Professional Documents
Culture Documents
Nput Jetty HTC Fa
Nput Jetty HTC Fa
Level 9, Huba Tower, 22 Vo Van Kiet, Nguyen Thai Binh Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐỊA ỐC SÔNG TIÊN
Tầng 9, Tòa nhà HUBA, 22, Võ Văn Kiệt, P.Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung công việc : CÔNG TÁC THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG BẾN TÀU THUỘC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH NHƠN PHƯỚC
Actual Completion Date : 16-Jun-21 Expiry Date of Defects Liability Period : 16-Jun-22
Ngày Hoàn Thành Thực Tế : 16-Jun-21 Ngày Hết Hạn Của Giai Đoạn Sửa Chữa Sai Sót : 16-Jun-22
ORIGINAL CONTRACT SUM (INCLUDING 10% VAT)/GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU (Bao gồm 10% thuế GTGT) VND 32,608,519,900
ORIGINAL CONTRACT SUM (NOT INCLUDING 10% VAT)/GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU (Không bao gồm 10% thuế GTGT) VND 29,644,109,000
(1) Lump sum Amount / Giá Trị trọn gói (VND) : (10,245,523,000) -
Nett Omission / Addition (Giá trị Giảm / Tăng) : (10,245,523,000) ### - VND (10,245,523,000)
Total Contract Amount Work Done/ Tổng Giá Trị Thực Hiê ̣n Theo Hợp Đồng VND 29,644,109,001
(Excluding 10% VAT/ Không bao gồm 10% thuế GTGT)
Deduction of Engineer's Overtime Supervision Cost / Khấu Trừ Tiền Ngoài Giờ Của Tư Vấn VND (24,600,000)
Deduction of Delay Damages / Khấu Trừ Tiền cho Giá Trị Thiệt Hại Do Chậm Trễ VND -
Final Contract Sum Payment Amount excluding VAT 10% / Giá Trị Quyết Toán Hợp Đồng Không Bao Gồm GTGT 10%: VND 19,373,986,001
Final Contract Sum Payment Amount including VAT 10% / Giá Trị Quyết Toán Hợp Đồng Bao Gồm GTGT 10% VND 21,311,384,601
Final Contract Sum Payment Amounting (including VAT): Twenty-one billion, three hundred and eleven million, three hundred and eighty-four thousand, six hundred and
one Vietnam Dong
Giá trị quyết toán hợp đồng bằng chữ (bao gồm thuế GTGT): Hai mươi một tỷ ba trăm mười một triệu ba trăm tám mươi tư nghìn sáu trăm linh một đồng.
We, hereby declare that we have checked and agree to the above Statement of Final Account and further declare that all claims both contractual and ex-contractual are
contained in the above Statement of Final Account and that there are no other outstanding claims in respect of the above contract.
Chúng tôi đã kiểm tra và đồng ý với Giá trị quyết toán trên và xác nhận rằng tất cả yêu cầu của hai bên liên quan đến hợp đồng và ngoài hợp đồng đã bao gồm trong nội
dung Quyết toán trên và chúng tôi không có thêm yêu cầu nào khác liên quan đến hợp đồng này.
For and on behalf of/ Đại diện của and on behalf of/ và đại diện của
VINAQS CO., LTD HOANG TRUNG CHINH COPANY LIMITED
CÔNG TY TNHH VINAQS CÔNG TY TNHH HOÀNG TRUNG CHÍNH
(Signature and Company Stamp/ Ký tên và đóng dấu) (Signature and Company Stamp/ Ký tên và đóng dấu)
Contract Works : DESIGN AND BUILD JETTY PACAKGE OF NHON PHUOC URBAN TOURISM AREA PROJECT
Nội dung công việc : CÔNG TÁC THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG BẾN TÀU THUỘC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH NHƠN PHƯỚC
VARIATION
PHÁT SINH
OMISSION/ GIẢM ADDITION/ TĂNG
(Excluding 10 % VAT) (Excluding 10% VAT)
Contract Works DESIGN AND BUILD JETTY PACAKGE OF NHON PHUOC URBAN TOURISM AREA PROJECT
Nội dung công việc CÔNG TÁC THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG BẾN TÀU THUỘC DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH NHƠN PHƯỚC
SUB TOTAL (EXCL. VAT)/ TỔNG CỘNG (KHÔNG BAO GỒM VAT) 29,644,109,001### 19,398,586,001
### (10,245,523,000)
VO / PHÁT SINH - -
SONG TIEN REAL ESTATE VINAQS CO., LTD HOANG TRUNG CHINH COPANY LIMITED
DEVELOPMENT CORPORATION
Nhon Phuoc Island Urban Tourism AreaDai Phuoc, Nhon Trach, Dong Nai Province Hai Long Phat TradingAnd Construction Company Limited
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B Allow against the items or in the prices for everything contained in these Bills of Quantities which Noted
has a monetary value. Items which are not priced or have dashes or other like marks inserted in
the cash columns will be deemed to be of no value or included elsewhere in the tender. Lump
sums are not to be given when unit rates are applicable.
Dự trù chi phí cho các hạng mục hoặc chào giá cho t ất c ả các m ục có giá tr ị ti ền t ệ trong Bi ểu kh ối l ượng này. Nh ững h ạng
mục không được b ỏ giá hoặc dùng dấu g ạch bỏ hay những d ấu t ương t ự chèn vào c ột giá thì cũng xem nh ư không có giá tr ị
hoặc giá đã được bao gồm trong những hạng mục khác c ủa gói th ầu. Không đ ược s ử d ụng giá tr ọn gói khi đã dùng đ ơn giá
đơn vị.
