You are on page 1of 11

Trang chủ

Giao tiếp

Hàng ngày

Tiếng anh du lịch

Tiếng Anh Thương Mại

Phỏng vấn xin việc

Những câu hỏi thông dụng

17 tình huống thực tế

Kỹ năng

Listening

Trình độ dễ

Trình độ trung bình

Trình độ nâng cao

Speaking

Phát âm

Trọng âm – Stress

Reading

Bản tin

Thời sự quốc tế
Nhân vật, sự kiện

Y tế, Giáo dục

Văn hóa xã hội

Khoa học kĩ thuật

Thể thao

Kinh tế

Writing

Ngữ pháp

Các thì trong tiếng Anh

Các loại từ

Các loại câu

Học qua bản tin

Học Tiếng Anh qua VOA

Học Tiếng Anh qua BBC

Học mà chơi

Học tiếng Anh qua bài hát

Thư viện
Nhập nội dung bạn muốn tìm

SUBJUNCTIVE – CÂU GIẢ ĐỊNH


A. ĐỊNH NGHĨA:

– “Subjunctive”: Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai
làm việc gì.

– Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh.

B.CÁCH SỬ DỤNG :

“Subjunctive” chủ yếu được sử dụng để nói đến những sự việc không chắc chắn sẽ xảy ra.
Ví dụ, chúng ta sử dụng khi nói về những sự việc mà một ai đó:
+muốn xảy ra
+dự đoán sẽ xảy ra
+xảy ra trong tưởng tượng

Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau 1 động từ chính mang
tính cầu khiến. Thường có that trong câu giả định, trừ 1 số trường hợp đặc biệt. Ví dụ: I suggest that you do
the project.

C. PHÂN LOẠI:
1. PRESENT SUBJUNCTIVE:
CÁC ĐỘNG TỪ ĐỨNG TRƯỚC “THAT-CLAUSE”:
+ Công thức : S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)

+ Các động từ theo sau “that-clause” bao gồm “present subjunctive”

advise desire

require insist

stipulate recommend

decree request

demand  prefer

ask propose

command suggest

order urge

+ Ví dụ:

1. The doctor suggested that his patient stop smoking.


2. The doctor advised that Tom not stop smoking .
3. I demand that I be allowed to be free now.
“TÍNH TỪ” HOẶC “PHÂN TỪ” ĐỨNG TRƯỚC “THAT- CLAUSE”:
+ Công thức :
IT + BE+ ADJ + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)
IT + BE + V3/ED + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)
+ Các tính từ và phân từ thường gặp:

avised proposed

essential urgent

obligatory desirable

required mandatory

best recommended

imperative vital

necessary crucial

suggested important

+ Ví dụ:

1. It has been suggested that income tax be abolished.


2. It has been proposed that we not change the topic.
3. It is necessary that he find the book.
4. It is crucial that you be there before Tom arrives.
“THAT- CLAUSE” THEO SAU “NOUN/ NOUN PHRASES”:
+ Công thức:

N/ NP + BE + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)


S+ V + N/ NP + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)
+ Các danh từ và cụm danh từ thường gặp :

recommendation
a good idea
preference
demand
wish
request
command
suggestion
insistence
a bad idea
proposal

+ Ví dụ:
The UK is considering the proposal that it pay compensations for damages of the Indian embassy.
Our suggestion is that he be elected group- leader.

CHÚ Ý :
+“Subjunctive” cũng có thể được sử dụng trong câu phủ định, tiếp diễn, bị động.
+ Ví dụ:

The boss insisted that Sam not beat the meeting.


The company asked that employees not accept personal phone calls during business hours.
We suggested that you be admitted to the organization.
Jake recommended that Susan be hired immediately.
It is important that you be standing there when he gets off the plane.
I propose that we all be waiting in Tim’s apartment when he gets home.

+ IT + BE + ADJ + (THAT) + S + (NOT) + (Vnthe)

= IT + BE + ADJ + (FOR O) + (NOT) TO Vnthe

+ Ví dụ:
It is necessary that he find the book.
=It is necessary for him to find the book.
It is crucial that you be there before Tom arrives.

=It is crucial for you to be there before Tom arrives.

+ “SHOULD” thỉnh thoảng được sử dụng để diễn tả ý kiến của “Subjunctive”. Hình thức này thì được sử dụng
thông thường ở người Anh.

+ Ví dụ:
The doctor recommended that she (should) see a specialist about the problem.
It is necessary that he (should) find the book.

2. PAST SUBJUNCTIVE:
If + S + were/ V2/ed, S + would/could/might + V0

Không có thực trong hiện tại/ tương lai

If only + S + V2/ed

Không có thực trong hiện tại/ tương lai

S + wish + (that) S + V2/ed

Không có thực trong hiện tại/ tương lai

S1 + would rather/ would sooner + (that) + S2 + V2/ed

Diễn tả cái chúng ta thích người khác làm cái gì đó hơn

It’s (high/ about) time+(that)S + V2/ed


= It’s high time + (for O) + to V0

Diễn tả khoảng thời gian làm cái gì đó


S + Vs/es + as if/ as though + S + V2/ed

Không có thực trong hiện tại/ tương lai

+ Ví dụ:
What would you say if someone stepped on your feet?
I won’t be able to go to the party.

