You are on page 1of 22

Đồ án nền móng GVHD: TS.

Lê Trọng Nghĩa

PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG


A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A

Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu
tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
 Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
 Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
 Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
 Độ ẩm : W = 26.1 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
 Lực dính đơn vị : c = 11 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
 Độ ẩm : W = 25.1 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
 Lực dính đơn vị : c = 13 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 13°
 Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho
toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
 Độ ẩm : W = 24.3 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
 Lực dính đơn vị : c = 13.4 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 13° 30’
 Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
 Độ ẩm : W = 25.8 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
 Lực dính đơn vị : c = 2.4 kN/m2
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 1
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

 Góc ma sát trong : φ = 27°


- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m
 Độ ẩm : W = 22.0 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 19.28 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.87 kN/m3
 Lực dính đơn vị : c = 2.7 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 29° 30’
 Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái cứng, độ
sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m
 Độ ẩm : W = 21.4 %
 Trọng lượng tự nhiên : γw = 20.24 kN/m3
 Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 10.50 kN/m3
 Sức chịu nén đơn : Qu = 286.7 kN/m2
 Lực dính đơn vị : c = 48.5 kN/m2
 Góc ma sát trong : φ = 16° 15’

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 2


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
M1tt Mtt2 Mtt3 Mtt4 M5tt
tt tt tt tt
H1 tt
H2 H3 H4 H5

400 1800 5700 4200 2600 600

A B C D E
- Giá trị tính toán

Lực dọc Ntt Mômen Mtt Lực ngang Htt


Trục
(kN) (kNm) (kN)
A 257.4 33.5 59.0
B 686.4 60.3 82.6
C 943.8 67.0 106.2
D 858.0 53.6 118.0
E 429.0 40.2 70.8

- Giá trị tiêu chuẩn

Lực dọc Ntt Mômen Mtt Lực ngang Htt


Trục
(kN) (kNm) (kN)
A 223.83 29.13 51.30
B 596.87 52.43 71.83
C 820.70 58.26 92.35
D 746.09 46.61 102.61
E 373.04 34.96 61.57

2. CHỌN VẬT LIỆU


- Bê tông B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27×103 MPa
- Thép CI ( ϕ ≤ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 3


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Es = 21×104 MPa
- Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
- Hệ số vượt tải
n = 1.15
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu
- Chiều sâu chôn móng
Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h

h= ( 121 ÷ 16 ) l =( 121 ÷ 16 )×5.7=0.475 ÷ 0.95 m


imax

Chọn h = 0.7 m

4. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG


- Tổng chiều dài móng băng
L = 0.4 + 1.8 + 5.7 + 4.2 + 2.6 + 0.6 = 15.3 m
- Chọn sơ bộ b = 1m
- Các chỉ tiêu cơ lý của đất
 Df = 2 m
 Độ sâu mực nước ngầm : 4 m
 Trọng lượng riêng nước : γn = 10 kN/m3
 Đất trên mực nước ngầm
Lớp 1 : độ sâu 0 – 0.6 m, γ1 = 20 kN/m3
Lớp 2a : độ sâu 0.6 – 3.7 m, γ2a = 17.97 kN/m3
Lớp 2b : độ sâu 3.7 – 4 m, γ2b = 18.18 kN/m3
 Đất dưới mực nước ngầm
Lớp 2b :độ sâu 4 – 4.4 m , γ’2b = 9.10 kN/m3
' ( Gs −1 ) . γ n ( 2.676−1 ) ×10 3
γ 2 b= = =9.10 kN /m
1+ e 1+0.842
Lớp 3 : độ sâu 4.4 – 5.3 m, γ’3 = 9.57 kN/m3
Lớp 4a : độ sâu 5.3 – 8.3 m, γ’4a = 9.28 kN/m3
Lớp 4b : độ sâu 8.3 – 9 m, γ’4b = 9.87 kN/m3
Lớp 5 : độ sâu 9 – 15 m, γ’5 = 10.5 kN/m3
4.1. Điều kiện ổn định của nền đất
ptctb ≤ Rtc

{ p tcmax ≤1.2 Rtc


p tcmin ≥0
ptctb, ptcmax , ptcmin : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
tc N tc 6 M tc
pmax ,min = ± +γ D
F b . L2 tb f

