You are on page 1of 165

TRẮC NGHIỆM NHA KHOA

RĂNG VÀ BỘ RĂNG

Thành phần của bộ răng sữa:

0 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn

I 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ

II 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn

III 8 cửa, 4 nanh, 8 cối

IV 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn

Răng sữa có vai trò kích thích sự phát triển của xương hàm.: Đúng/ Sai

Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:


8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
C. 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II

0.0 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn

0.1 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn

0 Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:

0 Răng cối nhỏ I

1 Răng cối lớn I

2 Răng cối lớn II

3 Răng cối nhỏ II

4 Không thay cho răng sữa nào cả

1 Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:

0 20

1 24

2 26

3 28

4 32

2 Răng hàm lớn thứ nhất là Răng số 6 hay Răng sáu tuổi

2
Đúng

Sai

Răng khôn có hình dáng luôn giống các răng cối lớn.

Đúng

Sai

Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:

13

23

33

43

53

Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:

54

65

74

85

3
0 55

0 48 là ký hiệu của răng:

0.0 Răng khôn hàm trên bên phải

0.1 Răng khôn hàm dưới bên phải

0.2 Răng cối lớn II hàm trên bên trái

0.3 Răng cối lớn II hàm dưới bên trái

0.4 Răng khôn hàm dưới bên trái

1 Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:

1.0 1

1.1 2

1.2 3

1.3 4

1.4 5

2 Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:

2.0 1

2.1 2

4
03

14

25

0 Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có 3 chân : 2 trong ,1 ngoài

Đúng

Sai

1 Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới có 2 chân: 1 xa, 1 gần

Đúng

Sai

2 Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :

Hai chân : 1 trong, 1 ngoài

Ba chân : 1 trong , 2 ngoài

Hai chân : 1 xa, 1 gần

Ba chân : 2 trong ,1 ngoài

Ba chân : 2 xa, 1 gần.

3 Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có :

5
A. Hai chân : 1 trong, 1 ngoài

B. Ba chân : 1 trong , 2 ngoài

C. Hai chân : 1 xa, 1 gần

D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài

E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.

0 Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có :

Hai chân : 1 trong, 1 ngoài

Ba chân : 1 trong , 2 ngoài

C. Hai chân : 1 xa, 1 gần

D. Ba chân : 2 trong ,1 ngoài

E. Ba chân : 2 xa, 1 gần.

0 Thành phần cấu tạo của men răng:

Vô cơ: 70%, hữu cơ và nước: 30%

Vô cơ: 30%, hữu cơ và nước: 70%

Vô cơ:50%, hữu cơ và nước: 50%

Vô cơ: 96%, hữu cơ và nước: 4%

6
0 Vô cơ: 4%, hữu cơ và nước: 96%

0 Thành phần cấu tạo của ngà răng:

0 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước..

1 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước

2 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước.

3 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước

4 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước.

1 Men răng có tính chất:

0 Phủ thân răng

1 Phủ chân răng

2 Phủ thân và chân răng

̀ ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀĀЀ̀ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀᴀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀĀĀĀ̀ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀ


ĀᜀĀᜀĀĀĀĀ̀ĀĀĀ̀ ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀĀЀ̀ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀḀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀĀ
ᜀĀᜀ0 Có độ dày đồng đều

̀ ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀĀЀ̀ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀᴀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀĀĀĀ̀ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀ


ĀᜀĀᜀĀĀĀĀ̀ĀĀĀ̀ ĀȀȀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀĀЀ̀ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀḀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā̀ ĀĀȀĀ ᜀ
ĀᜀĀᜀ1 Có cảm giác vì chứa ống Tomes

0 Ngà răng có tính chất:

Bao bọc bên ngoài thân răng

Chỉ có ở chân răng


7
0 Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng

0 Không có cảm giác

1 Có cảm giác vì chứa ống Tomes

0 Các thành phần từ ngoài vài trong của thân răng:

0 Ngà, men, buồng tủy

1 Men, ngà, ống tủy

2 Men, xi măng, buồng tủy

1 Men, ngà, buồng tủy

2 Ngà, men, ống tủy

1 Khoang chứa ốÚng tủy cấu tạo bởi:

0 Men chân răng

1 Ngà chân răng

2 Xi măng chân răng

0 Xương chân răng

1 Men và ngà chân răng

0 Tủy răng là:

8
A. Chỉ có ở thân răng

0Chỉ có ở chân răng

1Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀᘀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀ768 Được bao bọc bởi men răng

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀᘀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀĀ769 Đơn vị sống chủ yếu của răng

Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:

0.0 Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó

0.1 Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà

0.2 Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp

1 Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn

2 Ít ống tủy phụ

Răng cửa sữa có đặc điểm:

0.0 Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn

0.1 Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân

0.2 Kích thước chiều gần-xa ngắn hơn chiều cắn-nướu

0 Cổ răng phình ra

9
0 Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn

23 Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā768 Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā769 Ít ống tủy phụ

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā770 Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà

1 Tủy lớn hơn

2 Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn

24 Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā768 Răng cối

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā769 Răng nanh

ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀἀĀȀ ⸀ Ā̀ ĀȀĀ ⸀ Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ∀Ā770 Các răng cửa trên

0 Răng cửa bên

1 Răng cửa giữa

0 Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế theo chiều nào:

0 Cắn-nướu

1 Ngoài-trong

10
Ā̀ ĀȀĀ ⸀Ā ᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ⠀ĀȀ⸀Ā̀ĀȀĀ⸀ĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀĀᜀ0 Gần-xa

0 Ngoài-trong và cắn-nướu

1 Gần-xa và cắn-nướu

23 Răng sữa có thành phần vô cơ ít hơn răng vĩnh viễn:

23 Đúng

24 Sai

1e 2a 3a 4e 5a 6a 7b 8a 9c 10b 11a 12e 13b 14a 15b 16c 17a 18d 19b 20a

21e22d 23b 24e 25c 26e 27d 28a 29b 30a

CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

23 Nguyên nhân chủ yếu của chấn thương hàm mặt hiện nay :

23 Đánh nhau

24 Tai nạn sinh hoạt

25 Tai nạn giao thông

26 Thể thao

27 Tai nạn lao động

24 Tỷ lệ chấn thương xương vùng hàm mặt hiện nay:

23 Hàm dưới gấp đôi hàm trên

11
B. Hàm trên gấp đôi hàm dưới

23 Tầng mặt giữa chiếm ưu thế

24 Tầng mặt trên chiếm ưu thế

23 Tầng mặt dưới chiếm ưu thế

Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:

Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ

Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt

Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng

Ít chảy máu nên dễ lành thương

Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt

Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương mới:

12 giờ

24 giờ

36 giờ

48 giờ

>48 giờ

12
0 Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:

0 Chảy máu ít

1 Phản ứng viêm nhẹ

2 Vết thương thường nông (cạn)

3 Được nuôi dưỡng và bảo vệû tốt

4 Nước bọt có chất kháng khuẩn

1 Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang :

0 Chột

1 Xuyên thủng

2 Bỏng

3 Đụng dập

4 Xây xát

2 Vết thương thường xé toát tổ chức:

0 Chột

1 Rách da

2 Đụng dập

13
0.0 Bỏng

0.1 Xuyên thủng

Vết thương không gây rách da:

0 Xây xác và hỏa khí

I Đụng dập và hỏa khí

II Xây xác và đụng dập

III Chột và xây xác

IV Chột và đụng dập

Tiên lượng vết thương phần mềm liên quan đến thời điểm điều trị

0 Đúng

I Sai

Điều trị vết thương thiếu hổng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:

0 Đóng kín vết thương

I Phục hồi chức năng

II Chống nhiễm trùng

III Tăng cường sức đề kháng

14
E. Phục hồi thẩm mỹ

Tiên lượng vết thương hỏa khí chiến tranh thường nặng vì vết thương thường bẩn

0 Đúng

I Sai

Nguyên tắc điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt là cắt lọc rộng đề phòng nhiễm trùng

0 Đúng

I Sai

Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:

0 Chãi rữa vết thương thật

I Khâu đẹp

II Chống viêm tốt

III Tạo vạt đúng

IV Kháng sinh liều cao

Nên vận chuyển bệnh nhân chấn thương hàm mặt trong tư thế nằm ngữa:

0 Đúng

I Sai

15
Sơ cứu hàm mặt là chống ngạt thở, chống nhiễm trùng, chống choáng...

0 Đúng

I Sai

Sơ cứu toàn thân là loại bỏ tất cả nguy cơ ảnh hưởng tính mạng.

0 Đúng

I Sai

Mục đích chính của phương pháp khâu trong da là để cầm máu tốt

0 Đúng

I Sai

Mục đích của phương pháp khâu Donati:

0 Cầm máu tốt

I Tránh nhiễm trùng

II Thẩm mỹ

III Giảm căng

IV Không trở ngại phát âm.

Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:

16
0 Vết thương quá căng

I Vết thương có thông với hốc tự nhiên

II Lộ xương nhiều

III Thiếu hổng lớn

IV Vết thương thẳng, không căng

Đặc điểm xương hàm trên :

0 Là xương ngoài đặc trong xốp

I Cố định nên dễ gãy

II Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới

III Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan

IV Có hệ cơ nhai bám tận

Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:

0 Chảy máu nhiều

I Thường gãy răng và xương ổ răng

II Thường gãy kèm xương chính mũi

III Thường gãy kèm xương gò má

17
IV Chấn thương trực tiếp và mạnh

Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:

0 Có di lệch thứ phát

I Liền can chậm

II Chảy máu ít

III Lực tác động thường gián tiếp

IV Liên quan khối xương tầng mặt giữa

Gãy Le Fort II là :

0 Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má

I Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má

II Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má

III Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má

IV Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má

Lannelogue có đường gãy:

0 Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên

I Hình tam giác

18
II Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn

III 3 dọc và 1 ngang

IV Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3

Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:

0 Le Fort I

I Le Fort II

II Le Fort III

III Walther

IV Lannelogue

Dấu Guérin có trong gãy xương hàm trên loại :

0 Le Fort I

I Le Fort II

II Le Fort III

III Lannelogue

IV Richet

Dấu “đeo kính râm” có trong gãy xương hàm trên Le Fort III.

19
0 Đúng

I Sai

Dấu “ đeo hàm giả” có trong gãy xương hàm trên loại :

0 Le Fort I

I Bassereau

II Lannelogue

III Richet

IV Huet

Chảy nước mắt thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại Huet.

0 Đúng

I Sai

Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại :

0 Le Fort I

I Le Fort II

II Le Fort III

III Lannelogue

20
IV Huet

Tách rời toàn bộ khối xương sọ mặt trong gãy xương hàm trên loại Bassereau.

