You are on page 1of 57

ĐỒ ÁN NHÓM REQUIREMENTS ENGINEER

ENTS ENGINEERING - HỌC KỲ 1 - 2021 - 2022


MÔN REQUIREMENTS ENGINEERING
LỚP
NHÓM: TV1: Huỳnh Gia Bảo MSSV: 197QT17585
TV2: Đinh Quỳnh Anh MSSV: 197QT34049
TV3: Đào Thu Hằng MSSV: 197QT04935

Estimation
Task ID What to do Assign to
Start End
Giới thiệu tổng quan Hằng 14/9 15/9
Các bên liên quan Quỳnh Anh 14/9 15/9
Bối cảnh hiện tại/ Hiện trạng/Khảo sát thị trườngBảo 14/9 15/9
Tầm nhìn sản phẩm (Product Vision) Hằng, Quỳnh Anh, Bảo 16/9 17/9
Giá trị sản phẩm đem lại Hằng, Quỳnh Anh, Bảo 16/9 17/9
user group Bảo, Hằng, Quỳnh Anh 22/9 22/9
personas Hằng, Quỳnh Anh, Bảo 22/9
user empathy map Hằng, Quỳnh Anh, Bảo 22/9
Email: giabaosama1340@gmail.com
Email: dinhqah27102001@gmail.com
Email: daothuhang2404@gmail.com

timation Actual
Duration Duration
Start End
(hrs) (hrs)
2 hours 15/9 15/9 1 hour
2,5 hours 15/9 15/9 1 hour
1,5 hours 15/9 15/9 1 hour
3 hours 17/9 17/9 2 hours
3 hours 17/9 17/9 2 hours
Mobile phone
Mobile phone
Mobile phone
Mobile phone

Document Status Note

Sheet 2 (Giới thiệu tổng quan) Done Review by Hằng, Quỳnh Anh, Bảo
Sheet 2 (Các bên liên quan) Done Review by Hằng, Quỳnh Anh, Bảo
Sheet 2 ( Bối cảnh hiện tại/ Hiện trạng/Khảo sát thị trường) Done Review by Hằng, Quỳnh Anh, Bảo
Sheet 2 (Tầm nhìn sản phẩm) Done
Sheet 2 ( Giá trị sản phẩm đem lại ) Done
Done
Doing
Doing
Status
Doing

Done
HỒ SƠ MÔ TẢ YÊU CẦU SẢN PHẨM: ỨN

1. Giới thiệu tổng quan: (Overview)

2. Các bên liên quan: (Stakeholders)

3. Bối cảnh hiện tại/ Hiện trạng/Khảo sát thị trường


4. Tầm nhìn sản phẩm (Product Vision)

5. Giá trị sản phẩm đem lại

6. Sơ đồ tổng quan hệ thống (Context Diagram)


Ô TẢ YÊU CẦU SẢN PHẨM: ỨNG DỤNG QUẢN LÍ TRAN
Agrifood là tập đoàn đa ngành nghề, chuyên chăn nuôi và cung cấp các sản phẩm nông
nghiệp đặc biệt là sản xuất thực phẩm khép kín từ thức ăn chăn nuôi-trang trại đến chế biến thực
phẩm. Agrifood hướng đến chuyển giao khoa học kỹ thuật chăn nuôi đến nông dân và mang
lại lợi ích kinh tế, nông dân tiến hành xây dựng chuồng trại với sự hướng dẫn của đội ngũ kỹ sư
và bác sĩ thú y từ công ty về quy trình, mô hình kỹ thuật đạt tiêu chuẩn thông qua ứng dụng
Quản lí trang trại thông minh - OHH FARM
Giả định, Development team (nhóm phát triển Website) nằm trong Tập đoàn Agrifood, thuộc bộ
phận Công nghệ thông tin.

