You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018

TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN THI: TOÁN LỚP 11

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2018


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Bài 1 (5,0 điểm):


1) Giải phương trình 2  cos 4 x  sin 4 x   1  2cos 2 x  sin x  3 cos3 x .
9
2) Cho tam giác ABC không tù và thỏa mãn 2  cos3 A  cos3 B  cos3 C   3cos A cos B cos C  .
8
Chứng minh ABC là một tam giác đều.
Bài 2 (2,0 điểm): Cho khai triển sau:
2018
 x2  2 x  2  b1 b2 b2018
   a2018 x 2018  a2017 x 2017  ...  a1 x  a0    ...  với x  1 .
 x 1  x  1  x  1 2
 x  1
2018

Hãy tính hệ số a0  và tổng S  b1  b2  ...  b2018 .


Bài 3 (5,0 điểm): Cho đoạn AB vuông góc mặt phẳng (P) tại điểm B . Trong (P) lấy điểm H thỏa
BH  BA  a (a  0) . Vẽ đường thẳng d nằm trong (P) và qua H , d vuông góc với BH . Hai điểm
  90. Đường thẳng qua A và vuông góc mặt phẳng ( AMN )  
M , N di động trên d và thỏa mãn MAN
cắt (P) tại điểm K.
1) Chứng minh rằng B  là trực tâm của tam giác KMN .
2) Gọi  ,    lần lượt là số đo các góc tạo bởi BM   với mp ( AKN ) , BN với mp ( AKM ) . Chứng
1
minh cos 2   cos 2   và tìm giá trị nhỏ nhất của    .
2
Bài 4 (4,0 điểm): Cho dãy số (an ) xác định bởi công thức:
a1  1; a2  2;

nan 2  (3n  2)an1  2(n  1)an ; n  1;2;3; ...
1) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (an ) .
n(n  1)
2) Chứng minh a1  1  a2  1  ...  an  1  ; n  * .
2
a a a 
3) Tính lim  1  22  ...  nn  .
3 3 3 
Bài 5 (4,0 điểm):


1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn lim x ax  x 2  2 x  2 x 2  x có giá trị hữu hạn.
x 

2) Tìm tất cả các hàm số f :    thỏa mãn
f  x  y   f  x  f  y   f  xy   f  x   f  y   2 xy với mọi x, y  .
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN THI: TOÁN LỚP 11

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC


(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài Nội dung Điểm
1.1 2  cos x  sin x   1  2 cos 2 x  sin x  3 cos 3x
4 4 0,25
(2,5 đ)
 2  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x   sin x  2sin x cos 2 x  3 cos 3 x
 2 cos 2 x  sin x  sin 3 x  sin x  3 cos 3 x 0,5
3 1 0,25
 cos 3x  sin 3 x  cos 2 x
2 2
    0,25x2
 cos cos 3 x  sin sin 3 x  cos 2 x  cos  3x    cos 2 x
6 6  6
   
 3 x   2 x  k 2   x   k 2
6 6
  k   0,5x2
3x    2 x  k 2  x    k 2
 6  30 5
1.2 1
(2,5đ) Ta có cos A cos B cos C  cos  A  B   cos  A  B   cos C 0,25
2
1 0,25
   cos 2 C  cos  A  B  cos  A  B  
2
1 1  1 0,25x2
   cos 2 C   cos 2 A  cos 2 B      cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1
2 2  2
3 9 0,25
Do đó gt  2  cos3 A  cos3 B  cos3 C    cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 
2 8
 16 cos A  12 cos A  1  16 cos B  12 cos B  1
3 2 3 2 0,25

 16 cos3 C  12 cos 2 C  1  0


  2 cos A  1  4 cos A  1   2 cos B  1  4 cos B  1 0,25
2 2

  2 cos C  1  4 cos C  1  0
2

1 0,25x2
(Do 4 cos A  1  0, 4 cos B  1  0, 4 cos C  1  0 ).
 cos A  cos B  cos C 
2
 A  B  C  600  ABC đều (đpcm). 0,25
2018
 x2  2x  2
2 Đặt f ( x)    ta có f (0)  a0  b1  ...  b2018  22018 . 0,5
(2,0đ)  x 1 
Vậy a0  S  2 . (1)
2018

