Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 6 Cau Gia Dinh
Chuyên Đề 6 Cau Gia Dinh
A. STRUCTURES
1. S + V(any tense) + that + S + (not) + V (present subjunctive)
3. Tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó
phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố như thể hiện ý muốn, yêu cầu đề
nghị, ra lệnh, gợi ý. Những danh từ đó là:
STT Danh từ Nghĩa
1. + demand / dɪˈmɑːnd /: đòi hỏi, yêu cầu
2. + recommendation / ˌrekəmenˈdeɪʃn /: sự giới thiệu, sự tiến cử
3. + insistence / ɪnˈsɪstəns /: sự khăng khăng đòi, sự cố nài
4. + request / rɪˈkwest /: lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
5. + proposal / prəˈpəʊzl /: sự đề nghị, sự đề xuất
6. + suggestion / səˈdʒestʃən /: sự đề nghị, sự gợi ý
7. + preference / ˈprefrəns /: sự thích hơn
8. + importance / ɪmˈpɔːtənt /: sự quan trọng
4. WOULD RATHER
S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ đơn) (nếu có dấu hiệu của hiện tại)
S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ hoàn thành) (nếu có dấu hiệu của quá khứ)
6. CÂU ƯỚC
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ đơn)
Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại (wish = If only)
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ hoàn thành)
Dùng sau "wish/ If only" để diễn đạt ý cầu mong hoặc giả định đã không xảy ra trong quá
khứ.
7. AS IF / AS THOUGH
(Trước as if / though là thì gì thì sau as if/ though lùi một thì)
S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ đơn)
S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ hoàn thành)
8. Dùng trong cấu trúc “It’s time …”
It's (high/about) time + S + V (quá khứ đơn) = It's time for sb to do st:
(đã đến lúc cho ai đó làm gì)
9. OTHERWISE
S + V (hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could + V(bare)
S + V (quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have + Vp2