Stakeholders: người nông dân, bác sĩ, kĩ sư, development team, quản lí chất lượng
+Nhiệm vụ của nông dân: tiến hành xây dựng chuồng trại và chăn nuôi theo quy huẩn của tập
đoàn Agrifood
+Nhiệm vụ của bác sĩ: kịp thời chăm sóc giống nuôi khi bị bệnh, nghiên cứu giống bò mới
+Nhiệm vụ của kĩ sư: nghiên cứu và hướng dẫn xây dựng phương
pháp quy mô chuồng trại đạt chuẩn
+Nhiệm vụ của development team: phát triển Website OHH FARM - Quản lí trang trại chăn
nuôi bò cho tập đoàn Agrifood
+Nhiệm vụ của quản lí chất lượng: quan sát, đánh giá hiệu suất làm việc của nông dân

Bối cảnh hiện tại: Tập đoàn đang gặp khó khăn trong quản lí sự kết nối thông tin với các Hộ
nông dân, kịp thời theo dõi giám sát, hỗ trợ và thụ động trong kế hoạch kinh doanh của mình.
Hiện trạng: Hiện tại tập đoàn đã áp dụng 1 số phần mềm nhưng không hiệu quả
Khảo sát thị trường đối với nông dân: yêu cầu đối với công ty về giống, phương pháp chăn nuôi
và kĩ thuật xây dựng chuồng trại, các dữ liệu lưu chuyển. Nhưng tracking với hộ nông dân vẫn
còn sử dụng giấy tờ, nhân viên nhập vào excel để quản lý
OHH - FARM là một ứng dụng trên điện thoại thông minh hoặc máy tính được sử dụng để quản
lý trang trại đầu tư và phát triển bởi tập đoàn Agrifood. Hiện phần mềm này có trên CH Play và
App Store để bạn tải về sử dụng thử và trải nghiệm các tính năng. OHH – FARM cung cấp các
giải pháp cho trang trại từ vài chục đến vài nghìn gia súc. Hơn nữa, phần mềm giúp kết nối các
trang trại chăn nuôi với tập đoàn Agrifood: thức ăn, thuốc - thú y, chuồng trại - thiết bị,
giống,...Không dùng giấy tờ, tất cả thông tin đều được lưu trên Cloud: an toàn, bảo mật và mãi
mãi. Kiểm soát công việc trên trang trại từ xa một cách thuận lợi hơn trên máy tính hoặc điện
thoại. Tiết kiệm tài nguyên con người. Nâng cao khả năng sử dụng công nghệ của nông dân
trong sản xuất và cung cấp nông nghiệp. Kiểm soát được công việc trên trang trại từ xa một cách
tiện lợi hơn trên máy tính hoặc điện thoại. Tiết kiệm được tài nguyên con người. Nâng cao khả
năng ứng dụng công nghệ của nông dân trong hoạt động sản xuất và cung ứng nông sản.

- Giúp cung cấp giải pháp cho trang trại vài chục đến vài nghìn gia súc. Hơn nữa, phần mềm
giúp kết nối các trang trại chăn nuôi với tập đoàn Agrifood: thức ăn, thuốc - thú y, chuồng trại -
thiết bị, giống,…
- Kiểm soát công việc trên trang trại từ xa một cách thuận lợi hơn trên máy tính hoặc điện thoại.

- Nâng cao khả năng sử dụng công nghệ của nông dân trong sản xuất và cung cấp nông
nghiệp.
- Tiết kiệm tài nguyên con người
- Tập đoàn dễ dàng tiếp cận hơn với người sử dụng thông qua app OHH - FARM.
UẢN LÍ TRANG TRẠI THÔNG MINH - OHH FARM
1. User groups & Personas
1.1. User groups: Nông dân, bác sĩ, kĩ sư, development team, quản lí chất lượng

Nông dân: Lê Văn Sáu

Bác sĩ: Trần Bình Yên

Kĩ sư: Trần Đức Tiến

1.2. Personas:

Kĩ thuật viên: Nguyễn Cao Kỳ Duyên


Quản lí chất lượng: Nguyễn Huỳnh Tấn Phát

NÔNG DÂN

BÁC SĨ
BÁC SĨ

1.3
KĨ SƯ

DEV TEAM

QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG


ư, development team, quản lí chất lượng

Anh Sáu là nông dân, 45 tuổi - xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc,
tỉnh Bến Tre - Tìm một giống bò mới phương pháp mới, kĩ
thuật mới có chất lượng và đem lại thu nhập ổn định

42 tuổi - tốt nghiệp loại giỏi Đại học Nông Lâm - với mong
muốn được kịp thời phát hiện và điều trị, phòng bệnh, đồng
thời nghiên cứu và thí nghiệm các lĩnh vực như: thuốc, vaccine
cho gia súc cho gia súc nhằm đưa đến tay nông dân những
giống bò khỏe mạnh, chất lượng

nghiên cứu phương pháp xây dựng khoa học, quy trình kĩ thuật
chăn nuôi với quy mô đạt chuẩn, có tính ứng dụng thực tiễn
cao.

