You are on page 1of 20

Nguyên lý thứ nhất nhiệt động học Giới thiệu

Nhiệt động lực học - Thermodynamics


First Law of Thermodynamics
Therm = Heat
Dynamics = Power
I. Vài định nghĩa cần thiết The study of energy and its transformation
II. Nguyên lý thứ nhất Nghiên cứu những qui luật về sự chuyển hóa lẫn nhau giữa
các dạng khác nhau của năng lượng
II.1. Nguyên lý thứ nhất và nội năng
Cơ sở của NĐLH được tóm tắt trong 3 nguyên lý
II.2. Entalpy
- The first law: energy of universe is constant
II.3. Vài biến đổi thông thường - The second law: describes the direction of heat flow in
natural processes.
III. Áp dụng vào hóa học
- The third law: no system can reach absolute zero

1 2

History and Progress


Energy transformations in our life
Stage I:end of 17th –mid 19th Century
Character of “heat”
Steam engine
Heat engine theory
Large amounts of phenomenon

Stage II: mid19th-1870s


The first and second laws of thermodynamics

Stage III:1870s-beginning of 20th century


The third law of thermodynamic
Statistic thermodynamic
Boltzmann

Stage IV: 1930s-


Quantum statistical mechanics
Non-equilibrium thermodynamics

3 4

1
I. Một số định nghĩa cần thiết I. Một số khái niệm cơ bản

System and the surroundings • System - volume of interest (reaction


vessel, test tube, biological cell, system surroundings
System (hệ thống): part of the universe you are focused on
atmosphere, etc.) Matter Energy
Surroundings(môi trường ngoài): everything else in the universe
– Surroundings volume outside system Open System
Usually - system: what is inside the container – Open system (hệ mở)-
system surroundings
- surroundings: room, container, etc. Energy
– Closed system (hệ đóng)-
Closed System

System surroundings
– Isolated system (hệ cô lập)- system

Surroundings
• No mechanical or thermal contact Isolated System

Universe = System + Surroundings 5 6

5 6

I. Một số khái niệm cơ bản I. Một số khái niệm cơ bản


State and path functions Thermodynamic equilibrium
No pure inter- or Intra- energy transformation
• State properties
• Extensive properties (thông số khuếch độ)
• Thermal equilibrium
• Intensive properties (thông số cường độ)
Temperature is equal everywhere
• Mechanical equilibrium
State function (hàm trạng thái)
No work
• Phase equilibrium
Path functions (hàm quá trình)
No phase transition
• Chemical equilibrium
Question: T, P, V, ρ, Vm …… Extensive or intensive?
No component change
W, Q State function or path function?

7 8

2
I. Một số khái niệm cơ bản I. Một số khái niệm cơ bản
Biến đổi thuận nghịch và không thuận nghịch
• Occur without outside intervention
•Biến đổi thuận nghịch (reversible process):
• Have a definite direction.
– The reverse process is not spontaneous.
•Biến đổi tự nhiên hay bất thuận nghịch (irreversible • Temperature has an impact on spontaneity.
process): – Ex: Ice melting or forming
– Ex: Hot metal cooling at room temp.

•Biến đổi đẳng nhiệt - isothermal process (dT = 0)


•Biến đổi đoạn nhiệt - adiabatic process (dq = 0)
•Biến đổi đẳng tích - isochoric process (dV = 0)
•Biến đổi đẳng áp - isobaric process (dp = 0) 9

9 10

KI (aq) + Pb(NO3)2 (aq)  PbI2(s) + KNO3 (aq) Nhiệt và Công


Có 2 cách trao đổi năng lượng giữa
hệ thống và môi trường ngoài
- Nhiệt - Heat (ký hiệu q)

- Công - Work (ký hiệu w hay A)

When mixed  Precipitate forms spontaneously.


*It does not reverse itself and become two clear solutions.

11 12

3
a/ Nhiệt (heat)
refers to the transfer of kinetic energy from a system of
higher temperature to a system of lower temperature.

q = mC (T2 – T1)

Nhiệt dung riêng – specific heat capacity (c,s)

Nhiệt dung mol - molar heat capacity (Cm)

Nhiệt dung - heat capacity (C):

13 14

13 14

* Nhiệt lượng kế (Calorimetry)


Dựa vào kết quả thí nghiệm, tính nhiệt dung riêng của chì?
Xác định nhiệt phản ứng

Nhiệt lượng kế = dụng cụ dùng để đo nhiệt lượng


của một quá trình.

q = (nhiệt dung riêng)  (khối lượng - g)  T

q = (nhiệt dung) x T

T: sự thay đổi nhiệt độ.

