Professional Documents
Culture Documents
Dd-Attp - C1
Dd-Attp - C1
DƯỠNG & ATTP 1.1. Giới thiệu khoa học dinh dưỡng
1.2. Các xu hướng dinh dưỡng mới và chiến
lược dinh dưỡng quốc gia
1.3. Khái niệm về các chất dinh dưỡng cơ bản
1.4. Các giai đoạn phát triển cơ thể con người,
cấu trúc cơ thể và phương pháp xác định
1.5. Mối liên quan giữa dinh dưỡng với sự phát
triển chiều cao, trí tuệ; sức khỏe, bệnh tật và
tuổi thọ
1.6. Các khái niệm và cơ sở lý thuyết của một số
hoạt động dinh dưỡng cơ bản
1 2
THỰC PHẨM
3 4
1
TƯƠNG QUAN GIỮA THỰC PHẨM VÀ SỨC KHỎE
DINH Ăn: ăn
ĐÚNG loại 1. DINH DƯỠNG KHÔNG CÂN ĐỐI: tình trạng suy yếu
DƯỠNG và LƯỢNG sức khỏe do thiếu, thừa hoặc không cân đối các chất
??? TP
dinh dưỡng chế độ ăn.
5 6
Dấu hiệu, triệu chứng suy nhƣợc lƣợng các chất dinh dƣỡng
Khi mệt mỏi hoặc kiệt sức thì không thể tập trung vào công - trong máu
- loại thải trong nƣớc tiểu
việc. Cần có sực cân băng giữa làm việc và nghỉ ngơi
7 8
2
DINH DƯỠNG SỨC KHỎE
4. TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG (nutrition status)
Trạng thái sức khỏe phụ thuộc vào việc sử dụng các chất dinh dƣỡng Sạch Lành
Đầy đủ Khỏe mạnh
trong cơ thể Không bệnh tật
Tình trạng dinh dưỡng của cá thể hoặc cộng đồng được đánh giá qua:
Bảo quản
Dấu hiệu, triệu chứng suy nhược Lượng các chất dinh dưỡng Chế biến
- Trong máu
- Loại thải trong nước tiểu
Phải có hiểu biết cơ bản về dinh dƣỡng và vệ sinh
9 10
1.1. GiỚI THIỆU KHOA HỌC DINH DƯỠNG 1.1. GiỚI THIỆU KHOA HỌC DINH DƯỠNG
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
Hypocrate
11 12
3
1.1. GiỚI THIỆU KHOA HỌC DINH DƯỠNG 1.1. GiỚI THIỆU KHOA HỌC DINH DƯỠNG
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
• Có từ thời cổ xưa
VIỆT NAM
• Thực sự phát triển vào TK 20 “Thế kỷ của dinh dưỡng học”
• Từ xưa đã quan tâm đến cách ăn hợp lý và dùng thức
ăn để chữa bệnh. - Phát hiện ra hàng loạt các hợp chất dinh dưỡng
- Nghiên cứu vai trò của dinh dưỡng đối với sức khoẻ
• Danh y Tuệ Tĩnh TK 14: nghiên cứu 586 vị thuốc
nam, gần một nửa là thức ăn và gần 50 loại có thể - Nghiên cứu và áp dụng dinh dưỡng cải thiện sức khỏe cộng
dùng làm đồ uống →Đặt nền móng cho việc trị bệnh đồng
bằng ăn uống • Cuối TK 20: cải thiện dinh dưỡng cộng đồng đã trở thành
chính sách của nhiều quốc gia
• Hải Thượng Lãn ông - Lê Hữu Trác 1720 – 1790:
xác định rõ tầm quan trọng của vấn đề ăn so với thuốc
13 14
15 16
4
CÁC XU HƯỚNG DINH DƯỠNG MỚI
Tự nhiên
1.2. CÁC XU HƯỚNG DINH DƯỠNG
MỚI VÀ CHIẾN LƯỢC DINH DƯỠNG
Sử dụng
QUỐC GIA TPCN Cân bằng
17 18
5
1.3. KHÁI NIỆM VỀ CÁC CHẤT CƠ BẢN NHÓM CHẤT DINH
DƯỠNG CƠ BẢN
Hiện nay đã biết:
PROTIDE XƠ
• Khoảng 60 chất dinh dưỡng cơ thể người có
thể sử dụng được
• Trong đó khoảng 40 chất cần thiết tuyệt đối
8-10 acide amine GLUCIDE NƯỚC
1-2 đường đơn
2-3 acide béo chưa no KHOÁNG