Cao Kỳ Duyên
xây dựng, phát triển, quản lí ứng dụng OHH FARM, luôn luôn
túc trực giám sát, kịp thời xử lí lỗi kĩ thuật để ứng dụng đạt
được hiệu quả tốt ( là thành viên của bộ phận công nghệ thông
tin thuộc tập đoàn Agrifood)

guyễn Huỳnh Tấn Phát

quan sát, đánh giá hiệu suất làm việc của nông dân trên ứng
dụng OHH FARM, từ đó xuất ra kết quả báo cáo nhằm phục vụ
công tác hỗ trợ nông dân.

•Says:
- Tôi muốn tìm giống bò mới để cải thiện năng suất.
- Kỹ thuật mang tính ứng dụng cao.
Mang lại thu nhập ổn định

•Feels:
- Sợ không tìm được phương pháp,giống mới
- Lo lắng không biết công ty đó có đảm bảo về chất lượng, cũng như
hợp tác lâu dài không.

• Says:
- Mong muốn mình có thể chăm sóc tốt giống nuôi, tránh mắc
bệnh, và đưa ra những biện pháp phòng tránh bệnh
- Cho ra những giống bò đạt chuẩn đến với người dân
• Feels:
- Sợ không tìm được cách chữa bệnh cho giống bò.
- Lo lắng không biết có kịp thời tìm kiếm cũng như giải pháp ngăn
chặn những tác nhân xấu gây ảnh hưởng đến chất lượng của giống
bò không

• Says:
Muốn nông dân có thể dựa vào các phương pháp xây dựng khoa
học để chăn nuôi một cách có hiệu quả.

• Feels:
Cảm thấy lo lắng vì sợ nông dân k thích nghi được với phương pháp
mới.

• Says:
Muốn phát triển một ứng dụng có thể liên kết tập đoàn với
người nông dân một các thuận tiện nhất.

• Feels:
Lo lắng vì sợ ứng dụng không được các hộ nông dân sử dụng.

• Says:
- Muốn nông dân chăn nuôi được thuận lợi, hiệu suất cao.
- Đội ngũ kĩ sư, bác sĩ tích cực hỗ trợ nông dân

• Feels:
- Nông dân không quen sử dụng ứng dụng, ngại hoặc không
thích trao đổi, tư vấn online.
- Hiệu quả trao đổi, tư vấn giữa kĩ sư, bác sĩ với nông dân
không được cao
• Thinks:
- Tìm giống mới đó ở đâu .
- Liệu kỹ thuật và phương pháp nào phù hợp để mang lại
hiệu quả tốt.

• Pains:
- Phải tự tìm kiếm qua rất nhiều trang web cũng như ứng
dụng, và quá nhiều sự lựa chọn dẫn đến không biết chọn
công ty nào.
- Đôi khi tìm sai thông tin mong muốn dẫn đến trả ra kết
quả tìm kiếm sai

• Thinks:
- Nghiên cứu thuốc làm sao để có thể chữa được những căn
bệnh nguy hiểm đến giống bò.
- Kịp thời có thể ngăn chặn những yếu tốt gây bệnh cho giống

• Pains:
- Đôi khi trong quá trình nghiên cứu tìm thuốc cũng sẽ có
khả năng không kháng lại được bệnh.
- Không biết phương pháp cũng như hiệu quả thật sự có
tác dụng như thế nào

• Thinks:
- Liệu nông dân có thể làm quen được với các phương
pháp mới này hay không?
Có gặp khó khăn gì không?

• Pains:
Phải tự nghiên cứu các phương pháp, quy trình kĩ thuật
phù hợp với nông dân, sợ nông dân khó tiếp cận với các
công nghệ tiên tiến.

• Thinks:
- Liệu nông dân có sử dụng được các chức năng của ứng
dụng hay không?
- Làm thế nào để tiếp cận được người nông dân một cách
dễ dàng nhất.

