Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - NL1
Chương 2 - NL1
1 2
3 4
1
I. Một số định nghĩa cần thiết I. Một số khái niệm cơ bản
System surroundings
– Isolated system (hệ cô lập)- system
Surroundings
• No mechanical or thermal contact Isolated System
5 6
7 8
2
I. Một số khái niệm cơ bản I. Một số khái niệm cơ bản
Biến đổi thuận nghịch và không thuận nghịch
• Occur without outside intervention
•Biến đổi thuận nghịch (reversible process):
• Have a definite direction.
– The reverse process is not spontaneous.
•Biến đổi tự nhiên hay bất thuận nghịch (irreversible • Temperature has an impact on spontaneity.
process): – Ex: Ice melting or forming
– Ex: Hot metal cooling at room temp.
9 10
11 12
3
a/ Nhiệt (heat)
refers to the transfer of kinetic energy from a system of
higher temperature to a system of lower temperature.
q = mC (T2 – T1)
13 14
13 14
q = (nhiệt dung) x T
15 16
15 16
4
Phương pháp nhiệt lượng kế ở áp suất không đổi NHIỆT KẾ BECKMANN
Qpứ = - Cnlk T
17
17 18
20
19 20
5
Calorimetry Calorimetry
Concepts to consider for coffee-cup calorimetry:
A coffee-cup calorimeter may be used to measure the heat
exchange for a variety of reactions at constant pressure:
qp = ΔH
Heat of neutralization:
System: reactants and products (the reaction)
HCl(aq) + NaOH(aq) → H2O(l) + NaCl(aq)
Surroundings: water in the calorimeter
Heat of ionization:
For an exothermic reaction:
H2O(l) → H+(aq) + OH‒(aq)
the system loses heat
Heat of fusion: the surroundings gain (absorb) heat
H2O(s) → H2O(l)
H2O(l) → H2O(g)
The minus sign is used to keep
22
sign conventions consistent.
21 22
24
23 24
6
Bomb Calorimetry
Bomb Calorimetry
To calculate qcal, the heat capacity of the calorimeter A 1.000 g sample of benzoic acid is burned in a bomb calorimeter.
must be known. The reaction gives off 26.38 kJ of heat and the temperature of the
water in the calorimeter increased from 23.40 oC to 27.20 oC.
What is the heat capacity of the calorimeter?
qcal = CcalΔT
Solution:
qrxn = −qcal
qrxn = −CcalΔT
25 26
25 26
* Công dãn nở khí (expansion work) * Công dãn nở khí (expansion work)
Công dịch chuyển vật một khoảng Khi áp suất ngoài không đổi
cách ∆h chống lại lực F là: (pex = constant)
W = - F ∆h Với F = pexA
V2
Suy ra: w = - pexA ∆h = - pexdV W PexdV Pex V2 V1 PV
V1
Vậy công trao đổi của hệ
thống với môi trường ngoài khi
thay đổi thể tích từ V1 đến V2 là:
Khi áp suất ngoài pex = 0 => W =0
V2
W Pe x d V
V1
27 28
7
* Công dãn nở khí (expansion work) * So sánh công thuận nghịch và công bất thuận
nghịch trong dãn nở khí (expansion work)
Khi áp suất ngoài thay đổi
theo thể tích khí => dãn nở thuận Công bất thuận nghịch Công thuận nghịch
nghịch đẳng nhiệt khí lý tưởng:
V2
W PexdV Pex V2 V1 PV V2
dV V
V2
V1 W nRT nRT ln 2
V1
V V1
W PexdV PdV
V1
Irreversible work
A=p V
V initial V final
29 Volume (V) 30
29 30
Isothermal
J.R. Mayer James Prescott Joule Lord Kelvin
31
31 32
8
The first law of First Law – Sign Conventions
thermodynamics
The Law of Conservation of Energy states that in a
physical or chemical change, energy can be exchanged
between a system and its surroundings, but no energy can
be created or destroyed
33 34
Nguyên lý 1 không giúp tính giá trị tuyệt đối của nội Nội năng của Hệ cô lập
năng mà chỉ cho biết biến thiên nội năng của hệ.
Nếu hệ nhận nhiệt (q > 0) thì sẽ phóng thích công (W < 0) Uhệ cô lập = 0 Uhệ = - Umtxq
Nếu hệ nhận công (W > 0) thì sẽ phóng thích nhiệt (q < 0)
qhệ = - qmtxq Whệ = - Wmtxq
Nếu hệ không nhận nhiệt (q = 0) thì không sinh công (W = 0)
35 36
9
Các thành phần của nội năng
Nội năng U bao gồm tổng năng lượng của các tiểu phân Internal Energy
tạo thành hệ
Năng lượng của toàn bộ điện tử và nhân trong phân tử.
