You are on page 1of 24

ĐỀ 1

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng


A. Phát hành cổ phiếu ưu đãi giúp doanh nghiệp huy động vốn dài hạn
B. Phát hành cổ phiếu thường để huy động vốn giúp cổ đông của doanh nghiệp giữ
nguyên quyền kiểm soát doanh nghiệp
C. Phát hành trái phiếu huy động vốn giúp làm giảm hệ số nợ của doanh nghiệp
D. Mọi loại hình doanh nghiệp đều phát hành trái phiếu để huy động vốn 
Câu 2: Mô hình ngân hàng Trung ương trực thuộc chính phủ có đặc điểm:
A. Ngân hàng Trung ương độc lập với chính phủ.
B. Ngân hàng Trung ương phụ thuộc chính phủ trong điều hành chính sách tiền tệ.
C. Độc lập hoàn toàn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
D. Ngân hàng Trung ương điều hành cả chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
Câu 3: Tài chính công có đặc điểm:
A. Vì lợi nhuận
B. Vì lợi ích chung của toàn xã hội, phi lợi nhuận.
C. Vì lợi ích của Nhà nước.
D. Vì lợi ích của các giai cấp thống trị.
Câu 4. Trong các nhận định sau, nhận định nào là sai về thị trường chứng khoán
thứ cấp:
A. Là thị trường mà người sở hữu chứng khoán có cơ hội để rút vốn đầu tư.
B. Là thị trường mà người đầu tư có cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư.
C. Là thị trường diễn ra hoạt động giao dịch chứng khoán lần đầu phát hành
D. Là thị trường hoạt động liên tục.
Câu 5 Chức năng trung gian thanh toán của ngân hàng Thương mại giúp
A.Giảm lượng tiền mặt trong lưu thông
B. Đẩy nhanh tốc độ thanh toán
C. Mang lại lợi nhuận cho ngân hàng
D.Cả 3 đáp án đều đúng 
Câu 6: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A.Thị trường chứng khoán sơ cấp làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế.
B. Thị trường chứng khoán sơ cấp làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
C. Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp là một thể nhân hoặc pháp
nhân
D. Thị trường chứng khoán sơ cấp hoạt động liên tục.
Câu 7: Giải pháp tăng thu, giảm chi để xử lý bội chi ngân sách nhà nước được sử
dụng như thế nào?
A. Tăng tất cả các mức thuế suất, cắt giảm tất cả các khoản chi ngân sách nhà nước.
B. Cắt giảm các khoản chi đầu tư phát triển.

1
C. Mở rộng cơ sở thuế, thực hiện các biện pháp để tổ chức gọn nhẹ bộ máy quản lý
hành chính.
D. Cắt giảm toàn bộ các khoản chi thường xuyên.
Câu 8: Thuế là một khoản thu của ngân sách nhà nước có đặc điểm:
A. Không bắt buộc
B. Hoàn trả trực tiếp
C. Không hoàn trả trực tiếp
D. Tính pháp lý thấp 
Câu 9: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập bình quân đầu người
tăng, cầu tiền tệ thay đổi như thế nào?
A. giảm
B. tăng
C. Cầu Tiền tệ không chịu ảnh hưởng của thu nhập.
Câu 10: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Khi ngân hàng Trung ương muốn kiểm soát lạm phát có thể mua các tín phiếu
của ngân hàng thương mại trên thị trường mở.
B. Tỷ lệ dự trữ vượt mức tăng sẽ làm giảm tạo tiền.
C. Tiền giấy được đưa vào lưu thông thông qua nghiệp vụ tái chiết khấu các giấy tờ
có giá của ngân hàng Trung ương.
D. Ngân hàng Trung ương điều hành chính sách tiền tệ thắt chặt khi nền kinh tế có
dấu hiệu cung tiền quá mức.
Câu 11: Những đặc trưng cơ bản của lạm phát là:
A. Sức mua của đồng tiền sụt giảm.
B. Mức giá chung tăng lên.
C. Tỷ giá hối đoái tăng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12: Các công cụ trực tiếp của chính sách tiền tệ có đặc điểm:
A. Tác động ngay đến mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao nhất một cách nhanh
chóng
B. Tác động đến mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao nhất.
C. Linh hoạt, phù hợp với nền kinh tế thị trường
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại.
Câu 13: Công cụ thuế được sử dụng như thế nào khi nền kinh tế có lạm phát:
A. Nếu lạm phát do nguyên nhân tổng cầu hàng hóa dịch vụ tăng lên thì cần tăng
thuế tiêu dùng.
B. Nếu lạm phát do nguyên nhân tổng cầu hàng hóa dịch vụ tăng lên thì cần giảm
thuế tiêu dùng.
C. Nếu lạm phát do nguyên nhân tổng cầu hàng hóa dịch vụ tăng lên thì cần tăng thuế
đầu tư.
D. Nếu lạm phát do nguyên nhân chi phí đẩy cần tăng thuế tiêu dùng