• Pains:
Nông dân trước đó luôn làm theo cách truyền thống,
không tiếp nhận các ứng dụng khoa học trong chăn nuôi
nên ứng dụng còn gặp nhiều khó khăn,…

• Think:
- Nông dân có quen với mô hình này hay không.
- Thời gian đầu sẽ rất khó khăn để người dân lm quen với
ứng dụng và trao đổi online với kĩ sư, bác sĩ.

• Pains:
- Số liệu từ ứng dụng quản lí không chính xác do người
nông dân không quen sử dụng.
- Sự cố kĩ thuật do ứng dựng, đường truyền.
• Does:
- Tự tham khảo một số ứng dụng.
- Tự search google tìm kiếm thông tin về giống,
phương pháp.

• Gains:
- Có được giống nuôi tốt. Nhận được phương
pháp, kĩ thuật tân tiến.
- Áp dụng triển khai theo mô hình đạt chuẩn,
đạt năng suất và hiệu quả quy mô cao.

• Does:
- Tự nghiên cứu những loại thuốc mang tính kháng
nguyên.
- Tham khảo tài liệu về các loại virus ở gia súc
• Gains:
- Có được những loại vaccine phù hợp với
giống bò nhằm ngăn ngừa những loại virus gây
bệnh.
- Nhận được kết quả sau nhiều lần thử nghiệm
thuốc và phương pháp

• Does:
- Nghiên cứu các phương pháp xây dựng khoa
học, quy trình kĩ thuật chăn nuôi cho các hộ
nông dân.

• Gains:
Nhận được sự đón nhận của nông dân về các
phương pháp, quy trình mới, tăng độ tin cậy
của tập đoàn đối với nông dân.

• Does:
Thiết kế, xây dựng và phát triển ứng dụng dễ
dàng được người nông dân và tập đoàn sửu
dụng.

• Gains:
Có được sự ủng hộ của các hộ nông dân, giúp
nông dân liên kết được với tập đoàn, đảm bảo
được sự phát triển đôi bên cùng có lợi.

• Does:
Đề ra nhưng phương pháp mới để tiếp cận hơn
với nông dân, giám sát, kiểm tra chất lượng
chăn nuôi của nông dân

• Gains:
- Hợp tác, liên kết với nông dân ở xa, không cần
gặp trực tiếp.
- Có thêm nguồn nuôi bò cho tập đoàn.
Giúp đỡ được bà con nông dân có thu nhập ổn
định.
Hướng dẫn:
1. Nhóm điền tên của User Group vào

[USER GROUP] U
User Actitity #ID1
User Activities

Hướng dẫn:
Nhóm liệt kê Tất cả User Activities của
User Group này vào đây
Với mỗi User Activity, nhóm tiếp tục phân
tích để xác định StoryBackbone và User
Stories và trình bày chi tiết theo template
bảng bên dưới.

ID User Activity Busine

Story Backbone
1 2 3

User Stories
Expectations for software (Software Requirements)
[USER GROUP] USER STORY MAP
User Actitity #ID2 User Actitity #ID3

Business Rules

4 5 6
User Actitity #ID4

7 8
Ví dụ - [KHÁCH ĐẶT HÀNG
User Activities
UA1 -Tìm kiếm quán ăn

ID User Activity Busine


UA2 Đặt món ăn BR1: Nếu thanh toán bằng Thẻ, phải là thẻ nộ i địa, ko c
BR2: Khách ko được Hủy đơn khi Nhà hàng đã xác nhận

Story Backbone
1 2 3
Chọn quán ăn Xem danh sách món ăn Chọn món và nhập số
lượng

User Stories

US1_Tìm kiếm quán ăn US5_ Tìm kiếm món US8_Chọn món và nhập
theo sở thích, vị trí số lượng

US2_Xem thông tin chi US6_Xem theo danh mục US9_Xóa món đã chọn
tiết của quán ăn món ăn

US3_Xem review US7_Xem chi tiết tên món US10_Có thể chọn nhiều
ăn và giá tiền món

US4_ Xem có giảm giá US11_Chỉnh sửa số lượng


không
Expectations for Grab app (Software Requirements)

SR1_Cho phép Tìm kiếm SE4_Hiển thị danh sách SE6_Cho phép Dễ dàng
quán ăn theo sở thích, vị món ăn theo danh mục chỉnh sửa số lượng món
trí

