Professional Documents
Culture Documents
Cc3b4ng The1bba9c Vl1 Ph1110 Ph1111
Cc3b4ng The1bba9c Vl1 Ph1110 Ph1111
v const
- Vận tốc, gia tốc và phương trình chuyển động: a 0 x v.t.
s v.t
2. Chuyển động thẳng thay đổi đều
v v0 at
- Vận tốc và gia tốc: .
a const
1 1
- Phương trình chuyển động: s v0t at 2 x x0 v0t at 2 .
2 2
- Hệ thức liên hệ: v 2 v02 2as.
2 2 r
- Một số công thức liên hệ: v .r ; T .
v
t 0 t
1
- Phương trình chuyển động: t 0 0t t 2 .
2
const
const
- Trường hợp chuyển động tròn đều: .
t 0 0t
4. Chuyển động rơi tự do
v v0 gt
2 2
- Vận tốc và quãng đường chuyển động: 1 2 v v0 2 gs.
s v0t 2 gt
2h
- Thời gian rơi từ độ cao h đến khi chạm đất: t .
g
g
- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: y 2 2
x 2 x tan .
2v cos
0
v02 sin 2 v2
- Tầm ném xa: L . Lmax 0 khi 45o.
g g
v02 sin 2 2 y
- Độ cao cực đại: hmax .
2g
hmax
v2 v2
- Bán kính cong: an R .
R an
v v0 v02
• Tại gốc: R
an g .cos g .cos
v vx v0 cos v 2 cos 2
• Tại đỉnh: R 0 .
x
an g g O
L
g a2 a2
t n
at g cos
- Gia tốc: vx .
an g sin tan v
y
mv 2 mv 2
- Lực hướng tâm: Fht . Lực quán tính li tâm trong chuyển động tròn đều: Flt Fht .
r r
- Lực căng (xét vật m1 với m2): T m2 g m1a m2 g a .
- Độ biến thiên động lượng: k k2 k1 Fdt. với Fdt là xung lượng của lực F trong
t1 t1
CHƯƠNG III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN
1. Định luật bảo toàn động lượng
- Động lượng: p mv. - Bảo toàn động lượng: p '.
p
0 t
1
- Các phương trình động lực học: 0 t t 2 .
2
2 2
0 2
I m1ri r 2 dm.
i object
- Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m đối với trục quay:
I mr 2 .
- Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, chiều dài l, đối với trục vuông góc và đi qua
tâm của thanh:
1 2
I ml .
12
- Moment quán tính của đĩa tròn hoặc trụ đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R:
1
I mR 2 .
2
- Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng chất khối lượng m, bán kính R:
I mR 2 .
- Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất:
2
I mR 2 .
5
- Moment quán tính thanh dài l, trục quay đi qua 1 đầu thanh:
1
I ml 2 .
3
4. Động lực học vật rắn quay
v2
- Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc: v r at r an 2 r.
r
5. Chuyển động lăn của vật rắn
IO IG mr 2 .
Trong đó:
IO _ mô men quán tính của vật đối với trục quay đi điểm O
IG _ mô men quán tính của vật đối với trục quay đi qua khối tâm G
m _ khối lượng của vật.
- Động năng của chuyển động lăn:
mv 2 I G 2
• Trường hợp lăn: W Wtt Wq .
2 2
I O 2 I G mr
2 2
I 2 mr 2 2
• Trường hợp quay: W Wq G .
2 2 2 2
A F .s
2. Công .
A E2 E1
3. Bài toán tìm điều kiện
R
- Khoảng cách Δh (tính từ đỉnh mặt cầu) vật bắt đầu rơi khỏi mặt cầu: h .
3
- Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng: v 5 gl .
- Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất: v 3gh .
m1 m2 v1 2m2v2
v '1
m1 m2
Từ (1) và (2) .
v ' m2 m1 v2 2m1v1
2 m1 m2
m1v1 m2v2
- Va chạm mềm: m1v1 m2 v2 m1 m2 v v .
m1 m2
gh R2 1
2
g h g0 2
.
g0 R h h
1
R
n
Khi h R ta có thể áp dụng công thức gần đúng: x 1 1 x 1 nx.
2
1 h h h
2
1 1 2 . Thay vào gh ta có: g h g 0 1 2 .
h R R R
1
R
CHƯƠNG VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC CHẤT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẬT
PHÂN BỐ
1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
m
PV RT nRT .
- Giá trị của R
• Hệ SI: R = 8.314 J/mol.K P (Pa), V (m3)
• R = 0.082 L.atm/mol.K P(atm), V (lít)
2. Nhiệt
- Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ.
- Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân tử): là lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chất
tăng thêm 1 độ.
m
- Liên hệ giữa c và C: mc nC C c c. với µ _ khối lượng một mol chất.
n
3. Hệ số Poisson
i2
Cp cpi2 C p i R
. với .
Cv cv i C i R
v 2
Trong đó:
+ i _ bậc tự do
+ Đơn nguyên tử: i 3 , Hai nguyên tử: i 5 , Ba nguyên tử: i 6 …
- Công: A pdV .
v1
P1 P2
- Đẳng tích: V const .
T1 T2
V1 V2
- Đẳng áp: P const .
T1 T2
1 2 m v2 2
- Áp suất lên thành bình: p n0 m0 v 2 n0 0 n0 W.
3 3 2 3
3 RT 3
- Động năng tịnh tiến trung bình: W kT .
2 N 2
3kT 3RT
- Vận tốc căn quân phương: vc .
m0
p
- Mật độ phân tử: n0 .
kT
8RT 8RT
- Vận tốc trung bình: v .
n0 m0
2kT
- Vận tốc xác suất lớn nhất: vxs .
m0
- Nhận xét:
+ Khí quyển có ranh giới rõ rệt.
+ Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao.
+ Công thức khí áp mang tính gần đúng (trong phạm vi h không lớn, độ vài km).
CHƯƠNG VII. NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Nội dung định luật I
- Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được: ΔU = A + Q.
Hay Q U A.
- Các trường hợp đặc biệt:
• Đoạn nhiệt: Hệ không trao đổi nhiệt với bên ngoài nên: Q U A 0.
• Đẳng tích: Q U .
• Đẳng nhiệt: Q A.
CHƯƠNG VIII. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. Máy nhiệt
- Công: A Qh Qc .
V2 V1 V2
A Q Qc Q
- Hiệu suất của máy nhiệt: h 1 c .
Qh Qh Qh
2. Máy lạnh
Qc Qc Tc
- Hệ số làm lạnh: .
A Qh Qc Th Tc
Tc
- Hiệu suất của chu trình Carnot: 1 .
Th
4. Entropy
S2
dQ
- Công thức Entropy: S S2 S1 .
S1
T
k
- Tần số góc riêng: 0 .
m
- Pha của dao động: 0t , là pha ban đầu của dao động.
dx
- Vận tốc của dao động: v A0 sin 0t .
dt
2. Con lắc vật lý
mgL
- Tần số góc: .
I
- Trong đó: L _ khoảng cách từ khối tâm đến trục quay, I _ moment quán tính của vật đối với
trục quay.
3. Dao động cơ tắt dần
- Phương trình dao động tắt dần: x A0e t cos t . với 02 2 .
At
- Giảm lượng loga: ln T.
At T
- Nhận xét: Hệ chỉ thực hiện dao động tắt dần khi 0 .