2
Câu 14: Tài sản tài chính được chia thành:
A. Công cụ nợ và công cụ vốn
B. Cổ phiếu và trái phiếu
C. Tài sản đặc biệt và tài sản thông thường
D. Tài sản hữu hình và tài sản vô hình
 Câu 15: Công cụ thuế được sử dụng như thế nào nhằm mục đích mục tiêu tái
phân phối thu nhập:
A. Sử dụng một mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân cho tất cả các chủ thể trong
nền kinh tế
B. Không sử dụng thuế gián thu cho mục tiêu tái phân phối thu nhập
C. Sử dụng biểu thuế suất lũy tiến đối với thuế thu nhập cá nhân
D. Không dùng công cụ thuế cho mục tiêu ngày
 Câu 16: Nguồn tài chính là:
A. Khả năng tài chính mà các chủ thể có thể khai thác, sử dụng nhằm thực hiện mục
đích của mình
B. Một lượng nhất định các nguồn tài chính đã huy động được
C. Phương thức huy động, phân bổ và sử dụng quỹ tiền tệ
D. Một quỹ tiền tệ của một chủ thể
 Câu 17: Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng những lợi ích:
A. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư, giảm rủi ro
C. Tăng khả năng thanh khoản
D. Cả 3 đáp án
 Câu 18: Giấy bạc ngân hàng được phát hành bằng các hình thức nào?
A. Ngân hàng Trung ương bán giấy tờ có giá trên thị trường mở
B. Ngân hàng Trung ương bán vàng và ngoại tệ
C. Ngân hàng trung ương cho doanh nghiệp vay tiền bằng hình thức tái chiết khấu
các giấy tờ có giá
D. Ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ
 Câu 19: Hệ thống tài chính bao gồm các bộ phận nào?
A.Thị trường tài chính, định chế tài chính trung gian, các tổ chức điều hành, người
cho vay và người đi vay
B. Thị trường tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính, các tổ
chức giám sát
C. Thị trường tài chính,định chế tài chính trung gian, các chủ thể khác, các tổ chức
giám sát
D. Thị trường tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng pháp lý kỹ thuật,
các tổ chức quản lý giám sát và điều hành
 Câu 20: Chọn câu trả lời đúng:

3
A. Khi nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng được sử dụng nhiều để thanh
toán
B. Khi trình độ phát triển kinh tế tăng lên, tỉ trọng tiền mặt/ tổng phương tiện thanh
toán sẽ tăng lên vì thuận tiện, dễ dàng trong mọi giao dịch
C. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng ,tỷ trọng tiền mặt/ tổng phương tiện
thanh toán sẽ tăng lên
D. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng thì tiền giấy càng ít được sử dụng vì
tốn kém chi phí
Câu 21: Chi ngân sách nhà nước cho mục đích tích lũy bao gồm các khoản chi
nào:
A. Chi quốc phòng, an ninh
B. Chi viện trợ
C. Chi sự nghiệp
D. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
 Câu 22: Ngân hàng Trung ương có nhiệm vụ:
A. Ổn định tiền tệ
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
C. Trung gian thanh toán trong nền kinh tế
D. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp 
Câu 23: Kết quả của  việc thực hiện chức năng phân bổ nguồn tài chính:
A. Hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Phát hiện các sai sót, nhầm lẫn trong quá trình huy động, phân bổ sử dụng nguồn
tài chính
C. Tạo lập các nguồn tài chính
D. Nâng cao hiệu quả phân bổ nguồn tài chính
 Câu 24: Giả định các nhân tố khác không thay đổi, khi có lạm phát xảy ra thì:
A. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
B. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
C. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
D. Người đi vay được lợi do lãi xuất thực tăng lên
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về công ty tài chính:
A. Được nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Cung cấp dịch vụ thanh toán
C. Không tham gia vào quá trình tạo tiền chuyển khoản
D. Tham gia tạo tiền chuyển khoản 
Câu 26: Ngân hàng Trung ương sẽ kiềm chế lạm phát như thế nào:
A. Ngân hàng Trung ương phát hành tiền cho chính phủ vay để kiềm chế lạm phát
B. Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu để hỗ trợ doanh nghiệp khi lạm
phát xảy ra
C. Ngân hàng Trung ương bán giấy tờ có giá cho các ngân hàng thương mại

4
D. Ngân hàng thương mại tăng hạn mức tín dụng cho các ngân hàng thương mại
Câu 27: Khi ngân hàng  trung ương sử dụng công cụ lãi suất tái chiết khấu để
điều hành chính sách tiền tệ thì:
A. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn chủ động trong điều hành chính sách tiền tệ
B. Phụ thuộc vào mức độ vay vốn của ngân hàng thương mại tại ngân hàng Trung
ương
C. Lãi suất tái chiết khấu sẽ không tác động đến hoạt động của ngân hàng thương mại
D. Không có đáp án đúng
Câu 28: Nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Thuế tiêu dùng là một loại thuế gián thu nhằm giảm chênh lệch trong phát triển
các vùng miền
B. Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm điều tiết lưu thông hàng hóa
C. Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm giảm chênh lệch thu nhập
D. Thuế tiêu dùng và một loại thuế gián thu có thể tác động đến sở hữu tài sản
Câu 29: Quỹ Tiền tệ là:
A. Khả năng tài chính mà các chủ thể có thể huy động
B. Tiềm năng tài chính các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
C. Là một lượng nhất định các nguồn tài chính đã huy động được để sử dụng cho một
mục đích cụ thể
D. Là phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn tài chính
Câu 30: Doanh nghiệp thực hiện phân bổ vốn kinh doanh với những tư cách
nào :
A. Chỉ là người có quyền  sở hữu vốn
B. Chỉ là người có quyền sử dụng vốn
C. Là người có quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn
D.Là người có quyền lực chính trị
Câu 31: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
A. lãi suất cố định
B. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. được quyền bầu hội đồng quản trị
D. lợi tức từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chính phủ vay nợ trong nước để bù đắp thâm hụt ngân sách Nhà nước sẽ làm
giảm lượng tiền trong lưu thông
B. Chính phủ lạm dụng hình thức vay nợ trong nước để bù đắp bội chi ngân sách nhà
nước có thể ảnh hưởng đến đầu tư tư nhân
C. Chính phủ vay nợ và sử dụng tiền vay để chi thường xuyên
D. Chính phủ vay nợ trong nước sẽ làm giảm lãi suất tín dụng
Câu 33: Hệ thống ngân hàng thương mại có thể tạo ra số tiền gửi tối đa khi:
A. Dự trữ vượt mức bằng 0

