You are on page 1of 10

KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

1 1 tiết 1. Năng lực:


0 1.1. Năng lực chung: Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề thông qua sử dụng công cụ
và phương tiện học tập.
1.2. Năng lực đặc thù
Thực hành và
- Học sinh sử dụng được cân bàn đồng hồ để cân một số vật, cân sức khỏe.
trải nghiệm với
các đơn vị Ki - - Biết sử dụng ca 1l, cốc để đo lượng nước (dung tích) từ đó vận dụng vào giải các bài toán
lô - gam, Lít thực tế (liên quan đến kg, lít).
2. Phẩm chất:
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Trung thực
Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Năng lực hợp tác ,năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống
1.2. Năng lực đặc thù
- Nhận biết ,cảm nhận được về khối lượng, dung tích thực hiện được các phép tính cộng trừ
Luyện tập với số đo khối lượng (kg) và số đo dung tích (l).
chung
-Vận dụng giải các bài tập ,các bài toán thực tế liên quan đến các đơn vi đo ki –lô-gam và lít.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
CHỦ ĐỀ 4: Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết)
PHÉP 1 tiết 1. Năng lực:
CỘNG, 1.1. Năng lực chung
PHÉP TRỪ - HS tự giác tham gia các hoạt động học.
CÓ NHỚ - Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình huống
TRONG 1.2. Năng lực đặc thù
PHẠM VI Phép cộng (có -Thực hiện được phép công ( có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số .
100 nhớ) số có hai + Đặt tính theo cột dọc
chữ số với số có
một chữ số + Tính từ phải sang trái ,lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng
thứ nhất .
-Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.
2. Phẩm chất:
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn trong học tập
- Trung thực, trách nhiệm với bài làm của mình
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Năng lực hợp tác ,năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống
1.2. Năng lực đặc thù
-Thực hiện được phép công ( có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số .
Luyện tập + Đặt tính theo cột dọc
+ Tính từ phải sang trái ,lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng
thứ nhất .
-Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.
2. Phẩm chất:
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè
- Trung thực trong học tập
Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình
huống
1.2. Năng lực đặc thù
-Thực hiện được phép công ( có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số .
- Đặt tính theo cột dọc
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

-Tính từ phải sang trái ,lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng
thứ nhất .
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.
2. Phẩm chất:
- Đoàn kết, yêu thương bạn bè trong lớp
- Chăm chỉ học tập
1
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết)
1
1 tiết1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- HS thực hiện được phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số:
Phép cộng (có
+ Đặt tính theo cột dọc
nhớ) số có hai
+ Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số
chữ số với số có
hạng thứ nhất rồi mới thực hiện phép cộng với số chục của số hạng thứ hai
hai chữ số
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học
2. Phẩm chất:
- Trung thực trong học tập; trân trọng bài làm của mình
- Tự tin, trách nhiệm
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
- Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo
2.. Phẩm chất:
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè
- Trung thực trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
Luyện tập
- Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo
- Học sinh chăm chỉ học tập
- Đoàn kết yêu thương bè bạn
1. Phẩm chất:
- Học sinh chăm chỉ học tập
- Đoàn kết yêu thương bè bạn
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
- Áp dụng cộng có nhớ trong giải toán lời văn
2. Phẩm chất:
- Học sinh chăm chỉ học tập
- Đoàn kết yêu thương bè bạn
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết)
Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ
số(một chữ số)
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

- Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo, gải toán có lời văn
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn trong học tập
- Trung thực, trách nhiệm với bài làm của mình
1 1 tiết 1. Năng lực:
2 1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.
- Hứng thú môn toán.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
hoặc với số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải toán có lời văn.
2. Phẩm chất:
- Học sinh chăm chỉ học tập
- Tự tin, trách nhiệm
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán
học.
Phép trừ (có 1.2. Năng lực đặc thù
nhớ) số có hai - Thực hiện phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.
chữ số với số có - Nhận biết được ý nghĩa tực tiễn của phép trừ thông quan tranh vẽ, hình ảnh.
một chữ số - Giải bài toán bằng một phép tính liên quan.
2. Phẩm chất:
- Biết đoàn kết, yêu thương bạn bè
- Trung thực trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.
- Hứng thú môn toán.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
hoặc với số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế.
2. Phẩm chất:
- HS tự tin, trung thực trong học tập
- Đoàn kết, yêu thương
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.
- Hứng thú môn toán.
1.2. Năng lực đặc thù
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Luyện tập
hoặc với số có hai chữ số.
- Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục.
- Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế.
2. Phẩm chất:
- Tự tin, trung thực
- Biết trân trọng bài làm của mình
Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS tự giác tham gia các hoạt động học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.
- Hứng thú môn toán.
1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

chữ số hoặc với số có hai chữ số.