Internal Energy (U) is the total energy contained
Năng lượng do chuyển động tịnh tiến của phân tử. within the system, partly as kinetic energy and
Năng lượng quay của phân tử. partly as potential energy
Năng lượng dao động của các nguyên tử và nhóm nguyên tử.
Kinetic involves three types of molecular motion ...
Năng lượng do tương tác liên phân tử...
Ở mỗi trạng thái:
U = (NL tương tác giữa các phân tử, NL bên trong mỗi phân tử, NL
do chuyển động hỗn loạn của các phân tử …)
37 38
* ENTHALPY (Entalpi)
Internal Energy
U U
Internal Energy (U) is the total energy contained
dU dT dV dq pex dV
T V V T
within the system, partly as kinetic energy and (I.8)
partly as potential energy
- Với biến đổi đẳng tích:
Potential energy involves dV = 0 => dU = dq – pexdV = dqV
intramolecular interactions ...
Vậy:
and intermolecular q U
nCV CV
interactions ... T V T V
39 40
39 40
10
* ENTHALPY (Entalpi)
Ý nghĩa vật lý của hàm H là:
• Với biến đổi đẳng áp:
dP = 0 Pex = phệ thống Độ tăng entalpi H ở điều kiện đẳng áp và chỉ có công
dãn ép bằng nhiệt lượng qp cung cấp vào hệ thống
Vậy: dU = dq + dW = dq – pdV
dq = dU + pdV Hp = qp
dqp = d(U + pV)p = dH
Hàm số H = U + pV là hàm trạng thái (U, P, V đều là
Với n mol khí lý tưởng: H = U + nRT
các thông số trạng thái). H là hàm năng lượng, được
Do đó: - Đối với khí lý tưởng: H = H (T)
gọi là ENTALPI của hệ.
- Với khí thật: H = H (T, p)
(thalpos : Nhiệt – tiếng Hy lạp) 41 42
41 42
H
CP
- Với khí lý tưởng: T P
dU nCV dT
dH nC p dT
43 44
43 44
11
Thay đổi của enthalpy theo nhiệt độ Hệ thức liên hệ giữa CV và CP
Với khí thật hay nhiệt độ thay đổi lớn, U the heat capacity at
CV
Q dU PdV T V constant volume
biểu thức thực nghiệm cho C như sau: C
dT dT
H the heat capacity at
c CP
T P constant pressure
C p a bT 2
T To find CP and CV, we need f (P,V,T) = 0 and U = U (V,T)
U dV
C P CV P
V T dT P
45
45 46
U dV
C P CV P
V T dT P
U V R
0;
V T T p p
Vậy: R
C p CV p R
p
48
47 48
12
Vài biến đổi thông thường Vài biến đổi thông thường
Đẳng áp isobaric ( P = const ) Biến đổi thuận nghịch đẳng nhiệt (Isothermal Reversible Process)
a- Khí lý tưởng
W = -Q
49 50
49 50
Vài biến đổi thông thường Vài biến đổi thông thường
Adiabatic (no heat flow) processes
• Biến đổi thuận nghịch đẳng nhiệt
(Isothermal Reversible Process) Adiabatic expansion: (Q = 0)
b- Khí thật nghiệm đúng phương trình Van der Waals Work is done by the gas (+W)
No heat flows in: Q = U + W
0 = U + W, U = -W
V V V
RT a 2 2
RT 2
a Internal energy (T) drops
p 2 w pdV dV 2 dV
V b V V1 V1 V b V1 V
V2 b a a V b a a Examples
w RT ln ; q RT ln 2 ; U q w
V1 b V2 V1 V1 b V1 V2 Air rockets
51
51 52
13
Vài biến đổi thông thường Vài biến đổi thông thường
• Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng • Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng
(Adiabatic Reversible Process) (Adiabatic Reversible Process)
Giả sử chỉ có công dãn ép:
T2 V1 1
T1 V2 1
for ideal gas
PV
1 1 PV T PV V 1
2 2 2 2 2 1 1 PV
1 1 PV
2 2
T1 T2 T1 PV1 1 V2
1 1 PV
For isothermal process PV 2 2
1 1 PV
For adiabatic process PV 2 2
53 54
53 54
Vài biến đổi thông thường Vài biến đổi thông thường
• Biến đổi thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng • Biến đổi bất thuận nghịch đoạn nhiệt khí lý tưởng
