Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Say
Bai Tap Say
Bai Tap Say
5/25/12
5/25/12
Giải : tóm tắt đề
Gđ= 6000 kg/h
xđ= 22% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
xc = 3% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
t0 =200c
0 =80%
t2 =450c
2 =50%
a). Y0= ? Y2= ? H0 = ? H2= ?
b) L =?
c) Q =?
5/25/12
a).Từ các thông số của không khí trước và sau khi sấy ta tra giản đồ
Ramzin sẽ có được :
Y0= 0,011 (kg nước/kg không khí khô)
Y2=0,031 (kg nước/kg không khí khô)
H0 = 12,2 (kcal/kg không khí khô)
H2= 30,5 (kcal/kg không khí khô)
b).Lưu lượng không khí khô thổi vào máy.
Áp dụng công thức ta có:
W
L=
Y2 − Y0 _ _
Mà W = Gd ( x d − x c )= 6000(0,22=−1175
0,03) (kg/h)
_
1 − 0,03
1 − xc
L= 1175 = 58750 (kg/h)
0,031− 0,011
c).Lượng nhiệt cung cấp cho quá trình sấy :
Q = L(H2 –H0) = 58750( 30,5-12,2) = 1075125 (kcal/h)
5/25/12
Bài 2 :Một thiết bị sấy với năng suất theo nhập liệu là
2500 kg/h. Vật liệu có độ ẩm giảm từ 25% xuống còn
3% khối lượng theo vật liệu ướt. Biết trạng thái của
không khí trước khi vào bộ phận đốt nóng có t0 = 20oC
và 0 = 0,8 và trạng thái không khí sau khi rời khỏi
phòng sấy có t2 = 50oC và tư =400C.nhiệt tổn thất bằng
không
Xác định.
•Hàm ẩm củaClick to edit
không khí ởMaster subtitle
trạng thái trước style
và sau khi sấy?
•Suất lượng không khí khô thổi vào máy?
5/25/12
Giải : tóm tắt đề
Gđ= 2500 kg/h
xđ= 25% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
xc = 3% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
t0 =200c
0 =80%
t2 =500c
tư =400C
a). Y0= ? Y2= ? H0 = ? H2= ?
b) L =?
c) Q =?
5/25/12
a).Từ các thông số của không khí trước và sau khi sấy ta có :
Y0= 0,011 (kg nước/kg không khí khô)
Y2=0,048 (kg nước/kg không khí khô)
H0 = 12,2 (kcal/kg không khí khô)
H2= 42 (kcal/kg không khí khô)
b).Lưu lượng không khí khô thổi vào máy.
Áp dụng công thức ta có:
W
L=
Y2 − Y0
− −
5/25/12
Giải : tóm tắt đề
L= 25000 kg/h
xđ= 50% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
xc = 5% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
t0 =250c
0 =80%
t2 =400c
2 =60%
r=527 Kcal/kg
a). Y0= ? Y2= ? H0 = ? H2= ?
b) Gđ =?
c) D =?
5/25/12
a).Từ các thông số của không khí trước và sau khi sấy ta có :
Y0= 0,015 (kg nước/kg không khí khô)
Y2=0,029 (kg nước/kg không khí khô)
H0 = 16 (kcal/kg không khí khô)
H2= 27,5 (kcal/kg không khí khô)
b).Lưu lượng không khí khô thổi vào máy.
Áp dụng công thức ta có:
W (1 − xc )
Gđ =
xd − xc
Mà W =L(Y2 –Y0) =25000(0,029-0,015)=350 kg/h
W (1 − xc ) 350(1 − 0,05) kg
Gđ = = = 738,8
xd − xc 0,5 − 0,05 h
c).Lượng nhiệt cung cấp cho quá trình sấy và hơi đốt sử dụng ;
Q = D.r = L( H2 –H0) = 25000( 27,5-16) = 287500(kcal/h)
Q 28750 kg
D= = = 54,55
5/25/12
r 527 h
Bài 4: Một thiết bị sấy có tuần hoàn 60% lượng khí
thải với năng suất theo vật liệu vào 1700 kg/h, vật
liệu có độ ẩm giảm từ 36% xuống còn 3% khối
lượng theo vật liệu ướt. Biết trạng thái của không
khí trước khi vào bộ phận đốt nóng có to=30oc và
tư=25oc trạng thái không khí sau khi rời khỏi
phòng sấy có t2 = 50 oc và 2 = 60%.
Xác định.
a) Hàm ẩm và hàm nhiệt của không khí trước
khi vào và sau khi ra khỏi máy sấy ?
b).Lưu lượng không khí khô tuyệt đối bổ sung
vào máy ?
c)nhiệt lượng bổ sung cho quá trình sấy ?
5/25/12
Giải : tóm tắt đề
Gđ= 1700 kg/h
xđ= 36% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
xc = 3% ( khối lượng theo vật liệu
ướt)
t0 =300C
tư =250 C
t2 =500c
2 =60%
a). Y0= ? Y2= ? H0 = ? H2= ?
b) Lbs =?
c) Qbs =?
5/25/12
a).Từ các thông số của không khí trước và sau khi sấy ta có :
Y0= 0,01 (kg nước/kg không khí khô)
Y2=0,053 (kg nước/kg không khí khô)
H0 = 13 (kcal/kg không khí khô)
H2= 45 (kcal/kg không khí khô
2Y0 + 3Y2 2.0,01 + 3.0,053 kg nuoc
YM = = = 0,0358
5 5 khongkhikho
2 H 0 + 3H 2 2.13 + 3.45 kcal
HM = = = 32,2
5 5 kgkhongkhikho
b/lưu lượng không khí khô thổi vào máy
W 578 ,35 kg
L= = = 50963
Y2 − YM 0,053 − 0,0358 h
Gđ ( xd − xc ) 1700 (0,36 − 0,03 ) kg
W = = = 578 ,35
1 −x c 1 − 0,03 h
5/25/12
c) Lượng nhiệt cung cấp cho quá
trình sấy :
Q = L( H2 –HM) = 50963( 45-32,2) =
652325.6(kcal/h)
Qbs= 0,3Q = 0,3*652325,6 = 195697,7
(kcal/h)
5/25/12