You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ 2.

CON LẮC LÒ XO

DẠNG 1. CHU KÌ, TẦN SỐ CỦA CON LẮC LÒ XO – C11


1. Cấ u ta ̣o
Nằ m ngang Treo thẳ ng đứng

Ta ̣i VTCB: P = Fđh
m.g = k.∆l0
Trong đó:
m: khố i lươṇ g (kg)
g: gia tố c tro ̣ng trường (m/s2)
∆𝑙0 = 0 ∆𝑙0
k: đô ̣ cứng của lò xo (N/m)
∆l0: đô ̣ dãn của lò xo ở VTCB (m)
l0: chiề u dài ban đầ u của lò xo (m)

2. Chu kì và tầ n số của con lắ c lò xo

𝒌 𝒈
- Tầ n số góc: 𝝎 = √ = √ (𝒓𝒂𝒅/𝒔)
𝒎 ∆𝒍 𝟎

𝒎 ∆𝒍𝟎 𝒕
- Chu kì: 𝑻 = 𝟐𝝅√ = 𝟐𝝅√ = (𝒔 )
𝒌 𝒈 𝑵

𝟏 𝒌 𝟏 𝒈
- Tầ n số : 𝒇 =
𝟐𝝅
√ =
𝒎 𝟐𝝅
√∆𝒍 (𝑯𝒛)
𝟎

3. Bài toán ghé p vâ ̣t


𝑚1
𝑚1 → 𝑇1 = 2𝜋 √
𝑘
𝑚2
𝑚2 → 𝑇2 = 2𝜋 √
𝑘

𝑚1 + 𝑚2 → 𝑻+ = √𝑻𝟐𝟏 + 𝑻𝟐𝟐

𝑚1 − 𝑚2 → 𝑻− = √𝑻𝟐𝟏 − 𝑻𝟐𝟐 với 𝑚1 > 𝑚2

4. Bài toán cắ t, ghép lò xo


* Cắ t lò xo: 𝒌𝟎 𝒍𝟎 = 𝒌𝟏 𝒍𝟏 = 𝒌𝟐 𝒍𝟐
Với 𝑘0 , 𝑙0 là đô ̣ cứng và chiề u dài ban đầ u của lò xo
𝑘1 , 𝑙1 , 𝑘2 , 𝑙2 là đô ̣ cứ ng và chiề u dài của lò xo thà nh phầ n
* Ghép lò xo
Ghép nố i tiế p Ghép song song

1 1 1
= +
𝑘𝑛𝑡 𝑘1 𝑘2 𝑘𝑠𝑠 = 𝑘1 + 𝑘2

𝟏 𝟏 𝟏
𝑻𝒏𝒕 = √𝑻𝟐𝟏 + 𝑻𝟐𝟐 𝟐
= 𝟐+ 𝟐
𝑻𝒔𝒔 𝑻𝟏 𝑻𝟐

𝟏 𝟏 𝟏
= + 𝑓𝑠𝑠 = √𝑓12 + 𝑓22
𝒇𝟐𝒏𝒕 𝒇𝟐𝟏 𝒇𝟐𝟐

DẠNG 2. CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI - LỰC PHỤC HỒI– C12
1. Tính chiề u dài của lò xo:
+) VTCB: 𝒍𝑪𝑩 = 𝒍𝟎 + ∆𝒍𝟎
+) VT biên trên: 𝒍𝒎𝒊𝒏 = 𝒍𝑪𝑩 − 𝑨
+) VT biên dưới: 𝒍𝒎𝒂𝒙 = 𝒍𝑪𝑩 + 𝑨
∆𝑙0
+) VT li đô ̣ bấ t ki:̀ 𝒍 = 𝒍𝑪𝑩 ± 𝒙
2. Lực

