Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập
Câu hỏi ôn tập
A. 19 B. 20 C. 39 D. 58
Câu 7: Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
A. 15 B. 16 C. 30 D. 31
Câu 8: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. 1 4
1H vaø2 He B. 31H vaø23He C. 1 3
1H vaø2 He D. 21H vaø23He
Câu 9: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1-
Câu 10: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A. 3- B. 3+ C. 1- D. 1+
Câu 11: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là
A. 2- B. 2+ C. 0 D. 8+
Câu 12: Tổng số các hạt p, e, n trong ion 17 Cl là:
35
A. 52 B. 53 C. 35 D. 51.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 13. B. 13+. C. +13. D. 14+
BÀI: 2 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- ĐỒNG VỊ
nguyên tó
A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. O và K.
Câu 61: Số đơn vị điện tích hạt nhân là của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi số electron ở
phân mức năng lượng cao nhất là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6. X là nguyên tố?
A. O (Z = 8) C. Cl (Z = 17)
B. F (Z = 9) D. S (Z = 16)
Câu 63: Cho nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Nguyên tố trên thuộc loại
nguyên tố nào?
C. A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Đồng vị - Nguyên tử khối trung bình
Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl .
a) Tính thành phần % số nguyên tử của các đồng vị?
b) Tính thành trăm về khối lượng của 17
37
Cl chứa trong HClO4 (với H là đồng vị 11 H , O là đồng vị 168O )
c) Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 35Cl trong FeCl3 ? (Cho Fe có nguyên tử khối trung bình là
55,85)
Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình
63 65
của đồng là 63,54. Tính thành phần % của các đồng vị?
a) Tính thành phần % số nguyên tử của các đồng vị?
b) Tính thành trăm về khối lượng của 17
37
Cl chứa trong HClO4 (với H là đồng vị 11 H , O là đồng vị 168O )
63 65
Cu Cu
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao
nhiêu gam?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Dạng 2: Xác định số hiệu nguyên tử , số hạt trong nguyên tử
Câu 4: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt
không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)
Câu 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn
số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3
Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và
B là
A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52
Câu 8: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt (p, n, e) là 92 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt
(p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M, X lần lượt
là?
A.11, 8. B. 12, 9. C. 20, 9. D. 19,8
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IB. B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 37: Biết nguyên tố X có số thứ tự 17 thì vị trí của X trong bảng HTTH là
A. Chu kì 3, nhóm VIA, ô 17 B. Chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17
C. Chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17 D. Chu kì 2, nhóm VIIA, ô 17
Câu 38: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IB B. Cu thuộc chu kỳ 4, phân nhóm IB
C. Ion Cu+ có lớp ngoài cùng bão hòa D. Cả B và C đều đúng.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có cấu hình e lớp ngoài cùng là (n-1)d5ns1(trong đó
n≥4). Vị trí của X trong BTH là
A. Chu kì n, nhóm IB B. Chu kì n, nhóm IA
C. Chu kì n, nhóm VIB D. Chu kì n, nhóm VIA
Câu 40:. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P. B. O, S, Se, Te. C. C, N, O, F. D. Na, Mg, Al,
Si.
Câu 41: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: F, P, O, S, Si.
A. F, O, S, P, Si. B. F, O, Si, P, S.
C. Si, S, P, O, F D. Si, P, S, O, F
Câu 42: Cho 3 nguyên tố 9 X, 16Y, 17 Z . Sắp xếp 3 nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. Z, Y, X D. Z, X, Y
Câu 43: Cho các nguyên tố: A, B, C, D lần lượt có số hiệu nguyên tử là: 13, 14, 15, 16. Xếp các nguyên
tố trên theo thứ tự tính phi kim tăng dần là
A. A, B, C, D B. D, C, B, A
C. D, A, B, C D. B, A, D, C
Câu 44: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: P, S, Cl, F. Xếp theo chiều giảm dần:
A. P < S < Cl < F. B. F < Cl < S < P. C. S < Cl < P < F. D. Cl < F < P < S.
Câu 45: Trong chu kỳ 3. Nguyên tử có bán kính lớn nhất:
A. Cl B. Ar C. Na D. Mg
Câu 46: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: P, Cl, Al, Na xếp theo chiều giảm dần là
A. Na, Cl, P, Al B. Cl, P, Al, Na
C. Na, Al, P, Cl D. P, Na, Al, Cl.
Câu 47: Độ âm điện của các nguyên tử: Na, Mg, Al, Si Xếp theo chiều tăng dần:
A. Na < Mg < Al < Si. B. Si < Al < Mg < Na.
C. Si < Mg <Al < Na. C. Al < Na < Si < Mg.
Câu 48: Độ âm điện của các nguyên tử F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần:
A. F < Cl < Br < I. B. I < Br < Cl < F.
C. Cl < F < I < Br. D. I < Br < F < Cl.
Câu 49: Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng:
A. XH4. B. XH3. C. XH2. D. XH.
Câu 50: Ion X2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong BTH:
A. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. B. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Tất cả đều sai.
Câu 51: Cho các kí hiệu 11
23
Na ; 12
24
Mg ; 17
35
Cl ; 19
39
K . Tính kim loại được xếp theo chiều tăng dần:
A. Na < Mg < Cl < K. B. Cl < Mg < Na < K.
C. Na < Mg < K < Cl. D. Cl < K < Mg < Na.
Câu 52: Tính Bazơ của các hợp chất Hiđrôxít của các nguyên tố Na, Mg, Al xếp theo chiều giảm dần là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3,
C.Mức độ vận dụng
Câu 53: Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy cấu hình e của R là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 54: Ion X có cấu hình e là 1s 2s 2p 3s2 3p6. Nguyên tố X thuộc
- - 2 2 6