C All rates, amounts and/or percentage values in these Bills shall be entered in Vietnam Dong in whole numbers. Noted
Tất cả các đơn giá, số tiền và/hoặc giá trị phần trăm trong các bi ểu kh ối l ượng m ời th ầu khi đ ưa đ ưa vào đ ầy đ ủ s ố cho ti ền
đồng Việt Nam.
D The amount appearing as the total of the Final Summary at the end of these Bills of Quantities and Noted
marked "Total Carried to Letter of Tender" shall be transferred to the Letter of Tender in Vietnam
Dong without rounding off.
Tổng số tiền được ghi như tổng của Bảng tổng kết cuối cùng vào cu ối Biểu kh ối l ượng mời th ầu và đ ược ghi "T ổng c ộng giá
trị được đưa vào Thư dự thầu" sẽ được điền vào Thư dự thầu bằng tiền đồng Vi ệt Nam mà không đ ược làm tròn.
E In the case of discrepancies occurring between rates for identical or similar items in the various Noted
Bills of Quantities, the rates or pro-rata rates in the respective Bills will be used for pricing
variations in those Bills. In cases where no applicable rates are found, the lowest rate from other
Bills will be used for the same purpose.
Trong trường hợp có sự khác biệt giữa đơn giá của những h ạng m ục gi ống nhau ho ặc t ương t ự trong Bi ểu kh ối l ượng, đ ơn
giá hoặc đơn giá theo t ỉ lệ cho từng biểu tương ứng s ẽ được s ử d ụng b ỏ giá cho s ự khác bi ệt trong nh ững bi ểu này. Trong
trường hợp đơn giá áp dụng không tìm thấy, đơn giá th ấp nh ất trong bi ểu khác s ẽ đ ược áp d ụng cho m ục đích t ương t ự.
F The Contractor is to check that each copy of the documentation is complete in the number of Noted
pages and in the reproduction of each page.
Nhà thầu sẽ kiểm tra đầy đủ trang và đầy đủ bản sao mỗi hồ s ơ.
G No alteration by the Contractor is to be made to the tender documents unless authorised in writing Noted
by the Engineer. Any unauthorised alteration made will be ignored and the original text adhered to.
Nhà thầu không được thay đổi bất kỳ thông tin gì trong h ồ s ơ th ầu tr ừ khi đ ược ủy quy ền b ằng văn b ản c ủa T ư v ấn. Nh ững
thay đổi chưa được ủy quyền sẽ xem như không có giá trị và thông tin ban đ ầu s ẽ có hi ệu l ực.
H The Contractor's prices and extensions are to be entered in ink that can be clearly reproduced on Noted
a copier.
Giá của Nhà thầu và những phần thêm vào phải đ ược đi ền b ằng lo ại m ực đ ảm b ảo sao cho rõ ràng khi copy.
I Any price entered in this Bill of Quantities shall be at the sole risk of the Contractor. No claim shall be Noted
considered for additional Preliminaries items due to variations even when an extension of time has been granted
Toàn bộ rủi ro về bất kỳ giá đưa vào vào biểu kh ối l ượng này s ẽ thu ộc v ề nhà th ầu. Không có b ất c ứ yêu c ầu thanh toán nào
sẽ được xem xét cho các hạng mục chung bổ sung do phát sinh khi đ ược gia h ạn th ời gian.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The prices entered against items in this Bill of Quantities involving continuous expenditure of time related costs (e.g. plant, Noted
supervision, and etc.) will be included in Payment Certificates over the period within which the Works are to be completed in
direct proportion to the value of progress accomplished.
Giá đưa vào các hạng mục trong Biểu khối lượng này liên quan đ ến chi phí liên t ục c ủa các chi phí liên quan th ời gian (ví d ụ
như máy móc, giám sát, và v.v...) sẽ được bao gồm trong Ch ứng ch ỉ thanh toán theo giai đo ạn mà các công vi ệc s ẽ đ ược
hoàn thành theo tỷ lệ trực tiếp với giá trị tiến độ thực hi ện
B The prices in the Bill of Quantities shall deemed to include, but not limited to, the cost of all labour (including future wage Noted
increases), materials, goods and equipment, all cutting and waste, duties, royalties, packing, freight, shipping, insurances,
warehousing or other storage costs, delivery to the Site, hoisting and fixing in the required position, plant, supervision,
increased costs, currency exchange rate fluctuations, profit and all else necessary for carrying out of all the Contract
requirements including the timely and satisfactory completion of the entire Works contained, both expressly and implicitly, within
the Contract.
Giá trong Biểu khối lượng được coi như là bao g ồm, nh ưng không gi ới h ạn, chi phí c ủa t ất c ả các lao đ ộng (bao g ồm tăng
lương trong tương lai), vật liệu, hàng hóa và thiết b ị, t ất cả c ắt b ỏ và hao h ụt, thu ế, đóng gói, chuyên ch ở, v ận chuy ển, b ảo
hiểm, kho bãi hoặc chi phí lưu kho khác, v ận chuy ển đ ến công tr ường, nâng và đ ặt vào v ị trí theo yêu c ầu, máy móc, giám sát,
chi phí tăng, biến động t ỷ giá, lợi nhu ận và t ất c ả các yêu c ầu c ần thi ết khác đ ể th ực hi ện toàn b ộ yêu c ầu c ủa h ợp đ ồng bao
gồm hoàn thành toàn bộ công việc trong, miêu t ả rõ và ng ụ ý, h ợp đ ồng đúng h ạn và th ỏa đáng.