0 Đúng

I Sai

Dấu tê mặt xuất hiện trong:

0 Lannelogue

I Richet

II Walther

III Le Fort I

IV Le Fort II

Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:

0 Simpson

I Belot

II Mặt thẳng và nghiêng

III Blondeau

IV Hirtz

21
Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:

0 Hirtz

I Mặt thẳng và nghiêng

II CT Scanner

III Blondeau

IV Hàm chếch

Câu 65. Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:

0 Schuller

I Belot

II Hàm chếch

III Parma

IV Blondeau và Hirtz

Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên :

0 Phục hồi chức năng ăn nhai

I Phục hồi phát âm

II Lưu ý các cơ quan giác quan

22
III Chú trọng thẩm mỹ

IV Ưu tiên sọ não

Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:

0 Treo XHT vào xương gò má

I Treo XHT vào mấu mắt ngoài

II Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh

III Cố định cung Tiguerstedt

IV Cố định theo Stout

Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:

0 Richet

I Huet

II Le Fort I

III Le Fort II

IV Le Fort III

Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:

0 Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng

23
B. Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt

I Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định

II Có nhiều điêím yếu

III Tất cả đều đúng

Xương hàm dưới dễ gãy vì:

0 Là xương di động

I Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt

II Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng

III Có răng cắm vào xương ổ răng

IV Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới

Đặc điểm của xương hàm dưới :

0 Xương xốp

I Liên quan mật thiết các giác quan

II Thành phần của khối xương tầng mặt giữa

III Nhiều mạch máu nuôi dưỡng

IV Ngoài đặc trong xốp

24
Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:

0 Chảy máu ít hoặc không chảy máu

I Thường gãy thường ở các vùng nhô

II Liền can nhanh hơn xương hàm trên

III Có di lệch thứ phát

IV Có thể cố định nhờ răng

Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:

0 Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu

I Cành ngang, cành lên, lồi cầu

II Cành ngang, cành lên, mõm vẹt

III Cành ngang, góc hàm, cành lên

IV Cành ngang, cành lên

Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:

A. 1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp .

B. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường

C. 1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp

25
D. 1 đường, 2 đường, phức tạp

E. 1 đường, 2 đường, 3 đường

Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:

0 Cành ngang

I Lồi cầu

II Cành cao

III Xuyên thủng

IV Xương ổ răng

Vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD):

0 Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8

I Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7

II Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8

III Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7

IV Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7

Dấu răng chạm khớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD) :

0 Vùng giữa

26
B. Vùng bên

C. Góc hàm

D. Cành cao

E. Lồi cầu

Trong gãy vùng bên xương hàm dưới (XHD), không có triệu chứng nào sau đây:

0 Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD

I Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau

II Cằm lệch về phía gãy

III Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD

IV Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau

Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD :

0 Vùng giữa.

I Vùng bên

II Góc hàm

III Cành cao

IV Lồi cầu

27
Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:

0 Giữa mặt xa hai răng nanh

I Giữa mặt hai răng cửa giữa

II Giữa mặt gần hai răng cửa bên

III Giữa mặt gần hai răng nanh

IV Giữa mặt xa hai răng cửa bên

Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:

0 Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài

I Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên

II Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới

III Cành lên bị kéo ra trước, ra ngoài

IV Cành lên bị kéo ra trước, vào trong

Gãy kèm lồi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:

0 Giữa

I Bên

II Góc hàm

28
D. Cành lên

E. Lồi cầu

Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:

0 Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới

I Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên

II Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong

III Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong

IV Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới

Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới :

0 Hàm chếch

I Belot

II Hirtz

III Simpson

IV Blondeau

Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới :

0 Hàm chếch

29
I Schuller

II Mặt nghiêng

III Mặt thẳng

IV Parma

Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới :

0 Hàm chếch Hirtz

I Hàm chếch

II Simpson

III Belot

IV Schuller

Để thông thoáng đường thở cần phải kiểm tra thương tổn ở thanh, khí quản.

0 Đúng

I Sai

Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:

0 Có di lệch thứ phát

I Không kèm chấn thương sọ não

30
II Ít chảy máu, liền can chậm

III Không liên quan cơ quan giác quan

IV Cần ưu tiên thẩm mỹ

Trong gãy xương hàm dưới, thường cố định 2 hàm trong 2 tuần, duy trì từng hàm trong 4 tuần.

0 Đúng

I Sai

Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:

0 Phục hồi chức năng ăn nhai

I Thầm mỹ

II Phục hồi các giác quan

III Tránh biến chứng

IV Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới

1c 2c 3e 4d 5d 6b 7a 8c9a 10e 11a 12b 13a 14b 15a 16a 17b 18d 19e 20d

21a22e 23b 24a25c 26a27a 28a 29b 30c 31b 32e 33c 34e 35e 36e 37e 38e

39a40b 41e 42c 43a44a 45e 46e 47b 48b 49a 50a 51e 52b 53a 54d 55a

56e57a 58c 59b60a

MỌC RĂNG

31
Răng được hình thành trong xương hàm, mọc lên được là nhờ

0 Sự tăng trưởng của xương hàm

I Sự lớn lên của thân răng

II Sự tăng trưởng xương hàm và sự cấu tạo dài ra của chân răng

III Nhờ áp lực của xoang miệng khi bú

IV Áp lực tuần hoàn trong xương hàm

Sự đóng chóp chân răng được hoàn tất khi thân răng đã mọc lên hoàn toàn trong miệng

0 Đúng

I Sai

Sự mọc răng được bắt đầu khi:

0 Trẻ 6 tháng

I Trẻ 6 tuổi

II Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong

III Khi thân răng được hình thành xong

IV Khi chân răng được cấu tạo gần xong

Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:

32
0 2

I 3

II 4

III 5

IV 6

Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:

0 Sự tăng trưởng của xương hàm

I Sự phát triển của thân răng

II Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng

III Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra

IV Răng điều chỉnh theo chiều gần-xa

Ngoài chức năng ăn nhai, phát âm, răng sữa còn đóng vai trò quan trọng khác là:

0 Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn

I Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn

II Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn

III Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn

33
E. Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn

Mầm răng sữa được hình thành lúc:

0 Tuần thứ 3- 5 thai kỳ

I Tháng thứ 3-5 thai kỳ

II Tuần thứ 7-10 thai ký

III Tháng thứ 7-10 thai kỳ

IV Sau khi sinh

Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:

0 Tháng thứ 7-10 thai kỳ

I Tuần thứ 7-10 thai kỳ

II Tháng thư 4-6 thai kỳ

III Tuần thứ 4-6 Thai kỳ

IV Sau khi sinh

Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ 1 vĩnh viễn lúc 9-10 tuổi

0 Đúng

I Sai

34
Răng cửa sửa hàm dưới mọc lúc 6 tuổi:

0 Đúng

I Sai

Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:

0 Tháng thứ 3- 5 thai kỳ

I Tháng thứ 9 sau sinh

II Lúc 4 tuổi

III Lúc 10 tuổi

IV Lúc 18 tuổi

Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:

0 4-5 tuổi

I 6-7 tuổi

II 8-9 tuổi

III 10-11 tuổi

IV 11-12 tuổi

Hàm răng hỗn hợp được thấy ở trẻ em từ:

35
0 1-5 tuổi

I 6-11 tuổi

II 6-15 tuổi

III 8- 17 tuổi

IV 11 - 17 tuổi

Nhổ răng sữa sớm gây tác hại cho răng vĩnh viễn thay thế:

0 Không thể mọc lên được

I Mầm răng vĩnh viễn không phát triển nữa

II Mọc nhanh hơn

III Mọc nhanh, đúng vị trí

IV Mọc chậm và sai vị trí

Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là răng 45.

0 Đúng

I Sai

Răng cối lớn thứ hai vĩnh viễn phần hàm trên trái đóng chóp:

0 Trước R 36

36
I Trước R 17

II Cùng lúc với R 17

III Cùng lúc với R 16

IV Sau R 26 1 năm

Bình thường, trẻ 10 tuổi đã có các răng vĩnh viễn nào mọc:

0 Răng cửa, nanh

I Răng cửa, nanh, hàm nhỏ

II Răng cửa, hàm lớn 1, răng cối nhỏ1

III Răng cửa, hàm lớn 1, răng nanh, răng cối nhỏ

IV Răng cửa, răng cối nhỏ

Bình thường, răng sữa mọc theo thứ tự:

0 Răng cửa, nanh, hàm 1, hàm 2

I Răng cửa, hàm 1, nanh, hàm 2

II Răng cửa, nanh, hàm 2, hàm 1

III Răng cửa, hàm 1, hàm 2, nanh

Bình thường, răng vĩnh viễn mọc theo thứ tự:

37
0 Răng cửa, nanh, cối nhỏ, cối lớn

I Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ, cối lớn 2

II Răng cửa, cối lớn 1, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2

III Răng cửa, cối lớn 1, cối nhỏ 1, nanh, cối nhỏ 2, cối lớn 2

IV Răng cửa, nanh, cối nhỏ 1, cối nhỏ 2, cối lớn 2

Phân biệt răng sữa và răng nanh ở lâm sàng chủ yếu dựa vào:

0 Kích thước răng và màu sắc

I Hình thể giải phẫu thân răng

II Độ dài chân răng

III Tuổi

IV Giới

Thiểu sản men là hậu quả của sự xáo trộn trong giai đoạn:

0 Biệt hoá hình thể

I Biệt hoá tế bào

II Giai đoạn lắng đọng chất căn bản

III Giai đoạn vôi hoá

38
IV Răng đã mọc nhìn thấy trong miệng

Bình thường chỉ định nhổ răng cối sữa thứ nhất vào lúc:

0 8 tuổi

I 9 tuổi

II 12 tuổi

III 13 tuổi

IV 14 tuổi

Xương hàm rộng thì răng mọc sớm.

0 Đúng

I Sai

Xương hàm hẹp gây ảnh hưởng đến sự mọc răng:

0 Răng mọc sớm

I Răng mọc muộn và chen chúc

II Răng mọc muộn và thưa

III Răng mọc đúng vị trí

IV Thiếu mầm răng

39
Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự mọc răng

0 Giới tính

I Dinh dưỡng

II Di truyền

III Chiều cao, cân nặng

IV Loại thức ăn cứng hoặc mềm

Bệnh còi xương ở trẻ em làm:

0 Răng mọc muộn

I Thiếu răng

II Răng mọc sớm

III Răng mọc sai vị trí

IV Không ảnh hưởng đén sự mọc răng

Khi mọc răng, trẻ thường có biểu hiện:

0 Sốt cao và kéo dài

I Đi chảy, phân có máu

II Xanh xao và gầy

40
D. Ho nhiều, khó thở

E. Thích cắn vú mẹ

Khi mọc răng, trẻ thường hay quấy khóc, sốt, ho, đi chảy...Cần xử trí bằng thuốc hạ sốt và an thần.

0 Đúng

I Sai

Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn là:

0 Viêm tấy vùng mặt

I Viêm quanh chân răng

II Nha chu viêm

III Viêm quanh thân răng

IV Viêm xương hàm

Tai biến viêm nhiễm lúc mọc răng đáng quan ngại nhất khi:

0 Răng sữa đầu tiên mọc lên

I Răng vĩnh viễn đầu tiên mọc lên

II Mọc răng thừa

III Mọc răng khôn

41
Mọc răng nanh vĩnh viễn.

1c 2b 3d 4b 5c 6c 7c 8e 9a 10b 11c 12b 13b 14e 15b 16c 17c 18b 19d

20a 21d 22b 23a 24b 25e 26a 27e 28a 29d 30d

DỊ TẬT BẨM SINH VÙNG HÀM MẶT

So với dị tật bẩm sinh chung, dị tật bẩm sinh hàm mặt chiếm tỷ lệ khoảng 10 %

0 Đúng

I Sai

Tỷ lệ dị tật bẩm sinh hàm mặt trung bình trên thế giới là 1%.

