You are on page 1of 56

ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP


XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT -
THÂN MÌNH

1
NỘI DUNG

1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT


2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
2.3 XƢƠNG MÓNG
2.4 KHỚP THÁI DƢƠNG – HÀM DƢỚI

2
NỘI DUNG
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
3.2 XƢƠNG ỨC
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN

3
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

XƢƠNG TRỤC XƢƠNG PHỤ


22 xƣơng đầu
mặt 64 xƣơng chi trên
1 xƣơng móng 62 xƣơng chi dƣới
1 xƣơng ức
26 xƣơng sống
24 xƣơng sƣờn
6 xƣơng của tai

80 xƣơng 126 xƣơng


206 xương
Ngoài ra: Xƣơng vừng, xƣơng trong gân
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI XƢƠNG

Theo hình thể ngoài Theo nguồn gốc cấu trúc

• Xƣơng dài
• Xƣơng ngắn • Xƣơng màng
• Xƣơng dẹt • Xƣơng sụn
• Xƣơng bất định
hình
• Xƣơng vừng
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI KHỚP

Theo cấu tạo Theo chức năng

Khớp sợi Khớp bất động

Khớp sụn Khớp bán động

Khớp hoạt dịch:


mặt khớp, bao Khớp động
khớp, dây chằng, ổ
khớp.
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

4 chức năng chính:


- NÂNG ĐỠ: khung cứng nâng đỡ và tạo chỗ bám cho các
cơ.
- BẢO VỆ: xƣơng đầu mặt tạo hộp sọ che chở não, lồng
ngực bảo vệ tim phổi, khung chậu bảo vệ bàng quang, tử
cung…
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

- VẬN ĐỘNG: các cơ - TẠO MÁU VÀ TRAO ĐỔI


bám vào xƣơng khi co lại CHẤT:
sẽ tạo cử động quanh Tủy xƣơng tạo ra các TB
khớp. máu, nơi dự trữ và trao đổi
mỡ, canxi, photpho…
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT

- Các xƣơng đầu mặt (22 xƣơng)


chia làm 2 phần:
+ Khối xƣơng sọ (tạo thành hộp sọ
não)
+ Khối xƣơng mặt (tạo thành sọ mặt)
- Hộp sọ não đƣợc chia thành vòm
sọ và nền sọ
- Các xƣơng khớp bằng các khớp
bất động (trừ khớp thái dƣơng
hàm dƣới)

9
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ

 Có 8 xƣơng: 4 xƣơng đơn, 2


xƣơng đôi
- 4 xƣơng đơn: xƣơng trán, xƣơng
sàng, xƣơng bƣớm, xƣơng chẩm
- 2 xƣơng đôi: xƣơng đỉnh, xƣơng
thái dƣơng

10
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
XƢƠNG ĐỈNH
XƢƠNG TRÁN

XƢƠNG CHẨM
XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG THÁI DƢƠNG
11

XƢƠNG BƢỚM
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán

 Tạo nên thành trƣớc hộp sọ,


trần ổ mắt và phần trƣớc của
nền sọ.
 Có 3 phần:

- Phần trai trán


- Phần mũi
- Phần ổ mắt

12
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán

 Phần trai trán: tạo nên phần


trƣớc vòm sọ
 Phần mũi: tạo nên trần ổ mũi

 Phần ổ mắt: tạo nên trần ổ mắt,


ở giữa có khuyết sàng
Bên trong có hai xoang trán
(ngăn cách bởi vách xƣơng
mỏng) đổ vào ổ mũi ở ngách
mũi giữa
13
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng sàng
Gồm:
• Mảnh sàng: nằm ngang, giữa có mào
gà, hai bên có các lỗ sàng để TK
khứu giác đi qua
• Mảnh thẳng đứng: vuông góc với
mảnh sàng, tạo nên một phần của
vách mũi
• Hai khối mê đạo sàng: có các xoang
sàng, xoang sàng chia làm 3 nhóm
trƣớc, giữa, sau
14
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng sàng
- Mặt ngoài mê đạo sàng: mảnh ổ mắt (hình tứ giác) – tạo
nên thành trong ổ mắt
- Mặt trong mê đạo sàng: thành ngoài của ổ mũi, có 2
mảnh xƣơng cong – xƣơng xoăn mũi trên, xƣơng xoăn
mũi giữa (đôi khi có xƣơng xoăn mũi trên cùng)

15
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm

• 1 Thân bƣớm
• 2 Cánh lớn
• 2 Cánh nhỏ
• 2 Mỏm chân bƣớm

 Thân xƣơng bƣớm: có rãnh giao thoa thị giác, hố yên,


xoang bƣớm
 Cánh lớn: lỗ tròn: DTK hàm trên đi qua (V2), lỗ bầu dục:
DTK hàm dƣới đi qua (V3), lỗ gai: ĐM màng não giữa đi 16
qua
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm
 Cánh nhỏ: có ống thị giác (để TK thị giác và động mạch
mắt đi qua)
Giữa cánh lớn và cánh nhỏ có khe ổ mắt trên
 Mỏm chân bƣớm: tạo nên thành ngoài lỗ mũi sau