5
B. Nền kinh tế không sử dụng tiền mặt
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng 0
D. Dự trữ vượt mức = 0 và nền kinh tế không sử dụng tiền mặt
Câu 34: Hệ thống tài chính có đặc điểm:
A. Các trung gian tài chính và thị trường tài chính đóng vai trò chính trong việc luân
chuyển vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu.
B. Chỉ có các trung gian tài chính làm nhiệm vụ kết nối cung, cầu nguồn tài chính
C. Chỉ có ngân hàng thương mại hoạt động với vai trò là trung gian tín dụng trong hệ
thống tài chính
D. Doanh nghiệp chỉ huy động được vốn qua thị trường tài chính
Câu 35: Thị trường tiền tệ là thị trường giao dịch?
A. Các tài sản tài chính dài hạn
B. Trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp
C. Các tài sản tài chính ngắn hạn và dài hạn
D. Các tài sản tài chính ngắn hạn và tính lỏng cao
 Câu 36: Giảm thuế tiêu dùng đối với các hàng hóa dịch vụ thiết yếu là nhằm:
A. Mục tiêu khuyến dụng
B. Ổn định giá cả
C. Hỗ trợ tiêu dùng đối với toàn nhân dân
D. Hỗ trợ người nghèo và người có thu nhập thấp
Câu 37: Chọn mệnh đề đúng?
A. Tín dụng thương mại là một hình thức chiếm dụng vốn ngắn hạn của doanh
nghiệp đi vay.
B. Tín dụng thương mại có quy mô lớn hơn so với tín dụng ngân hàng
C. Hình thức biểu hiện của tín dụng thương mại là cho thuê tài sản
D. Tín dụng thương mại cung cấp nguồn vốn dài hạn cho doanh nghiệp
Câu 38: Vay nợ để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước có nhược điểm là:
A. Gia tăng nợ công
B. Chắc chắn dẫn đến khủng hoảng nợ công
C. Là giải pháp xử lý bội chi kém lành mạnh.
D. Đòn bẩy kích thích tăng trưởng kinh tế
Câu 39: Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tác động như nhau đến tất cả các ngân hàng thương mại
B. Một sự thay đổi nhỏ của tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ ảnh hưởng lớn đến khả năng tạo
tiền của hệ thống ngân hàng thương mại
C. Khó sử dụng công cụ này khi muốn tạo ra một sự thay đổi nhỏ của lượng tiền
trong lưu thông
D. Đây là công cụ linh hoạt nhất trong điều hành chính sách tiền tệ
Câu 40: Chức năng quan trọng nhất của thị trường tài chính:
A. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp

6
B. Chuyển giao vốn,biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Dự báo “Sức khỏe” của nền kinh tế
D. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của nhà nước 
Câu 41: Cơ số tiền tệ MB phụ thuộc vào yếu tố:
A. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc , khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại
B. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông
D. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của ngân hàng Trung ương
Câu 42: Ngân hàng Trung ương bán giấy tờ có giá cho ngân hàng thương mại
nhằm …. dự trữ ngân hàng và… cung tiền
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
Câu 43: Tăng chi đầu tư cho các doanh nghiệp thuộc các ngành kinh tế mũi nhọn
là nhằm mục tiêu:
A. Kích thích tăng trưởng và điều chỉnh cơ cấu kinh tế
B. Đảm bảo công bằng xã hội
C. Đảm bảo công bằng kinh tế
Câu 44: Khi thu thuế nhà nước sử dụng tư cách nào:
A. Người sử dụng nguồn tài chính
B. Người sở hữu nguồn tài chính
C. Người có quyền lực chính trị
D. Người có quyền lực xã hội
Câu 45: Vay thương mại là hình thức:
A. Vay nợ giữa các chính phủ với nhau và có lãi suất ưu đãi
B. Là hình thức vay nợ tuân theo quy luật thị trường, lãi suất hình thành trên cơ sở
cung cầu vốn vay
C. Chỉ có chính phủ mới vay thương mại từ nước ngoài
D. Doanh nghiệp cần Chính phủ bảo lãnh để đi vay
Câu 46: Ngân hàng Đầu tư là loại hình trung gian tài chính nào?
A. Trung gian tài chính tiết kiệm theo hợp đồng
B. Trung gian tín dụng
C. Trung gian đầu tư
D. Trung gian đầu tư mạo hiểm
 Câu 47: Quỹ tiền tệ không có đặc điểm?
A. tính sở hữu
B. tính mục đích
C. được tạo lập từ các nguồn tài chính
D. luôn thay đổi hình thức biểu hiện