+) Tro ̣ng lực 𝑃⃗


𝐴 ≥ ∆𝑙0 𝐴 < ∆𝑙0
+) Lực đàn hồ i: Fđh = k.|ℓ0  x|
𝐹đℎ𝑚𝑖𝑛 = 0 𝐹đℎ𝑚𝑖𝑛 = 𝑘(∆𝑙0 − 𝐴)
Lực đàn hồ i cực đa ̣i: Fđhmax = k(∆𝒍𝟎 + 𝑨)
Lực đàn hồ i cực tiể u: 𝑭đ𝒉𝒎𝒊𝒏 = 𝟎 khi 𝐴 ≥ ∆𝑙0
𝑭đ𝒉𝒎𝒊𝒏 = 𝐤(∆𝒍𝟎 − 𝑨) khi 𝐴 < ∆𝑙0
+) Lực tổ ng hơ ̣p (lực kéo về , lực phu ̣c hồ i)
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹 ̀
𝑡ℎ ⇈ 𝑎 𝑣𝑎̀ 𝑙𝑢ô𝑛 ℎướ 𝑛𝑔 𝑣ê 𝑉𝑇𝐶𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹 ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑡ℎ = 𝑃 + 𝐹đℎ = 𝑚𝑎 ⇒ {
Độ 𝑙ớ 𝑛: 𝑭 = 𝒎𝒂 = −𝒎𝝎𝟐 𝒙 = −𝒌𝒙
Lực phu ̣c hồ i có đô ̣ lớn cực đa ̣i khi vâ ̣t qua vi ̣trí biên: 𝑭𝒎𝒂𝒙 = 𝒌𝑨
Lực phu ̣c hồ i có đô ̣ lớn cực tiể u khi vâ ̣t qua VTCB: 𝑭𝒎𝒊𝒏 = 𝟎
DẠNG 3. NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC LÒ XO – C13

𝟏 1 1 1−𝑐𝑜𝑠(2𝜔𝑡+2𝜑)
1. Động năng: 𝑾đ = 𝒎𝒗𝟐 = 𝑚𝜔 2 𝐴2 𝑠𝑖𝑛 2 (𝜔𝑡 + 𝜑) = 𝑚𝜔 2 𝐴2
𝟐 2 2 2

𝟏 1 1 1+𝑐𝑜𝑠(2𝜔𝑡+2𝜑)
2. Thế năng: 𝑾𝒕 = 𝒌𝒙𝟐 = 𝑘𝐴2 𝑐𝑜𝑠 2 (𝜔𝑡 + 𝜑) = 𝑚𝜔 2 𝐴2
𝟐 2 2 2
𝑇
Chú ý: Đô ̣ng năng và thế năng biế n thiên tuầ n hoàn với tầ n số góc 𝜔 ′ = 2𝜔, tầ n số 𝑓 ′ = 2𝑓và chu kì 𝑇 ′ =
2
𝑻
Thời gian liên tiế p để Wđ = Wt là ⇒ Trong mô ̣t chu kì có 4 lầ n Wđ = Wt
𝟒
𝟏 𝟏
3. Cơ năng: 𝑾 = 𝑾đ + 𝑾𝒕 = 𝒌𝑨𝟐 = 𝒎𝝎𝟐 𝑨𝟐 = 𝒉ằ𝒏𝒈 𝒔ố
𝟐 𝟐

𝑾 = 𝑾đ𝒎𝒂𝒙 𝑘ℎ𝑖 𝑣ậ 𝑡 𝑞𝑢𝑎 𝑉𝑇𝐶𝐵


⇒{
𝑾 = 𝑾𝒕𝒎𝒂𝒙 𝑘ℎ𝑖 𝑣ậ 𝑡 𝑞𝑢𝑎 𝑉𝑇 𝑏𝑖ê𝑛
- Cơ năng của con lắ c tỉ lê ̣ với bình phương của biên đô ̣ dao đô ̣ng
- Cơ năng của con lắ c đươc̣ bả o toàn nế u bỏ qua ma sát
𝑨
̣ ́ có Wđ = nWt → 𝒙 = ±
- Vi tri
√𝒏+𝟏
𝑨
̣ ́ có Wt = mWđ → 𝒙 = ±
- Vi tri 𝟏
√ +𝟏
𝒎

Chú ý: khi tiń h năng lươ ̣ng phải đổ i khố i lươ ̣ng m (kg), vâ ̣n tố c v (m/s) , li đô ̣ x(m)

You might also like