Lưu ý: Cần chú ý đến dấu của q.

15 16

15 16

4
Phương pháp nhiệt lượng kế ở áp suất không đổi NHIỆT KẾ BECKMANN

Áp suất khí quyển không đổi


H = qP
Phản ứng xảy ra trong dung dịch
qpứ = - qdung dịch
= - (nhiệt dung riêng của dung dịch) 
(khối lượng dung dịch)  T.

Qpứ = - Cnlk  T

17

17 18

Phương pháp nhiệt lượng kế ở áp suất không đổi


CÁCH XÁC ĐỊNH ∆T

20

19 20

5
Calorimetry Calorimetry
Concepts to consider for coffee-cup calorimetry:
A coffee-cup calorimeter may be used to measure the heat
exchange for a variety of reactions at constant pressure:
qp = ΔH
Heat of neutralization:
System: reactants and products (the reaction)
HCl(aq) + NaOH(aq) → H2O(l) + NaCl(aq)
Surroundings: water in the calorimeter
Heat of ionization:
For an exothermic reaction:
H2O(l) → H+(aq) + OH‒(aq)
the system loses heat
Heat of fusion: the surroundings gain (absorb) heat
H2O(s) → H2O(l)

Heat of vaporization: qsys = −msΔT qsurr = msΔT qsys = −qsurr

H2O(l) → H2O(g)
The minus sign is used to keep
22
sign conventions consistent.

21 22

Calorimetry Calorimetry: Problems


A bolt is heated to 100.0°C and is dropped into a coffee-cup calorimeter Suppose a piece of gold with a mass of 21.5 g at
containing 125 g of water at 25.0°C. The final temperature of both the bolt temperature of 95.00 ºC is dropped into an insulated
and the water is 35.8°C. Calculate the heat capacity of the bolt.
calorimeter containing 125.0 g of water at 22.00 ºC.
Solution: What will be the final temperature of the water?
[22.4 ºC]

24

23 24

6
Bomb Calorimetry
Bomb Calorimetry
To calculate qcal, the heat capacity of the calorimeter A 1.000 g sample of benzoic acid is burned in a bomb calorimeter.
must be known. The reaction gives off 26.38 kJ of heat and the temperature of the
water in the calorimeter increased from 23.40 oC to 27.20 oC.
What is the heat capacity of the calorimeter?
qcal = CcalΔT
Solution:

qrxn = −qcal

qrxn = −CcalΔT

25 26

25 26

* Công dãn nở khí (expansion work) * Công dãn nở khí (expansion work)
Công dịch chuyển vật một khoảng Khi áp suất ngoài không đổi
cách ∆h chống lại lực F là: (pex = constant)
W = - F ∆h Với F = pexA
V2
Suy ra: w = - pexA ∆h = - pexdV W    PexdV  Pex V2 V1   PV
V1
Vậy công trao đổi của hệ
thống với môi trường ngoài khi
thay đổi thể tích từ V1 đến V2 là:
Khi áp suất ngoài pex = 0 => W =0
V2
W    Pe x d V
V1

Pex : áp suất ngoài


27 28

27 28

7
* Công dãn nở khí (expansion work) * So sánh công thuận nghịch và công bất thuận
nghịch trong dãn nở khí (expansion work)
Khi áp suất ngoài thay đổi
theo thể tích khí => dãn nở thuận Công bất thuận nghịch Công thuận nghịch
nghịch đẳng nhiệt khí lý tưởng:
V2
W    PexdV  Pex V2 V1   PV V2
dV V 
V2
V1 W  nRT   nRT ln  2 
V1
V  V1 
W    PexdV  PdV
V1

The work done by


P=nRT/V
V2
dV V 
W  nRT   nRT ln  2  a system during a
V1
V  V1 
Reversible Work
A = RTln[Vf/Vi] reversible process
P
is the maximum
work we can get.
ex

Irreversible work
A=p  V

V initial V final

29 Volume (V) 30

29 30

P- V diagrams The first law of


thermodynamics
The derivation: a long zigzag story……

A design of 1st generation


perpetual motion machine

Isothermal
J.R. Mayer James Prescott Joule Lord Kelvin

Conecting an initial state and a final state by three paths

31

31 32

8
The first law of First Law – Sign Conventions
thermodynamics
The Law of Conservation of Energy states that in a
physical or chemical change, energy can be exchanged
between a system and its surroundings, but no energy can
be created or destroyed

The change in U is related to the energy exchanges


that occur as heat (q) and work (w)

The First Law: U = q + w


33 34

33 34

Nguyên lý 1 không giúp tính giá trị tuyệt đối của nội Nội năng của Hệ cô lập
năng mà chỉ cho biết biến thiên nội năng của hệ.