7
Câu 48: Đặc điểm của hình thức thuê tài chính là
A. Doanh nghiệp được vay vốn với lãi suất ưu đãi
B. Doanh nghiệp được bảo lãnh vay vốn
C. Doanh nghiệp thuê các tài sản cố định để sử dụng cho sản xuất kinh doanh
D. Doanh nghiệp thuê các tài sản lưu động để sử dụng cho sản xuất kinh doanh
Câu 49: Khi ngân hàng Trung ương sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở để
điều hành chính sách tiền tệ thì:
A. Ngân hàng Trung ương bị động, khó sửa chữa sai lầm trong điều hành chính sách
B. Không phù hợp với nền kinh tế có thị trường chứng khoán phát triển
C. Ngân hàng Trung ương chủ động, linh hoạt, dễ sửa chữa sai lầm trong điều hành
chính sách tiền tệ
D. Các ngân hàng Trung ương có mô hình tổ chức trực thuộc quốc hội không sử
dụng công cụ này
 Câu 50: Giả định các yếu tố khác không thay đổi , khi rủi ro của khoản vay càng
cao thì lãi suất cho vay sẽ:
A. giảm
B.tăng
C. không thay đổi
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ 2
1.Giả định các yếu tố khác không thay đồi, lượng tiền trong lưu thông sẽ tăng khi
NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc *
A.Đúng
B.Sai
C.Không xác định được
2. Khi muốn giảm quy mô tín dụng của các NHTM, NHTW sẽ làm gì?
A.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B.Mua tin phiếu của các NHT
C.Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D.giảm lãi suất chiết khấu
3.Khi có bội chi NSNN, Chính phủ CÓ thể bù đắp thâm hụt bằng cách nào
A.Vay các ngân hàng nước ngoài
B.Phát hành trái phiếu Chính phủ
C.Vay NHTW
D.Huy động tiền gửi tiết kiệm của dân cư
4.Giả định các yếu tố khác không thay đối, lượng tiền trong lưu thông sẽ tăng khi
NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
A.Đung

8
B.Sai
C. Không xác định được
5.Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng
vào lưu thông (MS) *
A.không thay đổi
B.chắc chắn sẽ tăng
C.Có thể sẽ giảm
D.có thể sẽ tăng
6.Tỷ giá được xác định trên cơ sở nào?
A.Ngang ngửa về sức mua giữa các đồng tiền trong cùng một giỏ hang hóa trên một
thị trường xác định
B.Hàm lượng vàng đảm bảo cho các đồng tiền
C.giá trị của đồng tiền (quy đổi theo vang)
D.ngang về sức mua một loại ....
7.Nhân tố nào làm tăng việc phát hành tiên của NHTW? *
A.Nhu cầu tiền giao dịch tăng do giá cả hàng hoá dịch vụ tăng nhanh và liên tục
B.Nhu cầu tiền giao dịch tăng do quy mô sản lượng hàng hoá trong nước täng
C.Nhu cầu tiền mặt của các tổ chức tín dụng tăng
8.Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoản trên thị trường mở sẽ làm dự trữ của
các ngân hàng thương mại
A.Tăng
B.giảm
C.Không có
D.giảm bằng với hệ số tạo tiền
9.NHTW có thể điều tiết việc tạo tiến của NHTM bằng công cụ nào?
A.Nghiệp vụ thị trường mở
B.Lãi suất tái chiết khấu
C.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D.Tỷ lệ dữ trữ thanh toán
10.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
A.Các ngân hàng thương mại rút tiền từ tài khoản tiền gửi ở Ngân hàng Trung ương
B.Không có phưong án nào dùng
C.ngân hàng Trung Ung mở rộng cho vay đối với Các ngân hàng thương mại
D.ngân hàng trung ương mua tín phiêu kho bạc trên thị trường mở
11.Để hỗ trợ cho người nghèo và người yếu thế trong xã hội, Nhà nước có thể làm
gi? *
A.Không đánh thuế hàng hoá tiêu dùng
B.Không đánh thuế vào hàng hoá tiêu dùng thiết yếu
C.đánh thuế đối với mọi chủ thể để đảm bảo công bằng
D.Đánh thuế vào hàng hoa xa xỉ phâm

9
12.Phát hành kì phiếu ngân hàng sẽ hình thành nguồn vốn nào của NHTM ?
A.Nguồn vốn chủ sở hữu
B.Nguồn vốn tiền gửi tiết kiệm
C.Nguồn vốn tiền gửi có kì hạn
D.nguồn vốn tiền gửi không kì hạn
13. Khi muốn kiểm chế lạm phát, Chính phủ có thể thực thi các giải pháp cấn
bách nào sau đây? *
A. Tăng chi NSNN
B.Tăng phát hành tiền mặt
C.Tăng vay nợ nước ngoài
D.Tăng lãi suất tái chiết khấu
14.Mục tiêu hoạt động của chính sách tiền tệ là những chỉ số có phản ứng tức thì
với những điều chỉnh các công Cụ Chính sách tiền tệ
A.Sai
B.không xác định
C.đúng
15.Vai trò người cho vay cuối cùng
trong nền kinh tế" thuộc về ai? *
A.Chính phủ
B.Ngân hàng trung ương
C.Ngân hàng thương mại
D.quỹ tiết kiệm
16.Khả năng tập thể của NHTM sẽ tăng
lên trong những trường hợp nào?"
A.lãi suất tái triết khấu giảm
B.là suất tái chiết cầu tăng
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
D.tỷ lệ dự trữ bắt bộc giảm
17.Phương thức tài trợ nào trong hệ thống tài chính được coi là trực tiếp
A.Qua tổ chức quản lý và giám sát hệ thống tài chính
B.qua thị trường tài chính
C.Qua trung gian tài chính
D.qua những nhà môi giới
18.Tỷ giá là
A.Giá trị cả tiền tệ so với lạm phát
B.giá một đơn vị tiền tệ của 1 nước được tính theo tiền tệ cả nước khác
C.sự thay đổi giá trị của tiền theo thời gian
D.giá của một loại tiền so với giá cả của vàng
19.Ngân hàng thương mại không có chức năng nào?
A.Chức năng là ngân hàng của các ngân hàng