17
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng chẩm

 Tạo nên phần sau vòm sọ và


nền sọ
 Lỗ lớn, có hành não đi qua

18
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng đỉnh

Khớp vành

Khớp dọc
19
Khớp lamda
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng
3 phần:
• Phần đá
• Phần trai
• Phần nhĩ

20
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng

 Phần trai: thành bên của vòm sọ,


có mỏm gò má khớp với mỏm
thái dƣơng của xƣơng gò má, có
hố hàm dƣới và củ khớp
 Phần đá: có hình tháp

+ Đỉnh ở trƣớc trong


+ Nền ở ngoài (có mỏm chũm).
+ 3 mặt: mặt trƣớc, mặt sau, mặt
dƣới
 Phần nhĩ: tạo nên phần lớn ống tai
21
ngoài
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
NỀN SỌ

22
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT

 Có 14 xƣơng: 6 xƣơng đôi, 2 xƣơng đơn


 6 xƣơng đôi: xƣơng lệ, xƣơng mũi, xƣơng xoăn mũi
dƣới, xƣơng hàm trên, xƣơng gò má, xƣơng khẩu cái
 2 xƣơng đơn: xƣơng lá mía, xƣơng hàm dƣới

23
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng lệ
 Xƣơng nhỏ, phía trƣớc
thành trong ổ mắt

 Hai xƣơng nhỏ, gặp


Xƣơng mũi
nhau ở đƣờng giữa

24
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng xoăn mũi dƣới

 Giữa xƣơng và thành mũi là


ngách mũi dƣới
 Lá xƣơng cong, mỏng

25
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng gò má
 Gồm hai mỏm và diện gồ ghề tiếp
khớp xƣơng hàm trên
 Tạo nên phần nhô hai bên mặt gọi là
gò má

Xƣơng khẩu cái


 Có dạng chữ L
 Phần ngang: góp phần tạo nên
khẩu cái cứng
26
 Phần đứng: thành ngoài ổ mũi
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm trên

 Gồm thân xƣơng và 4 mỏm


 Thân xƣơng hàm trên: 4 mặt

- Mặt ổ mắt: có rãnh dƣới ổ mắt

- Mặt trƣớc: có lỗ dƣới ổ mắt, gai


mũi trƣớc
- Mặt dƣới thái dƣơng

- Mặt mũi

Bên trong rỗng có xoang hàm trên


27
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm trên
4 mỏm: mỏm trán, mỏm gò má, mỏm khẩu cái và mỏm huyệt
răng
Mỏm trán
Mặt ổ mắt

Lỗ dƣới ổ mắt
Mỏm gò má

Gai mũi trƣớc

28
Mỏm huyệt răng
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm trên

Rãnh lệ
Mỏm trán

Xoang hàm trên

Mỏm khẩu cái

Mỏm huyệt răng


29
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng lá mía
 Cùng với mảnh thẳng đứng
xƣơng sàng tạo nên vách mũi

30
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới
 Thân xƣơng:

- Mặt ngoài: lồi cằm, lỗ cằm, đƣờng chéo

- Mặt trong: các gai cằm, đƣờng hàm móng, hõm dƣới
lƣỡi, hõm dƣới hàm
 Ngành hàm:

- Mặt trong: lỗ hàm dƣới, lƣỡi hàm dƣới

- Bờ trên: khuyết hàm dƣới

mỏm vẹt, mỏm lồi cầu


 Góc hàm
31
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Mỏm vẹt
Xƣơng hàm dƣới
Khuyết hàm

Chỏm
Mỏm lồi cầu
Cổ

Ngành hàm

Lồi cằm Góc hàm 32

Lỗ cằm Đƣờng chéo


2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới

Mỏm lồi cầu

Đƣờng hàm móng


Lƣỡi hàm dƣới

Lỗ hàm dƣới

Rãnh hàm móng

Hõm dƣới hàm


Hõm dƣới lƣỡi
Các gai cằm 33
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.3 XƢƠNG MÓNG
Sừng lớn
Sừng nhỏ

 Hình móng ngựa, phía trên thanh


quản
 Một thân, hai sừng: sừng lớn, sừng
nhỏ
 Có nhiều cơ bám vào 34
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.4 KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM DƢỚI

 Mặt khớp: hố hàm dƣới, củ


khớp (x.thái dƣơng), chỏm
xƣơng hàm dƣới, đĩa khớp
 Bao khớp, dây chằng
 Bao hoạt dịch

35
CÂU HỎI
Câu 1. Phân loại khớp theo chức năng, gồm:
A. Khớp động, khớp bất động

B. Khớp sợi, khớp sụn, khớp hoạt dịch

C. Khớp bất động, khớp động, khớp bán động

D. Khớp động, khớp hoạt dịch

Câu 2. Khối xƣơng sọ có bao nhiêu xƣơng?