LIPIDE
> 13 nguyên tố khoáng VITAMINE
> 15 vit
21 22
1.4. Các giai đoạn phát triển cơ thể con CẤU TRÚC CƠ THỂ VÀ PHƯƠNG
người, cấu trúc cơ thể và phương PHÁP XÁC ĐỊNH
pháp xác định
Cấu trúc cơ thể và phương pháp Định nghĩa:
xác định Cấu trúc cơ thể là:
1.2.1. Cấu trúc cơ thế
- Các thành phần khác nhau của
1.2.2. Phương pháp xác định
cơ thể tạo nên trọng lượng cơ thể
- Tỷ lệ phần trăm giữa khối mỡ và
khối nạc của cơ thể
23 24
6
CẤU TRÚC CƠ THỂ VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 1.4. Các giai đoạn phát triển cơ thể con người, cấu
trúc cơ thể và phương pháp xác định
Khối tế bào CẤU TRÚC CƠ THẾ
Khối nạc
Mô hình 2 Khối ngoài
thành phần tế bào CHẾ ĐỘ ĂN ĐỘ TUỔI
Khối mõ
MH 3 thành phần CẤU
MH 4 Mỡ
TRÚC GIỚI TÍNH
Protein LAO ĐỘNG
thành
phần CƠ
Nước Nước THỂ
Chất rắn (P & DI TRUYỀN CÓ THAI
khoáng khoàng
1.4 Các giai đoạn phát triển cơ thể con người, cấu
Sơ Trai Gái Trai Gái Trai Gái
trúc cơ thể và phương pháp xác định
sinh 10 10 15 15 trưở trưở
tuổi tuổi tuổi tuổi ng ng
thành thành
Cấu trúc cở thể theo giai đoạn phát triển
Chỉ tiêu Trẻ sơ sinh Người trưởng Người béo
Cân 3.4 31 32 60 54 72 58 thành phì
nặng
(kg) Cân nặng 3,5 70 100
Nước (%) 69 60 47
Khối 2.9 27 26 51 40 61 42
Protein (%) 12 17 13
nạc
(kg) Chất béo (%) 16 17 35
Phần còn lại 3 6 5
Khối 14 13 19 13 26 15 28
mõ
(kg)
27 28
7
1.4. Các giai đoạn phát triển cơ thể con người, cấu Theo cách phân loại của tổ chức y tế thế giới WHO, 1995)
trúc cơ thể và phương pháp xác định BMI ≥ 40 Béo phì độ III
BMI từ 35 đến 39,9 Béo phì độ II
BMI từ 30 đến 34,9 Béo phì độ I
(1) CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ BODY MASS INDEX BMI BMI từ 25 đến 29,9 Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 24,9 Bình thường
Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D)
W: CÂN NẶNG, kg BMI từ 17 đến 18,4
độ I
Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ
H:CHIỀU CAO, m BMI từ 16 đến 16,9
II
Theo phân loại của hội đái tháo đường Châu Á (2000)
BMI ≥ 35 Béo phì độ III
• WHO: BMI người bình thường nên 18,5 – 22,99 BMI từ 30 đến 34.9 Béo phì độ II
• Viện dinh dưỡng Việt Nam: BMI từ 25 đến 29.9 Béo phì độ I
BMI từ 23 đến 24.9 Thừa cân
Mức cân nên có = [chiều cao (cm) – 100] * 9/10
BMI từ 18.5 đến 22.9 Bình thường
BMI của người Việt 26-40 tuổi BMI từ 17 đến 18.4 Gầy độ I
19,72 ± 2,81 (nam) BMI từ 16 đến 16.9 Gầy độ II
Gầy độ III
19,75 ± 3,41 (nữ) BMI < 16
29 30
-Trẻ em: Tăng cân là biểu hiện của sự phát triển bình
thường và dinh dưỡng hợp lý Giá trị WHR - waist – hip radio
- Người trưởng thành: Cân nặng duy trì ở mức ổn
định
• Cách tính chỉ số WHR:
TĂNG CÂN? Vòng eo
WHR = --------------
GIẢM CÂN? Vòng mông
Vòng eo: là số đo ngang rốn, tính bằng cm
Vòng mông: là số đo ngang qua điểm phình to
5% THỂ TRỌNG nhất ở mông.