0 Đúng

I Sai

Khe hở môi-hàm ếch là dị tật:

0 Phổ biến
I Không phổ biến

42
C. Nguyên nhân dễ xác định

D. Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các loại dị tật của cơ thể

E. Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các loại dị tật của cơ thể

Theo thuyết nụ mầm, môi bên hàm trên được cấu tạo bởi:

0 Hai nụ mũi trong

I Nụ hàm trên và nụ mũi trong

II Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài

III Hai nụ mũi ngoài

IV Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong

Theo thuyết nụ mầm, môi dưới được cấu tạo bởi

0 Hai nụ mũi trong

I Hai nụ mũi ngoài

II Nụ hàm trên và nụ mũi trong

III Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài

IV Hai nụ hàm dưới

Theo thuyết nụ mầm, khe hở hàm ếch mềm là do thiếu sự ráp nối của:

43
0 Hai nụ mũi trong

I Hai nụ mũi ngoài

II Hai nụ ngang trước

III Hai nụ ngang sau

IV Hai nụ hàm trên

Theo thuyết nụ mầm, khe hở ngang mặt là do thiếu sự ráp nối của:

0 Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong

I Nụ mũi ngoài và nụ hàm trên

II Nụ mũi ngoài và nụ hàm dưới

III Hàm trên và nụ mũi ngoài

IV Nụ Hàm trên và nụ hàm dưới

Theo Rosenthal, trong các nguyên nhân gây dị tật bẩm sinh hàm mặt, yếu tố ngoại lai (kể cả những yếu tố không
biết) chiếm tỷ lệ:

0 30 %

I 40 %

II 50 %

III 60 %

44
E.70%

Theo Dimitrieva, nguyên nhân nội tại gây dị tật bẩm sinh hàm mặt là:

0 Di truyền

I Nhiễm độc rau thai

II Hay chảy máu khi có thai

III Hoảng sợ khi mang thai

IV Mắïc các bệnh ký sinh trùng

Theo Rosenthal, nguyên nhân ngoại lai chiếm tỷ lệ khoảng 30 %

0 Đúng

I Sai

Trong các bệnh Virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất:

0 Sởi

I Thuỷ đậu

II Cúm

III Sốt xuất huyết

IV Viêm gan B

45
Về mặt phôi học, giai đoạn hình thành miệng sơ phát là giai đoạn hình thành các bộ phận:

0 Môi trên

I Khẩu cái cứng

II Khẩu cái cứng và môi trên

III Môi trên và xương ổ răng

IV Hàm ếch mềm và hàm ếch cứng

Khe hở dị tật bẩm sinh hàm mặt thường gặp nhất là:

0 Khe hở môi bên hàm trên

I Khe hở môi dưới

II Khe hở môi giữa

III Khe hở chéo mặt

IV Khe hở ngang mặt

Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp:

0 Khe hở môi trên

I Khe hở hàm ếch mềm

II Khe hở môi dưới

46
D. Khe hở hàm ếch cứng

E. Khe hở phối hợp môi- hàm ếch

Theo Kernahan và Stark, ranh giới để phân chia khe hở sơ phát và thứ phát là lỗ khẩu cái sau

0 Đúng

I Sai

Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở sơ phát

0 Khe hở môi

I Khe hở hàm ếch mềm

II Khe hở hàm ếch cứng

III Khe hở lưỡi gà

IV Khe hở lưỡi gà và hàm ếch mềm

Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở thứ phát

0 Khe hở hàm ếch cứng

I Khe hở hàm ếch mềm

II Khe hở hàm ếch cứng và hàm ếch mềm

III Khe hở môi dưới

47
IV Khe hở môi trên

Theo phân loại của Kernahan và Stark, khe hở môi độ I là khe hở liên quan đến:

0 Môi đỏ

I Môi đỏ và một phần da môi

II Từ môi đỏ đến hốc mũi

III Từ môi đỏ đến cung răng

IV Từ môi đỏ đến lỗ khẩu cái trước

Tật chẻ đôi lưỡi gà theo Kernahan và Stark được chẩn đoán khe hở hàm ếch mềm độ 1

0 Đúng

I Sai

Kernahan và Stark phân chia giai đoạn hình thành miệng sơ phát và thứ phát dựa vào mốc giải phẩu nào sau đây:

0 Cung răng

I Lỗ khẩu cái trước

II Lỗ khẩu cái sau

III Hốc mũi

48
E. Ranh giới khẩu cái cứng và khẩu cái mềm

Khe hở môi bên độ III, biểu hiện ở lâm sàng: A. Khe hở môi đỏ

B Khe hở môi đỏ và một phần da môi

C. Khe hở từ môi đỏ và cả phần da môi

D. Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, không biến dạng cánh mũi

E. Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, có biến dạng cánh mũi

Về mặt phôi học, giai đoạn hình hành miệng thứ phát là giai đoạn hình thành các thành phần:

0 Khẩu cái cứng

I Khẩu cái mềm và lưỡi gà

II Khẩu cái cứng và xương ổ răng

III Khẩu cái cứng, mềm và lưỡi gà

IV Môi trên, khẩu cái cứng

Các thành phần thường không bị tổn thương trong khe hở phối hợp môi và hàm ếch toàn bộ:

0 Môi đỏ và toàn bộ phần da môi

49
0 Cung răng

I Hàm ếch cứng

II Hàm ếch mềm và lưỡi gà

III Nhân trung

Theo Rosenthal, tỷ lệ dị tật bẩm sinh hàm mặt giữa Nữ và nam (nữ/nam) là 2/3

0 Đúng

I Sai

Trẻ có khe hở từ góc trong mắt đến khoé mép, chẩn đoán là:

0 Khe hở môi bên hàm trên

I Khe hở má

II Khe hở ngang mặt

III Khe hở chéo mặt

IV Khe hở khoé mép

Trẻ có khe hở chạy từ khoé mép đến bình tai, chẩn đoán là:

0 Khe hở chéo mặt

I Khe hở ngang mặt

50
C. Khe hở khoé mép

D. Khe hở Coloboma

E. Không thuộc dị tật bẩm sinh hàm mặt

Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là 2 bên đều bị tổn thương:

0 Môi đỏ

I Môi đỏ và một phần da môi

II Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi

III Môi đỏ, phần da đến hốc mũi và cả xương ổ răng

IV Từ môi đỏ đến lưỡi gà

Thời gian phẫu thuật khe hở môi cho trẻ thường được tiến hành:

0 Từ vài tháng tuổi đến 2 tuổi

I Từ 3 đến 5 tuổi

II Ngay khi mới sinh

III Một năm trước khi đi học

IV Không quan trọng

Phương pháp điều trị chủ yếu của khe hở môi - hàm ếch là:

51
0 Nắn chỉnh xương

I Dạy phát âm

II Chăm sóc và nuôi dưỡng tốt

III Phẫu thuật tạo hình

IV Tập luyện cơ môi và dạy phát âm

Thời gian phẫu thuật khe hở hàm ếch cho trẻ thường được tiến hành:

0 Từ một vài tháng tuổi

I Trước 2 tuổi

II Sau hai tuổi

III Bắt đầu từ 6 tuổi

IV Thật sự không quan trọng

1a 2b 3a4b 5e 6d 7e 8e9a 10b 11c 12d 13a 14c 15b 16a 17c 18a 19a

20b 21e 22d23e 24a 25d 26b27d 28a 29d 30c

BỆNH TỦY RĂNG VÀ VÙNG QUYANH CHÓP

Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:

0 Viêm tuỷ cấp.

I Viêm tuỷ kinh niên.

52
C. Vôi hoá ống tuỷ.

II Nang chân răng.

III Viêm quanh chóp.

Thiểu sản men là một trong những nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp

0 Đúng

I Sai

Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:

0 Áp xe nha chu.

I Áp xe tái phát.

II Viêm quanh chóp răng mãn tính.

III Viêm nướu.

IV Viêm quanh chóp răng cấp tính.

Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:

0 Sâu men

I Viêm nha chu

II Thiểu sản men

53
D. Vôi hóa ống tuỷ

III Chấn thương nhẹ liên tục

Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:

0 Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.

I Chóp răng đóng kín.

II Tuỷ răng là một khối mô liên kết non.

III Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà.

IV Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng.

Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:

0 Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh

I Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác.

II Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.

III Tủy nằm trong một xoang cứng kín.

IV Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng.

Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là :

0 Đau âm ỉ.

54
B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.

I Đau tự phát.

II Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích.

III Đau do mạch đập.

Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng

0 Đau dữ dội

I Gõ ngang đau

II Đau nhẹ khi có kích thích

0 Gõ dọc đau nhiều

III Đau từng cơn

Đau âm ỉ liên tục là một triệu chứng của viêm tuỷ kinh niên

0 Đúng

I Sai

Nội tiêu là một hình thể của:

0 Viêm tuỷ cấp.

I Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.

55
C. Viêm quanh chóp cấp.

II Viêm tuỷ kinh niên.

III Áp xe quanh chóp cấp.

Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:

0 Hình ảnh của nấm đỏ

I Vị trí lỗ sâu

II Độ sống của tuỷ răng

III Dấu chứng chảy máu và đau nhức

IV Đau nhức nhiều

Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào

0 Răng đau tự phát

I Răng đau khi ăn nóng

II Đau âm ỷ kéo dài

III Hình ảnh X quang

IV Có lỗ dò

Triệu chúng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau.

56
A. Do kích thích.

0 Tự phát kéo dài.

I Khi làm việc.

II Khu trú.

III Nhói như điện dật.

Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.

0 Triệu chứng chủ quan.

I Phim X Quang.

II Khám đáy lổ sâu và nạo ngà mềm

III Gõ dọc.

IV Thử điện và nhiệt.

Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp cấp và viêm tuỷ cấp dựa vào dấu chứng đau tự phát

0 Đúng

I Sai

Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là.

0 Đau khi có kích thích.

57
Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm.

Đau khu trú.

Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được

loại bỏ.

0 Nóng và lạnh đều đau.

Dùng thuốc kháng sinh là một biện pháp điều trị viêm tuỷ răng cấp tính

0 Đúng

I Sai

Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị

0 Viêm tuỷ không hồi phục

I Tuỷ hoại tử

II Áp xe quanh chóp cấp

III Viêm quanh chóp mãn

IV Răng chấn thương lộ tuỷ

Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục.

0 Lấy tủy buồng.

I Trám amalgam.

58
C. Trám composite.

II Che tủy.

III Lấy tủy toàn phần.

Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của.

0 Viêm tuỷ có khả năng hồi phục

I Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục

II Bệnh lý ngà răng

III Bệnh lý vùng quanh chóp răng

IV Tủy hoại tử

Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là.

0 Đau tự phát.

I Đau lan toả.

II Răng có cảm giác trồi, cắn đau.

III Đau dữ dội.

IV Đau kéo dài.

Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là.

59
0 Tuỷ răng còn sống.

I Có túi nha chu.

II Tuỷ răng chết.

III Sưng gần cổ răng hơn.

IV Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.

Lỗ dò là một dấu chứng của Áp xe tái phát

0 Đúng

I Sai

Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là.

0 Có lỗ dò

I Răng lung lay nhiều

II Răng đau khi gõ

III Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp.

IV Răng có cảm giác trồi cao

Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào.

0 Hình ảnh X Quang.

60
I Tuỷ răng sống hoặc chết.

II Dựa vào tiền sử.

III Có lỗ dò.

IV Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.

Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị.

0 Hoại tử tuỷ

I Áp xe quanh chóp răng cấp tính

II Viêm quanh chóp răng cấp tính

III Viêm quanh chóp răng mãn tính

IV Viêm tuỷ kinh niên

Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái phát dựa vào.

0 Hình ảnh X Quang.

I Tuỷ không chết.

II Răng lung lay.

III Có lỗ dò.

IV Dựa vào tiền sử.

61
Điều trị viêm quanh chóp cấp cần.

0 Sử dụng kháng sinh, giảm đau

I Mở tuỷ để trống

II Lấy tuỷ toan phần

III Mài điều chỉnh khớp răng

IV Lấy tuỷ buồng

Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là.