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 4


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

tc N tc
ptb = +γ tb Df
F

- Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng


L 15.3
d 1= −l a= −0.4=7.25 m
2 2
L 15.3
d 2= −l a−l 1= −0.4−1.8=5.45 m
2 2
L 15.3
d 3= −l b−l 4−l 3= −0.6−2.6−4.2=0.25m
2 2
L 15.3
d 4 = −l b −l 4= −0.6−2.6=4.45 m
2 2
L 15.3
d 5= −l b= −0.6=7.05 m
2 2
- Tổng tải trọng theo phương đứng
N tt =N tt1 + N tt2 + N tt3 + N tt4 + N tt5 =3174.6 kN
H tt =H 1tt + H tt2 + H tt3 + H tt4 + H tt5 =436.6 kN
M tt =∑ M tti + ∑ N itt . d i +¿ ∑ H tti .h=2031.7 kNm ¿
- Tải trọng tiêu chuẩn
tc N tt 3174.6
N = = =2760.52 kN
n 1.15
tc H tt 436.6
H = = =379.65 kN
n 1.15
tc M tt 2031.69
M = = =1766.69 kNm
n 1.15
- Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
tc m1 m 2
R = tc ( A . b . γ + B . D f . γ ¿ +c . D )
K
m 1 ,m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
m 1 ¿ m 2=1
K tc : hệ số độ tin cậy
K tc =1
A=0.2349

¿
{
φ 2a =12° ⟹ B=1.9397
D=4.4208
Df . γ =0.6 ×20+1.4 × 17.97=37.16 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
c = c2a = 11 kN/m2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 5


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1 ×1
Rtc = × ( 0.2349 ×1 ×17.97+1.9397 ×37.16 +11 ×4.4208 )=124.93 kN /m 2
1
- Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
tc tc N tc 2760.52 2
ptb ≤ R ⇔ F ≥ tc
= =34.11 m
R −γ tb D f 124.93−22× 2
F 34.11
⇒b≥ = =2.23 m
L 15.3
Chọn b = 2.7 m

- Kiểm tra điều kiện ổn định


1 ×1
Rtc = × ( 0.2349 ×2.7 ×17.97 +1.9397 ×37.16+11× 4.4208 )=132.11 kN /m 2
1
2760.52 6 ×1766.69
ptcmax = + +22 ×2=127.60 kN /m 2
2.7× 15.3 2.7 ×15.3 2

2760.52 6 ×1766.69
ptcmin = − + 22× 2=94.05 kN /m2
2.7 ×15.3 2.7 × 15.3 2

2760.52
ptctb= +22× 2=110.82 kN / m2
2.7 ×15.3
ptctb ≤ Rtc

{ tc
p max ≤1.2 R
p tcmin ≥0
{
tc ⇔
110.82 ≤132.11
127.60 ≤1.2 ×132.11=158.53 (Th ỏ a)
94.05 ≥ 0

4.2. Điều kiện cường độ


Áp lực dưới đáy móng

qult q
pttmax ≤ q a= hoặc FS= ttult ≥ [ FS ] =2
FS p max

- Áp lực tính toán cực đại : pttmax

tt N tt M tt 3174.6 2031.7 2
pmax = + +γ D = + +22 ×2=124.06 kN /m
F b . L2 tb f 2.7 ×15.3 2.7 × 15.32

- Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: q ult , q a
q ult =c N c + q N q +0.5 γb N γ
N c =9.28

{
φ 2a =12° ⟹ N q =2.97
N γ =1.69
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 6


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

q ult =11 ×9.28+ 37.16× 2.97+0.5 ×17.97 × 2.7 ×1.69=253.44 kN /m 2


253.44
FS= =2.043≥ [ FS ] =2
124.06

4.3. Điều kiện biến dạng (lún)


s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] : phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông
cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm
- Áp lực gây lún
N tc ¿ tc ¿ 2
p gl= + ( γ tb −γ ) D f =p tb −γ D f =110.82−37.16=73.66 kN /m
F
- Độ lún
e 1i −e 2i
s=∑ s i=∑ h
1+e 1 i i
 Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.4 m
 Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
p1 i=σ 'vi=∑ γ i Zi ⇒ e 1 i
 Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng
p2 i= p1 i +σ gli ⇒ e 1 i
σ gl i=K 0 i . p gl
L zi
K 0 i phụ thuộc vào tỉ số và
b b
 Chọn mẫu đất tính lún
- Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.860 0.834 0.801 0.761 0.717 0.658

Biểu đồ quan hệ e – p

0.9

0.85
f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.88
0.8

0.75

0.7

0.65

0.6
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 7


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.820 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631