Nội năng của hệ cô lập không thay đổi


Đối với chu trình kín : U = 0 => q = - W (I.9)

Nếu hệ nhận nhiệt (q > 0) thì sẽ phóng thích công (W < 0) Uhệ cô lập = 0  Uhệ = - Umtxq
Nếu hệ nhận công (W > 0) thì sẽ phóng thích nhiệt (q < 0)
qhệ = - qmtxq Whệ = - Wmtxq
Nếu hệ không nhận nhiệt (q = 0) thì không sinh công (W = 0)

Như vậy nguyên lý 1 NĐLH khẳng định:


“Không thể chế ra động cơ vĩnh cửu”.
(Động cơ vĩnh cửu : động cơ không cần cung cấp nhiệt mà vẫn sinh
được công).
35 36

35 36

9
Các thành phần của nội năng
Nội năng U bao gồm tổng năng lượng của các tiểu phân Internal Energy
tạo thành hệ
Năng lượng của toàn bộ điện tử và nhân trong phân tử.
Internal Energy (U) is the total energy contained
Năng lượng do chuyển động tịnh tiến của phân tử. within the system, partly as kinetic energy and
Năng lượng quay của phân tử. partly as potential energy
Năng lượng dao động của các nguyên tử và nhóm nguyên tử.
Kinetic involves three types of molecular motion ...
Năng lượng do tương tác liên phân tử...
Ở mỗi trạng thái:
U =  (NL tương tác giữa các phân tử, NL bên trong mỗi phân tử, NL
do chuyển động hỗn loạn của các phân tử …)

Khí lý tưởng: U = U (T)


Khí thật : U = U (T, V) – do có tương tác liên phân tử. 37 38

37 38

* ENTHALPY (Entalpi)
Internal Energy
 U   U 
Internal Energy (U) is the total energy contained
dU    dT    dV  dq  pex dV
  T V   V T
within the system, partly as kinetic energy and (I.8)
partly as potential energy
- Với biến đổi đẳng tích:
Potential energy involves dV = 0 => dU = dq – pexdV = dqV
intramolecular interactions ...
Vậy:

and intermolecular   q   U 
     nCV  CV
interactions ...   T V   T V
39 40

39 40

10
* ENTHALPY (Entalpi)
Ý nghĩa vật lý của hàm H là:
• Với biến đổi đẳng áp:
dP = 0 Pex = phệ thống Độ tăng entalpi H ở điều kiện đẳng áp và chỉ có công
dãn ép bằng nhiệt lượng qp cung cấp vào hệ thống
Vậy: dU = dq + dW = dq – pdV
 dq = dU + pdV Hp = qp
 dqp = d(U + pV)p = dH
Hàm số H = U + pV là hàm trạng thái (U, P, V đều là
Với n mol khí lý tưởng: H = U + nRT
các thông số trạng thái). H là hàm năng lượng, được
Do đó: - Đối với khí lý tưởng: H = H (T)
gọi là ENTALPI của hệ.
- Với khí thật: H = H (T, p)
(thalpos : Nhiệt – tiếng Hy lạp) 41 42

41 42

Tổng quát: Thay đổi của enthalpy theo nhiệt độ


 U  Enthalpy của hệ thống tăng khi
- Với khí thật: dU  nCV dT    dV nhiệt độ tăng
  V T
H  Độ dốc của đường cong gọi là
dH  nC p dT    dp nhiệt dung đẳng áp Cp của hệ
  p T
Enthalpy, H
thống tại áp suất khảo sát
dU V  nCV dT ; dH p  nC p dT

