You are on page 1of 9

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ

BÀI 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ


Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. proton và electron
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton B. nơtron C. electron D. nơtron và electron
Câu 5: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 6: Số nơtron trong nguyên tử 19 K là
39

A. 19 B. 20 C. 39 D. 58
Câu 7: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
A. 15 B. 16 C. 30 D. 31
Câu 8: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. 1 4
1H vaø2 He B. 31H vaø23He C. 1 3
1H vaø2 He D. 21H vaø23He
Câu 9: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1-
Câu 10: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A. 3- B. 3+ C. 1- D. 1+
Câu 11: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là
A. 2- B. 2+ C. 0 D. 8+

Câu 12: Tổng số các hạt p, e, n trong ion 17 Cl là:
35

A. 52 B. 53 C. 35 D. 51.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 13. B. 13+. C. +13. D. 14+
BÀI: 2 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- ĐỒNG VỊ

Câu 15: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng


A.số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và số proton.
Câu 16: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó
cho biết
A.số khối A. B. số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 17: Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron. Số khối của nguyên tử photpho là
A. 31. B. 30. C. 46. D. 61.
24
Câu 18: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử 12 Mg trong các câu sau:
A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C. Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
63
Câu 19: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có
A. 29 proton. B. 29 proton và 34 nơtron.
C. 29 proton 29 electron và 34 nơtron. D. 29 proton và 63 nơtron.
Câu 20: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác
nhau về
A. số electron. B. điện tích hạt nhân. C. số nơtron. D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
12 14 14
Câu 21: Cho 3 nguyên tử: 6 X , 7Y , 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y.
Câu 22: Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
16 17 18 17
A. 8
O B. 8
O C. 8
O D. 9F
Câu 23: Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
247 151 192 96
A. 96 M . B. 96 M. C. 96 M . D. 247 M .
Câu 24: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 26: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (chiếm 80% tổng số nguyên tử) và 10B (chiếm 20% tổng số
nguyên tử). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8
Câu 27: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền là O, O, O; Hidro có 3 đồng vị bền là 1H, 2 H , 3H . Số
16 17 18

công thức phân tử H2O có thể viết được là


A.9. B. 18. C. 24. D. 12.
Câu 28: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6 B. 9 C. 12 D.10
Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 18 O, 18 O, 18 O . Cacbon có hai đồng vị là: 6 C , 6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại
16 11 18 12 13

phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?


A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 30: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là
A. 18 B. 20 C. 18+ D. 20+
Câu 31: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 32: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)
Câu 33. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt p, n, e là 58. Biết số hạt prôton ít hơn số hạt
notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là
38 39 39 38
A. 19 K. B. 19 K. C. 20 K. D. 20 K.
Câu 34: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết
79
R
đồng vị 35 chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83

BÀI 4, 5: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Câu 35: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 36: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 37: Số e tối đa trong phân lớp p là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 38: Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
Câu 39: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của
nguyên tố R là
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của
nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của
nguyên tố R là:
A. 13 B. 24 C. 15 D. 25
Câu 43: Cấu hình e sau: 1s 2s 2p 3s 3p 4s là của nguyên tử nào sau đây:
2 2 6 2 6 1

A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)


Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 45: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp
ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 47: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 48: Sắp xếp các phân lớp 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự năng lượng giảm dần:
A. 4s > 3p >3d >3s B. 4s >3d >3p >3s C. 3d >4s >3s >3p D. 3d >4s >3p >3s
Câu 49: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Y là 4s1.Số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử
Y bằng
A. 19 B. 24 C. 29 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 50: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z= 15 là
A. 1s22s22p63s23p23d1. B. 1s22s22p63s23p24s1. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23d3.
Câu 51:Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là
A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d8
Câu 52: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau
X. 1s2 2s2 2p6 3s2. Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T.
C. Y, Z, T. D. X, Z, T.
Câu 53: Cation X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp
+