Biểu đồ quan hệ e – p

0.85

0.8 f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.84

0.75

0.7

0.65

0.6
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

- Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.738 0.720 0.694 0.660 0.623 0.577

Biểu đồ quan hệ e – p

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 8


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

0.75
0.73 f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.75
0.71
0.69
0.67
0.65
0.63
0.61
0.59
0.57
0.55
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

- Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.788 0.770 0.747 0.722 0.689 0.651

Biểu đồ quan hệ e – p

0.8
0.78 f(x) = − 0 x³ + 0 x² − 0 x + 0.8
0.76
0.74
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900

 Bảng tính lún móng cọc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 9


γ (kN/m3)(kN/m2)σgl i (kN/m2)p1i (kN/m2)p2i e1i e2 Si (m)

17.970 73.561 40.754 114.315 0.844 0.796 0.010


Đồ án nền móng

17.970 71.449 47.942 119.391 0.839 0.793 0.010

17.970 66.179 55.130 121.309 0.833 0.792 0.009

17.970 59.373 62.318 121.691 0.828 0.792 0.009

17.970 55.082 66.811 121.892 0.825 0.792 0.002

18.180 51.812 70.436 122.248 0.785 0.785 0.000

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


9.100 46.586 74.983 121.569 0.782 0.782 0.000

10
9.570 41.436 78.717 120.153 0.706 0.687 0.005

9.570 37.087 82.545 119.632 0.704 0.687 0.004

9.570 34.719 84.938 119.656 0.703 0.687 0.001

9.280 32.582 87.272 119.854 0.755 0.743 0.003

9.280 29.572 90.984 120.556 0.754 0.743 0.003

9.280 26.980 94.696 121.676 0.752 0.742 0.002

9.280 24.729 98.408 123.137 0.751 0.742 0.002

9.280 22.755 102.120 124.875 0.750 0.741 0.002

9.280 21.012 105.832 126.844 0.748 0.740 0.002


GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

9.280 19.461 109.544 129.005 0.747 0.740 0.002


b
Z
b
L
đấtLớp
phândày
Lớp(m)Chiều Độ sâu (m) Z (m) K0i

(m)
(m)

-
-
-
-
2a 1 0.4 2.0 – 2.4 0.2 5.67 0.074 0.999
Đồ án nền móng

2a 2 0.4 2.4 – 2.8 0.6 5.67 0.222 0.970

1
17
p 17

h=
2a 3 0.4 2.8 – 3.2 1 5.67 0.370 0.898

Tổng độ lún
=

Bề rộng móng
F cột=
5.1. Xác định tiết diện cột

- Chiều cao móng


2a 4 0.4 3.2 – 3.6 1.4 5.67 0.519 0.806

b = 2.7 m
Rb

Bề rộng dầm móng


σ gl 19.461

=
2a 5 0.1 3.6 – 3.7 1.65 5.67 0.611 0.748

109.544

5.2. Xác định tiết diện ngang móng

⇒ Chọn h = 0.7 m
imax
2b 6 0.3 3.7 – 4.0 1.85 5.67 0.685 0.703

11.5

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


=5.63> 5
2b 7 0.4 4.0 – 4.4 2.2 5.67 0.815 0.632

N i max 943.8 ×10 3


⇒ Dừng việc tính toán tại lớp 17

11
3 8 0.4 4.4 – 4.8 2.6 5.67 0.963 0.563

5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN MÓNG


Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 17 , ta có
3 9 0.4 4.8 – 5.2 3 5.67 1.111 0.503

⇒ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún

⇒ Chọn tiết diện cột bc × hc = 30 × 30 cm


s=∑ s i=0.064 m=6.4 cm≤ [ s ] =8 cm
3 10 0.1 5.2 – 5.3 3.25 5.67 1.204 0.471

=82069.6 mm2
4a 11 0.4 5.3 – 5.7 3.5 5.67 1.296 0.442

( 121 ÷ 16 ) l =( 121 ÷ 16 )×5.7=0.475 ÷ 0.95 m


4a 12 0.4 5.7 – 6.1 3.9 5.67 1.444 0.401

4a 13 0.4 6.1 – 6.5 4.3 5.67 1.593 0.366

4a 14 0.4 6.5 – 6.9 4.7 5.67 1.741 0.336

4a 15 0.4 6.9 – 7.3 5.1 5.67 1.889 0.309

4a 16 0.4 7.3 – 7.7 5.5 5.67 2.037 0.285


GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4a 17 0.4 7.7 – 8.1 5.9 5.67 2.185 0.264