0 Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau

I Nhổ răng

II Điều trị nội nha

III Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống

IV Điều trị thuốc giảm đau

Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ dẫn đến viêm quanh chóp răng cấp tính

0 Đúng

I Sai

62
1e 2b 3e 4b 5e 6b 7b 8c 9b 10d 11d 12d 13b 14a 15b 16d 17b 18e 19d

20d 21c 22c 23b 24d 25a 26d 27e 28b 29a 30a

NHA CHU

Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ.

0 Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.

I Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.

II Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.

III Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.

IV Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng.

Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là.

0 97,22 %.

I 96 %.

II 80 %.

III 99 %.

IV 95,6 %.

63
Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp
nhiều nhất ở lứa tuổi 12 - 15

0 Đúng

I Sai

Bệnh nha chu là bệnh có liên quan.

0 Chỉ với bệnh toàn thân

I Các bệnh toàn thân và tại chỗ

II Các bệnh toàn thân và môi trường sống

III Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm

IV Yếu tố tại chỗ

WHO công nhận độ sâu trung bình của khe nướu là từ 0 - 3,5 mm

0 Đúng

I Sai

Đặc điểm của khe nướu.

0 Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng.

I Khe nướu gồm hai thành ba vách.

II Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn.

64
III Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng.

IV Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu.

Dây chằng nha chu.

0 Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì.

I Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai.

II Thành phần chính là các tế bào và mạch máu.

III Chức năng cột răng vào xương ổ.

IV Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng.

Chức năng của dây chằng nha chu là dẫn truyền lực cắn nhai

0 Đúng

I Sai

Đặc tính của nướu dính là.

0 Dai và chắc.

I Di động được.

II Dính chặt vào men răng và men gốc răng.

III Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu.

65
IV Bề rộng của nướu dính không thay đổi.

Độ sâu lý tưởng của khe nướu 3,5 mm

0 Đúng

I Sai

Nướu rời (nướu tự do).

0 Chính là gai nướu

I Dính vào mặt răng

II Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng

III Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong

IV Bề rộng khoảng 1mm

Thành phần chính của dây chằng nha chu là.

0 Các tế bào sợi

I Các tế bào tạo xê măng

II Các tế bào sợi, mạch máu và thần kinh

III Các sợi collagen

IV Các sợi collagen và các tế bào sợi.

66
Men gốc răng có tếï bào thường có ở.

0 Cổ răng.

I 1/3 giữa chân răng.

II Quanh chóp chân răng.

III Toàn bộ bề mặt chân răng.

Xương ổ răng.

0 Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh.

I Là phần xương tuỷ bao quanh gốc răng.

II Là tổ chức xương đặc.

III Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu.

IV Xương ổ răng bị tiêu chủ yếu do nguyên nhân toàn thân.

Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.

0 Cao răng trên nướu.

I Cao răng dưới nướu.

II Mảng bám răng.

67
III Chế độ ăn nhiều đường.

IV Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm.

Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.

0 Miếng trám không đúng kỹ thuật.

I Lỗ sâu.

II Mảnh vụn thức ăn.

III Cao răng.

IV Mảng bám răng.

Nguyên nhân tổng quát có thể tác động gây ra bệnh nha chu đặc hiệu

0 Đúng

I Sai

Sang chấn khớp cắn do chấn thương gãy răng

0 Đúng

I Sai

Sang chấn khớp cắn có thể do.

0 Nhổ răng không làm răng giả

68
I Ăn phải vật cứng

II Răng lung lay

III Tiêu xương ổ răng

IV Cao răng

Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.

0 Chứa nhiều vi khuẩn

I Gây chảy máu nướu

II Tạo bề mạt lưu giữ mảng bám răng

III Dễ gây sâu răng

IV Hoại tử men góc răng

Bệnh lao là một trong những yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu

0 Đúng

I Sai

Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.


69
0 Vi khuẩn dễ thâm nhập

I Cao răng cứng khó lây

II Mảng bám răng dai và dính chặt

III Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn

IV Hình thành cao răng nhanh

Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu.

0 Gây viêm nướu.

I Thành lập túi nha chu.

II Răng lung lay.

III Nướu viêm dễ chảy máu.

IV Gia tăng mảng bám răng.

Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.


70
A. Gây viêm nướu

B. Chảy máu nướu

0 Tiêu men gốc răng

I Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên)

II Tiêu xương ổ răng

Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.

0 Răng lung lay và di chuyển.

I Có mủ.

II Đau âm ỷ kéo dài.

III Có túi nha chu.

IV Cao răng dưới nướu nhiều.

Trong điều tr dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.

0 Nướu đổi màu.

I Mất lấm tấm da cam.

II Tăng tiết dịch nướu.

III Nướu viêm chảy máu và mủ.

71
IV Nướu chảy máu khi thăm khám.

Diễn tiến của bệnh viêm nha chu phá huỷ là.

0 Phá hủy liên tục và đều.

I Theo chu kỳ.

II Tiến triển nhanh.

III Đau ở giai đoạn cuối.

IV Đau và có mủ ở giai đoạn đầu.

Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là.

0 Cao răng dưới nướu.

I Chảy máu nướu.

II Đau nhức nhiều và có mủ.

III Tụt nướu.

IV Có túi nha chu.

Viêm nướu gây


72
0 Tổn thương men gốc răng

I Tổn thương nướu và dây chằng

II Tổn thương nướu

III Mòn cổ răng

IV Tiêu xương ổ răng

Viêm nướu giai đoạn nhẹ có hiện tượng chảy máu tự phát

0 Đúng

I Sai

Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau.

0 Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường.

I Chảy máu nướu.

II Cao răng trên nướu và dưới nướu.

III Có túi nha chu.

IV Mủ chảy ra ở các chân răng.

Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.

0 Nướu viêm.

73
I Răng lung lay và di chuyển nhiều.

II Tụt nướu.

III Có mủ chảy ra.

IV Đau nhức.

Áp xe nha chu là biến chứng của .

0 Viêm quanh chóp

I Viêm tủy đảo ngược

II Viêm mô tế bào

III Viêm xoang hàm

IV Viêm nha chu phá hủy

Túi nha chu được thành lập do

0 Sự tiêu xương ổ răng.

I Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng.

II Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng.

III Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng.

IV Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn.

74
Túi nướu (túi nha chu giả) đươợc thành lập trong viêm nướu là do sự phì đại của gai nướu và đường viền nướu về
phía gốc răng

0 Đúng

I Sai

Bệnh suy nha chu

0 Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44.

I Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy.

II Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng.

III Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu.

IV Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu.

Túi nha chu.

0 Chính là khe nướu

I Có hai vách cứng

II Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng

III Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính

IV Không có vách mềm

Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.

75
0 Cạo cao răng.

I Nạo túi nha chu.

II Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.

III Điều trị các sang thương cấp tính.

IV Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.

Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm nướu và tiếp theo.

0 Phẫu thuật nha chu.

I Mài điều chỉnh khớp cắn.

II Nạo túi nha chu.

III Cố định các răng.

IV Phục hình các răng mất.

Điều trị viêm nướu bao gồm.

76
A. Loại bỏ hết kích thích tại chỗ

0 Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu

I Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi

II Nhổ răng lung lay và phục hình các răng mất

III Mài điều chỉnh khớp cắn

Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là.

0 Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp

I Chế độ ăn uống thích hợp

II Tăng cường lượng vitamin C

III Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường

IV Không dùng tăm để lấy thức ăn

Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm.

0 Cạo cao răng.

I Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm.

II Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.

III Phẫu thuật nạo túi nha chu.

77
IV Phục hình các răng mất.

Bệnh nha chu xảy ra khi.

0 Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng.

I Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém.

II Có nhiều cao răng và mảng bám răng.

III Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế

bảo vệ có ở mô nha chu.

IV Vệ sinh răng miệng kém

Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do.

0 Cao răng nhiều .

I Mắc một số bệnh toàn thân.

II Mất răng.

III Kết quả của nhiều lần viêm.

IV Sức khoẻ kém

Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.

0 Phá huỷ men gốc răng .

I Viêm nướu

78
C. Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu

Thành lập cao răng nhanh hơn

Răng dễ bị sâu

1d 2e 3a 4d 5a 6e 7d 8a 9a 10a 11e 12d 13d 14d 15c 16e 17a 18b 19e 20c

21b 22d 23d 24e 25d 26e 27b 28b 29c 30b 31a 32c 33e 34d 35b 36d 37d

38c 39d 40a 41a 42a 43d 44d 45c

LIÊN QUAN GIỮA SỨC KHOẺ RĂNG MIỆN VÀ TOAN FTHÂN

Trong bệnh sởi vi rút gây ra.

0 Những vùng loét hoại tử ở miệng.

I Hiện tượng nướu mất gai.

II Lưỡi nứt nẻ.

III Viêm miệng.

IV Vết loét ở nướu có nhiều giả mạc.

Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh.

0 Viêm tủy răng cấp tính.

I Viêm nha chu.

79
C. Nhiễm độc thủy ngân.

D. Nhiễm độc chì.

E. Viêm quanh chóp răng mãn tính.

Tình trạng thiếu Vitamin C có thể dẫn đến.

0 Răng dị dạng

I Niêm mạc miệng dễ bị hoại tử

II Lưỡi nức nẻ

III Răng lung lay do tiêu xương ổ, tiêu men gốc răng

IV Răng mọc chậm.

Thiếu Vitamin C có thể dẫn đến nướu xơ chai đỏ bóng

0 Đúng

I Sai

Tình trạng nướu chảy máu có thể thấy trong các chứng thiếu.

0 Vitamin A và D.

I Vitamin C và D.

II Vitamin B và A.

80
D. Vitamin C và K.

E. Vitamin C và B

Thiếu Vitamin A sẽ gây tình trạng.

0 Răng mọc chậm.

I Bong các lớp niêm mạc.

II Răng ngắn và nhỏ hơn bình thường.

III Rối loạn thứ tự mọc răng.

Thiếu Vitamin D sẽ gây tình trạng.

0 Thiếu máu.

I Viêm loét niêm mạc lưỡi và niêm mạc miệng.

II Dị thường về hình dáng của răng.

III Giảm sức đề kháng đối với các bệnh nhiễm khuẩn.

IV Đau nhức răng.

Tình trạng thừa Vitamin D sẽ gây ra.

0 Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn.

I Răng dị dạng về hình dáng.

81
II Răng rụng chậm.

III Răng bị thiểu sản men.

IV Xương hàm bị biến dạng.

Thiếu Vitamin D sẽ gây ra tình trạng rối loạn thứ tự mọc răng

0 Đúng

I Sai

Thiếu Vitamin B sẽ gây ra tình trạng.

0 Buồn nôn.

I Chảy máu nướu.

II Viêm loét ở gai nướu và viền nướu.

III Rối loạn can xi.

IV Răng rụng chậm.

Thiểu năng tuyến giáp gây tình trạng.

0 Răng sữa rụng sớm.

I Răng vĩnh viễn mọc sớm.

II Toàn bộ xương và răng phát triển chậm.

82
III Tổ chức cứng của răng yếu.

IV Răng dị dạng

Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng.

0 Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên to.

I Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường.

II Răng nhỏ và thưa.

III Răng to và chen chúc.

IV Răng mọc chậm và chen chúc.

Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh rối loạn tuyến cận giáp

0 Đúng

I Sai

Cường năng tuyến giáp gây nên.

0 Răng bị gãy tự nhiên.

I Xương hàm có sự mất chất vôi.

II Vôi hoá ống tủy.

III Răng dễ bị sâu.