C All pricing (including rates) shall be deemed to include for all Government taxes and import duties, fees, license charges, Noted
royalties etc. irrespective of any increase in the foregoing coming into effect during the progress of the Contract. VAT shall be
EXCLUDED and priced separately in Final Summary Page
Tất cả giá (bao gồm đơn giá) được coi như là bao gồm tất cả các khoản thu ế phải trả và thu ế nh ập kh ẩu, l ệ phí, phí môn bài,
thuế tác quyền, v.v... theo qui định của nhà nước bất kể sự gia tăng x ảy ra có hi ệu lực trong th ời gian th ực hi ện h ợp đ ồng.
Thuế GTGT sẽ KHÔNG BAO GỒM và sẽ được bỏ giá trong Trang Tổng Hợp Giá Thầu.
D For the avoidance of doubt, no claim shall be considered which arises from the increases in the wages and/or other expenses Noted
of any kind payable to workmen, or from the increased cost of materials, goods, equipment or plant, irrespective of such
increases occurring during the progress of the Contract.
Để tránh mọi hiểu nhầm, không yêu cầu thanh toán nào s ẽ được xem xét do phát sinh t ừ vi ệc tăng l ương và/ho ặc chi phí khác
cho các khoản thanh toán cho nhân công hoặc từ chi phí tăng c ủa v ật t ư, hàng hóa, máy móc ho ặc thi ết b ị không k ể s ự gia
tăng này xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng.
(vii) the Contractor shall carry out the execution, maintenance the whole Main Contract Works including any
espective Nominated Sub-Contractor shas described in the Scope of Works as below
Nhà thầu sẽ thực hiện, bảo dưỡng toàn bộ công việc trong h ợp đồng bao g ồm b ất kỳ công vi ệc c ủa Nhà th ầu ph ụ ch ỉ đ ịnh
được miêu tả trong Phạm vi công việc như sau:
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B Drawings showing the overall dimensions and sizes relating to the Works are supplied with the Noted
tender documents as listed in these documents.
Các bản vẽ thể hiện kích thước và kích cỡ chung liên quan đ ến các công vi ệc đ ược cung c ấp cùng v ới H ồ s ơ m ời th ầu nh ư
được liệt kê trong những văn bản này.
C The Works includes but not limited to the following general descriptions; Noted
Công việc của Nhà thầu sẽ bao gồm nhưng không gi ới h ạn nh ững yêu c ầu chung sau đây:
Design, get Approval, Supply, Construction, Completion, Rectification of Defect during Defect Liability Period for Jetty as the
Employer's requirements
Thiết kế, phê duyệt pháp lý, Cung cấp, thi công, hoàn thành, bão d ưỡng trong th ời h ạn thông báo sai sót cho gói th ầu B ến Tàu
theo Các yêu cầu của Chủ Đ ầu Tư
D The Contractor to conduct the Site clearance and preparation works prior construction works Noted
Nhà thầu thực hiện công tác dọn d ẹp và chu ẩn bị mặt bằng trước khi ti ến hành thi công
E The Contractor to include the supply of temporary power and water Noted
Nhà thầu bao gồm công tác cung cấp điện nước tạm phục vụ thi công
F Contractor to provide as-built drawings & full documentation for handing over
Nhà thầu cung cấp bản vẽ hoàn công & toàn bộ hồ sơ cho công tác bàn giao cho Ch ủ Đ ầu T ư
G For warranty period, Contractor must start repairing defect after 24hours received notification from the client. Delay for reparing Noted
will be fined 15,000,000VND for each
Trong thời gian bảo hành, Nhà thầu phải bắt đầu sữa chữa sai sót sau 24h nh ận đ ược thông báo t ừ CH ủ đ ầu t ư. M ỗi l ần
chậm trễ sữa chữa sẽ bị phạt 15,000,000 VND.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B An item which has been denoted as" NOTE" , “EXCL” or “N/A” in this Bill shall not be priced. Noted
Trong Bảng Giá này khi một Hạng mục được ch ỉ đ ịnh là "GHI CHÚ", “KHÔNG BAO G ỒM” hay “KHÔNG ÁP D ỤNG” s ẽ không
được bỏ giá.
C Wherever the word 'Allow" occurs in this Bill, the cost of this item is at the risk of Contractor Noted
and no adjustment will be made at the settlement of account except where such work or
obligation of the item is totally not required then the cost of the item shall be deleted in
its entirely with no claim for loss or profit, overheads, etc. being permitted to the Contractor.
Bất cứ khi nào từ "Dự trù" xuất hiện trong Biểu khối lượng này, giá c ủa h ạng mục này là r ủi ro c ủa nhà th ầu và s ẽ không có
điều chỉnh nào được phép thực hiện sau khi đã thiết l ập giá ngo ại trừ khi toàn b ộ công tác đó không đ ược yêu c ầu th ực hi ện
thì chi phí cho công tác đó sẽ b ị h ủy b ỏ toàn b ộ và nhà th ầu không đ ược phép yêu c ầu thanh toán thi ệt h ại, qu ản lý phí hay l ợi
nhuận.