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

bb =[ 0.3÷ 0.6 ] h=[ 0.3÷ 0.6 ] × 0.7=0.21 ÷ 0.42


{ bb ≥ bc +100=300+ 100=400mm
⇒ Chọn bb = 0.4 m
- Chiều cao bản cánh móng
ha = 0.2 m
- Chiều cao bản móng
 Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 : 2005)
φb 4 (1+φ n)R bt b h20
Q≤
c
Vế phải không lấy lớn hơn 2.5 Rbt b h0 và không nhỏ hơn φ b 3 (1+ φn ) Rbt b h0
 Để an toàn
Q ≤ φb 3 (1+φn ) R bt b h0
φ b 3=1 đối với bê tông nặng
φ n – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có lực
dọc nên lấy φ n=0
⇒ Q ≤ φb 3 ( 1+ φn ) Rbt b h b 0=0.6 Rbt b h b 0

 Xét 1m bề rộng bản móng

bb

hb Q 1m

pmax
tt
(net)
b

tt b−b b
Q= p max (net ) ×1 m≤ 0.6 Rbt hb 0 ×1 m
2

tt b−bb
⟺ hb 0 ≥ p max (net )
1.2 Rbt

tt N tt M tt 3174.6 2031.7 2
pmax (net )= + 2
= + 2
=80.1 kN /m
F b × L 2.7 ×15.3 2.7 × 15.3

2.7−0.4
⟺ hb 0 ≥ 80.1× =0.171m
1.2 ×0.9 ×10 3

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 12


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

⇒Chọn h b 0=0.33 m

- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng


a = 0.07 m
⇒ h b=h b 0+ a=0.4 m

6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG


- Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực trong dầm móng
- Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn
 Hệ số nền theo phương đứng
p gl
Cz=
sđ h
p gl =73.66 kN /m2
sđ h – độ lún đàn hồi
s 0.064
sđ h= = =0.032 m
2 2
73.66
⇒ Cz= =2301.88 kN /m 3
0.032
 Hệ số nền
a
K 1=K n=C z b
2
K 2=K 3=…=K n−1=C z ba

a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
Chọn a = 0.1 m
0.1
K 1=K n=2301.88 ×2.7 × =310.75 kN /m
2
K 2=K 3=…=K n−1=2301.88 ×2.7 × 0.1=621.51 kN /m

- Kết quả sau khi chạy SAP

TABLE: Element Forces - Frames


Statio
Frame V2 M3 Frame Station V2 M3
n
Text m KN KN.m Text m KN KN.m
1 0 -8.567 2.91E-11 78 0 -501.311 -197.2156
1 0.1 -8.567 0.8567 78 0.1 -501.311 -147.0846
2 0 -25.737 0.8567 79 0 -521.867 -147.0846
2 0.1 -25.737 3.4304 79 0.1 -521.867 -94.8979
3 0 -42.943 3.4304 80 0 401.315 -27.8979
3 0.1 -42.943 7.7247 80 0.1 401.315 -68.0294
4 0 -60.186 7.7247 81 0 380.641 -68.0294
4 0.1 -60.186 13.7433 81 0.1 380.641 -106.0935