SR2_Hiển thị danh sách SE5_Hiển thị tên món, hình SE7_Cho phép chọn được
quán ăn theo rating từ ảnh món, giá tiền (giá gốc nhìu món cùng lúc
cao --> thấp trong vòng 3s và giá khuyến mãi (nếu có)
đổ lại

SR3_Hiển thị thông tin chi


tiết của quán
KHÁCH ĐẶT HÀNG Grab] USER STORY MAP
UA2 -Đặt món ăn UA3 - Quản lý lịch sử đặt món

Business Rules
án bằng Thẻ, phải là thẻ nộ i địa, ko chấp nhận thẻ Visa/Master
ợc Hủy đơn khi Nhà hàng đã xác nhận đang Chế biến

4 5 6
Xác nhận đơn hàng Đợi xác nhận của Shipper Xác nhận đơn hàng cho
Shipper

US12_Nhập địa chỉ giao US17_Xem được thông US19_Xác nhận đơn hàng
hàng tin của shipper khi được cho Shipper
xác nhận

US13_Xem thông tin đơn US18_Nhận thông báo có


hàng đã đặt shipper hay không

US14_Chọn phương thức


thanh toán

US15_Xác nhận đặt hàng

US16_Nhập mã giảm giá


SE8_Hiển thị đơn hàng rõ SE12_Thông báo tình SE14_Gửi xác nhận đến
ràng, có danh sách món, trạng nhận đơn hàng từ shipper trong vòng <2s
giá tiền (gốc + khuyến shipper trong thời gian
mãi) ngắn nhất có thể (<3s)

SE9_Cho phép Chọn SE13_Cho phép Xem


phương thức thanh toán thông tin chính xác của
và kết nối đến Ví hoặc tài shipper
khoản ngân hàng theo loại
phương thức thanh toán

SE10_Cập nhật giá tiền khi


có áp dụng khuyến mãi

SE11_Gửi đơn hàng để


shipper xác nhận
AP

7 8
Xem lộ trình di chuyển Cảm nhận về dịch vụ
của đơn hàng

US20_Xem lộ trình di US22_Rating cho Shipper


chuyển của shipper

US21_Xem tình trạng US23_Rating cho Cửa


của đơn hàng (Đang chế hàng
biến, Đang giao hàng,
Hoàn tất)

US24_Report nếu cần


SE15_Hiển thị lộ trình di SE18_Ghi nhận và cập
chuyển của shipper nhật Rating cho Shipper

SE16_Cập nhật tình SE18_Ghi nhận và cập


trạng đơn hàng nhật Rating cho cửa hàng

SE17_Notify cho người SE19_Tiếp nhận report


đặt khi shipper đến của người đặt
1. List of Use cases

# Actor Use case ID Use case Name

2. Use case Diagram


Priority Use case Description
Cao
Thấp
TB
1. Use case:
Use Case ID:
Use Case Name:
Created By:
Actors:
Description:
Trigger:
Pre-conditions:
Post-conditions:
Flow:

2. Use case:

Use Case ID: UC002


Use Case Name:
Created By:
Actors:
Description:
Trigger:
Pre-conditions:
Post-conditions:
Flow:
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL R
TÍNH NĂNG (FEATURE) YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL REQUIREMENT)
Tài khoản Đăng ký tài khoản
(Đây là ví dụ minh họa) Hiển thị thông tin chi tiết tài khoản

Cập nhật thông tin tài khoản


Đổi password
Xử lý quên password

Đăng nhập

Đăng xuất
CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL REQUIREMENTS)
MÔ TẢ (DESCRIPTION) ID PRIORITY
App cho phép người dùng đăng ký tài khoản theo form đăng ký F06 Cao
App hiển thị chi tiết thông tin tài khoản cho người dùng xem F07 Cao