= I wish I would be able to go to the party.

If only there were snow in summer.


It’s high time we started a new journey.

=It’s high time for us to start a new journey.


I’d rather she didn’t go with you
It’s very cold today. It looks as if/ as though it were winter now.

3. PAST PERFECT SUBJUNCTIVE:


 If + S + had V3/ed , S + would/could/might + have V3/ed

Không có thực trong quá khứ

If only + S + had V3/ed

Không có thực trong quá khứ

S + wish + (that) S + had V3/ed

Không có thực trong quá khứ

S1 + would rather/would sooner + (that) S2 + had V3/ed

Không có thực trong quá khứ

S+V+ as if/ as though + S + had V3/ed

Không có thực trong quá khứ

+ Ví dụ:
If you hadn’t helped me, I would have gone bankrupt.
I didn’t see the movie last night.

=  I wish I had seen the movie last night.

=  If only I had seen the movie last night.

Nam did not go to class yesterday.

= I would rather that Nam had gone to class yesterday.


The whole were seriously damaged. It looks as if it had been destroyed by bombs.

*CHÚ Ý : WOULD RATHER

Nếu như S1 và S2 giống nhau thì áp dụng công thức sau :

S + would rather + Vnthe (than Vnthe)

Diễn tả hành động hiện tại/ tương lai

S + would rather + have + V3/ed

Không có thật trong quá khứ

+ Ví dụ:

I would rather study English.
Jim would rather have gone to class yesterday than today.

Bài 1:
Choose the best option to complete these following sentences

Trình duyệt bạn đang dùng không hỗ trợ.

Câu 1 : It is necessary that he _______ the books.

find doesn't find


don't find did not find

Câu 2 : It has been proposed that we _______the topic

to change change
changed changing

Câu 3 : It has been proposed that we _______ the topic.

do not change didn't change


not change are not change

Câu 4 : I’d rather you______ home now.

going go
went gone

Câu 5 : He acts as if he ________English perfectly.

know knew
have known had known
Xem Kết quả Nội dung bài nghe
Like Share 69 people like this. Sign Up to see what your friends like.
 
KỸ NĂNG

1 Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định

2 Các loại câu hỏi

3 Mệnh đề trạng ngữ – Adverb Clause

4 Quá khứ phân từ (-ed) – Hiện tại phân từ (-ing)

5 Mệnh đề danh ngữ – Noun Clause

Cảm ơn các bạn đã xem hết bài học, nếu bài học bổ ích vui lòng like và share để cho nhiều người biết đến hơn.
KỸ NĂNG

1 Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định

2 Các loại câu hỏi

3 Mệnh đề trạng ngữ – Adverb Clause

4 Quá khứ phân từ (-ed) – Hiện tại phân từ (-ing)

5 Mệnh đề danh ngữ – Noun Clause

6 Mệnh đề quan hệ – Relative clause

7 Câu hỏi đuôi – Tag Question

8 Câu chủ động – Active voice

9 Phân biệt thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành

10 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)

11 Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)

12 Phân biệt thì Hiện tại đơn – Hiện tại tiếp diễn

13 Tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

14 Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ – Subject and Verb Agreements

15 Danh từ ghép (Compound noun); Cụm danh từ (Noun phrase); Cụm danh động từ (Gerund ph…

16 Cấu trúc chung của một câu tiếng Anh

17 Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple Tense)

18 Một đoạn văn hoàn chỉnh

19 Enumerative essay – Bài viết dạng liệt kê

20 Cách phát âm / / và /i:/

21 Sequence Paragraph – Đoạn văn tường thuật

22 Balanced- Argument Essay – Bài luận hai quan điểm cân bằng

23 Cách phát âm / / và /u:/


24 Cách phát âm / / và / /

25 Cách phát âm /e/ – /æ/

26 Cách phát âm nguyên âm đôi / / và /a /

27 Cách phát âm / / và /a /

28 Cách phát âm / / và /e /

29 Cách phát âm /θ/ – /ð/

30 Cách phát âm âm /l/

31 Cách phát âm /r/

32 Cách phát âm /p/ và /b/

33 Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

34 Bài 15: Money, Money, Money

35 Bài 19: Night Flight

36 Bài 23: Migration

37 Bài 24: Murder at Gurney Manor

38 Bài 25: Murder at Gurney Manor 2

39 Bài 27: Making a Complaint

40 Bài 28: The ‘Mary Celeste’

41 Bài 29: The ‘Mary Celeste’ 2

42 Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense)

43 Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)

44 Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)

45 Thì quá khứ tiếp diễn – The Past Continuous Tense

46 Thì quá khứ hoàn thành – The Past Perfect Tense


47 Thì Tương lai đơn và Tương lai gần

48 Thì tương lai tiếp diễn – The Future Continuous Tense

49 Phân biệt thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

50 Mệnh đề WISH – Ước muốn

FANPAGE

Atomic - Tiếng Anh T…


10,205 likes

Like Page Share


1

Tầng 3 tòa nhà 297 Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội


Điện thoại: 0433.709.709 - Hotline:0988.062.062
Phiên bản thử nghiệm đang chờ xin giấy phép bộ TT & TT

You might also like