A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

37
CÂU HỎI
Câu 3. Xƣơng nào sau đây góp phần tạo nên vách mũi?
A. Xƣơng lệ

B. Xƣơng khẩu cái

C. Xƣơng xoăn mũi dƣới

D. Xƣơng lá mía

Câu 4. Lỗ tròn là chi tiết nằm ở xƣơng nào?


A. Xƣơng trán

B. Xƣơng sàng

C. Xƣơng bƣớm

D. Xƣơng thái dƣơng

38
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH

XƢƠNG ỨC

CÁC XƢƠNG
SƢỜN VÀ SỤN
SƢỜN

CỘT SỐNG

39
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

7 đốt sống cổ (C1-C7)

12 đốt sống ngực


(T1-T12)

5 đốt sống thắt lƣng


(L1-L5)
Xƣơng cùng (S1-S5)
40

Xƣơng cụt
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG
 Thân đốt sống: hình trụ dẹt, hai mặt lõm để tiếp khớp với các đốt
trên và dƣới qua sụn gian đốt sống (đĩa đệm).
 Cung đốt sống:
+ Cùng với thân đốt sống tạo thành lỗ đốt sống ( ống sống)
+ Phần cung dính vào thân gọi là cuống cung đốt sống, khuyết ở
trên và dƣới gọi là khuyết sống trên và khuyết sống dƣới ( lỗ
gian đốt sống)
+ Phần còn lại của cung đốt sống gọi là mảnh cung đốt sống
 Các mỏm: 1 mỏm gai, 2 mỏm ngang, 4 mỏm khớp (2 mỏm khớp
trên, 2 mỏm khớp dƣới)

41
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

Cuống cung đốt


THÂN ĐỐT SỐNG sống

LỖ ĐỐT SỐNG

CUNG ĐỐT SỐNG Mỏm ngang

CÁC MỎM Mảnh cung đốt sống


Mỏm khớp trên
42
Mỏm gai
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG Lỗ gian đốt sống

Khuyết sống trên

DTK gai sống

Khuyết sống dƣới


43
Mỏm khớp dƣới
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ

Mỏm gai tách đôi  Thân nhỏ, có hình vuông


khi nhìn từ trên xuống
 Mỏm ngang có lỗ ngang
 Mỏm gai ngắn, chẻ đôi
 Lỗ đốt sống hình tam
giác
Củ sau

Củ trƣớc
44
Lỗ ngang
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Diện khớp với mỏm răng C2
C1
ĐỐT ĐỘI Cung trƣớc
Mỏm ngang
Diện khớp trên
 Không có thân
đốt sống
 Gồm hai khối Lỗ ngang Cung sau
bên, cung trƣớc,
cung sau

45

Diện khớp dƣới


3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
C2
ĐỐT TRỤC

 Có mỏm răng

46
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

 Lỗ ngang: có động mạch đốt sống chui qua

ĐM đốt sống 47
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

ĐỐT SỐNG NGỰC

 Có các mặt khớp tiếp khớp với xƣơng sƣờn


Củ sƣờn khớp với hố
sƣờn ngang

48
Chỏm xƣơng sƣờn khớp với
hố sƣờn bên
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
XƢƠNG CÙNG – XƢƠNG CỤT
 Xƣơng cùng do 5 đốt sống cùng dính lại với nhau, phần
bên có diện tai để khớp với xƣơng chậu
 Xƣơng cụt do 4 – 6 đốt sống cụt tạo thành

49
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐĨA GIAN ĐỐT SỐNG (đĩa đệm)

VÒNG SỢI

NHÂN TỦY

50
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC

 Gồm có 3 phần:
- Cán ức: khuyết đòn, khuyết
sƣờn
- Thân xƣơng ức: bờ bên có các
khuyết sƣờn
- Mỏm mũi kiếm

51
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC

CÁN ỨC Khuyết đòn

Góc ức

Các khuyết sƣờn


THÂN XƢƠNG ỨC

52
MỎM MŨI KIẾM
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
- Có 12 đôi xƣơng sƣờn, giữa các xƣơng sƣờn là khoang gian sƣờn
- Sụn sƣờn: nối thân xƣơng sƣờn với xƣơng ức ở các khuyết sƣờn

Cổ
Củ sƣờn Chỏm

Góc sƣờn

53

Rãnh sƣờn Sụn sƣờn


CÂU HỎI
Câu 1. Có bao nhêu đốt sống cổ?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở đốt sống cổ?
A. Lỗ gian đốt sống

B. Lỗ đốt sống

C. Lỗ ngang

D. Hố sƣờn ngang

54
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
 1.
………………………
1
 2.
………………………
 3.
……………………… 2
 4.
4
………………………
 5.
………………………
3
55
CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 1. Mô tả xƣơng sàng?


Câu 2. Mô tả cấu tạo chung của một đốt sống. Vẽ hình
và chú thích một đốt sống ngực?

56
59

You might also like