Professional Documents
Culture Documents
ĐANM - Móng Băng
ĐANM - Móng Băng
Lê Trọng Nghĩa
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu
tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
Độ ẩm : W = 26.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 11 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
Độ ẩm : W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho
toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
Độ ẩm : W = 24.3 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13.4 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13° 30’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
Độ ẩm : W = 25.8 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
Lực dính đơn vị : c = 2.4 kN/m2
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 1
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
M1tt Mtt2 Mtt3 Mtt4 M5tt
tt tt tt tt
H1 tt
H2 H3 H4 H5
A B C D E
- Giá trị tính toán
Es = 21×104 MPa
- Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
- Hệ số vượt tải
n = 1.15
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu
- Chiều sâu chôn móng
Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h
Chọn h = 0.7 m
tc N tc
ptb = +γ tb Df
F
¿
{
φ 2a =12° ⟹ B=1.9397
D=4.4208
Df . γ =0.6 ×20+1.4 × 17.97=37.16 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
c = c2a = 11 kN/m2
1 ×1
Rtc = × ( 0.2349 ×1 ×17.97+1.9397 ×37.16 +11 ×4.4208 )=124.93 kN /m 2
1
- Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
tc tc N tc 2760.52 2
ptb ≤ R ⇔ F ≥ tc
= =34.11 m
R −γ tb D f 124.93−22× 2
F 34.11
⇒b≥ = =2.23 m
L 15.3
Chọn b = 2.7 m
2760.52 6 ×1766.69
ptcmin = − + 22× 2=94.05 kN /m2
2.7 ×15.3 2.7 × 15.3 2
2760.52
ptctb= +22× 2=110.82 kN / m2
2.7 ×15.3
ptctb ≤ Rtc
{ tc
p max ≤1.2 R
p tcmin ≥0
{
tc ⇔
110.82 ≤132.11
127.60 ≤1.2 ×132.11=158.53 (Th ỏ a)
94.05 ≥ 0
qult q
pttmax ≤ q a= hoặc FS= ttult ≥ [ FS ] =2
FS p max
tt N tt M tt 3174.6 2031.7 2
pmax = + +γ D = + +22 ×2=124.06 kN /m
F b . L2 tb f 2.7 ×15.3 2.7 × 15.32
- Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: q ult , q a
q ult =c N c + q N q +0.5 γb N γ
N c =9.28
{
φ 2a =12° ⟹ N q =2.97
N γ =1.69
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2
Biểu đồ quan hệ e – p
0.9
0.85
f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.88
0.8
0.75
0.7
0.65
0.6
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.85
0.75
0.7
0.65
0.6
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
- Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.75
0.73 f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.75
0.71
0.69
0.67
0.65
0.63
0.61
0.59
0.57
0.55
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
- Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.8
0.78 f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.8
0.76
0.74
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900
10
9.570 41.436 78.717 120.153 0.706 0.687 0.005
(m)
(m)
-
-
-
-
2a 1 0.4 2.0 – 2.4 0.2 5.67 0.074 0.999
Đồ án nền móng
1
17
p 17
h=
2a 3 0.4 2.8 – 3.2 1 5.67 0.370 0.898
Tổng độ lún
=
Bề rộng móng
F cột=
5.1. Xác định tiết diện cột
b = 2.7 m
Rb
=
2a 5 0.1 3.6 – 3.7 1.65 5.67 0.611 0.748
109.544
⇒ Chọn h = 0.7 m
imax
2b 6 0.3 3.7 – 4.0 1.85 5.67 0.685 0.703
11.5
11
3 8 0.4 4.4 – 4.8 2.6 5.67 0.963 0.563
=82069.6 mm2
4a 11 0.4 5.3 – 5.7 3.5 5.67 1.296 0.442
bb
hb Q 1m
pmax
tt
(net)
b
tt b−b b
Q= p max (net ) ×1 m≤ 0.6 Rbt hb 0 ×1 m
2
tt b−bb
⟺ hb 0 ≥ p max (net )
1.2 Rbt
tt N tt M tt 3174.6 2031.7 2
pmax (net )= + 2