D All items are measured net and the quantities and the descriptions shall be deemed fully to represent the whole of works to be Noted
executed and each item shall be held to include all waste on, materials, duties, landing, transportation by sea and/ or land,
insurances, unloading, storage, getting into position, hoisting, lowering, distributing to the positions, fixings, labor, materials,
scaffolding and staging, plant, supervision, overhead, profit and anything reasonable to be, inferred from the description of the
item or indispensably necessary thereto. No claim on the grounds that specific item coverage of certain works or material is not
found will be considered.
Tất cả các khối lượng được đo theo kích thước thật và việc miêu t ả xem nh ư đã bao g ồm toàn b ộ nh ững ph ế th ải và hao h ụt
liên quan tới vật liệu, trách nhiệm thực hiện, vận chuyển bằng đường hàng không, đ ường bi ển và/ho ặc đ ường b ộ, b ảo hi ểm,
dở xuống, lưu trữ, đặt vào vị trí, nâng, hạ, phân ph ối đ ến các vị trí, gi ằng c ố đ ịnh, nhân công, v ật li ệu, giàn dáo và b ệ xây,
máy móc, giám sát, chi phí quản lý, lợi nhuận và b ất cứ th ứ gì h ợp lý đ ể được suy ra t ừ vi ệc miêu t ả h ạng m ục đó ho ặc c ần
thiết thêm vào mà không th ể thiếu được. Các yêu c ầu b ồi th ường, d ựa trên c ơ s ở r ằng m ột h ạng m ục đ ặc bi ệt nào đó tính cho
những công tác hoặc vật liệu nhất định không được tìm th ấy, sẽ không được xem xét
E It is expressly stipulated that the tender is a Lump Sum Fixed Unit Price and shall be subjected to any adjustment under the Noted
terms of the Particular and General Conditions of the Contract
The Provisional Sum are prepared for the works not detail design. The Bills of Quantities are for the purposes of identification of
pay items for interim payments and for valuation of variations. The Engineer may from time to time, issue drawings or details
that are reasonably necessary either to explain or amplify the Contract Drawings so as to enable the Works to be carried out
and completed in accordance with Tender Documents. Such drawings or details shall not be deemed as variations.
Đây là hợp đồng Trọn gói Đơn Giá cố định và sẽ được phép thực hiện điều chỉnh theo các điều khoản nêu trong các Đi ều
kiện Riêng và Chung của Hợp đồng.
Giá tạm tính được chuẩn bị cho công việc không có thi ết k ế chi ti ết.
Biểu khối lượng nhằm mục đích xác định các hạng mục thanh toán cho thanh toán t ạm th ời và đánh giá các l ệnh thay đ ổi. T ư
vấn theo thời gian sẽ phát hành bản vẽ và nh ững chi ti ết cần thi ết đ ể gi ải thích hay làm rõ B ản v ẽ h ợp đ ồng đ ể sao cho các
hạng mục được thi công và hoàn thiện phù h ợp v ới H ồ s ơ th ầu. Nh ững b ản v ẽ hay chi ti ết nh ư ti ết không đ ược xem là l ệnh
thay đổi.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A For those BQ items described as PROVISIONAL, the quantities of such items are subject to Noted
measurement upon completion of the works. The works which are the subject of the provisional
quantities will be measured as constructed and paid for at the rates contained in these Bills of
Quantities and all amount against the provisional items in the bills will be deducted in full from the
Contract Sum and the actual works carried out shall be measured and valued in accordance with
the Conditions of Contract and the value added to the Contract Sum.
Đối với những hạng mục trong Biểu khối lượng miêu tả là TẠM TÍNH, kh ối l ượng c ủa nh ững h ạng m ục này đ ược đo khi hoàn
thành công việc. Các công việc có khối lượng tạm tính s ẽ đ ược đo theo nh ư đ ược xây và thanh toán theo đ ơn giá đ ược bao
gồm những Biểu khối lượng này và tổng số tiền của nh ững hạng mục t ạm tính sẽ đ ược tr ừ toàn b ộ kh ỏi Giá h ợp đ ồng.
B The provisional quantities are estimates only and no responsibility can be taken for their accuracy. Noted
They shall not be held to gauge or limit the amount of work to be executed. No adjustment will be
made to the contract rates used for pricing the measurement bills nor extension allowed to the
Time for Completion should the final quantities differ from the original provisional quantities.
Khối lượng tạm tính chỉ là ước lượng và không có bất cứ trách nhiệm nào đ ảm b ảo tính xác th ực c ủa kh ối l ượng đó. Kh ối
lượng tạm tính đó sẽ không ràng bu ộc qui mô hay giới h ạn kh ối l ượng công vi ệc s ẽ đ ược th ực hi ện. Không đ ược đi ều ch ỉnh
đơn giá hợp đồng được sử dụng để bỏ giá các biểu đo lường ho ặc gia h ạn Th ời gian hoàn thành s ẽ là kh ối l ượng cu ối cùng
khác biệt với khối lượng tạm tính ban đ ầu.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Where Provisional Sums are included in the Bills of Quantities for works to be carried out by the Noted
Contractor which have not been specified in detail at the time of tendering, these sums shall be
deducted from the Contract and the works carried out shall be measured and valued in
accordance with the Conditions of Contract and the value added to the Contract Sum.