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 13


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

5 0 179.934 47.2433 82 0 359.909 -106.0935


5 0.1 179.934 29.25 82 0.1 359.909 -142.0844
6 0 162.619 29.25 83 0 339.12 -142.0844
6 0.1 162.619 12.9881 83 0.1 339.12 -175.9964
7 0 145.268 12.9881 84 0 318.274 -175.9964
7 0.1 145.268 -1.5387 84 0.1 318.274 -207.8238
8 0 127.881 -1.5387 85 0 297.369 -207.8238
8 0.1 127.881 -14.3268 85 0.1 297.369 -237.5607
9 0 110.459 -14.3268 86 0 276.407 -237.5607
9 0.1 110.459 -25.3727 86 0.1 276.407 -265.2014
10 0 93.001 -25.3727 87 0 255.386 -265.2014
10 0.1 93.001 -34.6728 87 0.1 255.386 -290.74
11 0 75.507 -34.6728 88 0 234.307 -290.74
11 0.1 75.507 -42.2235 88 0.1 234.307 -314.1707
12 0 57.977 -42.2235 89 0 213.169 -314.1707
12 0.1 57.977 -48.0212 89 0.1 213.169 -335.4876
13 0 40.411 -48.0212 90 0 191.972 -335.4876
13 0.1 40.411 -52.0623 90 0.1 191.972 -354.6848
14 0 22.809 -52.0623 91 0 170.715 -354.6848
14 0.1 22.809 -54.3432 91 0.1 170.715 -371.7564
15 0 5.17 -54.3432 92 0 149.399 -371.7564
15 0.1 5.17 -54.8601 92 0.1 149.399 -386.6963
16 0 -12.505 -54.8601 93 0 128.022 -386.6963
16 0.1 -12.505 -53.6096 93 0.1 128.022 -399.4985
17 0 -30.217 -53.6096 94 0 106.585 -399.4985
17 0.1 -30.217 -50.5879 94 0.1 106.585 -410.157
18 0 -47.965 -50.5879 95 0 85.087 -410.157
18 0.1 -47.965 -45.7914 95 0.1 85.087 -418.6657
19 0 -65.751 -45.7914 96 0 63.527 -418.6657
19 0.1 -65.751 -39.2163 96 0.1 63.527 -425.0184
20 0 -83.573 -39.2163 97 0 41.906 -425.0184
20 0.1 -83.573 -30.859 97 0.1 41.906 -429.209
21 0 -101.432 -30.859 98 0 20.223 -429.209
21 0.1 -101.432 -20.7158 98 0.1 20.223 -431.2313
22 0 -119.329 -20.7158 99 0 -1.523 -431.2313
22 0.1 -119.329 -8.7829 99 0.1 -1.523 -431.0789
23 0 507.467 51.5171 100 0 -23.332 -431.0789
23 0.1 507.467 -3.3967 100 0.1 -23.332 -428.7457
24 0 499.851 -3.3967 101 0 -45.205 -428.7457
24 0.1 499.851 -56.5137 101 0.1 -45.205 -424.2252
25 0 490.841 -56.5137 102 0 -67.141 -424.2252
25 0.1 490.841 -107.8305 102 0.1 -67.141 -417.5111
26 0 479.695 -107.8305 103 0 -89.141 -417.5111
26 0.1 679.695 -157.3436 103 0.1 -89.141 -408.597
27 0 467.06 -157.3436 104 0 -111.206 -408.597
27 0.1 467.06 -205.0495 104 0.1 -111.206 -397.4764
28 0 455.954 -205.0495 105 0 -133.336 -397.4764
28 0.1 455.954 -250.9449 105 0.1 -133.336 -384.1428