10
B. Chức năng trung gian tín dụng
C.Chức năng tạo tiền
D.Chức năng trung gian thanh toán
20.Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
A. làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
B.cấp vốn cho các công ty tài chính thuộc sở hữu nhà nước cho vay
C.phát hành tiền
D. quản lý và giúp thanh toán các khoản nợ của chính phủ
21.Khi muốn thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng NHTW sẽ
A.Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B.Mua tin phiếu của các NHTM
C.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D.Bán Tín phiếu cho các NHTIM
22. rủi ro đạo đức tồn tại bởi
A. kỳ vọng hợp lý
B.lợi ích quy mô
C. mất cân xứng thông tin
D. chi phí giao dịch
23.Ngân hàng Trung ương mua tin phiếu làm tiển CƠ SỞ thay đổi như thế nào?
A.Giám
B.Giảm khi Ngân hàng thương mại rút tiền từ NHTW
C.Không đổi
D.Täng
24.Khi NHTW theo đuổi mục tiêu chống suy thoái kinh tế, chính sách tiền tệ được
điều hành theo hướng thắt chặt
A.Đúng
B.sai
25.Khi theo đuổi mục tiêu đủ Công ăn
việc làm cho nền kinh tế, NHTW sẽ điều tiết các công cụ nhằm
A.Làm giảm lượng tiền cung ứng
B.Giữ mức lượng tiền cung ứng không đổi
C.Làm tăng lượng tiền cung ứng
D.Làm giảm lãi suất tín dụng
26.Công cụ này có thể được Ngân hàng Trung ương sử dụng mua bán trên thị
trường mở :
A. chứng chỉ tiền gửi
B. thương phiếu
C.hợp đồng mua lại
D.tín phiếu kho bạc
27.nhận định nào dưới đây là đúng

11
A.trái phiếu doanh nghiệp có lãi suất hơn trái phiếu ngân hàng
B.giả định nhà nước đánh thuế thu nhập vào lãi trái phiếu, khi thuế thu nhập tăng thi
lãi suất trái phiếu giảm
C.thời gian tín dụng càn dài thì lãi suất tín dingj càng lớn
D.rủi ro vỡ nợ tăng làm cho cung vốn tín dụng giảm, dẫn đến lãi suất tín dụng tăng
28.xử lý bội chi nsnn bằng vay nợ có ưu điểm
A.tăng gánh nặng nợ
B.thực hiện dễ dàng
C.tăng mức độ phụ thuộc của chính phủ vào chủ nợ
D.chính phủ không quan tâm đến hiệu quả sử dụng vốn vì nó không phải tiền nsnn
29.trong điều kiện các nhân tố khác không đổi,lãi suất tín dụng tăng khi nào?
A. lạm phát giảm
B. cung vốn tín dụng tăng
C. rủi ro của khoản vay tăng
D. cầu vốn tín dụng giảm
30.Bội chi nsnn luôn là một hiện tượng xấu
A. nhận định trên là sai vì bội chi cũng có thể phục vụ đầu tư tăng trưởng kinh tế
B. nhận định trên là sai vì bội chi chỉ tính cho từng năm ngân sách
C. nhận định trên là hoàn toàn đúng
D. nhận định trên là sai vì bội chi là phục vụ nhu cầu cung ứng hàng hóa cho toàn xã
hội
31. nguồn tài chính hữu hình là
A. tiền và tài sản hữu hình
B. duy nhất là tiền
C. bản quyền
D. lợi thế thương mại
32. chi nsnn để hối trợ đối tượng yếu thế trong xã hội là nhằm mục đích gì?
A. kích thích tăng trưởng kinh tế
B. thực hiện công bằng xã hội
C. kích cầu tiêu dùng
D. là một gải pháp chính trị
33. đâu là đặc điểm của thuế
A. là khoản thu không bắt buộc
B. là khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp
C. là khản thu đại diện cho giá cả hàng hóa dịch vụ công
D.là khoản thu mang tính chất không hoàn trả trực tiếp
34. chức năng phân bổ nguồn tài chính đươc hiểu là: (1) phân chia các quỹ tiền tệ
thành các phần với cơ cấu khác nhau phục vụ chi dùng cho những mục tiêu nhất
định ; (2) huy động các nguồn lực tài chính vào những mục đích khác nhau ;(3)
chi tiền từ các quỹ tiền tệ để thực hiện các mục đích khác nhau

12
A. (1) và (2) là đúng
B. chỉ (3) đúng
C. chỉ (1) và (3) đúng
D. chỉ (1) đúng
35.khi thực hiên chi nsnn là chính phủ đang thưc hiện chức năng: (1) cung ứng
hàng hóa dịch vụ công; (2)ổn định knh tế vĩ mô; (3) đảm bảo công bằng xã hội
A. cả 3 đều sai
B.chỉ có (1) đúng
C. cả 3 đều đúng
D. chỉ có (2) đúng
36.nsnn là công cụ để kiềm chế lạm phát. Nhận định này đúng hay sai
A. chỉ khi chính phủ dùng công cụ thuế để tác động cung cầu hàng hóa
B. khi chính phủ dùng công cụ thuế và chi nsnn để tác động vào cug cầu hàng hóa
C. chỉ khi chính phủ chi tiền từ nsnn hỗ trợ cho các doanh nghiệp sản xuất
D.khi chính phủ đánh thuế tiêu dùng
37.quỹ tài chính công ngoài nsnn được hình thành nhằm mục đích: (1) tăng thu
cho nsnn; (2) hỗ trọ tài chính thêm cho nhà nước để thực hiện chức năng của
mình; (3) tăng thu nhập cho khu vực chính phủ
A. (3) đúng
B. (1) đúng
C. (2) đúng
D. cả 3 đều đúng
38. vì sao chính phủ pahir điều tiết vĩ mô nền kinh tế
A. vì tồn tại mất cân bằng xã hội và tồn tại các hiệu ứng tiêu cực
B. vì bảo vệ lợi ích cho khu vực doanh nghiệp vì đó là nơi tạo ra của cải cho doanh
nhiệp
C. vì bảo vệ lợi ích của chính phủ
D. vì đó thể hiện quyền lực của chính phủ
39.nhận định nào dưới đây là sai
A. khi nhtw ấn định tăng lãi suất tái chiết khấu có thể tác động đến khả năng vay của
nhtm và giảm ms
B.trong điều kiện các nhân tố khác không thay đổi, khi muốn giảm mức cung tiền,
thu hẹp tín dụng, nhtw mua các chứng từ có giá đang nắm giữ
B. khi nhtw tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm giảm khả năng mở rộng tiền gửi của hệ
thống nhtm
D. khi muốn gia tăng khối lượng tiền trong lưu thông , mở rộng tín dụng trong nền
kinh tế, nhtw thực hiện mua các chứng từ có giá trị trên thị trường
40. nhtw phát hành tín phiếu ngân hàng là nhằm mục đích gì?
A. cho nsnn vay
B. giảm bớt dự trữ của nhtm