ngoài cùng của nguyên tử X là


A. 3s1. B. 3s2. C. 3p1. D. 2p5.
Câu 54: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 3d54s1 B. [Ar] 3d44s2 C. [Ar] 4s24p6 D. [Ar] 4s14p5
Câu 55: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s22s2 2p6 3s23p64s23d6
B. 1s2 2s22p5
C. 1s2 2s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 56: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s2 2p6 3s 13p3
B. 1s2 2s22p5
C. 1s2 2s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Cấu hình electron của X2+ là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s1
Câu 58: Cấu hình electron đúng của 26 Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5. B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
2 2 6 2 6 3 2 D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
Câu 59: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d 9. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10.
Câu 60: Cá c ion X và Y đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6. X, Y là 2
2- 2+

nguyên tó
A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. O và K.
Câu 61: Số đơn vị điện tích hạt nhân là của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi số electron ở
phân mức năng lượng cao nhất là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6. X là nguyên tố?
A. O (Z = 8) C. Cl (Z = 17)
B. F (Z = 9) D. S (Z = 16)
Câu 63: Cho nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Nguyên tố trên thuộc loại
nguyên tố nào?
C. A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Đồng vị - Nguyên tử khối trung bình
Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl .
a) Tính thành phần % số nguyên tử của các đồng vị?
b) Tính thành trăm về khối lượng của 17
37
Cl chứa trong HClO4 (với H là đồng vị 11 H , O là đồng vị 168O )
c) Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 35Cl trong FeCl3 ? (Cho Fe có nguyên tử khối trung bình là
55,85)
Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình
63 65

của đồng là 63,54. Tính thành phần % của các đồng vị?
a) Tính thành phần % số nguyên tử của các đồng vị?
b) Tính thành trăm về khối lượng của 17
37
Cl chứa trong HClO4 (với H là đồng vị 11 H , O là đồng vị 168O )
63 65
Cu Cu
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao
nhiêu gam?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Dạng 2: Xác định số hiệu nguyên tử , số hạt trong nguyên tử
Câu 4: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt
không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)
Câu 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn
số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3
Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và
B là
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52
Câu 8: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt (p, n, e) là 92 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt
(p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M, X lần lượt
là?
A.11, 8. B. 12, 9. C. 20, 9. D. 19,8

CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

CÂU HỎI PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC


A.Mức độ nhận biết:
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong HTTH?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp electron. B. Cùng số hiệu nguyên tử.
C. Cùng số electron hoá trị. D. Cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 3: Trong nhóm A theo chiều từ trên xuống, tính chất nào của nguyên tử các nguyên tố tăng dần?
A. Tính kim loại B. Độ âm điện
C. Tính phi kim D. Tính axit của oxit và hidroxit tương ứng
Câu 4: Các nguyên tố cùng trong một nhóm thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp Electron. B. Cùng số Electron hoá trị.
C. Cùng số Electron ngoài lớp vỏ. D. Cùng điện tích hạt nhân.
Câu 5: Các nguyên tố luôn thuộc nhóm A là
A. Nguyên tố s, p và d. B. Nguyên tố p, d và f
C. Nguyên tố s và p. D. Nguyên tố s và f.
Câu 6: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính (nhóm A) nếu:
A. Thuộc chu kì 1, 2 hoặc 3.
B. Thuộc chu kì 4, 5, 6 hoặc 7.
C. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p.
D. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp d hoặc phân lớp f.
Câu 7: Trong hệ thống tuần hoàn phân nhóm chính (nhóm A) nào chỉ chứa các nguyên tố kim loại:
A. I, III B. II, III, C. I, II D. I, II, III
Câu 8: Kim loại hoạt động mạnh nhất ở vị trí nào trong BTH?
A. Ở đầu nhóm IA B. Ở cuối nhóm IA
C. Ở đầu nhóm VIIA D. Ở cuối nhóm VIIA
Câu 9 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s B. p C. d D. f
Câu 10: Tính chất kim loại của một nguyên tố theo quan điểm hoá học được thể hiện bằng:
A. khả năng nhường electron của các nguyên tử. B. khả năng phản ứng với phi kim.
C. đại lượng độ âm điện. D. khả năng nhận electron của các nguyên tử.
Câu 11:. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 12: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg-Ca-Sr-Ba. Từ Mg-Ba theo chiều điện tích hạt nhân tăng,
tính kim loại thay đổi theo chiều:
A. tăng dần. B. giảm dần. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 13: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần.
B. độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần.
C. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần.
D. độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần.
Câu 14: Tính chất nào không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là
A. bán kính nguyên tử. B. hóa trị cao nhất với oxi.
C. tính kim loại, tính phi kim. D. nguyên tử khối.
Câu 15:. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. không thay đổi. B. tăng dần. C. không xác định. D. giảm
dần.
Câu 16:. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na. B. Cl. C. F. D. Cs.
Câu 17:. Trong các hidroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4. B. D. HBrO4. C. H2SeO4. D. H2SO4.
Câu 18:. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là
A. tang. B. giảm sau đó tang. C. không thay đổi. D. giảm.
Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Al B. Br C. Na D. Cl
Câu 20: Số thứ tự của nhóm A cho biết
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng hay số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số lớp electron của nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử.
Câu 21: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các
nguyên tố nhóm IA
A. được gọi là các kim loại kiềm thổ.
B. dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.
C. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
D. dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 22: Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau :
A. S và Cl B. Na và K C. Ca và Al D. Mg và S
Câu 23: Chọn câu đúng. Trong bảng tuần hoàn
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng.
B. Số thứ tự nhóm A bằng với số lớp electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại .
D. Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIIA đều có 8 eletron lớp ngoài cùng ( trừ He có 2 eletron lớp ngoài
cùng).
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg. B. 13Al. C. 11Na. D. 14Si.
B.Mức độ thông hiểu
Câu 25: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai
khi nói về nguyên tử X?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
B. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
C. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
D. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
Câu 26: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố như sau:
X1: 1s22s2 X2: 1s22s22p63s1 X3: 1s22s22p63s2
2 2 6 2 6 10 2 1 2 2 3
X4:1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p X5: 1s 2s 2p
X6: 1s22s22p63s23p64s2
Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?
A. X1, X2, X4 B. X1, X3, X6 C. X2, X3 D. X4, X6
Câu 27: Nguyên tố ở chu kỳ 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là
A. 4s2 4p5 B. 4d4 5s2 C. 5s2 5p5 D. 7s27p3
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Cấu hình
electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 29: Nguyên tố A có Z = 24, nguyên tố A thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVB. B. chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 30: Nguyên nhân kim loại có tính khử là
A. Số electron ở lớp ngoài cùng ít
B. Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử kim phi
C. Số electron ở lớp ngoài cùng nhiều
D. Cả A và B
Câu 31: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 e. Cấu hình
electron của R và tính chất là
A. 1s22s22p63s2, R là kim loại B. 1s22s22p63s23p2, R là phi kim
C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là khí hiếm
2 2 6 2 6 D. 1s22s22p63s2, R là phi kim
Câu 32: Cho các nguyên tố: X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1 : 1s22s22p63s1 X2 : 1s22s22p63s23p64s2 X3 : 1s22s22p63s23p5
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 1 X5 : 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 3
a: Các nguyên tố cùng chu kỳ là
A. X1, X2, X3 B. X1, X3, X5 C. X2, X4, X5 D. X1, X2, X4.
b: Các nguyên tố là phi kim:
A. X1, X2 B. X3, X5 C. X4, X1 D. X2, X3
c: Các nguyên tố là kim loại:
A. X1, X2, X5 B. X3, X4, X5 C. X1, X2, X3 D. X2, X4, X1
Câu 33: Thứ tự tăng tính kim loại của các kim loại trên là dãy nào dưới đây ?
A. Be, Mg, Ca, K, Rb. B. Be, Mg, K, Ca, Rb.
C. Be, K, Mg, Ca, Rb. D. Be, Mg, Ca, Rb, K.
Câu 34: Cho các ngtố sau: K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng TH. Tính kim loại
của các ngtố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây ?
A. Ca, K, Mg, Al B. K, Ca, Mg, Al
C. K, Mg, Ca, Al D. K, Ca, Al, Mg
Câu 35: Trong 4 nhóm kim loại dưới đây, nhóm nào gồm 3 kim loại đều đứng trước H trong dãy
hoạt động hoá học của kim loại?
A. Pb, Cr, Fe B. Hg, Na, Ca C. Zn, Ag, Ni D. Sn, Cu, K
Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình Electron là[Ar] 3d 4s . Vị trí của Y trong bảng tuần
5 1

hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IB. B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 37: Biết nguyên tố X có số thứ tự 17 thì vị trí của X trong bảng HTTH là
A. Chu kì 3, nhóm VIA, ô 17 B. Chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17
C. Chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17 D. Chu kì 2, nhóm VIIA, ô 17
Câu 38: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IB B. Cu thuộc chu kỳ 4, phân nhóm IB
C. Ion Cu+ có lớp ngoài cùng bão hòa D. Cả B và C đều đúng.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có cấu hình e lớp ngoài cùng là (n-1)d5ns1(trong đó
n≥4). Vị trí của X trong BTH là
A. Chu kì n, nhóm IB B. Chu kì n, nhóm IA
C. Chu kì n, nhóm VIB D. Chu kì n, nhóm VIA
Câu 40:. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P. B. O, S, Se, Te. C. C, N, O, F. D. Na, Mg, Al,
Si.
Câu 41: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: F, P, O, S, Si.
A. F, O, S, P, Si. B. F, O, Si, P, S.
C. Si, S, P, O, F D. Si, P, S, O, F
Câu 42: Cho 3 nguyên tố 9 X, 16Y, 17 Z . Sắp xếp 3 nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. Z, Y, X D. Z, X, Y
Câu 43: Cho các nguyên tố: A, B, C, D lần lượt có số hiệu nguyên tử là: 13, 14, 15, 16. Xếp các nguyên
tố trên theo thứ tự tính phi kim tăng dần là
A. A, B, C, D B. D, C, B, A
C. D, A, B, C D. B, A, D, C
Câu 44: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: P, S, Cl, F. Xếp theo chiều giảm dần:
A. P < S < Cl < F. B. F < Cl < S < P. C. S < Cl < P < F. D. Cl < F < P < S.
Câu 45: Trong chu kỳ 3. Nguyên tử có bán kính lớn nhất:
A. Cl B. Ar C. Na D. Mg
Câu 46: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: P, Cl, Al, Na xếp theo chiều giảm dần là
A. Na, Cl, P, Al B. Cl, P, Al, Na
C. Na, Al, P, Cl D. P, Na, Al, Cl.
Câu 47: Độ âm điện của các nguyên tử: Na, Mg, Al, Si Xếp theo chiều tăng dần:
A. Na < Mg < Al < Si. B. Si < Al < Mg < Na.
C. Si < Mg <Al < Na. C. Al < Na < Si < Mg.
Câu 48: Độ âm điện của các nguyên tử F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần:
A. F < Cl < Br < I. B. I < Br < Cl < F.
C. Cl < F < I < Br. D. I < Br < F < Cl.
Câu 49: Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng:
A. XH4. B. XH3. C. XH2. D. XH.
Câu 50: Ion X2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong BTH:
A. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. B. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Tất cả đều sai.
Câu 51: Cho các kí hiệu 11
23
Na ; 12
24
Mg ; 17
35
Cl ; 19
39
K . Tính kim loại được xếp theo chiều tăng dần:
A. Na < Mg < Cl < K. B. Cl < Mg < Na < K.
C. Na < Mg < K < Cl. D. Cl < K < Mg < Na.
Câu 52: Tính Bazơ của các hợp chất Hiđrôxít của các nguyên tố Na, Mg, Al xếp theo chiều giảm dần là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3,
C.Mức độ vận dụng
Câu 53: Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy cấu hình e của R là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 54: Ion X có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s2 3p6. Nguyên tố X thuộc
- - 2 2 6

A. chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. chu kỳ 4, nhóm IA.


C. chu kỳ 4, nhóm VIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 55: Một nguyên tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu
hình electron của R là :
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p2..
Câu 56:. Nguyên tố R có công thức với hidro là RH4. Công thức oxit cao nhất của R là
A. RO3. B. RO. C. RO2. D. R2O7..
Câu 57: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O7. Công thức hợp chất khí với hiđro là
A. HR. B. RH4. C. H2R. D. RH3.
Câu 58:. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối
lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
A. 27. B. 32. C. 16. D. 31.
Câu 59: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị đối với Hidro. Hợp chất oxit cao
nhất của X có tỉ khối hơi so với Nitơ là 2, 857. Vậy, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3 nhóm IVA B. Chu kỳ 3 nhóm VIA
C. Chu kỳ 4 nhóm VIA D. Chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 60: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện
tích dương hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là:
A. X thuộc chu kì 3, nhóm II A; Y chu kì 2, nhóm III A.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kì 2, nhóm III A; Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
D. Tất cả đều sai.
Câu 61: Cho 2 nguyên tố A và B nằm ở 2 ô liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử của
chúng có tổng số proton là 27. Vậy, 2 nguyên tố đó là
A. 13 Al; 14 Si B. 5 B; 13 Al C. 11 Na; 12 Mg D. 4 Be; 12 Mg
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Mối quan hệ giữa vị trí với cấu tạo nguyên tử và tính chất nguyên tố, tính chất hợp
chất
Câu 1: Cho nguyên tử có kí hiệu 1632X
a/ Xác định các giá trị A, Z, p, n, e? Tên X? Cấu hình e ?
b/ Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn?
c/ X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
d/ Hóa trị cao nhất với oxi? Công thức oxit cao nhất?
e/ Hóa trị với H trong hợp chất khí? Công thức hợp chất khí với H? (nếu có).
g/ Công thức hidroxit tương ứng ? Cho biết nó có tính axit hay bazơ?
Câu 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VA.
a/ Y có bao nhiêu lớp e? Y có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào?
b/ Viết cấu hình e nguyên tử của Y?
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIB.
a/ Y có bao nhiêu lớp e? X có bao nhiêu e hóa trị? Các e hóa trị này thuộc lớp e nào?
b/ Viết cấu hình e nguyên tử của X?
Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X thuộc nhóm VIIA là 52
Viết cấu hình e và xác định vị trí của nguyên tố trong BTH?
Dạng 2: Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với
hidro
Câu 5: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 71, 43% khối lượng của R. Xác định
tên R.
Câu 6: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,
3% oxi. Tìm nguyên tố đó.
Câu 7: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5, 88 % hiđro
về khối lượng. Tìm R.
Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Trong hợp chất của nó với hidro chứa
thành phần khối lượng R là 82, 35%. Tìm nguyên tố đó.
Câu 9: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,
33% khối lượng của oxi. Tìm nguyên tố đó.
Câu 10:. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và
oxi là 2: 3. Tìm R.
Câu 11: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183.
a) Xác định tên X.
b) Y là kim loại hóa trị III. Cho 10, 08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40, 05 (g) muối. Tìm tên
Y.
Dạng 3: Xác định tên nguyên tố dựa vào phản ứng hóa học
Câu 12: Khi cho 3, 33 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0, 48 g hidro thoát ra. Cho biết tên
kim loại kiềm đó.
Câu 13: Khi cho 0, 6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0, 336 lít hidro thoát ra
(đktc). Gọi tên kim loại đó.
Câu 14: Cho 10 (g) một kim loại A hóa trị II tác dụng hết với nước thì thu được 5, 6 (l) khí H2 (đktc).
Tìm tên kim loại đó.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 5, 85 (g) một kim loại B vào nước thì thu được 1, 68 (l) khí (đkct). Xác định
tên kim loại đó.
Câu 16: Cho 0, 72 (g) một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H2
(đkc). Xác định tên kim loại đó.
Câu 17: Cho 8, 5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3, 36l
khí H2 (đktc) và dung dịch A.
a)Tên 2 kim loại kiềm
b) Tính thể tích của dung dịch HCl 1M để trung hòa hết dung dịch A
Câu 18: Cho 6, 4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4, 48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là
Câu 19: Cho 7, 35 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và Kali tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch
thu được cần 0, 25mol HCl. Vậy, A là

You might also like