In case the Employer decide to omit the Provisional sum works from Contractor's Scope of Works
and asign another Contractor to carry this Provisional Sum, the Contractor agrees not to claim
any lost of profit and attendance fee
Khi các Giá trị tạm tính được bao gồm trong Biểu kh ối l ượng cho công vi ệc đ ược th ực hi ện b ởi Nhà th ầu nh ưng ch ưa đ ược
thể hiện chi tiết tại thời điểm mời thầu, những giá tr ị này s ẽ được kh ấu tr ừ kh ỏi H ợp đ ồng và công vi ệc đ ược th ực hi ện ph ải
được đo lại và bỏ giá lại theo các Điều kiện H ợp đồng và giá tr ị đó s ẽ đ ược công thêm vào Giá tr ị H ợp đ ồng. Trong tr ường
hợp, Chủ đầu tư cắt công việc tạm tính kh ỏi phạm vi công vi ệc c ủa Nhà th ầu và giao cho Nhà th ầu khác th ực hi ện giá tr ị t ạm
tính này, Nhà thầu đồng ý không đòi b ất kỳ ph ần l ợi nhu ận hay cho phí chung nào.
B Where Provisional or Prime Cost Sums are included in the Contract Bills for, or where Prime Cost Noted
arise as a result of Engineer's Instructions given in regard to expenditure of Provisional Sums
upon, disbursements for insurances, lithography charges, Government or Utility Company
connections and the like, these sums shall be deducted from the Contract and the net amount
paid by the Contractor shall be added to the Contract Sum, no entitlement to profit, overheads or
attendance will accrue.
Khi Giá tạm tính hoặc Giá gốc được bao gồm trong Biểu khối lượng Hợp đồng cho, ho ặc khi Giá g ốc phát sinh do nh ững ch ỉ
thị của Tư vấn liên quan tới chi phí của Giá t ạm tính trên, nh ững chi phí th ực t ế cho b ảo hi ểm, in ấn, chi phí cho Nhà n ước
hoặc đấu nối tới hệ thống cung cấp dịch vụ công cộng và các chi phí t ương t ự thì nh ững giá tr ị này s ẽ đ ược tr ừ kh ỏi H ợp
đồng và giá trị thực tế được trả bởi Nhà thầu sẽ được cộng vào Tổng giá tr ị h ợp đồng, không đ ược k ể đ ến l ợi nhu ận, chi phí
quản lý hay tham dự.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Contractor shall furnish to the Engineer such receipts or other vouchers as may be necessary Noted
to prove the amounts paid and before ordering materials shall submit to the Engineer quotations
for the same for his approval.
Nhà thầu sẽ cung cấp cho Tư vấn biên lai hoặc ch ứng t ừ khi c ần thi ết đ ể ch ứng minh các kho ản chi phí đã thanh toán và
trước khi đặt hàng vật liệu, phải đệ trình lên Tư v ấn bảng báo giá để T ư v ấn phê duy ệt.
B In respect of all work executed on a day work basis, the Contractor shall during the continuance of Noted
such work deliver each day to the Engineer an exact list in duplicate of the names, occupation
and time of all workmen employed on such work and a statement, also in duplicate, showing the
description and quantity of all materials and plant used thereon or therefor. One copy of each list
and statement will, if correct or when agreed, be signed by the Engineer and returned to the
Contractor.
Đối với tất cả công việc được thực hiện trên c ơ s ở tính ngày công, Nhà th ầu ph ải, trong su ốt quá trình th ực hi ện công vi ệc,
cung cấp 02 bộ danh sách chính xác đầy đủ h ọ tên, ngh ề nghi ệp và th ời gian làm vi ệc và b ảng kê miêu t ả và s ố l ượng v ật t ư
và máy móc được sử dụng. Nếu thông tin cung cấp chính xác và đ ược đ ồng ý, T ư v ấn s ẽ ký vào danh sách m ột b ộ danh sách
và bảng kê và trả lại cho nhà th ầu m ột b ộ.
C At the end of each month the Contractor shall deliver to the Engineer a priced statement of the Noted
labor, material and plant used and the Contractor shall not be entitled to any payment unless
such list and statements have been fully and punctually rendered.
Vào cuối mỗi tháng, Nhà th ầu s ẽ trình cho T ư v ấn m ột b ảng kê b ỏ giá nhân công, v ật t ư và máy móc đ ược s ử d ụng và Nhà
thầu không được quyền yêu cầu thanh toán trừ khi danh sách và b ảng kê đó đ ược n ộp đ ầy đ ủ và đúng h ạn
Noted
D The Contractor shall afford to the Engineer every facility for checking on the ground all time and
materials for which he proposes to charge.
Nhà thầu phải tạo điều kiện cho Tư vấn kiểm tra đất tại mọi thời điểm và vật tư đề xuất thay đ ổi.
DRAWINGS/ BẢN VẼ
E The drawings used in the preparation of the Bills of Quantities are listed in the Appendices of the Noted
Tender Documents.
Các bản vẽ được dùng để thiết lập Biểu khối lượng phải là bản v ẽ đ ược li ệt kê trong h ồ s ơ m ời th ầu.
F Figured or calculated dimensions shall be preferred in all cases to scaled dimensions from Noted
drawings.
Hình vẽ hay kích thước được tính toán phải được ưu tiên trong m ọi tr ường h ợp so v ới kích th ước tính theo t ỷ l ệ t ừ b ản v ẽ.
G The Contract Drawings, Contract Bills, Specification, Summary of Tender, Letter of Tender, Letter Noted
of Acceptance, Conditions of Contract and the Appendices are referred to collectively as the
Contract Documents and shall remain in the custody of The Engineer or The Quantity Surveyor so
as to be available at all reasonable times for inspection by the Contractor.