- Ôn tập về thành phần phép trừ.
- Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế.
2. Phẩm chất:
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Chăm chỉ học tập
1
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết)
3
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- HS thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số .
Phép trừ (có
- Nhận biết được ý nghĩa thực hiện của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống
nhớ) số có hai
thực tiễn.
chữ số với số có
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong
hai chữ số
phạm vi các số và phép tính đã học
2. Phẩm chất:
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn
- Trung thực, trách nhiệm trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng
Luyện tập thời ôn tập về so sánh và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam; vận dụng vào giảo các
bài toán thực tế.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong
phạm vi các số và phép tính đã học.
2. Phẩm chất:
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Tự tin, trung thực trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Luyện tập
- Ôn tập về so sánh số, hình khối và đơn vị đo dung tích lít; vận dụng vào giảo các bài toán
thực tế.
2. Phẩm chất:
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn
- Trung thực, trách nhiệm trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng
Luyện tập
thời ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính. vận dụng vào giảỉ các bài
toán thực tế.
2. Phẩm chất:
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Tự tin, trung thực trong học tập
Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
- Ôn tập về các thành phần của phép trừ và so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

- Tự tin, trung thực


1
Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết)
4
1 tiết1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1.2. Năng lực đặc thù
- Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử
Luyện tập dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán.
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc
cho số có một chữ số; ôn tập về so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
2. Phẩm chất
- Tự tin, trung thực
- Biết trân trọng bài làm của mình
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Hình thành và phát triển các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm.
1.2. Năng lực đặc thù
- Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử
Luyện tập dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán.
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc
cho số có một chữ số; ôn tập về so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
2. Phẩm chất
- Tự tin, trung thực
- Biết trân trọng bài làm của mình
CHỦ ĐỀ 5: Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết)
LÀM QUEN 1 tiết 1. Năng lực:
VỚI HÌNH 1.1. Năng lực chung
PHẲNG - HS chăm chỉ, trách nhiệm với môn học
1.2. Năng lực đặc thù
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng thông qua hình ảnh trực quan.
Điểm, đoạn
- Đọc tên điểm, đoạn thẳng cho trước.
thẳng
- Nhận dạng điểm, đoạn thẳng trong thực tế.
- Đo độ dài đoạn thẳng cho trước.
2. Phẩm chất
- Tích cực học tập
- Có trách nhiệm với bài làm của mình
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: HS tự giác tham gia các hoạt động học.
1.2. Năng lực đặc thù
Đường thẳng,
- Nhận biết được đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng qua hình ảnh trực quan.
đường cong, ba
- Gọi tên đường thẳng, đường cong, nhóm ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ cho trước.
điểm thẳng
- Nhận dạng đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hang trong thực tế.
hàng
2. Phẩm chất
- Đoàn kết, giúp đỡ bạn trong học tập, biết trân trọng bài làm của mình.
- Tự tin, trách nhiệm
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển các năng lực giao tiếp, tự giác chia sẻ với bạn.
1.2. Năng lực đặc thù
- Nhận biết được đường gấp khúc thong qua hình ảnh trực quan; tính được độ dài đường gấp
Đường gấp khúc khi biết độ dài các đoạn thẳng của nó.
khúc. Hình tứ - Nhận dạng được hình tứ giác thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học toán hoặc thông qua vật
giác thật.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản lien quan đến các hình đã học.
2. Phẩm chất
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Trung thực
1 Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
5 1.1. Năng lực chung: HS phát triển năng lực giao tiếp, mạnh dạn phát biểu trước lớp.
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