WHR <1: Trái lê (phụ nữ, ít bệnh tật hơn)
• WHR > 1: Trái táo (mỡ bụng, bệnh về cao huyết
DẤU HIỆU áp, tiểu đường, gan, sỏi mật, viêm tuyến tiền liệt
BỆNH LÝ! và sinh lý ở nam giới)
31 32
8
Nguy cơ bệnh tật dựa vào tỷ số WHR
33 34
Giá trị bình thường cho nam giới là 0.85 và nữ giới 0.65 -0.85
35 36
9
Broca Index Công thức của John
McCallum
• Đây là công thức giảm cân tốt nhất được
sáng tạo bởi chuyên gia thể dục thẩm mỹ
nổi tiếng John McCallum dựa vào việc đo
chu vi cổ tay. Từ đó sẽ giúp bạn xác định
được kích thước của từng bộ phận trên cơ
thể.
chu vi cổ tay bình thường của nam giới là 18-20 cm, nữ giới là 15-17 cm.
37 38
Chỉ số pignet
39 40
10
1.5. Mối liên quan giữa dinh dưỡng với 1.5. Mối liên quan giữa dinh dưỡng và sự phát triển
sự phát triển chiều cao, trí tuệ; sức chiều cao, trí tuệ; sức khỏe, bệnh tật và tuổi thọ
THIẾU DINH DƯỠNG ĐẶC HIỆU VÀ CHẬM TĂNG TRƯỞNG
khỏe, bệnh tật và tuổi thọ
Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống miễn dich:
các bệnh
liên quan tuổi khả năng • Thiếu protein
đến dinh bảo tồn • Thiếu năng lượng
thọ nòi giống
dưỡng • Thiếu một số vitamin
• Thiếu một số chất khoang
Ý NGHĨA
SỨC KHỎE
DINH DƯỠNG KHÔNG HỢP LÝ
41 42
43 44
11
Sự khác nhau giữa thiếu dinh dưỡng loại 1 & 2
Loại 1 Loại 2
Tăng trưởng tiếp tục ờ thời kỳ đầu ảnh hưởng ngay đến tăng trưởng
Xuất hiện các triệu chứng lâm không có biểu hiện lâm sàng đặc hiệu
sàng đặc hiệu NHỮNG LOẠI BỆNH NÀO LÀ
Đậm độ trong các mô giảm
Dự trữ cơ thể còn
Đậm độ ở các mô được duy trì
Không có dự trữ trong cơ thể cũng như BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG
CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE
các mô đặc hiệu
ảnh hưởng các enzym đặc hiệu ảnh hưởng chung đến chuyển hoá
Thường không chán ăn Thường chán ăn
Đậm độ trong các mô được duy trì Đậm độ trong các mô có thể thay đổi
CỘNG ĐỒNG?
ở các tình trạng chuyển hoá khác với chuyển hoá
nhau.
Nguồn thực phẩm rất thay đổi Tỷ lệ trong thực phẩm không quá thay
đổi. Không gây các rối loạn hoá sinh
45 46
47 48
12
Thiếu dinh dưỡng protein – năng lượng & miễn
dịch
Suy dinh dưỡng thể phù Béo phì
(Kwashiorkor)
• Trẻ >1 tuổi, đặc biệt 1- 3
tuổi.
• Người lớn ít gặp ( đói nặng).