 H 
CP   
- Với khí lý tưởng:  T  P
dU  nCV dT
dH  nC p dT
43 44

43 44

11
Thay đổi của enthalpy theo nhiệt độ Hệ thức liên hệ giữa CV và CP

Với khí thật hay nhiệt độ thay đổi lớn,  U  the heat capacity at
CV   
Q dU  PdV  T V constant volume
biểu thức thực nghiệm cho C như sau: C 
dT dT
 H  the heat capacity at
c CP   
 T  P constant pressure
C p  a  bT  2
T To find CP and CV, we need f (P,V,T) = 0 and U = U (V,T)

Với a, b, c không phụ thuộc nhiệt độ dU  PdV   U   U  


C  dU    dT    dV 
dT   T V  V T 
 U   U   dV
      P
 T V  V T  dT

 U    dV 
C P  CV     P 
 V T   dT  P
45

45 46

 Vài biến đổi thông thường


Hệ thức liên hệ giữa CV và CP
Đẳng tích isochoric ( V = const )

 U   dV 
C P  CV     P  
 V T  dT  P

Với khí lý tưởng:

 U   V  R
  0;   
  V T   T p p

Vậy: R
C p  CV  p  R
p
48

47 48

12
 Vài biến đổi thông thường  Vài biến đổi thông thường
Đẳng áp isobaric ( P = const ) Biến đổi thuận nghịch đẳng nhiệt (Isothermal Reversible Process)

a- Khí lý tưởng

W = -Q

49 50

49 50

 Vài biến đổi thông thường Vài biến đổi thông thường
Adiabatic (no heat flow) processes
• Biến đổi thuận nghịch đẳng nhiệt
(Isothermal Reversible Process) Adiabatic expansion: (Q = 0)
b- Khí thật nghiệm đúng phương trình Van der Waals Work is done by the gas (+W)
No heat flows in: Q = U + W
0 = U + W, U = -W
V V V
RT a 2 2
RT 2
a Internal energy (T) drops
p  2  w    pdV    dV   2 dV
V b V V1 V1 V  b V1 V

V2  b a a V b a a Examples
w  RT ln   ; q  RT ln 2 ; U  q  w  
V1  b V2 V1 V1  b V1 V2 Air rockets

 1 Cold side of fridge


1  2a 2a
H  RTb     Universe
 V2  b V1  b  V2 V1
Demo - cloud

51

51 52

13
 Vài biến đổi thông thường  Vài biến đổi thông thường
• Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng • Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng
(Adiabatic Reversible Process) (Adiabatic Reversible Process)
Giả sử chỉ có công dãn ép:
T2 V1 1

T1 V2 1
for ideal gas
PV
1 1 PV T PV V  1  
 2 2  2  2 2  1 1  PV
1 1  PV
2 2
T1 T2 T1 PV1 1 V2

1 1  PV
For isothermal process PV 2 2
 
1 1  PV
For adiabatic process PV 2 2

53 54

53 54

 Vài biến đổi thông thường  Vài biến đổi thông thường
• Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng • Biến đổi bất thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng
(Adiabatic Reversible Process) (Adiabatic Irreversible Process)

Q = 0 => W = ∆U Q = 0 => W = ∆U
R

PV   K or T (V ) CV
C
V2 V2 K  H  nC P (T2  T1 )
W  P dV    dV
V1 V1 V  U  W  nCV (T2  T1 )
1  1 
K (V V )
W  2 1
 nC V (T2  T1 ) nRT2 nRT1
1  W   Pex (V2  V1 )   P2 (  )
 U  nC V (T2  T1 )
P2 P1
 H  nC P (T2  T1 )
55 56

55 56

14
IV.3 Áp dụng vào hóa học Enthalpy của phản ứng hóa học
1. Hiệu ứng nhiệt (Nhiệt phản ứng) đẳng tích (qv) và H = H (sản phẩm) - H (tác chất)
đẳng áp (qp):
* Nhiệt phản ứng đẳng tích: Enthalpy tỉ lệ thuận với khối lượng chất:
CH4(g) + 2 O2(g)  CO2(g) + 2 H2O(g)  H = - 802 kJ
qv = Uv = Usp - Utc 2 CH4(g) + 4 O2(g)  2 CO2(g) + 4 H2O(g)  H = - 1604 kJ

Đổi chiều phản ứng, dấu của H thay đổi:


* Nhiệt phản ứng đẳng áp: CO2(g) + 2 H2O(g)  CH4(g) + 2 O2(g)  H = + 802 kJ

Sự biến đổi enthalpy phụ thuộc vào trạng thái tồn tại:
qp = Hp = Hsp - Htc
H2O (g)  H2O (l)  H = - 88 kJ
57 58