83
IV Toàn bộ xương phát triển chậm.

Thiểu năng tuyến cận giáp gây tình trạng.

0 Răng bị sâu nhiều.

I Xương hàm xốp dễ gãy.

II Răng nhỏ và dị dạng.

III Răng sữa rụng chậm làm tồn tại cả hai hệ răng trên cung hàm.

IV Xương hàm và răng phát triển chậm.

Sự mất chất của men và ngà răng thường thấy trong chứng thiểu năng tuyến giáp

0 Đúng

I Sai

Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng.

0 Răng to và chen chúc.

I Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm.

II Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ.

III Răng to và thưa.

IV Răng mọc sớm.

84
Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong.

0 Thiểu năng tuyến yên.

I Thiểu năng tuyến giáp.

II Thiểu năng tuyến cận giáp.

III Cường tuyến yên.

IV Cường tuyến cận giáp.

Chứng khô miệng có thể thấy trong viêm dạ dày

0 Đúng

I Sai

Bệnh tiểu đường gây.

0 Tạo các U nướu

I Vôi hoá ống tuỷ

II Nội tiêu

III Răng đễ bị vỡ

IV Nướu viêm dễ chãy máu.

Viêm nướu không xuất hiện ở chứng bệnh.

85
0 Hémophilie

I tiểu đường .

II Viêm ruột

III Thiểu năng tuyến thượng thận .

IV Thời kỳ mãn kinh

Viêm xoang có thể gây nên.

0 Viêm tuỷ.

I Viêm nha chu.

II Viêm nướu.

III Tiêu xương ổ răng.

IV Áp xe nha chu

Viêm xoang có thể do viêm nha chu

0 Đúng

I Sai

Nhiễm độc chì sẽ gây nên .

0 Răng dễ bị sâu

86
B. Nướu mất lấm tấm da cam và sơ chai

C. Thiểu sản men

D.Nướu có màu đen.

E. Lưỡi nứt nẻ.

Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân.

0 Viêm ruột

I Viêm dạ dày

II Thiếu Vitamin D

III Do nhiễm độc kim loại

IV Thiếu Vitamin A

Tụ máu trong xoang có thể do.

0 Gãy xương hàm dưới

I Gãy Lefort II

II Nhổ răng

III Điều trị tuỷ răng số 6, 7 trên

IV Gãy xương ổ răng các răng hàm hàm trên

87
Biến chứng mọc răng số 8 dưới có thể gây nên.

0 Viêm dạ dày

I Viêm ruột

II Nhiễm trùng ở mắt

III Viêm họng

IV Viêm xoang

Viêm nướu có thể do.

0 Rối loạn tiêu hoá

I Viêm dạ dày

II Viêm ruột

III Viêm đa xoang

IV Viêm họng

Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh.

0 Thiểu năng tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên

I Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và tuyến thượng thận

II Rối loạn tuyến tuỵ, tuyến yên và tuyến thượng thận

88
III Rối loạn tuyến tuỵ và cường tuyến giáp

IV Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và thượng thận

Gãy xương hàm duới có thể gây nên.

0 Rối loạn thị giác

I Chảy nước mắt

II Liệt mặt

III Viêm xoang

IV Cứng khít hàm

1d 2e 3d 4b 5d 6b 7c 8a 9a 10c 11d 12e 13b 14d 15e 16a 17d 18a 19a

20e 21d 22a 23a 24d 25a 26b 27d 28c 29e 30e

VIÊM NHIỄM RĂNG MIỆNG, HÀM MẶT

Viêm nhiễm vùng miệng - hàm mặt là loại bệnh thường gặp ở.

0 Người trẻ

I Người già

II Nữ giới

III Nam giới

IV Bất cứ lứa tuổi nào

89
Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng-hàm mặt là.

0 Chấn thương vùng hàm mặt

I Viêm nha chu

II Sai lầm trong điều trị

III Do răng

IV Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt

Sàn miệng phải bao gồm những vùng nào mới là đầy đủ.

0 Vùng dưới hàm

I Vùng dưới lưỡi

II Vùng dưới cằm

III Nằm trên và dưới cơ hàm móng như vùng dưới hàm, dưới lưỡi, dưới cằm.

IV Vùng dưới hàm và dưới lưỡi

Những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể gây nên viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng.

0 Sâu răng, viêm tuỷ, viêm tổ chức quanh răng

I Sang chấn răng làm cho tuỷ răng bị chết

II Tai nạn do mọc răng sữa và vĩnh viễn

90
III Tai nạn do mọc khôn

IV Tai nạn gãy răng và xương hàm

Những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào do răng?

0 Chấn thương hàm mặt

I Gãy hở xương hàm.

II Viêm tuyến nước bọt cấp.

III Viêm quanh răng

IV Viêm tủy xương hàm

Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào không do điều trị.

0 Chỉnh hình răng

I Nhổ răng

II Điều trị tủy

III Cạo cao răng

IV Sang chấn làm răng chết tuỷ

Nguyên nhân đưa đến viêm mô tế bào do răng thường gặp nhất là.

0 Gãy xương hàm

91
I Hoại tử tủy

II Abcès nha chu

III Vết thương phần mềm

IV Mọc răng khôn.

Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy .

0 Không co tiểu động mạch

I Co tiểu động mạch thoáng qua

II Co tiểu động mạch kéo dài.

III Co tiểu động mạch sau giãn mạch

IV Co tiểu động mạch gây ứ máu tại chỗ.

Sưng trong viêm mô tế bào thanh dịch có các dấu hiệu lâm sàng sau đây.

0 Sưng khu trú lại

I Chỗ sưng sờ vào không đau.

II Sưng không rõ ranh giới giữa tổ chức lành và viêm.

III Chỗ sưng ấn vào để lại dấu lõm.

IV Sưng có giới hạn rõ giữa tổ chức lành và viêm.

92
Trong viêm mô tế bào thanh dịch hiện tượng nào không phải do sự giãn mạch sẽ

đưa đến .

0 Ứ máu tại chỗ.

I Chậm tuần hoàn tại chỗ. .

II Thanh dịch thoát ra ngoài.

III Bạch cầu xuyên mạch

IV Co tiểu động mạch ngoại vi

Sưng trong viêm mô tế bào do răng mạn tính có các đặc điểm sau .

0 Đỏ, đau nhức.

I Sờ vào thấy nóng.

II Có dấu chuyển sóng.

III Không rõ ranh giới.

IV Nổi hòn, hay cục cứng không đau.

Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây .

A. Màu sắc da bình thường. .

B. Lan tỏa ra xung quanh

C. Ấn vào thấy cứng chắc.

93
D. Ấn vào để lại dấu lõm

E. Không rõ giới hạn giữa tổ chức lành và viêm.

Mủ trong viêm mô tế bào không dò ra ở .

0 Da

I Niêm mạc

II Ngách lợi

III Vòm miệng

IV Lưỡi.

Áp xe quanh thân răng thường do.

A.Tủy hoại tử

0 Tủy chết

I Mọc răng khôn

II Viêm nha chu

III Viêm nướu.

Áp xe má về nguyên nhân thường là do.

0 Các răng hàm (cối) nhỏ

94
I Các răng hàm (cối) lớn

II Các răng hàm (cối) nhỏ và lớn

III Các răng hàm (cối) nhỏ và răng nanh

IV Các răng hàm (cối) lớn, răng hàm (cối) nhỏ và răng nanh

Áp xe vòm miệng thường do các răng.

0 Răng cửa, răng hàm (cối) lớn hàm trên

I Răng cửa bên, răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên

II Các răng cửa, răng hàm (cối) cả hàm trên và hàm dưới.

III Do các răng hàm (cối) ở hàm trên và hàm dưới

IV Do các răng cửa bên, răng hàm (cối) trên và dưới

Áp xe sàn miệng thường do răng.

0 Các răng cửa hàm dưới

I Các răng cửa và răng tiền hàm (tiền cối) dưới

II Các răng cửa, răng tiền hàm (tiền cối) và răng hàm (cối) dưới

III Các răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn

95
IV Các răng hàm (cối) lớn, nhất là răng 8 hàm dưới

Nguyên nhân nào không thể gây ra áp xe cơ cắn.

0 Răng hàm (cối) lớn dưới, nhất là răng khôn

I Răng hàm (cối) lớn trên

II Do gây tê vùng thần kinh răng dưới nhiễm khuẩn

III Do chấn thương cơ cắn

IV Do chấn thương răng cửa dưới.

Xử trí trong giai đoạn mới sưng của áp xe quanh chóp răng là.

0 Súc miệng bằng nước ấm

I Đắp gạc ấm

II Dùng kháng sinh

III Rạch da vùng sưng

IV Dùng kháng sinh, kháng viêm và giảm đau.

Áp xe quanh cuống răng thường.

0 Gây biến dạng khuôn mặt.

I Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng.

96
II Bắt đầu từ vùng trên màng xương.

III Bắt đầu từ phần mềm.

IV Do viêm tủy răng cấp tính.

Khi áp xe quanh chóp ở giai đoạn mới sưng cần.

0 Rạch đẫn lưu mủ.

I Nhổ ngay răng nguyên nhân.

II Dùng kháng sinh, giảm đau.

III Nên súc miệng bằng nước lạnh.

IV Không cần xử trí gì.

Muốn điều trị triệt để viêm quanh thân răng khi răng khôn mọc ngầm hay lệch không thể mọc lên được phải.

0 Dùng kháng sinh, chống viêm, giảm đau.

I Cắt lợi trùm, giữ răng.

II Nhổ bỏ răng khôn.

III Cắt lợi trùm nếu không khỏi hãy nhổ răng.

IV Nhổ răng số 7.

Áp xe má thường chỉ.

97
0 Sưng lan xuống dưới bờ nền xương hàm dưới.

I Sưng lấp đầy rãnh mũi má.

II Sưng lan hết vùng góc hàm.

III Sưng lan lên vùng thái dương.

IV Sưng lan vào vùng Amygdal.

Áp xe quanh thân răng thường gặp ở lứa tuổi.

0 Thiếu niên

I Thanh niên

II Tuổi thơ ấu

III Tuổi mọc răng

IV Mọi lứa tuổi.

Áp xe vùng sàn miệng không có những dấu hiệu chức năng sau.

0 Ăn nuốt khó

I Lưỡi cử động hạn chế

II Đau tự phát lan lên tai, ra sau

III Đau khi nhai

98
E. Sưng lan lên gò má, mắt

Áp xe vùng cơ cắn thường gây nên.

0 Khít hàm ít

I Khít hàm nhiều

II Không co khít hàm

III Sưng cả vùng môi trên

IV Sưng lan sang cơ cắn đối diện

Áp xe vùng mang tai có thể do.

0 Răng hàm (cối) lớn hàm trên

I Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên

II Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới

III Răng hàm (cối) lớn hàm dưới

IV Do răng hàm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên.

Ngoài các nguyên nhân do răng thì áp xe vùng mang tai có thể do các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào
thường gặp nhất.

0 Viêm mủ tuyến mang tai

I Viêm hạch trong tuyến mang tai

99
C. Nhiễm khuẩn từ vùng cắn lan đến

II Gãy xương cành lên xương hàm dưới

III Nhiễm khuẩn từ vùng thái dương lan đến

Muốn phân biệt giữa áp xe vùng mang tai do răng và viêm tuyến mang tai có mủ cần dự vào .