App cho phép người dùng cập nhật thông tin tài khoản khi cần thiết. F08 Cao
App cho phép người dùng đổi password F09 Cao
App cho phép người dùng lấy lại password trong trường hợp quên F10 Cao
password
App cho phép người dùng đăng nhập với account của mình, app kiểm F11 Cao
tra tính hợp lệ của tài khoản và thông báo cho người dùng biết tình
trạng đăng nhập khi người dùng nhập sai tài khoản.
App cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống F12 Cao
DANH SÁCH CÁC THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG (QUALITY ATTRIBUTES)
# YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG (NON - FUNCTIONAL REQUIREMENT) ID
Hiệu năng hoạt động (Performance)
Yêu cầu về thời gian
Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin đã tiếp nhận yêu cầu xử lý từ phía
người sử dụng là 3 giây (s);
Thời gian cho phép để hiển thị đầy đủ trang thông tin là 3 (s);
Thời gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 (s);
Yêu cầu về tài nguyên sử dụng
Tài nguyên lưu trữ chiếm dụng của ứng dụng trong trạng thái hoạt động bình thường không
được phép lớn hơn 80% tài nguyên lưu trữ được phép sử dụng
Công suất tối đa
Đảm bảo khả năng 100 người sử dụng dịch vụ truy cập đồng thời
Đảm bảo tối thiểu 80% số giao dịch thực hiện thành công/ phút;
Đảm bảo khả năng thực hiện 10 giao dịch/giây; băng thông sử dụng tối đa cho phép là 20%
băng thông của toàn mạng
Tính khả dụng (Usability)
App phải cho người dùng Dễ dàng học cách sử dụng
Thời gian trung bình cho phép để người sử dụng dịch vụ bình thường (tốt nghiệp Phổ thông
trung học) có thể học và sử dụng được hệ thống là 3 giờ (h);
Các cửa sổ, thực đơn, biểu tượng được bố cục một cách khoa học, rõ ràng, nhất quán, dễ
hiểu; tông màu chủ đạo của các giao diện là tông màu ……………...
Giao diện hỗ trợ 02 ngôn ngữ (tiếng Việt + tiếng Anh)
Hỗ trợ font chữ Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001;
Tương thích (Integration)
App có thể thực hiện các chức năng đáp ứng yêu cầu người sử dụng một cách hiệu quả và
hiệu suất trong điều kiện chia sẻ môi trường hoạt động và tài nguyên dùng chung với các hệ
thống khác mà không làm ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của các hệ thống khác.

App cho phép kết nối và dùng chung với các thiết bị khác như: hệ thống máy scan, máy in,
….
Tính tin cậy (Reliability)
Khả năng xảy ra lỗi của app trong mức khả năng chấp nhận là 0.01%
Tính sẵn sàng của sản phẩm phải đạt mức 99,5% theo năm
Trong mọi trường hợp xảy ra sự cố (dữ liệu, máy chủ vật lý, máy chủ ứng dụng), thời gian
cho phép để hệ thống phục hồi trạng thái hoạt động bình thường là 3 (h)
Thời gian cho phép giữa hai lần liên tiếp xảy ra sự cố là 3 tháng trừ các trường hợp bất khả
kháng như: Chiến tranh, lũ lụt, thiên tai, địch họa...;

An toàn thông tin (Security)


Hệ thống hỗ trợ cấu hình ứng dụng đảm bảo khả năng bảo mật nhiều mức
Sử dụng kênh kết nối an toàn trong việc truy cập máy chủ ứng dụng và công cụ quản lý
Không cho phép tên tài khoản và mật khẩu đăng nhập được truyền trên môi trường mạng
mà không được mã hóa;
Hỗ trợ việc truy vết toàn bộ hoạt động trên app nhằm xác định chính xác thực thể gây ra sự
kiện/hành động trong hệ thống;
Hệ thống hỗ trợ việc xác thực bằng tên tài khoản, mật khẩu đăng nhập

Các yêu cầu phi chức năng khác


Hệ thống hỗ trợ đa kênh truy cập với các kích thước màn hình hiển thị khác nhau như hỗ trợ
truy cập thông qua máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, thiết bị di động, ki ốt thông
tin… các bảng cơ sở dữ liệu cho phép mở rộng trường thuộc tính lên đến 50 trường; hỗ trợ
các các trình duyệt thông dụng hiện nay như Micrsoft Internet Explorer, Google Crome,
Mozila Firefox…;

App phải chạy được trên hệ điều hành Android, iOS


App được đóng gói và cài đặt tự động, dễ dàng; hạn chế các thao tác cấu hình thủ công
trong việc cài đặt;
ATTRIBUTES)
PRIORITY
OBJECT MODEL
# Object Attribute Name Notes
Tài khoản
PROTOTYPE
(Input shared link of prototypes here)
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU KHÁC
1. Hardware Requirements (Yêu cầu về phần cứng)

2. Communication Requirements (Yêu cầu về hạ tầng kết nối)

You might also like