57 58

Phương trình nhiệt hóa học


Thermochemical Equations Standard State Conditions
2C(gr) + 2O2(k) = 2CO2(k) ; H0298= -787,02kJ The standard state of a solid or liquid substance is
the pure element or compound at 1 atm pressure and
the temperature of interest
Gaseous standard state is the “ideal gas” at 1 atm
pressure and the temperature of interest

e.g., at 1 atm, 25 oC standard state for Hg is liquid, C


is solid, water is liquid, He is gas

60

59 60

15
* Enthalpy mol chuẩn thức của ion trong
Enthalpy sinh thành (Sinh nhiệt) dung dịch nước

Sinh nhiệt chuẩn Hof (Standard enthalpy of formation) là


sinh nhiệt khi 1 mol chất đó hình thành ở trạng thái chuẩn.

H0f(298K) của các đơn chất bền ở đk chuẩn = 0

H0f(298K) của ion H+.nH2O =0

62

61 62

Enthalpy mol chuẩn thức của ion trong dung dịch nước
3. Định luật Hess (Hess’s Law)
Cations ΔHf (kJ/mol) Anions ΔHf (kJ/mol)
Ag+ (aq) +105.9 Br- (aq) -120.9 • Nếu phản ứng xảy ra qua nhiều giai đoạn thì H của
Al3+ (aq) -524.7 Cl- (aq) -167.4
Ba2+ (aq) -538.4 ClO3- (aq) -98.3
phản ứng tổng là tổng H của các phản ứng thành phần
Ca2+ (aq) -543.0 ClO4- (aq) -131.4 và chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của phản
Cd2+ (aq) -72.4 CO32- (aq) -676.3
Cu2+ (aq) +64.4 CrO42- (aq) -863.2
ứng, chứ không phụ thuộc vào đường đi.
Fe2+ (aq) -87.9 F- (aq) -329.1
Fe3+ (aq) -47.7 HCO3- (aq) -691.1
H+ (aq) 0.0 H2PO4- (aq) -1302.5
K+ (aq) -251.2 HPO42- (aq) -1298.7
Li+ (aq) -278.5 I- (aq) -55.9
Mg2+ (aq) -462.0 MnO4- (aq) -518.4
Mn2+ (aq) -218.8 NO3- (aq) -206.6
Na+ (aq) -239.7 OH- (aq) -229.9
NH4+ (aq) -132.8 PO43- (aq) -1284.1
Ni2+ (aq) -64.0 S2- (aq) +41.8
Pb2+ (aq) +1.6 SO42- (aq) -907.5
Sn2+ (aq) -10.0
Zn2+ (aq) -152.4
Reference: Masterton, Slowinski, Stanitski, Chemical Principles, CBS College
HAB không phụ thuộc vào đường đi.
Publishing, 1983. 63 64

63 64

16
Định luật Hess Tính enthalpy của phản ứng từ sinh nhiệt chuẩn

Hopứ = Hof (sản phẩm) - Hof (tác chất)

Hopứ

CH4(k) + 2 O2(k)  CO2(k) + 2 H2O(k) H = - 802 kJ

Hof (sản phẩm)


Hof (tác chất)
2 H2O(k)  2 H2O(l) H = - 88 kJ
_______________________________ ___________
CH4(k) + 2 O2(k)  CO2(k) + 2 H2O(l) H = - 890 kJ
65 66

65 66

Enthalpy đốt cháy tiêu chuẩn (Thiêu nhiệt)


Standard enthalpy of combustion
Tính enthalpy của phản ứng từ thiêu nhiệt mol chuẩn

Thiêu nhiệt là biến thiên enthalpy của một mol chất mA + nB = pC + qD


khi cháy hoàn toàn trong điều kiện chuẩn (tạo thành
Ho = (m .Hoc (A) + n .Hoc(B) ) - (p Hoc (C) + q Hoc (D) )
CO2, H2O & các sản phẩm cháy khác). Ký hiệu Hoc
Thiêu nhiệt luôn âm.
Ho =  Hoc (tác chất) -  Hoc (sản phẩm)
Nhiều chất không có nhiệt đốt cháy.
 Sản phẩm cuối của sự cháy (CO2, H2O,…) có thiêu
nhiệt = 0

67 68

67 68

17
Nhiệt phản ứng tính theo năng lượng nối
Năng lượng nối EAB

A (k) + B (k)  AB HoAB


EAB = HoAB , EAB < 0; |EAB| càng lớn thì nối càng bền.