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 14


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

29 0 440.812 -250.9449 106 0 -155.531 -384.1428


29 0.1 440.812 -295.0261 106 0.1 -155.531 -368.5897
30 0 422.636 -295.0261 107 0 -177.792 -368.5897
30 0.1 422.636 -337.2897 107 0.1 -177.792 -350.8105
31 0 404.424 -337.2897 108 0 -200.119 -350.8105
31 0.1 404.424 -377.7321 108 0.1 -200.119 -330.7987
32 0 386.176 -377.7321 109 0 -222.512 -330.7987
32 0.1 386.176 -416.3496 109 0.1 -222.512 -308.5475
33 0 367.891 -416.3496 110 0 -244.972 -308.5475
33 0.1 367.891 -453.1388 110 0.1 -244.972 -284.0502
34 0 349.57 -453.1388 111 0 -267.499 -284.0502
34 0.1 349.57 -488.0958 111 0.1 -267.499 -257.3003
35 0 331.212 -488.0958 112 0 -290.094 -257.3003
35 0.1 331.212 -521.2171 112 0.1 -290.094 -228.2909
36 0 312.817 -521.2171 113 0 -312.756 -228.2909
36 0.1 312.817 -552.4988 113 0.1 -312.756 -197.0153
37 0 294.383 -552.4988 114 0 -335.487 -197.0153
37 0.1 294.383 -581.9371 114 0.1 -335.487 -163.4666
38 0 275.912 -581.9371 115 0 -358.285 -163.4666
38 0.1 275.912 -609.5283 115 0.1 -358.285 -127.6381
39 0 257.401 -609.5283 116 0 -381.152 -127.6381
39 0.1 257.401 -635.2683 116 0.1 -381.152 -89.5229
40 0 238.85 -635.2683 117 0 -404.087 -89.5229
40 0.1 238.85 -659.1534 117 0.1 -404.087 -49.1142
41 0 220.26 -659.1534 118 0 -427.091 -49.1142
41 0.1 220.26 -681.1794 118 0.1 -427.091 -6.4051
42 0 201.629 -681.1794 119 0 -450.164 -6.4051
42 0.1 201.629 -701.3423 119 0.1 -450.164 38.6114
43 0 182.957 -701.3423 120 0 -473.306 38.6114
43 0.1 182.957 -719.6381 120 0.1 -473.306 85.942
44 0 164.244 -719.6381 121 0 -496.518 85.942
44 0.1 164.244 -736.0625 121 0.1 -496.518 135.5938
45 0 145.488 -736.0625 122 0 338.202 189.1938
45 0.1 145.488 -750.6113 122 0.1 338.202 155.3736
46 0 126.689 -750.6113 123 0 314.857 155.3736
46 0.1 126.689 -763.2802 123 0.1 314.857 123.8879
47 0 107.847 -763.2802 124 0 291.446 123.8879
47 0.1 107.847 -774.0649 124 0.1 291.446 94.7434
48 0 88.96 -774.0649 125 0 267.969 94.7434
48 0.1 88.96 -782.9609 125 0.1 267.969 67.9464
49 0 70.029 -782.9609 126 0 244.428 67.9464
49 0.1 70.029 -786.9637 126 0.1 244.428 43.5036
50 0 51.052 -786.9637 127 0 220.821 43.5036
50 0.1 51.052 -790.0689 127 0.1 220.821 21.4216
51 0 32.029 -790.0689 128 0 197.148 21.4216
51 0.1 32.029 -793.2719 128 0.1 197.148 1.7067
52 0 12.959 -793.2719 129 0 173.41 1.7067
52 0.1 12.959 -795.5678 129 0.1 173.41 -15.6343

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 15


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

53 0 -6.158 -795.5678 130 0 149.607 -15.6343


53 0.1 -6.158 -793.952 130 0.1 149.607 -30.595
54 0 -25.323 -793.952 131 0 125.737 -30.595
54 0.1 -25.323 -790.4197 131 0.1 125.737 -43.1687
55 0 -44.537 -790.4197 132 0 101.802 -43.1687
55 0.1 -44.537 -786.966 132 0.1 101.802 -53.3488
56 0 -63.8 -786.966 133 0 77.8 -53.3488
56 0.1 -63.8 -782.586 133 0.1 77.8 -61.1288
57 0 -83.114 -782.586 134 0 53.732 -61.1288
57 0.1 -83.114 -777.2746 134 0.1 53.732 -66.5021
58 0 -102.478 -777.2746 135 0 29.598 -66.5021
58 0.1 -102.478 -767.0269 135 0.1 29.598 -69.4619
59 0 -121.893 -767.0269 136 0 5.398 -69.4619
59 0.1 -121.893 -754.8376 136 0.1 5.398 -70.0017
60 0 -141.361 -754.8376 137 0 -18.87 -70.0017
60 0.1 -141.361 -740.7015 137 0.1 -18.87 -68.1147
61 0 -160.881 -740.7015 138 0 -43.204 -68.1147
61 0.1 -160.881 -724.6134 138 0.1 -43.204 -63.7943
62 0 -180.454 -724.6134 139 0 -67.605 -63.7943
62 0.1 -180.454 -706.5681 139 0.1 -67.605 -57.0339
63 0 -200.081 -706.5681 140 0 -92.073 -57.0339
63 0.1 -200.081 -686.5599 140 0.1 -92.073 -47.8266
64 0 -219.763 -686.5599 141 0 -116.608 -47.8266
64 0.1 -219.763 -664.5837 141 0.1 -116.608 -36.1657
65 0 -239.499 -664.5837 142 0 -141.211 -36.1657
65 0.1 -239.499 -640.6338 142 0.1 -141.211 -22.0446
66 0 -259.291 -640.6338 143 0 -165.882 -22.0446
66 0.1 -259.291 -614.7046 143 0.1 -165.882 -5.4564
67 0 -279.14 -614.7046 144 0 -190.62 -5.4564
67 0.1 -279.14 -586.7907 144 0.1 -190.62 13.6056
68 0 -299.045 -586.7907 145 0 -215.426 13.6056
68 0.1 -299.045 -556.8862 145 0.1 -215.426 35.1482
69 0 -319.007 -556.8862 146 0 -240.3 35.1482
69 0.1 -319.007 -524.9856 146 0.1 -240.3 59.1781
70 0 -339.026 -524.9856 147 0 -265.242 59.1781
70 0.1 -339.026 -491.0829 147 0.1 -265.242 85.7023
71 0 -359.104 -491.0829 148 0 138.749 45.5023
71 0.1 -359.104 -455.1725 148 0.1 138.749 31.6274
72 0 -379.241 -455.1725 149 0 113.673 31.6274
72 0.1 -379.241 -417.2484 149 0.1 113.673 20.2602
73 0 -399.436 -417.2484 150 0 88.53 20.2602
73 0.1 -399.436 -377.3048 150 0.1 88.53 11.4071
74 0 -419.691 -377.3048 151 0 63.321 11.4071
74 0.1 -419.691 -335.3357 151 0.1 63.321 5.075
75 0 -440.006 -335.3357 152 0 38.046 5.075
75 0.1 -440.006 -291.3352 152 0.1 38.046 1.2704
76 0 -460.38 -291.3352 153 0 12.704 1.2704
76 0.1 -460.38 -245.2972 153 0.1 12.704 -2.328E-11