1.2. Năng lực đặc thù


- Ôn tập về điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng
thông qua hình ảnh trực quan.
- Củng cố cách nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ba điểm thẳng hàng, tính độ dài đường
gấp khúc.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS phát triển năng lực giao tiếp và giải quyết vấn đề.
1.2. Năng lực đặc thù
Thực hành gấp,
- HS biết cách gấp, cắt, ghép, xếp hình
cắt, ghép, xếp
- Củng cố cách nhận dạng được đoạn thẳng.
hình
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đoạn thẳng.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
1.2. Năng lực đặc thù
- HS biết cách vẽ đoạn thẳng.
Vẽ đoạn thẳng - Củng cố cách nhận dạng được đoạn thẳng.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đoạn thẳng.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn tập về điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng
thông qua hình ảnh trực quan.
Luyện tập - Củng cố cách nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ba điểm thẳng hàng, tính độ dài đường
gấp khúc.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
CHỦ ĐỀ 6: Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết)
NGÀY - 1 tiết 1. Năng lực:
GIỜ, GIỜ - 1.1. Năng lực chung: HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
PHÚT, 1.2. Năng lực đặc thù
NGÀY – - Phát triển năng lực xem giờ trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi
THÁNG sáng, trưa, chiều, tối.
- Biết được một ngày có 24 giờ, 1 giờ có 60 phút.
Ngày - giờ, giờ - 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- phút - Biết tên buổi và và tên gọi các giờ tương ứng trong ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa,
chiều, tối.
- Hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày.
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn trong học tập
- Trung thực, trách nhiệm với bài làm của mình
1 Xem đồng hồ 1 tiết 1. Năng lực:
6 1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

1.2. Năng lực đặc thù


- HS đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài (kim phút) chỉ số 3 và số 6.
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn
- Trung thực, trách nhiệm trong học tập
Bài 30: Ngày – tháng ( 2 tiết )
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy và lập luận.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp, rèn tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học.
1.2. Năng lực đặc thù
Ngày – tháng
- HS nhận biết được số ngày trong tháng.
- Nhận biết được ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng
2. Phẩm chất
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Tự tin, trung thực trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
Luyện tập 1.2. Năng lực đặc thù
- Củng cố kĩ năng đọc, tìm hiểu tờ lịch tháng
2. Phẩm chất
- HS tự tin, trung thực trong học tập
- Đoàn kết, yêu thương
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
Thực hành và 1.2. Năng lực đặc thù
trải nghiệm xem - Phát triển năng lực quan sát, kĩ năng so sánh số.
đồng hồ, xem - Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 3,số 6
lịch 2. Phẩm chất
- HS tự tin, trung thực trong học tập
- Đoàn kết, yêu thương
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
- Phát triển kĩ năng lực giải quyết vấn đề, rèn tính cẩn thận.
Thực hành và
1.2. Năng lực đặc thù
trải nghiệm xem
- Thực hành đọc giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 12,số 3.số 6
đồng hồ, xem
- Nhận biết được số ngày trong tháng,ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng
lịch (tiếp)
- Thực hành sắp xếp thời gian biểu học tập và sinh hoạt của cá nhân
2. Phẩm chất
- Tích cực học tập
- Có trách nhiệm với bài làm của mình
1
Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết)
7
1 tiết
1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Hs nhận biết được ngày – tháng, ngày – giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các
Luyện tâp trường hợp đã học.
- HS biết xem tờ lịch tháng.
2. Phẩm chất
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Trung thực
CHỦ ĐỀ 7: Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết)
ÔN TẬP Ôn tập phép 1 tiết 1. Năng lực:
HỌC KÌ I cộng, phép trừ 1.1. Năng lực chung
trong phạm vi - HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.


