You are on page 1of 6

CÔNG TY ABCD Biểu mẫu 03

ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH CÔNG TÁC


(Ngạch công việc : 1 - 2)

BỘ PHẬN : KHO HỌ TÊN NHÂN VIÊN :


CHỨC DANH : NHÂN VIÊN KHO MÃ SỐ NV :

Thang điểm đánh giá


1 : Yếu 2 : Trung bình 3 : Khá : 4 : Giỏi : 5 : Xuất sắc
Không đạt yêu cầu tối thiểu Đạt yêu cầu tối thiểu Đạt yêu cầu công việc Đạt yêu cầu và vượt trội Hoàn toàn vượt trội yêu cầu

Số Chủ điểm đgiá Tỉ trọng Số Chỉ tiêu đánh giá (KPIs)


loại Điểm
I Điểm
TB
I
(KPAs)
TT I công việc TT I
Tuân thủ đúng
01
nguyên tắc

nhập/xuất 0.3 1 Đảm bảo chỉ thực hiện việc


xuất/nhập kho khi có chứng từ hợp lệ 5
02 Đảm bảo kiểm đếm đúng số lượng, chủng loại hàng nhập/xuất kho

Giám sát chặt chẽ chất lượng hàng nhập kho. Thông báo cấp trên trực tiếp hay
người phụ trách mua hàng ngay khi phát hiện chất lượng hàng nhập không đảm
03 bảo đúng yêu cầu (ngoại quan)
04 Cấp phát kịp thời NVL cho bộ phận sx theo phiếu xuất
Đảm bảo hàng hóa phải được xuất hàng đúng theo quy định và việc xuất hàng,
chất xếp hàng hoá lên PTVC được thực hiện nhanh chóng theo đúng tiến độ và
05 số lượng, chủng loại yêu cầu.
Tuân thủ đúng các quy định, hướng dẫn công việc liên quan đến việc nhập/xuất
06 hàng hoá
02 Sắp xếp và bảo quản
hàng hóa 0.3 1 Tuân thủ đúng quy định về cách xếp
hàng cũng như sơ đồ kho 5
Bảo quản tốt hàng hóa tránh bụi bặm, chuột ,côn trùng… hay các nhân tố khác
làm ảnh hưởng đến chất lượng hàng hóa. Thực hiện báo cáo tình hình hàng hoá
02 hư hỏng, kém chất lượng hay có nguy cơ hư hỏng.

03 Đảm bảo chuẩn bị để công tác kiểm kê định kỳ được thực hiện thường xuyên.
04 Bảo quản số lượng hàng hóa phụ trách tránh mất mát, thất thoát.
Sổ sách chứng từ
3

Đảm bảo cập nhật ngay và đầy đủ
vệ sinh kho
0.3 1 vào sổ sách các nội dung khi phát
bãi sinh nghiệp vụ nhập/xuất kho theo
quy định. 5

Cập nhật số liệu vào thẻ kho chính xác, kịp thời. Đối chiếu thẻ kho định kỳ với
02 kế toán theo đúng quy định .
03 Cập nhật thẻ sản phẩm lưu kho theo đúng quy định.
05 Lưu trữ và bảo quản tốt các sổ sách, chứng từ và thẻ kho theo quy định.
Biểu mẫu 03

Xếp

1.50 1.50
5.00 1.50

5.00 1.50
5.00 1.50

5.00 1.50

5.00 1.50
1.50 1.50

5.00 1.50

5.00 1.50
5.00 1.50

1.50 1.50

5.00 1.50
5.00 1.50
5.00 1.50
Số Thể hiện Năng lực & Phẩm chất trọng số Xếp Điểm Ghi Chú
TT II loại II
1 Tinh thần trách nhiệm 0.20 1
Làm việc nghiêm túc và nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ 5.00 1.00
Sẵn sàng chịu trách nhiệm và nhận thêm công việc 5.00 1
Không nề hà khó khăn trong công tác 5.00 1
Giữ gìn và bảo quản tài sản của Công ty 5.00 1
2 Tinh thần hợp tác và đoàn kết 0.10 0.5
Sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp trong bộ phận 5.00 0.5
Sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp ngoài bộ phận 5.00 0.5
Tinh thần đồng đội và hợp tác trong công việc 5.00 0.5
Chia sẽ thông tin, kinh nghiệm với đồng nghiệp 5.00 0.5
3 Chấp hành Nội qui lao động 0.30 1.5
Luôn luôn chấp hành nội qui của Công ty 5.00 1.5
Ý thức và nhắc nhỡ mọi người tuân thủ Nội qui lao động 5.00 1.5
Sẳn sàng góp ý để hoàn thiện Nội qui Công ty 5.00
Tính kỷ luật cao trong công việc hằng ngày 5.00 1.5
4 Chấp hành các Hướng dẫn công việc, Quy trình QLCL - ISO 0.30 1.5
Thực hiện nghiêm túc các thao tác, nghiệp vụ SX - KD 5.00 1.5
Thực hiện và nhắc nhỡ đồng nghiệp cùng thực hiện những 5.00 1.5
quy định, quy trình hệ thống QLCL - ISO 0
Đóng góp ý kiến để hoàn thiện hệ thống QLCL 5.00 1.5
Phát hiện những lỗi không phù hợp đối với hệ thống ISO 5.00 0
5 Khả năng phát triển 0.10 0.50
Tự trao giồi nghiệp vụ chuyên môn, học hỏi đồng nghiệp 5.00 0.50
Tinh thần cầu tiến, tìm tòi, sáng tạo đạt hiệu quả cao 5.00 0.50
Tham gia đầy đủ các buổi huấn luyện của Công ty 5.00 0.50
Chấp nhận khó khăn và thử thách trong công việc 5.00 0.50
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ II : 5.00
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ I ( x 2) : 10
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ II : 5.00
ÑIEÅM TRUNG BÌNH (…… /3 ) : 5.00
YÙ kieán cuûa nhaân vieân Ngaøy : Kyù teân
Hoï teân nhaân vieân :

Nhaän xeùt cuûa ngöôøi ñaùnh giaù (caáp treân tröïc tieáp) Ngaøy : Kyù teân
Hoï teân ngöôøi ñaùnh giaù :

YÙ kieán cuûa caáp pheâ duyeät Ngaøy : Kyù teân


Hoï teân ngöôøi pheâ duyeät :

QT-HC/08 PB: 00

You might also like