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 16


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

77 0 -480.815 -245.2972
77 0.1 -480.815 -197.2156

- Biểu đồ lực cắt

- Biểu đồ mômen

7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG


Xác định vị trí trục trung hòa
M f =γ b R b b ha ( h0−0.5 ha )=0.9× 11.5 ×2700 ×200 × ( 630−0.5 ×200 )=2962.17 kNm
Ta có M f =2962.17> M max =799.57 kNm, vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả các
trường hợp

3 6

5
4 2
7.1. Thanh thép số 1
- Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 17


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m
- Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
 Chọn h0 = 610 mm
 Tính α m và ξ
M 54.86 ×106
α m= = =0.005
γ b R b b h02 0.9 × 11.5 ×2700 ×6102
ξ=1−√1−2 α m =1−√ 1−2 ×0.005=0.005
 Tính diện tích cốt thép
ξ γ b Rb b h0 0.005× 0.9 ×11.5 × 2700× 610 2
A s= = =322.0 mm
Rs 280
ϕ
 Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 , h0 =630− =619 mm
2
 Hàm lượng thép
As 760.2
μ= = =0.05 %
b h 0 2700 ×619
γ b Rb
μmin =0.05 % ≤ μ=0.05 % ≤ μ max=ξ R =2.42 %
Rs
 Tính khả năng chịu lực
Rs As 280× 760.2
ξ= = =0.012
γ b R b b h0 0.9× 11.5 ×2700 ×619
α m=ξ ( 1−0.5 ξ )=0.012× ( 1−0.5 ×0.012 )=0.012
[ M ] =α m γ b Rb b h02=0.012× 0.9× 11.5 ×2700 ×619 2=128.489 kNm

- Bảng tính toán thanh thép số 1

Mặt Mômen As As chọn μ


αm ξ Chọn thép [M]
cắt (kNm) (mm2) (mm2) (%)
2-2 54.86 0.005 0.005 322.0 2ϕ22 760.2 0.05 128.489
4-4 795.57 0.077 0.080 4876.6 5ϕ30+3ϕ25 5007.2 0.312 803.236
6-6 431.23 0.041 0.042 2579.4 7ϕ22 2660.7 0.159 446.528
8-8 70.00 0.007 0.007 411.2 2ϕ22 760.2 0.05 128.489

- Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
L h
kiện : không quá tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn 0
5 2

As [M] Vị trí cắt cách đầu dầm


Nhịp Thép chọn
(mm2) (kNm) (mm)

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 18


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

5ϕ30 + 3ϕ25 5007.2 803.2


Cắt 3ϕ25, còn 5ϕ30 3534.5 591.1 3300 và 6800
2
Cắt 2ϕ30, còn 3ϕ30 2120.7 358.9 2950 và 7400
Cắt 1ϕ30, còn 2ϕ30 1413.8 240.7 2600 và 7750
7ϕ22 2660.7 446.5
4
Cắt 3ϕ22, còn 4ϕ22 1520.4 260.3 8600 và 11300
Cắt 2ϕ22, còn 2ϕ22 760.2 130.9 8200 và 11650

7.2. Thanh thép số 2


- Dùng mômen tại các mặt cắt 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9 để tính toán thép
- Tiết diện b × h = 0.4 × 0.7 m
- Tính toán thép: tương tự mục 7.1
- Bảng tính toán thanh thép số 2