 1 
2018 2018 0,5
f ( x)   x  1 
 x  1


 
k 0
k
C2018 ( x  1) 2 k  2018
k
.
1008
C2018 2018
 2018  2 k
  C2018 k
( x  1) 2 k  2018
k 0 ( x  1) k 1009

b1  b3  ...  b2017  0  S  b2  b4  ...  b2018  C2018


1008
 C2018
1007
 ...  C2018
1
 C2018
0
0,25
a0  C2018
1009
 C2018
1010
 ...  C2018
2017
 C2018
2018
 C2018
1009
 S , (do Cnk  Cnn  k ) (2) 0,25
2017! 2017! 0,5
Từ (1) và (2) suy ra: S  22017  ; a0  22017  .
1009 1009
- Xác định vị trí M, N trên d: Tam giác
3.1 AMN vuông tại A và có đường cao AH A 0,5
(2,5đ) ( MN  AB, BH ) nên M, N khác phía
đối với H. N
- Xác định vị trí K: trong (ABH) dựng K K E
  90 (BH = BA = a 0,5
thuộc BH và KAH B
d
nên B là trung điểm KH),
0,5
- Chứng minh: AK  ( AMN ) . P
H

- AM  AN , AK  AM  KN . Mà AB  ( P)  KN  AB ,vậy KN  BM . 0,5
- KH  MN (cmt ), KH  BM  B nên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5
3.2   MAB
AM  ( AKN )  ( BM , ( AKN ))  MEA    , tương tự  NAB   . 1,0
(2,5đ) 2 2
 AB   AB  AB 2 1
cos   cos   
2 2
     2
 , (do tam giác ABH vuông cân tại B). 0,5
 AM   AN  AH 2
  450 )
(Cách khác: chứng minh, áp dụng hệ thức cos 2   cos 2   cos 2   1,   KAB
1 1
cos 2   cos 2    cos(  ).cos(  )   .
2 2
  1 0,5
,    0;   0  cos(  )  1 . Vậy cos(  )   .(1)
 2 2
 
,    0;   0       và hàm số y  cos x nghịch biến trên (0; ) nên từ (1) ta 0,5
 2
2 2 
có     . Kết luận: min(  )  đạt khi      HM  HN  a 2 .
3 3 3
a  an 1
4.1 nan  2  (3n  2)an 1  2(n  1)an  n(an  2  an 1 )  2(n  1)(an 1  an )  n  2 2 0,5
n 1
(2,0đ)
an 1  an
Đặt xn  , ta có x1  a2  a1  1; xn 1  2 xn ; n  * .Vậy ( xn ) là cấp số nhân
n 0,5
với công bội q = 2, nên xn  x1.q n 1  2n 1 ; n  * .
Suy ra an 1  an  n.2n 1 ; n  *  an  a1  1.20  2.21  3.22  ...  (n  1)2n  2
0,5
 an  2  [2.21  3.22  ...  (n  1)2n  2 ]; n   * .
Xét 2an  4  [2.22  3.23  ...  (n  2)2n  2  (n  1)2n 1 ]
0,5
 2an  an  (n  1)2n 1  (2  22  23  ...  2n  2 )  an  (n  1)2n 1  (2n 1  2)  (n

4.2 2n 1  (1  1) n 1  Cn01  Cn1 1  ...  Cnn11  1  (n  1)  n; n  2


(1,0đ) 0,5
 an  (n  2)2n 1  2  (n  2)n  2  (n  1) 2  1; n  2  an  1  n  1; n  2
n(n  1) 0,5
a1  1  a2  1  ...  an  1  0  1  2  ...  (n  1)  ; n   * .
2
4.3 ak (k  2)2k 1  2 k  2  2 1
k k k

(1,0đ) Ta có k
 k
 .       2.   ; k   *
3 3 2 3 3 3
1 2 n
a a a 1 2 2 2
 11  22  ...  nn  Sn  Tn  2 Pn , với S n  1   2    ...  n  ;
3 3 3 2 3 3 3
1 2 n 1 2 n
2 2 2 1 1 1 0,5
Tn        ...    ; Pn        ...    ;
3 3 3 3 3 3
2 3 n n 1
2 2 2 2 2
Xét Sn  1   2    ...  (n  1)    n  
3 3 3 3 3
2 3 n n 1 n
2 2 2 2 2 2 2
 Sn  Sn         ...     n    Sn  3Tn  2n   .
3 3 3 3 3 3 3
n
a a a 1 2
Vậy 11  22  ...  nn  Tn  2 Pn  n   .
3 3 3 2 3
2 1
1
lim Tn  3  2;lim Pn  3  ;
2 1 2
1 1
3 3
n n 2 2
3  1 11 21 21 n(n  1) 0,5
   1    Cn  Cn    Cn    ...  Cn    ; n  2
0