= + 2
=80.1 kN /m
F b × L 2.7 ×15.3 2.7 × 15.3
2.7−0.4
⟺ hb 0 ≥ 80.1× =0.171m
1.2 ×0.9 ×10 3
⇒Chọn h b 0=0.33 m
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
Chọn a = 0.1 m
0.1
K 1=K n=2301.88 ×2.7 × =310.75 kN /m
2
K 2=K 3=…=K n−1=2301.88 ×2.7 × 0.1=621.51 kN /m
77 0 -480.815 -245.2972
77 0.1 -480.815 -197.2156
- Biểu đồ mômen
3 6
5
4 2
7.1. Thanh thép số 1
- Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép
- Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m
- Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
Chọn h0 = 610 mm
Tính α m và ξ
M 54.86 ×106
α m= = =0.005
γ b R b b h02 0.9 × 11.5 ×2700 ×6102
ξ=1−√1−2 α m =1−√ 1−2 ×0.005=0.005
Tính diện tích cốt thép
ξ γ b Rb b h0 0.005× 0.9 ×11.5 × 2700× 610 2
A s= = =322.0 mm
Rs 280
ϕ
Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 , h0 =630− =619 mm
2
Hàm lượng thép
As 760.2
μ= = =0.05 %
b h 0 2700 ×619
γ b Rb
μmin =0.05 % ≤ μ=0.05 % ≤ μ max=ξ R =2.42 %
Rs
Tính khả năng chịu lực
Rs As 280× 760.2
ξ= = =0.012
γ b R b b h0 0.9× 11.5 ×2700 ×619
α m=ξ ( 1−0.5 ξ )=0.012× ( 1−0.5 ×0.012 )=0.012
[ M ] =α m γ b Rb b h02=0.012× 0.9× 11.5 ×2700 ×619 2=128.489 kNm
- Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
L h
kiện : không quá tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn 0
5 2
- Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
L h
nằm ngoài khoảng tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn 0
4 2
Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
Xác định bước cốt đai
4 φb 2 ( 1+φ f +φ n ) γ b Rbt b h02
stt = R sw n A sw
Q2
4 × 2× (1+ 0+0 ) ×0.9 × 0.9× 400 ×6102
¿ 2
× 175 ×2 ×78.5
( 507.5 ×10 3 )
¿ 102.9 mm
φb 4 ( 1+ φn ) γ b R bt b h02
smax =
Q
1.5× ( 1+ 0 ) × 0.9 ×0.9 × 410 ×6102
¿ =365.6 mm
507.5× 103
h
sct ≤ 3
{
=233.3
300
⇒ s ct =233.3 mm
stt
{
s ≤ smax
s ct
L
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn đầu dầm
4
Kiểm tra
E s n A sw
φ w1 =1+ 5 =1.139
Eb bs
φ b 1=1−β γ b Rb =0.8965
0.3 φ w1 φb 1 γ b R b b h0=773.62 kN
Q max < 0.3 φw 1 φb 1 γ b Rb b h0
⇒Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )
- Giữa nhịp ta chọn
h
s2 ≤ =233.3 mm
3
L
Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn giữa dầm
2
- Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai chịu
lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 630 mm
45
°
s 1 s
2
h 0
pmax
tt
(net)
- Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
1 b−bb 2 1 2.7−0.4 2
M = pttmax net
2 (
2 )
.1 m= ×80.1 ×
2 2 (.1 m=53.0 kNm )
- Diện tích cốt thép
M 53 ×106 2
A s= = =678.4 mm
0.9 R s hb 0 0.9× 280× 310
- Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2
Số thanh
678.4
n= =6
113.1
Khoảng cách
1000
a= =166.7 mm
6
Chọn a = 150 mm
- Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5
- Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6
- Chọn 2ϕ12
Rs
(
l an= ω an
Rb )
+ ∆ λan d
λan d
l an ≥
{ l 'an
Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
- Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén
Neo ϕ22 vào gối
l an=444 mm ≥ 12 d=264 mm
200 mm {
Chọn l an=450 mm
Neo ϕ20 vào gối
l an=403 mm≥ 12d =240 mm
200 mm {
Chọn l an =410 mm
Neo ϕ16 vào gối
l an=323 mm ≥ 12 d=192 mm
200 mm {
Chọn l an=330 mm
Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3
l an=714 mm ≥ 15 d=450 mm
200 mm {
Chọn l an=720 mm
Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3
l an=476 mm ≥ 15 d=300 mm
200 mm {
Chọn l an=480 mm
Nối thanh cốt giá ϕ12
l an=285 mm ≥ 15 d=180 mm
200 mm {
Chọn l an=300 mm