Bản vẽ Hợp đồng, Bảng tiên lượng, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Bảng t ổng h ợp, Th ư d ự th ầu, Th ư ch ấp thu ận, Đi ều ki ện h ợp đ ồng
và các phụ lục được gọi chung là tài liệu Hợp đ ồng luôn được giữ b ởi T ư vấn/ T ư v ấn tiên l ượng d ự toán đ ể nhà Th ầu ki ểm
tra.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Immediately after the execution of Contract the Engineer without charge to the Contractor shall Noted
provide:
Ngay sau khi thực hiện Hợp đồng, Tư vấn sẽ phải cung c ấp mi ễn phí cho Nhà th ầu:
(I) One copy certified on behalf of the Employer of the Contract Document;
Một bản sao có xác nhận của đại diện Chủ đầu tư của Hồ s ơ hợp đ ồng;
(ii) One copy of the Contract Drawings.
Một bản sao bản vẽ hợp đồng
B From time to time as may be necessary the Engineer, without charge to the Contractor, shall Noted
furnish one copy of further drawings or details as are reasonably necessary either to explain and
amplify the Contract Drawings or to enable the Contractor to complete the Works in accordance
with these Conditions of Contract. Provided always that the Contractor shall give adequate notice
in writing to the Engineer of his requirement of further drawings or details .
Trong quá trình thi công, Tư vấn sẽ cung c ấp mi ễn phí cho Nhà th ầu nh ững chi ti ết hay nh ững b ản v ẽ c ần thi ết đ ể làm rõ b ản
vẽ hợp đồng giúp Nhà thầu có khả năng hoàn thành công trình theo Đi ều ki ện c ủa H ợp đ ồng. Mi ễn là Nhà th ầu s ẽ thông báo
đầy đủ bằng văn bản cho Tư vấn về b ản vẽ thêm hay nh ững chi tiết b ản v ẽ
D The Contractor shall not use any quantities in the Bills of Quantities for the purpose of ordering Noted
materials.
Nhà thầu không được sử dụng bất kỳ khối lượng nào trong Biểu khối lượng cho m ục đích đ ặt hàng v ật t ư.
E The quantities given in the Bills of Quantities are indicative shall not be deemed by the Contractor Noted
to be the correct quantities. The Contractor is to measure his own quantities as he may deem
necessary for his own purposes.
Các khối lượng trong Biểu khối lượng này là chỉ định sẽ không được xem b ởi Nhà th ầu là s ẽ s ửa đúng kh ối l ượng. Nhà th ầu
phải đo lại khối lượng nếu xét thấy cần thiết.
F Items in the Specification and Preambles to Work Sections of these documents are deemed to Noted
amplify and be part of every description of work in the Contract Bills to which they refer.
Các hạng mục trong Tiêu chu ẩn kỹ thuật và L ời mở đ ầu cho các ph ần công vi ệc c ủa h ồ s ơ này đ ược xem nh ư nh ững quy
định chung và sẽ là một phần của bất kỳ mô t ả công việc nào trong Kh ối l ượng H ợp đ ồng mà tham nó tham chi ếu.
G The Contractor shall be deemed to have examined the Drawings and Specifications and Noted
Preambles to Work Sections and allow here for the cost of compliance with the provisions to the
extent that such costs are not included elsewhere in the Contract Bills.
Nhà thầu được xem như đã xem xét kiểm tra các Bản v ẽ và Tiêu chu ẩn kỹ thu ật và Đi ều ki ện c ơ b ản b ỏ giá và d ự trù ở đây
cho chi phí như vậy sẽ không được bao gồm tại bất kỳ nơi nào khác trong Bi ểu kh ối l ượng h ợp đ ồng.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Contractor shall not be entitled to have any claims whatsoever for any increase in the Contract Noted
Price, or any other compensation or remedies, and/or any extension to the Time for Completion
by reason of failure to examine all the documents and satisfy himself of the requirements
necessary for the proper execution and completion of the Works.
Nhà thầu sẽ không được quyền có bất kỳ yêu c ầu thanh toán nào đ ối v ới b ất c ứ cái gì cho b ất c ứ s ự gia tăng nào trong Giá
hợp đồng hay bất kỳ sự bồi thường hay sửa chữa nào khác, và/ho ặc b ất kỳ th ời h ạn kéo dài nào đ ối v ới Th ời gian Hoàn thành
vì lý do sai sót trong việc xem xét kiểm tra t ất cả các h ồ s ơ và t ự th ỏa mãn v ới các yêu c ầu c ần thi ết cho vi ệc th ực hi ện đúng
đắn và hoàn thành Công việc.
C Before tendering, the tenderers shall be deemed to have visited the site to acquaint themselves with the existing site conditions, Noted
means of access, nature and proximity of adjacent properties and other matter liable to affect your tenders. No extra payment
will be entertained at a later date due to the tenderer's failure to allow for contingencies arising out of the work and the nature of
existing site conditions.
Trước khi đấu thầu, các nhà thầu phải được xem là đã đi khảo sát công trình để làm quen v ới các đi ều ki ện hi ện t ại, ph ương
tiện tiếp cận, bản chất và các bất động sản liền kề và các v ấn đề khác có th ể ảnh h ưởng đ ến đ ấu th ầu c ủa b ạn. Không có
khoản thanh toán thêm nào sẽ được chi trả vào một ngày sau đó do nhà th ầu không cho phép các tr ường h ợp phát sinh trong
công việc và bản chất của các điều kiện công trường hiện có.