13
C. cho nhtm vay
D. thúc đẩy huy động vốn
41. hạn chế cả kênh huy động vốn từ phát hành cổ phiếu là:
A. ảnh hưởng đến quyền kiểm soát doanh nghiệp của các cổ đông
B. tăng gánh nặng nợ phải trả
C. cải thiện hệ thống số nợ của ngân hàng
D. tăng vốn củ sở hữu cho dn
42. nhận định nào sau đay là sai
A. nghiệp vụ thị trường mở ít được thực hiện ở những nền kinh tế thị trường
B. phát hành tín phiếu ngân hàng trung ương thực hiện sự áp chế mạnh của nhầ nước
vào thị trường tiền tệ
C. phát hành tiền để xử lý bội chi ngân sách để dẫn đến nguy cơ lạm phát
D. nghiệp vụ tái chiết khấu của gtcg là kênh phát hành tiền chủ yếu của các nước có
thị trường chưa phát triển
43. hàng hóa công cộng có đặc điểm: (1) tại một thời điểm có thể thỏa mãn sự
hưởn thụ của nhiều người ; (2) tại một thời đểm có hể thỏa mãn sự hưởng thụ
của nhiều người nhưng có yếu tố tắc nghẽn ;(3) tại một thời đểm chỉ có thể thỏa
mãn sự hưởng thụ của 1 người
A. chỉ (3) đúng
B. chỉ có (1) đúng
C. (1) và (2) đúng
44.nếu căn cứ theo tiêu thức chủ thể tín dụng được chia thành các hình thức nào
A. tín dụng thế chấp và tín dụng tns chấp
B. tín dụng quốc tế và tín dụng nội địa
C. tín dụng ngan hàng , tín dụng thương mại và tín dụng nhà nước khác
D.tín dụng sản suất, tín dụng lưu thông và tín dụng tiêu dùng
45. để kiềm chế lạm phát, nhtw có thể: (1) tăng lãi suất cơ bản, (2) tăng lãi suất tái
chiết khấu cáu gtcg, (3) tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và (4) tăng hạn mức tín dụng
đối với các nhtm
A. cả 4 nhận định là đúng
B. không có nhận định nào đúng
C. chỉ có nhận định (1),(2),(3) là đúng
D. chỉ có nhận định (1) và (2) là đúng

------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
Thị trường tài chính thực hiện luân chuyển nguồn tài chính thông qua hoạt
động nào ? (nhiều đáp án )

14
A. Mua bán các loại hang hóa bất kỳ
B. Mua bán các tài sản tài chính
C. Tín dụng
D. Mua bán hang hóa
1. Đâu là ưu điểm của tín dụng thương mại ?
A. Giảm sự phụ thuộc của các doanh nghiệp vào các tổ chức tín dụng
B. Quy mô nhỏ
C. Phạm vi hẹp
D. Thời gian ngắn
2. Công ty bảo hiểm được gọi là trung gian tài chính vì
A. Có thể cung cấp các dịch vụ liên quan đến chứng khoán
B. Có thể đi vay và cho vay bằng vốn tiền tệ
C. Có thể thực hiện đầu tư cho các doanh nghiệp và Chính phủ
D. Có thể cho vay đối với mọi chủ thể
3. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM được thể hiện như thế
nào ?
A. Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hang
B. Đi vay và cho vay
C. Mở và quản lý các tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng
D. Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng
4. Chức năng trung gian tín dụng của NHTM được thể hiện như thế nào ?
A. Thực hiện thu hộ chi hộ theo yêu cầu của khách hàng
B. Phát hành thẻ thanh toán cho khách hàng
C. Đi vay và cho vay
D. Mở tài khoản tiền gửi thanh toán và nhận các khoản tiền gửi thanh toán của
khách hàng.
5. Cổ phiếu là ?