2  2 2 2 2 8


n n
2 8 2 a a a 
 0  n   ; n  2  lim n    0 . Vậy lim  11  22  ...  nn   2.
3 n 1 3 3 3 3 
5.1
(2,0 đ) x 
 x 


2
Nếu a  1 thì lim x ax  x 2  2 x  2 x 2  x  lim x 2  a  1   2 1  
x

1
x
0,25
 khi a  1
 . 0,25
 khi a  1
Nếu a  1 thì

lim x ax 
x 

x 2  2 x  2 x 2  x  lim x x 
x 
 x2  2 x  2 x2  x  0,25

 lim x 

x  
 
x 2  2 x   x  1   2 x  1  2 x 2  x 

0,25

 1 1  0,25
 lim x   
 x  2x  x  1 2x  1  2 x  x 
x  2 2

 
 1 1  1 0,25x2
 lim    .
x 
 2 1 1 1 4
 1   1  2   2 1 
x x x x 
Vậy a  1 là giá trị cần tìm. 0,25
5.2 Giả sử f  x  là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán.
(2,0đ)
f  x  y   f  x  f  y   f  xy   f  x   f  y   2 xy 1
 f  x  y   1   f  x   1  f  y   1  f  xy   1  2 xy  1 . 0,25
Đặt g  x   f  x   1 ta có phương trình
g  x  y   g  x  g  y   g  xy   2 xy  1, x, y    2
Kí hiệu P  a, b  chỉ việc thay x bởi a và thay y bởi b vào phương trình (2)
P  x, 0   g  x   g  x  g  0   g  0   1   g  0   1  g  x   1  0  3 . 0,25
Nếu g  0   1  0 thì từ (3) suy ra g  x   1, x   . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó g  0   1 .
P 1, 1  g  0   g 1 g  1  g  1  1   g 1  1 g  1  0
0,25
Nếu g 1  1 thì P  x;1  g  x  1  2 x  1  2  x  1  1  g  x   2 x  1, x . Ta
thấy hàm số này thỏa mãn (2).
Nếu g 1  1 thì g  1  0 . Đặt a  g 1 .
0,25
P  x,1  g  x  1  ag  x   g  x   2 x  1  g  x  1  1  a  g  x   2 x  1, x  

P   x, 1  g   x  1  g  x   2 x  1  g  x   g   x  1   2 x  1 .
Thay vào (4) ta được
0,25
g  x  1  1  a   g   x  1   2 x  1   2 x  1  1  a  g   x  1  a  2 x  1 , x  

 g  x   1  a  g   x   a  2 x  1 , x   5
 g   x   1  a  g  x   a  2 x  1 , x   . Thay vào (5) ta được
g  x   1  a  1  a  g  x   a  2 x  1   a  2 x  1
.
  a 2  2a  g  x   2a 2 x   a 2  2a  , x    6 
Rõ ràng từ (6) suy ra a  2 .
2a
Nếu a  0 thì từ (6) suy ra g  x    x  1, x  
a2
4  a2  a  2
0,25
Thay vào (2) ta được xy  0, x, y  a  2 (Vì a  g 1  1 )
 a  2
2

 g  x    x  1, x   . Hàm số này thỏa mãn (2).


Nếu a  0 thì từ (5) suy ra g  x   g   x  , x   .
P  x,  x   g  0   g  x  g   x   g   x 2   2 x 2  1
 1  g 2  x   g  x 2   2 x 2  1  7  0,25

P  x, x   g  2 x   g 2  x   g  x 2   2 x 2  1 (8)
Từ (7) và (8)  g  2 x   4 x 2  1  g  x   x 2  1, x   . Hàm số này thỏa mãn  2  .
Do f  x   g  x   1 nên các hàm số cần tìm là
0,25
f  x   2 x, f  x    x, f  x   x 2 , x   .

----------------- HẾT -----------------

You might also like