D Take all reasonable precautions to prevent workpeople, including those employed by Noted
Subcontractors, from trespassing on adjoining owner's property or any part of the Site not affected
by the Works. If the Contractor wishes to erect scaffolding or otherwise make use of adjoining land
or its airspace, he shall serve notices, obtain permissions and clear away and make good any
damage at his own expense and pay all costs in connection therewith.
Thực hiện các phòng ngừa hợp lý để Ngăn ngừa nhân công trên Công tr ường bao g ồm c ả nh ững nhân công c ủa th ầu ph ụ,
không được xâm phạm các tài sản lân cận hay bất c ứ khu vực nào không liên quan đ ến công trình đang th ực hi ện. N ếu Nhà
thầu muốn lắp dựng giàn giáo hay những công tác khác mà s ử d ụng ph ần đ ất ho ặc không gian khu v ực lân c ận, Nhà th ầu
phải nhận được sự cho phép bằng văn bản của Ch ủ đầu t ư và d ọn d ẹp, s ửa sang m ọi thi ệt h ại b ằng chi phí c ủa mình cũng
như thanh toán mọi chi phí liên quan đ ến việc đó.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Allow for forming any temporary crossovers and other works necessary for entry to the Site, Noted
obtaining any way leaves required and subsequently clearing away and making good all works
disturbed or damaged.
Dự trù cho việc thiết lập bất kỳ giao lộ t ạm và nh ững công việc c ần thi ết khác đ ể đi vào Công tr ường, xin b ất kỳ gi ấy phép và
phê chuẩn cần thiết và sau đó d ọn dẹp và s ửa sang m ọi th ứ b ị ảnh h ưởng hay thi ệt h ại.
B Site security shall be provided for the full duration of the entire works on the basis of 24 hours a Noted
day for 7 days per week for his own works is provided by the Contractor.
Nhà thầu phải cung cấp an ninh cho công trường trong su ốt th ời gian thi công 24 gi ờ/ ngày, 7 ngày trong tu ần
C After taking possession of the Site and before commencing work, the Contractor shall check the Noted
actual levels against those shown on the drawings and in the event of any discrepancy, shall
immediately notify the Engineer.
Sau khi tiếp nhận Công trường và trước khi b ắt đ ầu ti ến hành công vi ệc, Nhà th ầu ph ải ki ểm tra các cao trình th ực t ế v ới các
cao trình được thể hiện trên bản vẽ và trong tr ường h ợp có s ự không th ống nh ất ph ải l ập t ức báo ngay cho Ch ủ đ ầu t ư.
D Sand, stone or other building materials obtained from the Site shall become the property of the Employer who may, subject to Noted
the written approval of Engineer, allow the Contractor to use them in the Works. Excavations are not to be made or enlarged for
the purpose of obtaining such materials.
Cát, đá hay các vật liệu xây dựng khác được l ấy trên Công tr ường s ẽ tr ở thành s ở h ữu c ủa Nhà th ầu và Nhà th ầu có th ể, tùy
theo sự đồng ý b ằng văn b ản của T ư v ấn, sử dụng chúng vào việc xây d ựng công trình. Vi ệc đào đ ất không đ ược th ực hi ện
hoặc mở rộng cho mục đích lấy các vật liệu này.
E The Site is not to be used for any purpose other than the execution of works described in the Noted
Contract Documents.
Công trường không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài vi ệc th ực hi ện các h ạng m ục công vi ệc.
F Contractor shall responsible to construct any temporary access to the Site with prior approval from the Employer, eg: N/A
For materials: deliver via waterway to temporary jetty
For workers: contractor can access by Ben Cat road, Phu Huu ward, district 2, HCM
or any other suitable options
Nhà thầu chịu trách nhiệm thi công bất cứ lối đi tạm thời nào đ ể ti ếp c ận công trình và ph ải đ ược s ự đ ồng ý c ủa Ch ủ Đ ầu T ư
Cho Vật Liệu: vận chuyển bằng đường thủy qua bến thuy ền t ạm th ời
Công nhân: Nhà thầu có thể đi bằng Đường Bến Cát, Phú Hữu, Quạn 2, HCM
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Immediately upon taking possession of the Site and before commencing his works physically on Noted
site, the Contractor shall carry out a comprehensive physical survey of the existing structures and
buildings on and adjoining the Site and provide a written report supported by photographic record
of the site and its surrounds which shall be endorsed by the Employer, the Engineer and the
Contractor as a true and correct statement of the existing condition.
Ngay sau khi tiếp quản công trường và trước khi tiến hành thi công, Nhà th ầu s ẽ ph ải ti ến hành kh ảo sát hi ện tr ạng các công
trình trên công trường và gần công trường và s ẽ cung c ấp m ột b ản báo cáo có kèm theo các hình ảnh công trình hi ện h ữu
được xác nhận bởi Chủ đầu tư, Tư vấn và Nhà th ầu sẽ được coi nh ư là văn b ản chính th ức và hi ện tr ạng công tr ường
B The Contractor shall be deemed to have allowed in his tender for all the costs in connection with Noted
the above mentioned possession of the Site in portions. The Contractor shall also indemnity the
Employer from any claims and other costs and expenses due to his failure to observe and
comply with this obligations as mentioned above.