0 Khít hàm

I Sưng nề vùng mang tai

II Sưng lan cả vùng mi mắt

III Mủ chảy qua ống Stenon khi khám

IV Sưng dày rãnh bờ trước xương chủm và bờ sau cành lên xương hàm dưới

Rạch dẫn lưu áp xe vùng cơ cắn cần rạch .

0 Dưới và song song với góc hàm

I Dưới và song song với bờ xương hàm dưới

II Dưới và song song với góc hàm khoảng 3 - 4 cm

III Cách góc hàm về phía sau 3-4 cm

IV Cách góc hàm về phía trước 3-4cm

Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây .

100
A. Chỉ sưng một bên sàn miệng

B. Há miệng bình thường .

0 Ăn, nuốt, thở bình thường

I Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng

II Lưỡi cử động bình thường

Chẩn đoán viêm mô tế bào do răng không nhất thiết phải dựa vào.

0 Hỏi tiền sử

I Khám ngoài mặt

II Khám răng

III Khám vùng quanh răng

IV Làm các xét nghiệm về máu và nước tiểu

Trong viêm mô tế bào do răng, khi khám lâm sàng bao giờ cũng thấy răng nguyên nhân

0 Đúng

I Sai

Trong viêm mô tế bào do răng, chụp X quang có thể thấy được răng nguyên nhân

0 Đúng

101
I Sai

Trong viêm mô tế bào do răng, khi khám lâm sàng khả năng nào sau đây là không cần thiết.

0 Biết nguyên nhân cụ thể về răng

I Định bệnh đúng và chỉ định điều trị đúng

II Tiên lượng được kết quả của việc điều trị

III Dự đoán được thời gian điều trị

IV Dự phòng được các viêm mô tế bào

Trong những nguyên tắc chung về điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt, cần làm những xét nghiệm chủ yếu
sau như. Cấy vi khuẩn, làm kháng sinh đồ, Làm điện giải đồ, Làm công thức máu, Chụp X quang.

0 Đúng

I Sai

Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt, nếu dùng kháng sinh thì điều nào sau đây là không nên làm

0 Phải phối hợp kháng sinh

I Điều trị theo lâm sàng

102
C. Nên dùng loại kháng sinh có phổ rộng và theo những nguyên tắc về sử dụng hợp lí thuốc kháng sinh

D. Nên dùng loại kháng sinh có phổ rộng

E. Dùng kháng sinh từng đợt, từ thấp đến cao

Trong những nguyên tắc chung về điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt, cấy máu cần làm trong.

0 Tất cả những trường hợp nhiễm khuẩn nặng

I Trường hợp nghi ngờ là nhiễm khuẩn máu

II Trường hợp người bệnh có dấu hiệu viêm mủ

III Trường hợp đã điều trị kháng sinh nhưng không đỡ

IV Trường hợp bệnh nhân sốt cao 38 - 390 C

Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt do răng, việc bảo tồn răng chỉ đặt ra.

0 Đối với răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng

I Đối với răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được, và ở cơ sở

có thể chữa được

C. Đối với răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được, và ở cơ sở có thể chữa được

103
D. Đối với răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng

II Đối với răng một chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng

Để điều trị viêm mô tế bào do răng thể cấp nên làm là Nhổ ngay răng nguyên nhân rồi hãy dùng kháng sinh

0 Đúng

I Sai

Điều trị viêm mô tế bào thanh dịch cần làm là Cho kháng sinh, chống viêm, giảm đau

0 Đúng

I Sai

Điều trị viêm mô tế bào tụ mủ do răng cần làm là Xẻ dẫn lưu mũ, Nhổ răng nguyên nhân, Kháng sinh. giảm đau

0 Đúng

I Sai

Thời gian dùng kháng sinh trong viêm mô tế bào là phải dùng đến khi hết đau và hết sưng

0 Đúng

I Sai

104
Điều trị, viêm lợi, cao răng là phương pháp dự phòng viêm mô tế bào ở cộng đồng dễ làm và hiệu quả nhất

0 Đúng

I Sai

Một trong nhữngbiến chứng của viêm mô tế bào có thể là. Nhiễm khuẩn máu,

Viêm xương tủy hàm, Viêm tấy lan tỏa, Viêm màng trong tim (nội tâm mạc)

0 Đúng

I Sai

1e 2d 3d 4e 5d 6e 7e 8b 9c 10e 11e 12d 13e 14c 15e 16b 17e 18e 19d

20b 21c 22c 23b 24e 25e 26b 27e 28a 29d 30c 31c 32d 33b 34a 35e 36a

37e 38b 39b 40b 41a 42a 43 44b 45a

KHỐI U

Triệu chứng lâm sàng nào không là triệu chứng chung cảu u máu.

0 Màu đỏ, tím

I Nổi gồ trên da hay niêm mạc

II Không đau

III Dễ chảy máu

IV Dễ tái phát khi cắt bỏ

105
U máu phẳng là.

0 Những u màu đỏ nổi trên mặt da

I Ấn vào không đổi thành màu trắng

II Đa số xuất hiện khi lớn tuổi

III Là những bớt đỏ trên mặt da

IV Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ.

U máu gồ.

0 Là những bớt đỏ trên mặt da

I Ấn vào không xẹp

II Sờ không có mạch đập

III Gồ trên da từng chùm như chùm dâu

IV Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ

U máu dưới da.

0 Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang

I Không có sự ứ đọnh máu

II Không tạo thành sỏi

106
III U rắn chắc

IV Không có các hạt sạn cứng

U bạch mạch.

0 Gặp nhiều hơn u máu

I Thường gặp ở da

II Thường gặp ở da và niêm mạc

III Thường gặp ở vùng má

IV Ít bị nhiễm trùng

U lợi răng thường có các biểu hiện sau.

0 U lợi xơ

I U lợi huỷ cốt bào

II Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ

III X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương.

IV Ít gặp ở phụ nữ có thai.

Để điều trị u men đặc tạo răng, phương pháp điều trị nào sau đây là hữu hiệu và triệt để nhất ?

0 Thuốc

107
B. Xẻ dẫn lưu

C. Chạy tia

I Phẫu thuật một phần.

II Phẫu thuật toàn bộ

U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau.

0 Mọc răng sữa

I Mọc răng vĩnh viễn

II Bẩm sinh

III Sau 20 tuổi

IV Tuổi già.

U men thể nang thường gặp ở các lứa tuổi nào ?

0 Bẩm sinh.

I Tuổi mọc răng sữa.

II Tuổi mọc răng vĩnh viễn.

D.Tuổi trung niên (Trung bình 40 tuổi)

E. Tuổi già.

108
U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây .

0 Phát triển có giới hạn

I Phát triển không giới hạn

II Không tự thoái hóa ác tính

III Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết.

IV Không cho di căn xa khi có thoái hóa

Điều trị u máu bằng cách nào là triệt để nhất.

0 Tiêm xơ hóa.

I Phẫu thuật.

II Áp lạnh bằng Nitơ lỏng..

III Chạy tia.

U men đặc là một khối u cứng trong đó toàn là tổ chức men răng

0 Đúng

I Sai

Điều trị u men thể nang phải Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ

109
0 Đúng

I Sai

U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau .

0 Rất ít gặp

I Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai

II Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai

III Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai

IV Không phải do sự phát triển của liên bào túi tuyến và ống tiết với các tổ chức

liên kết đệm, đôi khi có cả sụn.

U hỗn hợp tuyến nước bọt mang tai phát triển kéo dài thứ tự trải qua 3 giai đoạn là Giai đoạn đầu, Giai đoạn toàn
phát, Giai đoạn thoái hoá các tính

0 Đúng

I Sai

1e 2d 3d 4a 5c 6a 7e 8b 9d 10b 11b 12b 13a 14b 15a

UNG THƯ

Ung thư vùng hàm mặt hay gặp nhất là. A. Ung thư xương hàm.

110
0 Ung thư tuyến nước bọt.

I Ung thư da.

II Ung thư niêm mạc má.

III Ung thư vòm miệng

Ung thư niêm mạc miệng thường là loại.

0 Ung thư mô liên kết.

I Ung thư biểu mô.

II Ung thư tế bào đáy.

III Ung thư tổ chức tạo máu.

IV Ung thư tổ chức tuyến.

K niêm mạc là một tổn thương.

0 Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy

I Chìm trong tổ chức khó nhận thấy

II Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa

III Không liên quan đến cơ quan lân cận

IV Không di căn

111
Ung thư miệng và hàm mặt là tổn thương .

0 Khó phát hiện sớm

I Đe doạ tính mạng

II Chiếm đa số trong các loại ung thư

III Có khả năng điều trị thành công

IV Không có khả năng điều trị thành công

Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là.

0 Chụp X quang

I Xét nghiệm tế bào bề mặt

II Nghiệm pháp xanh Toluidin

III Phẫu thuật sinh thiết

IV Siêu âm chẩn đoán.

K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất.

0 Hạch thượng đòn

I Hạch cổ

112
II Hạch dưới hàm

III Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm

IV Hạch dưới lưỡi.

Triệu chứng cơ năng của K niêm mạc.

0 Đau vùng tổn thương, đau giảm dần

I Đau vùng tổn thương, đau tăng dần

II Không đau

III Không ảnh hưởng đến ăn, nói

IV Không chảy máu tự nhiên

Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét.

0 Vết loét cứng ở niêm mạc

I Vết loét không ăn sâu xuống dưới

II Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu

III Vết loét không có đáy

IV Vết loét không chảy ma

Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy
máu

113
Đúng

0 Sai

Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau.

0 Ở môi, niêm mạc môi trên

I Ở niêm mạc má. trước răng số 8

II Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi

III Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau.

IV Ở vòm miệng, chủ yếu là hàm ếch mềm.

Ở giai đoạn muộn K niêm mạc có thể lan ra Xương hàm, Xoang hàm, Hố chân bướm hàm

0 Đúng

I Sai

Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là Tia xạ

0 Đúng

I Sai

Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là.

0 Lấy ở lớp sâu của tổn thương.

114
I Lấy ở ranh giới tổn thương.

II Lấy ở lớp dưới của tổn thương.

III Lấy ở bề mặt của tổn thương

IV Lấy cả tổ chức lành và bệnh lý.

Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải.

0 Nhỏ hơn 0.5 cm

I Rộng 1cm x 0.5 cm

II Lấy ở chính giữa tổn thương

III Lấy ở bề mặt tổn thương

IV Lấy ở ngoài tổn thương.

Phương pháp nào đơn giản nhất để chẩn đoán sớm ung thư niêm mạc.

0 Chụp phim

I Phẫu thuật sinh thiết

II Xét nghiệm tế bào bề mặt

III Nghiệm pháp xanh toluidin

IV Kháng sinh liệu pháp.

115
1d 2b 3a 4d 5c 6c 7b 8c 9a 10d 11a 12b 13d 14b 15d

SÂU RĂNG

Sâu răng là một bệnh .

0 Ở tổ chức cứng của răng

I Đặc trưng bởi sự tái khoáng

II Có thể hoàn nguyên.

III Ở men răng

IV Ở tủy răng

Sâu răng là bệnh có xu hướng Tăng cùng với sự phát triển của nền kinh tế

0 Đúng

I Sai

Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng tòan quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 12 cao nhất ở.

0 Thành phố Hồ Chí Minh

I Đà lạt - Lâm Đồng

II Cao Bằng

116
III Huế

IV Hà Nội

Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là .

0 Rất thấp

I Thấp

II Trung bình

III Cao

IV Rất cao

Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước.

0 Kỹ nghệ

I Đã phát triển

II Đang phát triển

III Tiến bộ

IV Văn minh

Sâu răng là một bệnh.