Năng lượng phân ly liên kết DA-B

DA-B > 0; DA-B càng lớn thì nối càng bền.

69

69 70

Nhiệt phản ứng tính theo năng lượng nối


C(gr) + 3/2 H2(k) + ½ Cl2(k) = CH3Cl (k) (1) Hof (CH3Cl) = ?
Ho =  E(ráp nối) -  E(đứt nối)

Ho =  D(đứt nối) -  D(ráp nối)


Td: Tính Hof của CH3Cl ở thể khí, biết năng lượng nối như sau:

Liên kết D, kJ/mol Ho(CgrCk) =


C-H trong CH4 416,3 = 715 kJ/mol
C-Cl trong CCl4 324,7 Hos(C)
Cl-Cl trong Cl2 244,3 Nhiệt thăng hoa

H-H trong H2 436,0 Của carbon


71 72

71 72

18
Từ nhiệt phản ứng có thể tính năng lượng nối * Nhiệt hòa tan

Với phân tử nhiều nguyên tử thì nhiệt phản ứng chỉ


giúp xác định được năng lượng nối trung bình
Td: C + 4 H  CH4 Ho = -1656 kJ
EC-H = ¼ Ho = ¼ . (-1656) = - 414 kJ.mol-1

Lưu ý:
Hiệu ứng nhiệt tính theo năng lượng nối là giá trị lý thuyết
(là tổng của hiệu ứng nhiệt thực tế và năng lượng cộng hưởng)

73 74

73 74

* Nhiệt hòa tan * Nhiệt hòa tan


-Nhiệt hòa tan vi phân:
Theo định nghĩa, nhiệt hòa
tan vi phân ở điểm A là hệ số
góc của đường biểu diễn ∆H
theo n1, ký hiệu
 H 
∆H  
  n1  n2
A Nhiệt hòa tan toàn phần ở
tg𝛼’ điểm A = tg𝛼 = ∆H/nA
Nhiệt hòa tan vi phân ở điểm
A = tg𝛼’

tg𝛼

nA n1 (số mol dung chất ứng với một số


75 lượng dung môi n2 mol xác định) 76

75 76

19
Biến đổi nhiệt phản ứng theo nhiệt độ
Biến đổi nhiệt phản ứng với nhiệt độ

o o o
H o  i i H mo ,i dH o d ( H pr  H re ) dH pr dH reo
  
dT dT dT dT
dH o  C Po , pr  C Po ,re  C Po
 i i dH mo ,i / dT
dT
d H o
 i i C Po ,m ,i  C Po
 H m ,i  dT
   C P ,m ,i
 T  P  H 
   CP
dH o
 T  P
 i i C Po ,m ,i  C Po
dT
Lấy tích phân với T1 và T2 cho:
The molar heat capacity of substance i in its T2
standard state at the temperature of interest.  H oT2   H oT1   C Po dT
T1

77 78

Biến đổi nhiệt phản ứng với nhiệt độ Ví dụ: Ứng dụng định luật Kirchhoff

Định luật Kirchhoff Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của hơi H2O tại 25 oC là –241.82
kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của hơi H2O ở 100 oC.
T2
Giả sử nhiệt dung mol đẳng áp của các chất không phụ thuộc
 H oT2   H oT1   C Po dT nhiệt độ và có các giá trị cho trong bảng sau:
T1

T2 H2O(khí) 33.58 J/K mol


 H oT2   H oT1   C Po dT
T1 H2(khí) 28.84 J/K mol
Nếu chọn khoảng T1 và T2 nhỏ để ∆Cp không đổi thì: O2(khí) 29.37 J/K mol

H To2  H To1  C Po ,T1 (T2  T1 ) Method. If CP is independent of temperature in the


Nhiệt dung mol đẳng áp tiêu chuẩn phụ thuộc vào nhiệt độ: range T1 to T2, then H To  H To  C Po ,T (T2  T1 )
2 1 1

Write the chemical reaction, identify the stoichiometric


C Po ,m  a  bT  cT 2  dT 3 numbers, and calculate Cp from the data.

79 80

20

You might also like