 7.454 -6.604
T4 C4 TT 0 -106.98 0.018 3.388
T4 C4 TT 3.2 -99.94 4.042 -2.723
T3 C4 TT 0 -100.43 2.937 4.131
T3 C4 TT 3.2 -93.39 -2.894 -2.55
T2 C4 TT 0 -99.46 -1.28 0.702
T2 C4 TT 3.8 -91.1 -0.498 -2.111
TANG MAI C5 TT 0 -43.43 -8.798 -9.587
TANG MAI C5 TT 3.2 -36.39 7.066 6.571
T4 C5 TT 0 -117.63 -7.981 -8.526
T4 C5 TT 3.2 -110.59 6.704 9.082
T3 C5 TT 0 -172.72 -8.415 -7.455
T3 C5 TT 3.2 -165.68 6.203 5.375
T2 C5 TT 0 -230.11 -5.54 -3.748
T2 C5 TT 3.8 -221.75 5.333 4.523

Cường độ bê tông B20:


Cường độ của thép CB400-V:
Yêu cầu gia cường để chịu được cặp nội lực:

Kiểm tra khả năng chịu lực của cột trước khi gia cường:
Ta có:

Độ mãnh : Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc


Tính Hệ số uốn dọc:
Cốt thép cột: có

Hàm lượng cốt thép:


Moomen quán tính của bê tông:

Momen quán tính của bê tông

Xác định giá trị lệch tâm tương đối của lực dọc

Xác định hệ số kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng của tải trọng
Momen trường hợp tĩnh tải:
Lực dọc trường hợp tĩnh tải:

Xác định hệ số kb và k0:


KS=0.7

Xác định trị số D


Xác định lực tới hạn quy ước:
Hệ số uốn dọc:

Xác định độ lệch tâm:

Xác định chiều cao vùng nén:

Kiểm tra

lệch tâm bé
-kiểm tra trường hợp lệch tâm bé:

Kiểm tra khả năng chịu lực:


Kiểm tra : Cột không đủ khả năng chịu lực, cần gia cường.
*Xác định sơ bộ hàm lượng cốt thép bể sung

-Cường độ bê tông B20:


-Cường độ của thép CB400V:

-Lựa chọn phương án gia cường cột về 1 phía bằng cách mở rộng tiết diện
vùng kéo với chiều dày:

-Chọn chiều dài lớp bê tông gia cường: giả thiết, 40mm;

-Xác định ảnh hưởng của uốn dọc:

- Độ mãnh:

Cần xét uốn dọc.

Giả thuyết hàm lượng cốt thép:


Moomen quán tính của bê tông:

Momen quán tính của bê tông

Xác định giá trị lệch tâm tương đối của lực dọc

Xác định hệ số kể đến ảnh hưởng của thời hạn tác dụng của tải trọng
Momen trường hợp tĩnh tải:
Lực dọc trường hợp tĩnh tải:
Xác định hệ số kb và k0:
KS=0.7

Xác định trị số D

Xác định lực tới hạn quy ước:


Hệ số uốn dọc:

-Độ lệch tâm e được xác định:

Tính cho trường hợp lệch tâm bé:

-Diện tích cốt thép cần phải gia cường thêm :

Chọn:

-Xác định chiều cao vùng nén:


-Kiểm tra điều kiện:

 Như vậy, việc tính toán với ứng suất kéo trong cốt thép của cột cũ là phù
hợp

Phương án gia cường đảm bảo khả năng chịu cặp nội lựu M,N

Hình 7. Sơ đồ gia cường cột chịu nén lệch tâm bé


⁕ Biên pháp thi công cho phương án tăng tiết diện cột.

- Bước 1: Đánh Giá Cột Hiện Tại:


+ Kiểm tra kích thước, chất liệu, và tình trạng nứt của cột hiện tại. Xác định mức độ
gia cố cần thiết.
- Bước 2: Lập Kế Hoạch Thiết Kế Gia Cố:
+ Dựa trên đánh giá, lập kế hoạch gia cố cột bằng cách thêm bê tông và cốt thép để
tăng diện tích.
- Bước 3: Chuẩn Bị Vật Liệu và Thiết Bị:
+ Chuẩn bị bê tông, cốt thép, khuôn cột, và bất kỳ vật liệu gia cố nào khác cần thiết.
- Bước 4: Tạo Khuôn Cột:
+ Nếu diện tích cột được gia cố lớn, có thể cần tạo khuôn cột mới xung quanh cột
hiện tại để đảm bảo bê tông và cốt thép được đặt một cách đồng đều.
- Bước 5:Làm Sạch Bề Mặt Cột:
+ Làm sạch bề mặt của cột để đảm bảo rằng không có bụi bẩn, dầu mỡ, hoặc các vật
liệu khác có thể ảnh hưởng đến quá trình liên kết.
- Bước 7: Chèn Cốt Thép:
+ Chèn cốt thép vào khuôn cột theo kế hoạch thiết kế. Đảm bảo cốt thép được đặt
đúng vị trí và có đủ phủ bảo vệ bê tông.
- Bước 9: Đặt Bê Tông:
+ Đặt bê tông vào khuôn cột, đảm bảo nó lấp đầy mọi khoảng trống và chỗ hở xung
quanh cột hiện tại.
- Bước 10: Vibrating Bê Tông:
+ Sử dụng máy rung bê tông để loại bỏ bọt khí và đảm bảo sự đồng nhất trong cột
bê tông.
- Bước 11: Chăm Sóc và Bảo Trì:
+ Bảo vệ bê tông khỏi quá trình khô quá nhanh và duy trì môi trường chăm sóc cho
bê tông trong thời gian ước lượng.
- Bước 12: Kiểm Tra và Đánh Giá:
+ Sau khi bê tông đã cứng, kiểm tra và đánh giá cột để đảm bảo rằng nó đáp ứng
các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
- Bước 12: Bảo Trì Định Kỳ
Lập lịch kiểm tra định kỳ để theo dõi tình trạng của cột và thực hiện bảo trì khi cần
thiết.

You might also like