A. Ít gây biến chứng

117
B. Dễ tái phát sau khi điều trị

C. Phí tổn điều trị thấp

0 Thời gian điều trị ngắn

I Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ

Sự phân bố của sâu răng giảm dần .

0 Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên

I Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên

II Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai

III Từ răng cối nhỏ đến răng cối lớn

IV Từ mặt ngoài đến mặt tiếp cận

Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng.

0 Răng nhiễm tetracyline

I Răng đã mọc lâu trên cung hàm

II Răng nhiễm Fluor

III Răng có nhiều cao răng

IV Răng dị dạng

118
Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng.

0 Vi khuẩn

I Nước bọt

II Đường

III Răng bị khiếm khuyết men

IV Tinh bột

Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng.

0 Streptococcus mutans

I Lactobacillus acidophillus

II Actinomyces

III Streptococcus sanguis

IV Vi khuẩn giải protein

Dầu mỡ là loại thực phẩm không gây sâu răng

0 Đúng

I Sai

Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ.

119
A. Lysozyme lactoferine.

0 Làm sạch răng thường xuyên

I Ca++

II Nước bọt tiết nhiều

III Nước bọt lỏng

Lứa tuổi nào sau đây bị sâu răng sữa nhiều nhất.

0 3-6

I 3-5

II 4-6

III 4-8

IV 4-10

Lứa tuổi nào bắt đầu sâu răng vĩnh viển nhiều nhất.

0 11-19

I 8-15

II 4-6

III 7-16

120
E.6-8

Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì.

0 Chải răng mạnh hơn

I Mọc răng trễ hơn

II Hút thuốc

III Uống bia rượu nhiều

IV Không bị rối loạn nội tiết

Bệnh nhân tiểu đường có nguy cơ sâu răng cao

0 Đúng

I Sai

Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.

0 Vi khuẩn

I Thời gian

II Đường

III Men răng xấu

IV Nước bọt

121
Một răng dễ bị sâu khi .

0 Răng mọc lệch lạc

I Răng bị nhiễm tétracycline

II Răng mọc đã lâu

III Răng không có kẻ hở (răng sít)

IV Răng có khe hở (răng thưa)

Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng.

0 Actinomyces

I Streptococcus sanguis

II Streptococcus mutans

III Lactobacillus acidophillus

IV Vi khuẩn giaií proteine

Đường gây sâu răng phụ thuộc.

0 Loại đường

I Ăn nhiều đường

II Thời gian đường bám dính trên răng

122
D. Ăn nhiều lần

E. Ăn nhiều đường và nhiều lần

Câu 351. Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ.

0 Thành phần Lactoferine

I Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật

II Thành phần canxi, phosphate

III Làm chậm quá trình hình thành mảng bám

IV Thành phần Lysozyme

Ban đêm nước bọt giảm tiết nên sâu răng hoạt động mạnh hơn

0 Đúng

I Sai

Sâu răng xảy ra khi PH môi trường miệng giảm

0 Đúng

I Sai

Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi.

A. Vi khuẩn tác động lên đường

123
B. pH của môi trường miệng giảm

C. pH giảm liên tục trong môi trường miệng

0 Có sự khử khóang của răng

I Có sự sinh ra acide

Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố.

0 Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian

I Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt

II Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng

III Răng + Vi khuẩn + Bột đường

IV Răng + Vi khuẩn + chất nền

Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất.

0 Fluor

I Vi khuẩn

II Đường

III Nước bọt

IV Chất nền

124
Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White.

0 Bột đường

I Nước bọt

II Vệ sinh răng miệng

III Kem đánh răng

IV Vi khuẩn

Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình.

0 Tròn

I Cầu

II Nón

III Trụ

IV Hình thang

Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có.

0 2 vùng

I 3 vùng

II 4 vùng

125
D. 5 vùng

E. 6 vùng

Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà .

0 Bị xâm nhập bởi vi khuẩn

I Bị bít lại bởi những phần tử chất khóang

II Bị mất chất khóang hòan toàn

III Bị bít bởi các mảnh vụn ngà răng

IV Hơi bị mất chất khóang

Mắc kẹt thám trâm khi khám răng là dấu chứng của .

0 Sâu ngà

I Thiểu sản men

II Sâu men

III Mòn ngót cổ răng

IV Sâu Cément

Sâu men gốc răng thường gặp ở người già

A. Đúng

126
B. Sai

Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là.

0 Đau khi ăn

I Đau khi nằm ngủ

II Đau tự nhiên

III Đau khi cắn hai hàm

IV Đau khi gõ ngang

Uống nước lạnh đau là triệu chứng của sâu ngà

0 Đúng

I Sai

Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau.

0 Đau từng cơn

I Đau ngừng khi hết kích thích

II Đau liên tục

III Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích

IV Đau như mạch đập

127
Triệu chứng khách quan trong sâu men là.

0 Răng đổi màu

I Men răng ở chung quanh lỗ sâu trơn láng.

II Đáy lỗ sâu có ngà mềm

III Mắc kẹt thám trâm khi khám

IV Gõ đau

Tổn thương sâu men thường thấy ở.

0 Hố rãnh mặt nhai

I Mặt trong răng cửa giữa

II Mặt ngoài răng cối trên

III Mặt trong răng cối dưới

IV Múi răng

Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà .

0 Đáy hồng

I Đáy và thành có lớp ngà mềm

II Nạo ngà không đau

128
III Ngà chung quanh trắng đục

IV Răng đổi màu

Triệu chứng đau của sâu ngà là do.

0 Ngà nhạy cảm

I Ngà có thần kinh

II Ngà sát gần tủy

III Có ống ngà

IV Nguyên bào tạo ngà

Chẩn đoán sâu ngà chủ yếu dựa vào triệu chứng .

0 Răng có lỗ sâu

I Đau khi có kích thích

II Men răng đổi màu

III Đáy và thành lỗ sâu có lớp ngà mềm

IV Men răng không trơn láng.

Thiểu sản men khác với sâu men ở điểm.

0 Tổn thương chỉ ở men

129
B. Có từ khi răng mới mọc

I Thương tổn ở toàn bộ răng

II Men răng lởm chởm và mắc kẹt thám trâm

III Men răng đổi màu

Thiểu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào.

0 Men răng đổi màu

I Có thể xảy ra ở các mặt răng

II Men răng lởm chởm

III Đáy cứng

IV Mắc kẹt thám trâm

Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào?

0 Đau khi uống nước nóng lạnh

I Có thể xảy ra ở các răng

II Đáy và thành không có lớp ngà mềm

III Hết đau khi hết kích thích

IV Đau không lan tỏa

130
Ngày nay điều trị sâu men cần phải làm sạch lỗ sâu và trám kín bằng Amalgam

0 Đúng

I Sai

Vật liệu nào không dùng để trám răng bị sâu ngà.

0 Eugénate

I Amalgam

II GIC

III Composite

IV Canxi hydroxyde

Câu 376. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách

0 Vệ sinh răng miệng

I Súc miệng với Fluor

II Lấy tủy

III Trám kín lỗ sâu

IV Che tủy.

Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà.

131
0 Tủy chết

I Viêm tủy mãn

II Viêm tủy cấp

III Tủy hoại tử

IV Viêm quanh chóp

Răng nào bị sâu có thể đưa đến biến chứng ở xoang hàm.

0 Răng cối nhỏ thứ nhất trên

I Răng cửa bên trên

II Răng nanh trên

III Răng cối lớn thứ nhất trên

IV Răng khôn trên

Viêm mô tế bào có thể xãy ra nếu răng bị Sâu ngà mà không điều trị

0 Đúng

I Sai

Một trong những nguyên tắc chính để dự phòng bệnh sâu răng là giảm lượng vi khuẩn hoặc diệt vi khuẩn gây bệnh

0 Đúng

132
0 Sai

Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào .

0 Giáo dục nha khoa

I Khám răng định kỳ

II Nâng cao đời sống kính tế, văn hóa

III Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc

IV Phục hình các răng mất

Fluor được sử dụng dưới hình thức nào sau đây có tác dụng tòan thân.

0 Súc miệng

I Uống viên Fluor

II Bôi gel Fluor

III Chải răng có kem đánh răng có fluor

IV Mang khay chứa Fluor

Khi bệnh sâu răng có khả năng xảy ra ở một cộng đồng hãy chọn biện pháp dự phòng nào sau đây.

0 Cải tạo môi trường nước uống có fluor

I Nâng cao đời sống kinh tế

133
II Triển khai chương trình nha học đường

III Điều trị sớm sâu ngà

IV Khám răng định kỳ

Khi sâu răng đến tủy nhổ răng là biện pháp dự phòng tốt nhất

0 Đúng

I Sai

Viên Fluor được sử dụng cho trẻ sau 2 tuổi với liều lượng nào sau đây.

0 0,5 - 1,0 mg/ ngày

I 0,5 - 0,75 mg/ ngày

II 0,25 - 0,5 mg/ ngày

III 0,75 - 1,0 mg/ ngày

IV 0,1 - 0,25 mg/ ngày

Chương trình nha học đường là một biện pháp dự phòng cấp .

0 0

I 1

II 2

134
III 3

IV 4

Khi đã bị sâu ngà, để dự phòng cần .

0 Súc miệng với Fluor

I Điều trị sớm

II Nhổ răng

III Vệ sinh răng miệng

IV Uống viên Fluor

Súc miệng với dung dịch NaF 0,2% để dự phòng sâu răng.

0 1 lần / ngày

I 2 lần / tuần

II 2 ngày / lần

III 2 lần / ngày

IV 1 lần / tuần

Fluor hoá nước công cộng với nồng độ .

0 1 / triệu

135
I 4 / triệu

II 2%

III 0,2 %

IV 0,1%

Để phòng ngừa sâu răng được tốt hơn nên uống viên Fluor hằng ngày cùng với sử dụng nước có Fluor hóa

0 Đúng

I Sai

1a 2a 3a 4b 5c 6b 7a 8b 9a 10b 11a 12c 13d 14a 15b 16a 17b 18a 19c

20c 21c 22a 23b 24d 25a 26d 27e 28b 29c 30b 31c 32a 33a 34a 35b 36d

37a 38b 39b 40d 41b 42d 43c 44b 45e 46d 47c 48d 49a 50a 51b 52c 53c

54a 55a 56b 57b 58e 59a 60b

DỰ PHÒNG BỆNH RĂNG MIỆNG

Bệnh răng miệng cần dự phòng chủ yếu là .

0 Sâu răng và viêm tủy

I Sâu răng và viêm nướu

II Suy nha chu và viêm nướu

136
III Viêm nha chu và sâu răng

IV Viêm nướu và viêm nha chu

Lợi ích về mặt xã hội của việc dự phòng bệnh răng miệng là tăng năng suất lao động và không thâm hụt nguồn kinh
tế quốc gia

0 Đúng

I Sai

Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng .

0 Khó thực hiện

I Thụ động

II Chủ động

III Không công bằng

IV Phân biệt tầng lớp xã hội văn hóa

Mục tiêu cao nhất của việc giáo dục sức khỏe răng miệng là để người dân có ý thức tự chăm sóc cho bản thân

0 Đúng

I Sai

Cần giáo dục những kiến thức cơ bản về răng miệng sau .

137
A. Phải chỉnh răng cho đẹp

B.Vai trò của mảng bám

0 Nên ăn cau trầu cho tốt răng

I Phải nhổ hết các răng sữa bị sâu

II Phải nhổ các chân răng

Dấu chứng sớm nào không thuộc bệnh răng miệng.