15
A. Một loại chứng khoán nợ đem lại lợi tức ổn định cho người sở hữu
B. Một loại chứng khoán vốn mang lại quyền sở hữu phần vốn góp vào công ty
cổ phần cho người sở hữu nó
C. Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
D. Một loại tài sản tài chính có tính thanh khoản cao
6. Người mua tín phiếu ngân hàng là :
A. Ngân hàng thương mại
B. NSNN
C. Cá nhân dân cư
D. Doanh nghiệp
7. Tiền dấu hiệu thực hiện được chức năng nào ?
A.Tiền giấy, tiền xu thực hiện được cả 3 chức năng; còn tiền chuyển khoản
thực hiện chức năng phương tiện trao đổi
B. Chỉ thực hiện chức năng phương tiện trao đổi
C. Thực hiện cả 3 chức năng của tiền tệ
D. Thực hiện được 2 chức năng là phương tiện trao đổi và đơn vị định giá
8. Phân loại theo tính chất chứng khoán thì cổ phiếu là loại chứng khoán
nào ?
A. Chứng khoán thứ cấp
B. Chứng khoán nợ
C. Chứng khoán vốn
D. Chứng khoán khởi thủy
9. Vai trò của thị trường chứng khoán thứ cấp là gì ?
A. Đảm bảo khả năng thanh khoản cho các chứng khoán
B. Huy động vốn cho các đơn vị SXKD
C. Huy động vốn cho NSNN

16
D. Đảm bảo khả năng thanh toán cho NHTW
10.Đối tượng của tín dụng ngân hàng là gì ?
A. Hàng hóa phục vụ SXKD
B. Tài sản thực
C. Hàng hóa phục vụ tiêu dung
D. Vốn tiền tệ
11.Tại sao cần có sự tham gia của trung gian tài chính trên thị trường tài
chính ?
A. Để cung ứng nguồn tài chính cho thị trường
B. Để cung cấp các dịch vụ tài chính
C. Để tang cường giám sát thị trường tài chính
D. Để đầu tư kinh doanh chứng khoán kiếm lời
12.Khi lãi suất tiền gửi tiết kiệm tang thì cầu tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Cầu tiền tê dự phòng giảm
B. Cầu tiền đầu tư tang
C. Cầu tiền đầu tư giảm
D. Cầu tiền giao dịch giảm
13.Lãi suất tín dụng có phải là công cụ ổn định tiền tệ không ?
A. Có, vì lãi suất tín dụng tang hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu
thông
B. Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi việc phát hành tiền
của NHTW
C. Không, vì lãi suất tín dụng chỉ liên quan đến hoạt động tín dụng
D. Không, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trữ của
NHTW chứ không tác động đến lượng tiền trong lưu thông
14.Khi nền kinh tế có nguy cơ lạm phát NHTW sẽ điều chỉnh tăng lãi suất
nào ?

17
A. Lãi suất tín dụng của NHTM
B. Lãi suất tái chiết khấu
C. Lãi suất tiền gửi của NHTM
D. Lãi suất chiết khấu của NHTM
15.Hoạt động cho vay có thể chấp được thực hiện trên thị trường nào ?
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tín dụng thuê mua
D. Thị trường liên ngân hàng
16.Tiêu chuẩn của một đơn vị định giá là gì ?
A. Không có tiêu chuẩn về giá trị
B. Có giá trị nhưng không nhất thiết là giá trị thực
C. Có giá trị thực mới có thể định giá trị của hàng hóa khác
D. Phải là vàng
17.Cổ phiếu ưu đãi đem lại quyền lợi gì cho người sở hữu ?
A. Quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần
B. Quyền bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị
C. Quyền nhận cổ tức cố định
D. Quyền quản lý công ty cổ phần
18.Khi cung vốn tín dụng tăng thì lãi suất sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Khi tăng khi giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm
19.Điểm khác biệt giữa tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng là :
A. Lãi suất được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường
B. Đối tượng tín dụng là tài sản
C. Phục vụ cho chính sách của nhà nước
D. Là hình thức tín dụng ngắn hạn
20.Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay của NHTW đối với NHTM có
sự đảm bảo bởi …
A. Vàng
B. Hàng hóa

18
C. Ngoại tệ
D. Giấy tờ có giá
21.Việc tạo tiền chuyển khoản có sự tham gia của những chủ thể nào ?
A. NHTM và KBNN
B. NHTW và NHTM
C. Duy nhất ngân hàng thương mại
D. NHTW, NHTM, người gửi tiền, người đi vay
22.Đối tượng của tín dụng thương mại là gì ?
A. Hàng hóa phục vụ tiêu dung
B. Hàng hóa để SXKD
C. Vốn tiền tệ
D. Vàng
23.Đặc điểm của tín dụng nhà nước là gì ?
A. Thời gian tín dụng ngắn
B. Quy mô tín dụng nhỏ
C. Chủ thể tín dụng là Nhà nước
D. Đổi tượng tín dụng là hàng hóa phục vụ tiêu dung
24.Ngân hàng thương mại là tổ chức
A. Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
B. Tổ chức tín dụng
C. Tổ chức đầu tư chuyên nghiệp
D. Tổ chức chuyên đầu tư mạo hiểm
25.Nếu người đi vay rút một phần tiền gửi thanh toán để chi tiêu bằng tiền
mặt thì việc tạo tiền của NHTM sẽ như thế nào ?
A. Giảm theo tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi thanh toán
B. Giảm đi bằng đúng số tiền mặt đã rút
C. Không thay đổi
D. Chấm dứt luôn ở đó
26.Ý nghĩa là trung gian tài chính trong nền kinh tế là gì?
A. Thực hiện bơm và hút các nguồn tài chính
B. Sản xuất hàng hóa dịch vụ

