You are on page 1of 4

SUBJUNTIVE

(CÂU GIẢ ĐỊNH)


I.Khái niệm:
Câu giả định (subjunctive) hay còn gọi là câu cầu khiến, được định nghĩa là câu mà đối tượng A
muốn đối tượng B làm gì.
Câu giả định chỉ có tính chất cầu khiến, chứ không mang nghĩa ép buộc như câu mệnh lệnh.
2 cách sử dụng câu giả định

IT + BE + ADJ + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)

IT + BE + ADJ + (FOR O) + (NOT) TO (Vnguyên thể)

Ví dụ:

1) It is necessary that he find the book.


→ It is necessary for him to find the book.

II.Cách sử dụng:
Subjunctive sử dụng để diễn tả những sự việc KHÔNG chắc chắn sẽ xảy ra.

Thường dùng để nói về sự việc mà ai đó muốn xảy ra


dự đoán sẽ xảy ra
xảy ra trong tưởng tượng
Luôn có that trong câu giả định

Sử dụng dạng nguyên thể không có “TO” của động từ sau 1 động từ chính mang tính cầu khiến.

EX: I suggest that you do the project.

III.Phân loại:
I. Danh sách động từ trong thể giả định

S + V + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)


Các động từ theo sau “that-clause” bao gồm “present subjunctive”
Stt Động từ Nghĩa Stt Động từ Nghĩa
1. advise khuyên nhủ 2. require yêu cầu, đòi hỏi

3. stipulate quy định 4. decree ra lệnh


5. demand yêu cầu 6. ask đòi hỏi, yêu cầu

7. command chỉ huy, ra lệnh 8. ra lệnh


order

9. mong muốn 10. khăn khăn đòi


desire insist

11. tiến cử 12.


recommend request yêu cầu

13. 14. đề xuất,


prefer thích hơn propose cầu hôn

15. suggest đề xuất, đề nghị 16. urge thúc giục

Ví dụ:
The doctor suggested that his patient stop smoking.
The doctor advised that Tom not stop smoking.
I demand that I be allowed to be free now.
II. Danh sách tính từ trong thể giả định.

IT + BE+ ADJ + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)

IT + BE + V3/ED + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)


Các tính từ & phân từ thường gặp

Stt Tính từ Nghĩa Stt Động từ Nghĩa


1. advised khuyên bảo 2. cần thiết
essential

3. imperative cần thiết 4. được yêu cầu


required

5. best tốt nhất 6. bắt buộc


obligatory

7. necessary cần thiết 8. được gợi ý


suggested

9. proposed được đề xuất 10. khẩn cấp


urgent
11. desirable mong muốn 12. bắt buộc
mandatory

13. recommended được đề nghị 14. quan trọng


vital

15. crucial quan trọng 16. quan trọng


important

Ví dụ:
It has been suggested that income tax be abolished.
It has been proposed that we not change the topic.
It is necessary that he find the book.
It is crucial that you be there before Tom arrives
III. Danh sách danh từ trong thể giả định.

N/ NP + BE + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)

S+ V + N/ NP + (THAT) + S + (NOT) + (Vnguyên thể)


Các danh từ thường gặp

Các tính từ & phân từ thường gặp

Stt Danh từ Nghĩa Stt Động từ Nghĩa


1. demand nhu cầu 2. request sự yêu cầu

3. suggestion sự đề nghị 4. a bad idea một ý tưởng tồi

5. recommendation sự giới thiệu 6. preference sự yêu thích

7. wish sự mong muốn 8. command sự ra lệnh

9. insistence sự khăng khăng 10. proposal sự đề nghị

Ví dụ:
The UK is considering the proposal that it pay compensations for damages of the Indian embassy.
Our suggestion is that he be elected group- leader.
Chú ý:
1. “Subjunctive” cũng có thể được sử dụng trong câu phủ định, tiếp diễn, bị động.
Ví dụ
The boss insisted that Sam not beat the meeting.
The company asked that employees not accept personal phone calls during business hours.
We suggested that you be admitted to the organization.
Jake recommended that Susan be hired immediately.
It is important that you be standing there when he gets off the plane.
I propose that we all be waiting in Tim’s apartment when he gets home.

You might also like