You are on page 1of 3

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

1. Phát biểu nào dưới đây là đúng


a. Thông tin kế toán trong hệ thống KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí
phát sinh ở bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của KTQT thường là 1 năm
c. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ
d. Các chức năng của KTQT là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát
quản lý và báo cáo cho bên ngoài
2. Chuẩn mực nào sau này không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
của kế toán viên quản trị công bố
a. Năng lực
b. Bảo mật
c. Chính trực
d. Tính độc lập
3. Thông tin KTQT
a. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là
nội bộ doanh nghiệp
b. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Được cung cấp cho các NQT ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
d. Là thông tin có tính chính xác cao
4. Nhân viên KTQT cần phải am hiểu về
a. Kế toán tài chính
b. Các chức năng của NQT
c. Các kỹ thuật xử lý thông tin KTQT
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
5. Theo mô hình “Các cấp độ quản lý” gồm có NQT cấp cơ sở, cấp trung gian và
cấp cao, nhân viên KTQT sẽ được xếp vào
a. Cấp cơ sở
b. Cấp cao
c. Cấp trung gian
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
6. Nội dung trên các báo cáo của KTQT
a. Do Bộ Tài chính quy định
b. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông

1
c. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các NQT các cấp trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
7. Mục tiêu của KTQT là
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn
của doanh nghiệp
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch
định; tổ chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết địnhcủa NQT
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
d. Cả 3 đáp án đều sai
8. Thông tin do KTQT cung cấp có đặc điểm là
a. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai
b. Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
c. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về quá khứ
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Kịp thời, hữu ích, mang tính linh hoạt sáng tạo, panh hiện tại và tương lai
9. Điểm giống nhau giữa KTQT với KTTC
a. Đối tượng cung cấp thông tin
b. Thông tin phản ánh quá khứ
c. Thông tin phải chính xác
d. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh
doanh của doanh nghiệp
10. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị công bố, để đảm
bảo tính chính trực thì những người hành nghề KTQT phải có trách nhiệm
a. Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào có thể làm tổn hại đến uy tín nghề
nghiệp
b. Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
c. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp có liên quan
d. Không được sử dụng thông tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ ba

Câu 2.1: Khái niệm kế toán quản trị, sự giống và khác nhau giữa kế toán quản trị và kế
toán tài chính?

2
Câu 2.9:Thế nào là kế toán quản trị? Hãy trình bày mô hình tổ chức bộ máy kế toán
quản trị trong doanh nghiệp?

You might also like