Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Olympic Môn Toán Lớp 11 Năm 2017 - 2018 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu
Đề Thi Olympic Môn Toán Lớp 11 Năm 2017 - 2018 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn lim x ax x 2 2 x 2 x 2 x có giá trị hữu hạn.
x
2) Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn
f x y f x f y f xy f x f y 2 xy với mọi x, y .
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN THI: TOÁN LỚP 11
2 cos C 1 4 cos C 1 0
2
1 0,25x2
(Do 4 cos A 1 0, 4 cos B 1 0, 4 cos C 1 0 ).
cos A cos B cos C
2
A B C 600 ABC đều (đpcm). 0,25
2018
x2 2x 2
2 Đặt f ( x) ta có f (0) a0 b1 ... b2018 22018 . 0,5
(2,0đ) x 1
Vậy a0 S 2 . (1)
2018
1
2018 2018 0,5
f ( x) x 1
x 1
k 0
k
C2018 ( x 1) 2 k 2018
k
.
1008
C2018 2018
2018 2 k
C2018 k
( x 1) 2 k 2018
k 0 ( x 1) k 1009
- AM AN , AK AM KN . Mà AB ( P) KN AB ,vậy KN BM . 0,5
- KH MN (cmt ), KH BM B nên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5
3.2 MAB
AM ( AKN ) ( BM , ( AKN )) MEA , tương tự NAB . 1,0
(2,5đ) 2 2
AB AB AB 2 1
cos cos
2 2
2
, (do tam giác ABH vuông cân tại B). 0,5
AM AN AH 2
450 )
(Cách khác: chứng minh, áp dụng hệ thức cos 2 cos 2 cos 2 1, KAB
1 1
cos 2 cos 2 cos( ).cos( ) .
2 2
1 0,5
, 0; 0 cos( ) 1 . Vậy cos( ) .(1)
2 2
, 0; 0 và hàm số y cos x nghịch biến trên (0; ) nên từ (1) ta 0,5
2
2 2
có . Kết luận: min( ) đạt khi HM HN a 2 .
3 3 3
a an 1
4.1 nan 2 (3n 2)an 1 2(n 1)an n(an 2 an 1 ) 2(n 1)(an 1 an ) n 2 2 0,5
n 1
(2,0đ)
an 1 an
Đặt xn , ta có x1 a2 a1 1; xn 1 2 xn ; n * .Vậy ( xn ) là cấp số nhân
n 0,5
với công bội q = 2, nên xn x1.q n 1 2n 1 ; n * .
Suy ra an 1 an n.2n 1 ; n * an a1 1.20 2.21 3.22 ... (n 1)2n 2
0,5
an 2 [2.21 3.22 ... (n 1)2n 2 ]; n * .
Xét 2an 4 [2.22 3.23 ... (n 2)2n 2 (n 1)2n 1 ]
0,5
2an an (n 1)2n 1 (2 22 23 ... 2n 2 ) an (n 1)2n 1 (2n 1 2) (n
(1,0đ) Ta có k
k
. 2. ; k *
3 3 2 3 3 3
1 2 n
a a a 1 2 2 2
11 22 ... nn Sn Tn 2 Pn , với S n 1 2 ... n ;
3 3 3 2 3 3 3
1 2 n 1 2 n
2 2 2 1 1 1 0,5
Tn ... ; Pn ... ;
3 3 3 3 3 3
2 3 n n 1
2 2 2 2 2
Xét Sn 1 2 ... (n 1) n
3 3 3 3 3
2 3 n n 1 n
2 2 2 2 2 2 2
Sn Sn ... n Sn 3Tn 2n .
3 3 3 3 3 3 3
n
a a a 1 2
Vậy 11 22 ... nn Tn 2 Pn n .
3 3 3 2 3
2 1
1
lim Tn 3 2;lim Pn 3 ;
2 1 2
1 1
3 3
n n 2 2
3 1 11 21 21 n(n 1) 0,5
1 Cn Cn Cn ... Cn ; n 2
0
lim x
x
x 2 2 x x 1 2 x 1 2 x 2 x
0,25
1 1 0,25
lim x
x 2x x 1 2x 1 2 x x
x 2 2
1 1 1 0,25x2
lim .
x
2 1 1 1 4
1 1 2 2 1
x x x x
Vậy a 1 là giá trị cần tìm. 0,25
5.2 Giả sử f x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán.
(2,0đ)
f x y f x f y f xy f x f y 2 xy 1
f x y 1 f x 1 f y 1 f xy 1 2 xy 1 . 0,25
Đặt g x f x 1 ta có phương trình
g x y g x g y g xy 2 xy 1, x, y 2
Kí hiệu P a, b chỉ việc thay x bởi a và thay y bởi b vào phương trình (2)
P x, 0 g x g x g 0 g 0 1 g 0 1 g x 1 0 3 . 0,25
Nếu g 0 1 0 thì từ (3) suy ra g x 1, x . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó g 0 1 .
P 1, 1 g 0 g 1 g 1 g 1 1 g 1 1 g 1 0
0,25
Nếu g 1 1 thì P x;1 g x 1 2 x 1 2 x 1 1 g x 2 x 1, x . Ta
thấy hàm số này thỏa mãn (2).
Nếu g 1 1 thì g 1 0 . Đặt a g 1 .
0,25
P x,1 g x 1 ag x g x 2 x 1 g x 1 1 a g x 2 x 1, x
P x, 1 g x 1 g x 2 x 1 g x g x 1 2 x 1 .
Thay vào (4) ta được
0,25
g x 1 1 a g x 1 2 x 1 2 x 1 1 a g x 1 a 2 x 1 , x
g x 1 a g x a 2 x 1 , x 5
g x 1 a g x a 2 x 1 , x . Thay vào (5) ta được
g x 1 a 1 a g x a 2 x 1 a 2 x 1
.
a 2 2a g x 2a 2 x a 2 2a , x 6
Rõ ràng từ (6) suy ra a 2 .
2a
Nếu a 0 thì từ (6) suy ra g x x 1, x
a2
4 a2 a 2
0,25
Thay vào (2) ta được xy 0, x, y a 2 (Vì a g 1 1 )
a 2
2
P x, x g 2 x g 2 x g x 2 2 x 2 1 (8)
Từ (7) và (8) g 2 x 4 x 2 1 g x x 2 1, x . Hàm số này thỏa mãn 2 .
Do f x g x 1 nên các hàm số cần tìm là
0,25
f x 2 x, f x x, f x x 2 , x .