Professional Documents
Culture Documents
Các nhóm chất không thể thiếu với dinh dưỡng trong tập luyện TDTT:
A. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất xơ, vitamin và khoáng chất..
Câu B. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, chất xơ, vitamin
11 và khoáng chất.
C. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, vitamin và
khoáng chất…
D. Carbohydrate (tinh bột), Chất béo, chất xơ, vitamin và khoáng chất..
Thế nào là khả năng nhịp điệu (khả năng phối hợp vận động)?
A. Là năng lực của cơ thể bảo đảm sự hoàn thành động tác với sự hoạt
động của các bộ phận cơ thể đạt đến sự phối hợp tốt nhất, là tiền đề cho việc
nắm vững kỹ thuật động tác..
Câu
B. Là chỉ biên độ hoạt động của các khớp xương và khả năng vươn duỗi ra
16 của gân, dây chằng, cơ bắp.
C. Là năng lực của cơ thể hay một bộ phận cơ thể có thể khắc phục được
lực cản hoặc lực đối kháng bên ngoài.
D. Là năng lực tiến hành các vận động với tốc độ nhanh của cơ thể hoặc
một bộ phận nào đó của cơ thể.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
MÔN VÕ THUẬT
Môn TDTT nào sau đây mang tính chất đối kháng không trực tiếp?
A. Bóng bàn.
Câu
B. Võ thuật.
2
C. Bóng đá.
D. Bóng rổ.
Câu B. Tay trái nắm tóc sau, tay phải đặt vào cằm người chịu đòn (chém số
4), bước chân phải gài sau chân phải, bẻ vặn cổ và triệt ngã người chịu đòn…
16
C. Hai tay chụp vào đầu người chịu đòn, bước chân phải gài sau chân
phải, bẻ vặn cổ và triệt ngã người chịu đòn.
D. Hai tay bóp cổ người chịu đòn, bước chân phải gài sau chân phải, bẻ
vặn cổ và triệt ngã người chịu đòn.
Các nhóm chất không thể thiếu với dinh dưỡng trong tập luyện TDTT:
A. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). chất xơ, vitamin và
khoáng chất.
Câu B. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, chất xơ,
17 vitamin và khoáng chất..
C. Carbohydrate (tinh bột), Protein (chất đạm). Chất béo, vitamin và
khoáng chất.
D. Carbohydrate (tinh bột), Chất béo, chất xơ, vitamin và khoáng chất.
Câu B. Chân phải trụ, kéo chân trái về trão mã, tay trái gạt số 2, chuyển qua
đinh tấn trái chém số 2 vào cổ người chịu đòn.
27
C. Chân phải bước lên tam giác tấn phải, tay trái gạt số 2, chuyển qua
đinh tấn trái chém số 2 vào gáy người chịu đòn..
D. Chân trái bước lên, tay trái gạt số 2, chuyển qua đinh tấn phải chém
số 2 vào gáy người chịu đòn.
Phải làm gì khi người tấn công khác với đòn tự vệ cơ bản được học?
A. Nhanh chóng chạy khỏi hiện trường
Câu B. Sử dụng phần tự do của cơ thể, hình thành đòn thế đánh nhanh mạnh
vào vùng sơ hở của người tấn công mình..
32
C. Hét to nhờ sự giúp đỡ của người khác
D. Xoay trở cơ thể để động tác tấn công khớp với đòn tự vệ được học và
ra đòn.
Trình tự phản đòn nào sẽ mang lại hiệu quả cao trong võ tự vệ?
A. Quan sát, ra đòn tự vệ
Câu
B. Né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ
34
C. Quan sát, né tránh, gạt đỡ, ra đòn tự vệ.
D. Gạt đỡ, né tránh, ra đòn tự vệ
Phản xạ tự vệ của người đã tập võ bao gồm những gì?
A. Né tránh
Câu
B. Gạt đỡ
35
C. Ra đòn vào vùng sơ hở
D. Tất cả đều đúng.
Câu B. Đứng ở tư thế Lập tấn đấm vòng từ ngoài vào trong đến cằm tạo
thành góc 900, nắm đấm úp khi đến mục tiêu.
36
C. Đứng ở tư thế Lập tấn vươn cánh tay tới trước, đấm lưng nắn đấm về
mục tiêu, cánh tay thẳng
D. Đứng ở tư thế Lập tấn, cuộn tay vào thân người, từ dưới lên trên đến
mặt bằng lưng nắn đấm (theo chiều kim đồng hồ).