1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
20 - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
1 tiểt 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn trong học tập
- Trung thực, trách nhiệm với bài làm của mình
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề.
Ôn tập phép - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
cộng, phép trừ 1.2. Năng lực đặc thù
trong phạm vi - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100.
100 - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương giúp đỡ bạn
- Trung thực, trách nhiệm trong học tập
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100.
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Tự tin, trung thực trong học tập
1
Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết)
8
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận
- Phát triển năng lực giao tiếp toán học.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập - Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng
- Đo được độ dài đoạn thẳng nhận biết được đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất.
- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác trên giấy ôli.
2. Phẩm chất
- HS tự tin, trung thực trong học tập
- Đoàn kết, yêu thương
Luyện tập 1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS phát triển năng lực tư duy và lập luận
- Phát triển năng lực giao tiếp toán học.
1.2. Năng lực đặc thù
- Tính được độ dài đường gấp khúc
- Chia được hình đã cho thành các hình tam giác như nhau và đếm được số hình tam giác đó.
- HS phân tích tổng hợp hình nhận ra quy luật sắp xếp các hình.
2. Phẩm chất
- Tự tin, trung thực
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

- HS trân trọng bài làm của mình


Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Phát triển năng lực giao tiếp toán học.
1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn tập khối lượng, đơn vị đo khối lượng (kg về biểu tượng đại lượng và đơn vị đo đại lượng,
Luyện tập
thực hiện phép tính trên số đo đại lượng.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến khối lượng (kg) và dung tích (l)
2. Phẩm chất
- Tự tin, trung thực trong học tập
- Đoàn kết, yêu thương bạn bè

1 tiết 1. Năng lực:


1.1. Năng lực chung
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Phát triển năng lực giao tiếp toán học.
1.2. Năng lực đặc thù
- Ôn tập củng cố, cảm nhận, nhận biết về dung tích ( lượng nước chứa trong bình) về biểu
Luyện tập
tượng đơn vị đo dung tích.
- Tính được phép tính cộng trừ với số đo dung tích
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến dung tích và đơn vị đo dung tích (l)
2. Phẩm chất
- Tích cực học tập
- Có trách nhiệm với bài làm của mình
Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
1.2. Năng lực đặc thù
- Củng cố nhận biết thứ tự các số trên tia số.
- Củng cố nhận biết ngày, tháng.
Luyện tập
- Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là cm, kg, l
2. Phẩm chất
- Đoàn kết, giúp đỡ bạn trong học tập, biết trân trọng bài làm của mình.
- Tự tin, trách nhiệm
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- HS phát triển năng lực giao tiếp, tự chủ, tự học.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
1.2. Năng lực đặc thù
- Củng cố nhận biết thứ tự các số trên tia số.
Luyện tập
- Củng cố nhận biết ngày, tháng.
- Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là cm, kg, l
2. Phẩm chất
- Đoàn kết, giúp đỡ bạn trong học tập, biết trân trọng bài làm của mình.
- Tự tin, trách nhiệm
1 CHỦ ĐỀ 8: Bài 37: Phép nhân (2 tiết)
9 PHÉP Phép nhân 1 tiết 1. Năng lực:
NHÂN, 1.1. Năng lực chung
PHÉP CHIA - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phép nhân; đọc, viết phép nhân.
- Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau.
- Vận dụng vào giải một số bài toán có liên quan đến phép nhân.
2. Phẩm chất
- Đoàn kết, giúp đỡ bạn trong học tập, biết trân trọng bài làm của mình.
KH MÔN TOÁN LỚP 2 TUẦN 10 – 19

- Tự tin, trách nhiệm


1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Luyện tập - Củng cố khái niệm ban đầu về phép nhân; chuyển phép nhân thành các số hạng bằng nhau và
ngược lại.
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế.
2. Phẩm chất
- Biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè
- Trung thực
Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết)
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
Thừa số, tích - Nhận biết được thừa số và tích trong phép nhân.
- Tính được tích khi biết các thừa số.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến ý nghĩa của phép nhân.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ học tập
- Tự tin, trung thực
1 tiết 1. Năng lực:
1.1. Năng lực chung: Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
1.2. Năng lực đặc thù
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân; nhận biết thừa số, tích của phép nhân.
Luyện tập - Tích được tích khi biết các thừa số.
- Vận dụng so sánh hai số. Giải bài toán liên quan đến phép nhân.
2. Phẩm chất
- Biết yêu thương, giúp đỡ bạn trong học tập
- Trung thực, trách nhiệm với bài làm của mình

You might also like