(Adiabatic Reversible Process) (Adiabatic Irreversible Process)
Q = 0 => W = ∆U Q = 0 => W = ∆U
R
PV K or T (V ) CV
C
V2 V2 K H nC P (T2 T1 )
W P dV dV
V1 V1 V U W nCV (T2 T1 )
1 1
K (V V )
W 2 1
nC V (T2 T1 ) nRT2 nRT1
1 W Pex (V2 V1 ) P2 ( )
U nC V (T2 T1 )
P2 P1
H nC P (T2 T1 )
55 56
55 56
14
IV.3 Áp dụng vào hóa học Enthalpy của phản ứng hóa học
1. Hiệu ứng nhiệt (Nhiệt phản ứng) đẳng tích (qv) và H = H (sản phẩm) - H (tác chất)
đẳng áp (qp):
* Nhiệt phản ứng đẳng tích: Enthalpy tỉ lệ thuận với khối lượng chất:
CH4(g) + 2 O2(g) CO2(g) + 2 H2O(g) H = - 802 kJ
qv = Uv = Usp - Utc 2 CH4(g) + 4 O2(g) 2 CO2(g) + 4 H2O(g) H = - 1604 kJ
Sự biến đổi enthalpy phụ thuộc vào trạng thái tồn tại:
qp = Hp = Hsp - Htc
H2O (g) H2O (l) H = - 88 kJ
57 58
57 58
60
59 60
15
* Enthalpy mol chuẩn thức của ion trong
Enthalpy sinh thành (Sinh nhiệt) dung dịch nước
62
61 62
Enthalpy mol chuẩn thức của ion trong dung dịch nước
3. Định luật Hess (Hess’s Law)
Cations ΔHf (kJ/mol) Anions ΔHf (kJ/mol)
Ag+ (aq) +105.9 Br- (aq) -120.9 • Nếu phản ứng xảy ra qua nhiều giai đoạn thì H của
Al3+ (aq) -524.7 Cl- (aq) -167.4
Ba2+ (aq) -538.4 ClO3- (aq) -98.3
phản ứng tổng là tổng H của các phản ứng thành phần
Ca2+ (aq) -543.0 ClO4- (aq) -131.4 và chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của phản
Cd2+ (aq) -72.4 CO32- (aq) -676.3
Cu2+ (aq) +64.4 CrO42- (aq) -863.2
ứng, chứ không phụ thuộc vào đường đi.
Fe2+ (aq) -87.9 F- (aq) -329.1
Fe3+ (aq) -47.7 HCO3- (aq) -691.1
H+ (aq) 0.0 H2PO4- (aq) -1302.5
K+ (aq) -251.2 HPO42- (aq) -1298.7
Li+ (aq) -278.5 I- (aq) -55.9
Mg2+ (aq) -462.0 MnO4- (aq) -518.4
Mn2+ (aq) -218.8 NO3- (aq) -206.6
Na+ (aq) -239.7 OH- (aq) -229.9
NH4+ (aq) -132.8 PO43- (aq) -1284.1
Ni2+ (aq) -64.0 S2- (aq) +41.8
Pb2+ (aq) +1.6 SO42- (aq) -907.5
Sn2+ (aq) -10.0
Zn2+ (aq) -152.4
Reference: Masterton, Slowinski, Stanitski, Chemical Principles, CBS College
HAB không phụ thuộc vào đường đi.
Publishing, 1983. 63 64
63 64
16
Định luật Hess Tính enthalpy của phản ứng từ sinh nhiệt chuẩn
Hopứ
65 66
67 68
67 68
17
Nhiệt phản ứng tính theo năng lượng nối
Năng lượng nối EAB
69
69 70
71 72
18
Từ nhiệt phản ứng có thể tính năng lượng nối * Nhiệt hòa tan
Lưu ý:
Hiệu ứng nhiệt tính theo năng lượng nối là giá trị lý thuyết
(là tổng của hiệu ứng nhiệt thực tế và năng lượng cộng hưởng)
73 74
73 74
tg𝛼
75 76
19
Biến đổi nhiệt phản ứng theo nhiệt độ
Biến đổi nhiệt phản ứng với nhiệt độ
o o o
H o i i H mo ,i dH o d ( H pr H re ) dH pr dH reo
dT dT dT dT
dH o C Po , pr C Po ,re C Po
i i dH mo ,i / dT
dT
d H o
i i C Po ,m ,i C Po
H m ,i dT
C P ,m ,i
T P H
CP
dH o
T P
i i C Po ,m ,i C Po
dT
Lấy tích phân với T1 và T2 cho:
The molar heat capacity of substance i in its T2
standard state at the temperature of interest. H oT2 H oT1 C Po dT
T1
77 78
Biến đổi nhiệt phản ứng với nhiệt độ Ví dụ: Ứng dụng định luật Kirchhoff
Định luật Kirchhoff Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của hơi H2O tại 25 oC là –241.82
kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của hơi H2O ở 100 oC.
T2
Giả sử nhiệt dung mol đẳng áp của các chất không phụ thuộc
H oT2 H oT1 C Po dT nhiệt độ và có các giá trị cho trong bảng sau:
T1
79 80
20