19
C. Kinh doanh tài sản thực
D. Kinh doanh hàng hóa dịch vụ
27.Chủ thể phát hành trái phiếu …?
A. Duy nhất Chính phủ
B. Chỉ có doanh nghiệp
C. Người đi vay cá nhân
D. Người đi vay là pháp nhân
28.Đâu không phải là nguồn vốn của NHTM cổ phần?
A. Nguồn vốn gửi tiền tiết kiệm của dân cư
B. NSNN
C. Nguồn vốn từ phát hành kỳ phiếu ngân hàng
D. Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu ngân hàng
29.Điểm khác biệt giữa cổ phiếu và trái phiếu là gì ?
A. Cổ phiếu huy động vốn góp cổ đông còn trái phiểu để vay nợ
B. Cổ phiếu có thời hạn xác định còn trái phiếu thì không
C. Trái phiếu là chứng khoán vốn còn cổ phiếu là chứng khoán nợ
D. Cổ phiếu có thời hạn dài còn trái phiếu có thời hạn ngắn
30.Trái phiếu có đặc điểm là?
A. Thời hạn ngắn và lợi tức cố định
B. Thời hạn không xác định
C. Thời hạn đa dạng và lợi tức không cố định
D. Thời hạn dài và lợi tức cố định
31.Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm thì ảnh hưởng như thế nào đến việc tạo
tiền của NHTM?
A. Làm giảm tạo tiền chuyển khoản.
B. Làm tăng tạo tiền chuyển khoản
C. Không ảnh hưởng
32.Mục đích phát hành tín phiếu kho bạc là:
A. KBNN đi vay nhằm hỗ trợ cho NHTW
B. KBNN đi vay nhằm thực hiện các công trình đầu tư của Nhà nước
C. KBNN đi vay nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN
D. KBNN huy động vốn góp cổ phần vào công trình đầu tư của Nhà nước

20
33.Công ty cổ phần có thể huy động vốn bằng những kênh nào? (nhiều đáp
án)
A. Tín dụng thuê mua
B. Tín dụng ngân hàng
C. Phát hành chứng khoán
D. Ngân sách nhà nước
34.Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì?
A. NHTW vay nợ
B. Chính phủ vay nợ
C. NHTM huy động vốn để gửi
D. Giảm dự trữ của NHTM để kiểm chế lạm phát
35.Khi thu nhập tăng thì cầu tiền sẽ ntn?
A. Cầu tiền sẽ không bị ảnh hưởng
B. Chỉ có cầu tiền cho giao dịch tăng
C. Tất cả các cầu tiền sẽ tăng
D. Cầu tiền giao dịch không đổi; Cầu tiền đầu cơ tăng
36.Đâu không phải là hoạt động của thị trường chứng khoán?
A. Phát hành các loại chứng khoán
B. Cho thuê tài chính
C. Định giá chứng khoán
D. Khớp lệch giao dịch chứng khoán
37.Tín dụng thương mại có đặc điểm là:
A. Người đi vay là cá nhân, hộ gia đình còn người cho vay là doanh nghiệp
B. Người đi vay và cho vay là ngân hàng
C. Người đi vay là doanh nghiệp và người cho vay là ngân hàng
D. Người đi vay và cho vay là những người có hoạt động SXKD
38. Tín dụng ngân hàng có quy mô tín dụng lớn vì:
A. Huy động và cho vay và đi vay được thực hiện bởi các NHTM là tổ chức
tín dụng chuyên nghiệp
B. Huy động và cho vay được thực hiện trong đối với mọi chủ thể trong nền
kinh tế
C. Huy động và cho vay được thực hiện ở mọi lĩnh vực trong nền kinh tế
D. Huy động và cho vay được thực hiện một cách dễ dàng
39. Vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng lên nhờ hoạt động phát hành tiền của
thị trường nào ?

21
A. Thị trường chứng khoán sơ cấp
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường chứng khoán thứ cấp
41. Ưu điểm của tín dụng ngân hàng là gì ?

A. Thúc đẩy các doanh nghiệp phụ thuộc vào NHTM


B. Thúc đẩy các doanh nghiệp bán chịu hàng hóa
C. Thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các ngân hàng
D. Phạm vi rộng và khôi lượng tín dụng lớn

42. Đặc điểm của phạm vi tín dụng thương mại là :

A. Không xác định


B. Rộng
C. Hẹp

43. Đâu là đặc điểm của cổ phiếu thường ?

A. Có thời hạn xác định


B. Do Nhà nước phát hành
C. Có thời hạn không xác định
D. Có lợi tức cố định

44. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì ?

A.Cùng có thời hạn ngắn


B. Cùng mang lại lợi tức cố định
C. Cùng có lãi suất
D. Cùng có quyền sở hữu tổ chức phát hành

45. Mục đích phát hành hợp đồng mua lại là gì ?

A. Đi vay
B. Mua bán tài sản
C. Cho vay
D. Huy động vốn góp cổ phần

46. Lãi suất chiết khấu là gì ?

22
A. Là lãi suất cho vay của NHTW đối với các NHTM
B. Là lãi suất trên thị trường liên ngân hàng
C. Là lãi suất cho vay giữa các NHTM với nhau
D. Là lãi suất cho vay của NHTW đối vs mọi chủ thể thông qua việc tái chiết
khấu các GTCG chưa đến hạn thanh toán

47. Khi ngân hàng Trung Ương mua các tín phiếu ngắn hạn của các NHTM
thì

A. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi


B. Lượng tiền trong lưu thông tăng
C. Lượng tiền trong lưu thông giảm
D. Tiền mặt giảm, tiền tín dụng tăng

48. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi là gì ?

A. Cùng có cổ tức cố định

B. Cùng có thời hạn không xác định


C. Cùng có quyền bỏ phiếu bầu HĐQT
D. Cùng có quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần

49. Hoạt động nào diễn ra trên thị trường tiền tệ ?

A. Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn


B. Cho vay dài hạn
C. Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn
D. Phát hành và mua bán chứng khoán

50. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu khi nào ?

A. Khi NHTW muốn tạo thêm công ăn việc làm cho nền kinh tế
B. Khi NHTW muốn ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát
C. Khi NSNN có bội chi
D. Khi NHTW muốn thúc đẩy tái sản xuất

23
24

You might also like