Mặt Mômen As Chọn As chọn μ


αm ξ [M]
cắt (kNm) (mm2) thép (mm2) (%)
1-1 47.24 0.031 0.031 281.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
3-3 51.52 0.033 0.034 306.9 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
5-5 0 0.000 0.000 0.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
7-7 189.19 0.123 0.131 1185.6 4ϕ20 1256.8 0.515 203.224
9-9 85.7 0.056 0.057 516.5 2ϕ20 628.4 0.258 105.351

- Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
L h
nằm ngoài khoảng tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn 0
4 2

As [M] Vị trí cắt cách gối


Gối Thép chọn
(mm2) (kNm) (mm)
4ϕ20 1256.8 203.2
4 - Bên trái gối 4 : 1050
Cắt 2ϕ20, còn 2ϕ20 628.4 105.6
- Bên phải gối 4 : 850

7.3. Cốt đai số 3


- Lực cắt lớn nhất trong dầm móng
Q max = 507.5 kN
 Kiểm tra điều kiện tính toán
φ b 3 ( 1+φ f + φn ) γ b Rbt b h02=0.6 × ( 1+0+ 0 ) ×0.9 ×0.9 ×10 3 × 0.4 ×0.612=72.34 kN
Q max > φb 3 ( 1+φ f +φn ) γ b Rbt b h02
⇒Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 19


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

 Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
 Xác định bước cốt đai
4 φb 2 ( 1+φ f +φ n ) γ b Rbt b h02
stt = R sw n A sw
Q2
4 × 2× (1+ 0+0 ) ×0.9 × 0.9× 400 ×6102
¿ 2
× 175 ×2 ×78.5
( 507.5 ×10 3 )
¿ 102.9 mm
φb 4 ( 1+ φn ) γ b R bt b h02
smax =
Q
1.5× ( 1+ 0 ) × 0.9 ×0.9 × 410 ×6102
¿ =365.6 mm
507.5× 103
h
sct ≤ 3
{
=233.3
300
⇒ s ct =233.3 mm

stt

{
s ≤ smax
s ct
L
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn đầu dầm
4
 Kiểm tra
E s n A sw
φ w1 =1+ 5 =1.139
Eb bs
φ b 1=1−β γ b Rb =0.8965
0.3 φ w1 φb 1 γ b R b b h0=773.62 kN
Q max < 0.3 φw 1 φb 1 γ b Rb b h0
⇒Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )
- Giữa nhịp ta chọn
h
s2 ≤ =233.3 mm
3
L
Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn giữa dầm
2
- Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai chịu
lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 630 mm

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 20


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

45
°
s 1 s
2

h 0

7.4. Thanh thép số 4

pmax
tt
(net)
- Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
1 b−bb 2 1 2.7−0.4 2
M = pttmax net
2 (
2 )
.1 m= ×80.1 ×
2 2 (.1 m=53.0 kNm )
- Diện tích cốt thép
M 53 ×106 2
A s= = =678.4 mm
0.9 R s hb 0 0.9× 280× 310
- Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2
 Số thanh
678.4
n= =6
113.1
 Khoảng cách
1000
a= =166.7 mm
6
Chọn a = 150 mm
- Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5
- Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6
- Chọn 2ϕ12

7.7. Kiểm tra neo, nối cốt thép


- Chiều dài các đoạn nối chồng cốt thép hoặc neo vào gối được tính theo công thức

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 21


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Rs
(
l an= ω an
Rb )
+ ∆ λan d

λan d
l an ≥
{ l 'an
Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
- Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén
 Neo ϕ22 vào gối
l an=444 mm ≥ 12 d=264 mm
200 mm {
Chọn l an=450 mm
 Neo ϕ20 vào gối
l an=403 mm≥ 12d =240 mm
200 mm {
Chọn l an =410 mm
 Neo ϕ16 vào gối
l an=323 mm ≥ 12 d=192 mm
200 mm {
Chọn l an=330 mm
 Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3
l an=714 mm ≥ 15 d=450 mm
200 mm {
Chọn l an=720 mm
 Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3
l an=476 mm ≥ 15 d=300 mm
200 mm {
Chọn l an=480 mm
 Nối thanh cốt giá ϕ12
l an=285 mm ≥ 15 d=180 mm
200 mm {
Chọn l an=300 mm

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 22

You might also like