0 Chảy máu nướu

I Chấm đen trên răng

II Vết sùi chảy máu không đau

III Vết loét lâu lành (sau 10 ngày)

IV Nướu sẫm màu

Với các bà mẹ cần giáo dục vấn đề gì để phòng bệnh răng miệng cho bản thân.

0 Thời gian mọc răng và thay răng

I Biến chứng khi mọc răng

II Dinh dưỡng khi có thai và cho con bú

III Hướng dẫn cách cho con ăn uống

138
E. Tăng cường giữ gìn vệ sinh răng miệng

Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở
niêm mạc miệng.

0 Đau dữ dội

I Chảy máu

II Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh

III Có bờ sùi

IV Không lành sau 15 ngày điều trị kháng sinh

Để dự phòng ung thư niêm mạc miệng , nên giáo dục cộng đồng biết tác hại của điều gì sau đây.

0 Thức ăn cay

I Đồ ăn, đồ uống nóng

II Cau trầu

III Đồ ăn, đồ uống chua

IV Mất răng

Tăm xỉa răng được dùng để xỉa thức ăn ở kẽ răng

0 Đúng

139
I Sai

Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến.

0 Thời gian mọc răng

I Thành phần hóa học của răng

II Thời gian hình thành mầm răng

III Hình thái học của răng

IV Cấu tạo tủy răng

Calci có nhiều trong Trứng

0 Đúng

I Sai

Để dự phòng bệnh sâu răng, không nên tăng cường ăn chất nào sau đây.

0 Protide

I Carbohydrate

II Vitamin

III Lipit

IV Sữa

140
Thói quen nào ảnh hưởng xấu đến răng nhất.

0 Ăn chậm

I Uống rượu

II Hút thuốc

III Mút tay

IV Thở miệng

Biện pháp nào không nằm trong vệ sinh răng miệng.

0 Chải răng

I Dùng tăm xỉa răng

II Dùng chỉ nha khoa

III Súc miệng sau khi ăn

IV Đánh bóng răng

Muốn chải răng được sạch sẽ cần phải .

0 Chọn bàn chải nhỏ

I Chải đúng phương pháp

II Dùng bàn chải lông cứng

141
D. Dùng bàn chải lông mềm

E. Chải mạnh

Điều nào sau đây không nằm trong mục đích của việc chải răng. A.Giảm số lượng vi khuẩn
0 Làm sạch khe lợi

I Lấy đi những mảnh thức ăn

II Xoa nắn lợi

III Làm trắng răng

Chải răng cần .

A.Chải nhiều lần trong ngày

0 Chải mạnh

I Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ

II Chải sau khi ăn

III Chải sau khi ngủ dậy.

Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng

0 Nhẹ nhàng và hữu hiệu

142
I Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả

II Khó thực hiện và ít tác dụng

III Phức tạp nhưng hiệu quả

IV Dễ làm nhưng mất thời gian

Dinh dưỡng ảnh hưởng đến thành phần hóa học của răng.

0 Trong bào thai 7 tuần

I Trước lúc mọc răng

II Trong lúc mọc răng

III Sau khi mọc răng

IV Trong bào thai 10 tuần

Để dự phòng bệnh răng miệng cần Ăn đủ loại dinh dưỡng và đúng bữa

0 Đúng

I Sai

Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là .

0 Súc miệng với NaF

I Viên Fluor

143
II Fluor hóa nước máy

III Muối ăn có Fluor

IV Fluor hóa nước trường học

Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cốI lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi .

0 2 - 3 tuổi

I 5- 6 tuổi

II 6 - 7 tuổi

III 8 - 9 tuổi

IV 10 - 11 tuổi

Để phát hiện sớm tổn thương sâu răng, cần đi khám ngay khi .

0 Răng có cơn đau tự phát

I Ăn uống nóng đau

II Phát hiện chấm đen trên răng

III Nhai đau

IV Cắn 2 hàm đau

Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng .

144
0 Tụt nướu

I Chảy máu nướu

II Răng lung lay

III Áp xe nướu

IV Miệng hôi

Fluor phòng ngừa được sâu răng nhờ giảm sự hiện diện của vi khuẩn

0 Đúng

I Sai

Fluor dùng toàn thân có thể chọn .

0 Fluor hoá nước máy

I Viên Fluor

II Muối Fluor

III Một trong 3 phương pháp.Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor

IV Cả 3 phương pháp.Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor

Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor.

0 < 0,7ppm

145
I 0,7ppm

II < 0,3 ppm

III 0,3ppm

IV 0,1ppm

Fluor được pha trộn trong muối với nồng độ nào sau đây.

0 200mg/kg muối

I 250mg/kg muối

II 150mg/kg muối

III 100mg/kg muối

IV 300mg/kg muối

Điều nào không nằm trong mục đích của khám răng định kỳ .

0 Điều trị sớm

I Đánh giá tình hình bệnh tật

II Phát hiện sớm bệnh tật

III Tránh các biến chứng

IV Chỉnh hình răng

146
1b 2a 3c 4a 5b 6e 7e 8c 9c 10b 11b 12b 13b 14d 15e 16b 17e 18d 19a

20b 21a 22a 23c 24c 25b 26b 27d 28c 29b 30e

DỰ PHÒNG BỆNH RĂNG MIỆNG

Bệnh răng miệng cần dự phòng chủ yếu là .

0 Sâu răng và viêm tủy

I Sâu răng và viêm nướu

II Suy nha chu và viêm nướu

III Viêm nha chu và sâu răng

IV Viêm nướu và viêm nha chu

Lợi ích về mặt xã hội của việc dự phòng bệnh răng miệng là tăng năng suất lao động và không thâm hụt nguồn kinh
tế quốc gia

0 Đúng

I Sai

Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng .

0 Khó thực hiện

I Thụ động

II Chủ động

147
D. Không công bằng

III Phân biệt tầng lớp xã hội văn hóa

Mục tiêu cao nhất của việc giáo dục sức khỏe răng miệng là để người dân có ý thức tự chăm sóc cho bản thân

0 Đúng

I Sai

Cần giáo dục những kiến thức cơ bản về răng miệng sau .

0 Phải chỉnh răng cho đẹp

B.Vai trò của mảng bám

I Nên ăn cau trầu cho tốt răng

II Phải nhổ hết các răng sữa bị sâu

III Phải nhổ các chân răng

Dấu chứng sớm nào không thuộc bệnh răng miệng.

0 Chảy máu nướu

I Chấm đen trên răng

II Vết sùi chảy máu không đau

III Vết loét lâu lành (sau 10 ngày)

148
IV Nướu sẫm màu

Với các bà mẹ cần giáo dục vấn đề gì để phòng bệnh răng miệng cho bản thân.

0 Thời gian mọc răng và thay răng

I Biến chứng khi mọc răng

II Dinh dưỡng khi có thai và cho con bú

III Hướng dẫn cách cho con ăn uống

IV Tăng cường giữ gìn vệ sinh răng miệng

Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở
niêm mạc miệng.

0 Đau dữ dội

I Chảy máu

II Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh

III Có bờ sùi

IV Không lành sau 15 ngày điều trị kháng sinh

Để dự phòng ung thư niêm mạc miệng , nên giáo dục cộng đồng biết tác hại của điều gì sau đây.

0 Thức ăn cay

149
B. Đồ ăn, đồ uống nóng

I Cau trầu

II Đồ ăn, đồ uống chua

III Mất răng

Tăm xỉa răng được dùng để xỉa thức ăn ở kẽ răng

0 Đúng

I Sai

Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến.

0 Thời gian mọc răng

I Thành phần hóa học của răng

II Thời gian hình thành mầm răng

III Hình thái học của răng

IV Cấu tạo tủy răng

Calci có nhiều trong Trứng

0 Đúng

I Sai

150
Để dự phòng bệnh sâu răng, không nên tăng cường ăn chất nào sau đây.

0 Protide

I Carbohydrate

II Vitamin

III Lipit

IV Sữa

Thói quen nào ảnh hưởng xấu đến răng nhất.

0 Ăn chậm

I Uống rượu

II Hút thuốc

III Mút tay

IV Thở miệng

Biện pháp nào không nằm trong vệ sinh răng miệng.

0 Chải răng

I Dùng tăm xỉa răng

II Dùng chỉ nha khoa

151
III Súc miệng sau khi ăn

IV Đánh bóng răng

Muốn chải răng được sạch sẽ cần phải .

0 Chọn bàn chải nhỏ

I Chải đúng phương pháp

II Dùng bàn chải lông cứng

III Dùng bàn chải lông mềm

IV Chải mạnh

Điều nào sau đây không nằm trong mục đích của việc chải răng. A.Giảm số lượng vi khuẩn
0 Làm sạch khe lợi

I Lấy đi những mảnh thức ăn

II Xoa nắn lợi

III Làm trắng răng

Chải răng cần .

A.Chải nhiều lần trong ngày

152
B. Chải mạnh

C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ

0 Chải sau khi ăn

I Chải sau khi ngủ dậy.

Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng

0 Nhẹ nhàng và hữu hiệu

I Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả

II Khó thực hiện và ít tác dụng

III Phức tạp nhưng hiệu quả

IV Dễ làm nhưng mất thời gian

Dinh dưỡng ảnh hưởng đến thành phần hóa học của răng.

0 Trong bào thai 7 tuần

I Trước lúc mọc răng

II Trong lúc mọc răng

III Sau khi mọc răng

IV Trong bào thai 10 tuần

153
Để dự phòng bệnh răng miệng cần Ăn đủ loại dinh dưỡng và đúng bữa

0 Đúng

I Sai

Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là .

0 Súc miệng với NaF

I Viên Fluor

II Fluor hóa nước máy

III Muối ăn có Fluor

IV Fluor hóa nước trường học

Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cốI lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi .

0 2 - 3 tuổi

I 5- 6 tuổi

II 6 - 7 tuổi

III 8 - 9 tuổi

IV 10 - 11 tuổi

Để phát hiện sớm tổn thương sâu răng, cần đi khám ngay khi .

154
0 Răng có cơn đau tự phát

I Ăn uống nóng đau

II Phát hiện chấm đen trên răng

III Nhai đau

IV Cắn 2 hàm đau

Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng .

0 Tụt nướu

I Chảy máu nướu

II Răng lung lay

III Áp xe nướu

IV Miệng hôi

Fluor phòng ngừa được sâu răng nhờ giảm sự hiện diện của vi khuẩn

0 Đúng

I Sai

Fluor dùng toàn thân có thể chọn .

0 Fluor hoá nước máy

155
B. Viên Fluor

C. Muối Fluor

D. Một trong 3 phương pháp.Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor

I Cả 3 phương pháp.Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor

Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor.

0 < 0,7ppm

I 0,7ppm

II < 0,3 ppm

III 0,3ppm

IV 0,1ppm

Fluor được pha trộn trong muối với nồng độ nào sau đây.

0 200mg/kg muối

I 250mg/kg muối

II 150mg/kg muối

III 100mg/kg muối

IV 300mg/kg muối

156
Điều nào không nằm trong mục đích của khám răng định kỳ .

0 Điều trị sớm

I Đánh giá tình hình bệnh tật

II Phát hiện sớm bệnh tật

III Tránh các biến chứng

IV Chỉnh hình răng

1b 2a 3c 4a 5b 6e 7e 8c 9c 10b 11b 12b 13b 14d 15e 16b 17e 18d 19a

20b 21a 22a 23c 24c 25b 26b 27d 28c 29b 30e
157
158

You might also like