• Chế độ ăn: quá nghèo protein
– glucid tạm đủ hoặc thiếu,
thiếu vitamin A, thiếu máu –
thiếu sắt
49 Tim mạch
49 50
Béo phì
51 52
13
1.6. Các khái niệm và cơ sở lý thuyết của
một số hoạt động dinh dưỡng cơ bản
TIÊU HÓA
DINH
HẤP THU DƯỠNG
HỌC
CHUYỂN HÓA
53 54
55 56
14
HỆ THỐNG TIÊU HÓA
• Tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở
bộ máy tiêu hóa
59 60
15
CÁC TUYẾN TIÊU HÓA
Các cơ quan Các tuyến tiêu
• Các tuyến nằm ngoài ống tiêu hóa
trong ống tiêu hóa
- Tuyến nước bọt hóa
- Tuyến tụy Khoang miệng Tuyến nước bọt
- Gan, túi mật Thực quản Tuyến gan
• Các tuyến nằm trên thành ống tiêu
Dạ dày Tuyến tụy
hóa
Ruột non Tuyến vị
- Tuyến dạ dày
- Tuyến ruột
Ruột già Tuyến ruột
61 62
CÁC CƠ QUAN TRONG KHOANG MIỆNG CÁC CƠ QUAN TRONG KHOANG MIỆNG
Răng nanh: xé
Răng hàm: nghiền
VAI TRÒ
-Cảm nhận vị, trạng thái
Người trưởng thành -Đẩy thức ăn quanh miệng
32 răng -Hỗ trợ quá trình nuốt
63 64
16
3 cặp tuyến nước bọt
-Mang tai: 20-30g
-Dưới hàm: 15g
-Dưới lưỡi: 5g
65 66
17
Thành phần dịch tụy:1% chất vô cơ, 1-2% chất hữu cơ
Thành phần dịch vị dạ dày CẤU TẠO DẠ DÀY -Tripsin
-Enzyme pepsin -chymotripsin
-E lipase -Enteropeptidase
-HCl -Carboxypeptidase
-Chất nhầy (mucin) -Cholesterolesterase
-Phospholipase
-lipase
-Amylase
-maltase
-NaHCO3
69 70
-Dài 2.8-3m
-Tổng DT bề mặt 400-500m2
71 72
18
Thành phần dịch ruột: - Cử động quả lắc: Là những cử động co rút của cơ dọc → tránh
- Amylase, maltase, saccharase, lactase tình trạng cố định và ứ đọng thức ăn lại một chỗ
-aminopeptidase, tripeptidase, dipeptidase - Cử động co vòng từng đoạn và từng đợt: nhào trộn thức ăn
với dịch tiêu hoá
enterokinase, carboxypeptidase
- Cử động nhu động: phối hợp cả hai loại cơ dọc và cơ vòng,
-Lipase, phospholipase, cholesterolesterase hướng từ ruột non dến ruột già→thức ăn tiến xuống ~ 3 cm/phút
CÁC DẠNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ HỌC
CỦA RUỘT NON
Nhào trộn
Đẩy thức ăn xuống ruột già
Thời gian thức ăn qua ruột non ~6h
73 74
19
Độ chắc,
kích
TP lỏng dễ tiêu hơn rắn
TP cắt nhỏ dễ tiêu hơn lớn
HẤP THU
thước, loại
thực phẩm TP nhai kỹ dễ tiêu hóa bỡi E
• Hấp thu-absorption: là quá trình
các chất dinh dưỡng từ ruột
được chuyển vào máu
Các yếu và hệ bạch huyết.
Yếu tố tố ảnh Hoạt động
tâm lý hưởng VSV
tiêu hóa
•Thành ruột non được cấu tạo
Giận dữ, hoảng sợ, lo lắng: từ•. 4 -5 triệu gấp villus. Mỗi
giảm tiết dịch vị
Ngửi, nhìn, mùi thơm: tăng tiết villus có hệ thống mạch máu và
dịch vị hệ bạch huyết
Acid mạnh, gia vị, caffein..: k/thích tiêu
Yếu tố hóa .
hóa học Chất béo giảm tiết dịch tiêu hóa
77 78
• Chất dinh dưỡng được hấp thu Glucose, acid amin, vitamin tan trong nước,
qua màng tế bào biểu mô trên chất khoáng được hấp thu vào máu qua tĩnh
villus. mạch cửa vào gan
• Khuyếch tán thụ động hoặc chủ
động (cần chất mang/năng
lượng)
79 80
20
CHUYỂN HÓA
THỨC ĂN
Các chất dinh dưỡng theo hệ thống tuần hoàn đến các tế
bào trong cơ thể, chúng: TIÊU HÓA THẢI BỎ
• Bị oxy hóa cho năng lượng (dị hóa)
• Được sử dụng để tổng hợp các hợp chất phức tạp
(đồng hóa) HẤP THU THẢI BỎ
Các chất dinh dưỡng theo hệ thống tuần hoàn đến các tế
ĐỒNG HÓA DỊ HÓA
bào trong cơ thể, chúng:
• Bị oxy hóa cho năng lượng (dị hóa)
VẬT CHẤT CUNG CẤP Q
• Được sử dụng để tổng hợp các hợp chất phức tạp
(đồng hóa) CỦA CƠ THỂ
81 82
83
21