Nhà thầu chính được xem như đã bao g ồm trong giá c ủa mình nh ững chi phí liên quan t ới vi ệc s ở h ữu công tr ường đã nói ở
trên. Nhà thầu sẽ phải bồi thường cho Ch ủ đ ầu t ư b ất c ứ đòi h ỏi hay chi phí nào do không tuân th ủ v ới các quy đ ịnh đã nói ở
trên
C The Site mobilisation period shall be 7 days from the date of issuance of Letter of Acceptance. Noted
Unless otherwise stated in the Letter of Acceptance the Date of Commencement shall commence
from the expiry of this 7 days mobilization period.
Thời gian tập kết tại công trường sẽ là 7 ngày kể từ ngày phát hành Th ư ch ấp thu ận trừ khi ngày khác đ ược ghi trong Th ư
chấp thuận, ngày khởi công sẽ bắt đầu sau 7 ngày t ập k ết.
E The Contractor must ascertain for himself the accuracy of the report and shall be deemed to have
made his own independent assessment of the soil and other ground conditions and carry out
such further soil investigations, at his own cost, as he deems necessary prior to submission of the
tender. No claims will be allowed on the grounds of ignorance of or unexpected conditions upon
which the Works are to be carried out.
Nhà thầu phải xác định độ chính xác của bản báo cáo, Nhà th ầu s ẽ ph ải t ự ti ến hành thêm các kh ảo sát đ ịa ch ất b ằng chi phí
của mình nếu thấy cần thiết trước khi đệ trình hồ sơ chào th ầu.Không cho phép b ất c ứ m ột yêu c ầu nào do không bi ết v ề n ền
đất hoặc tính không đồng nhất của đất nền khi ti ến hành công trình.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Arrangements for access to the Site to carry out additional soil investigations shall be made with Noted
the Engineer.
Sắp xếp tiếp cận công trường để khảo sát địa chất bổ sung s ẽ đ ược th ực hi ện cùng v ới T ư v ấn.
C The report shall serve as a reference in the event of any claims or notices of damage or alleged Noted
damage and/or injury to persons or property that are alleged to have been caused by the Works
Báo cáo sử dụng để tham chi ếu trong tr ường khi ếu n ại hay thông báo t ổn th ất ho ặc h ư h ỏng ho ặc và/ho ặc th ương tích cho
người và thiệt hại tài sản do công vi ệc gây ra.
E The survey report shall include colour photographs affixed in albums, dated and suitably Noted
captioned and/or a video recording.
Báo cáo khảo sát phải bao gồm ảnh màu đính vào sổ, ghi ngày chụp hình và/ho ặc ngày quay video.
F The Contractor shall be responsible for the full protection and stability of the existing structures Noted
and buildings whether or not they are to be subsequently demolished, to remain or otherwise.
Should the local authority or any statutory undertaker in respect of the Works order a total or
partial stoppage of work due to safety violations, the Contractor shall not be entitled to any
claim for additional payment or compensation and no extension of time for completion shall
be given in respect of any delay so caused.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm cho việc bảo vệ đầy đủ và sự ổn đ ịnh của các kết c ấu và công trình hi ện h ữu cho dù chúng có
bị phá dỡ sau đó hoặc giữ lại hoặc làm gì khác. N ếu chính quyền địa ph ương hay b ất c ứ c ơ quan nhà n ước nào có liên quan
đến việc thi công công trình ra lệnh d ừng thi công toàn b ộ ho ặc m ột ph ần công trình vì lí do vi ph ạm an toàn lao đ ộng thì Nhà
thầu không được quyền yêu cầu thanh toán bất kỳ kho ản thanh toán hay b ồi th ường nào và không có s ự gia h ạn nào v ề Th ời
hạn hoàn thành được cho phép liên quan t ới b ất kì trì hoãn nào x ảy ra.
G Method statements, structural calculations, and other technical proposals for all the temporary and Noted
precautionary works in this connection shall be provided to the Engineer for his review, comment and approval. Such method
statements etc. shall also be subjected to checking and approval by a qualified Independent Certifying Engineer who shall be
employed at the Contractor’s expense.
Biện pháp thi công, bảng tính kết cấu và các đề xu ất k ỹ thu ật khác cho t ất c ả các công trình t ạm và công trình ch ống đ ỡ có
liên quan phải được nộp cho Tư vấn để kiểm tra, nhận xét và phê duy ệt. Nhà th ầu s ẽ thuê t ư v ấn ki ểm đ ịnh đ ộc l ập ki ểm tra
và phê duyệt biên pháp thi công này, v.v…
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Provisions shall be made for adequate shoring, strutting and bracing to be designed by Noted
the Contractor's Professional Engineer of any part or parts of the existing structures and
buildings to prevent them from becoming unsafe and/or unstable.
Cung cấp chống, đỡ, giằng phù hợp được thiết kế bởi Kỹ s ư Chuyên ngành c ủa Nhà th ầu v ới b ất c ứ ph ần nào c ủa các k ết
cấu và tòa nhà hiện hữu để đảm bảo chúng không b ị m ất ổn định hay không an toàn.
B The Contractor shall ensure a safe working environment on the Site at all times. All safety Noted
provisions shall be properly maintained to the satisfaction of the Engineer.
Nhà thầu phải đảm bảo môi trường làm việc an toàn trong su ốt th ời gian thi công. T ất c ả quy đ ịnh v ề an toàn ph ải đ ược duy
trì và được Tư vấn chấp thuận.
C The Contractor shall ensure that no damage is caused to the surrounding structures Noted
and neighboring properties.
Nhà thầu phải đảm bảo không làm hư hỏng k ết c ấu và tài s ản xung quanh.
D The Contractor shall be solely responsible for ensuring that the execution of the Works does Noted
not impair the safety and stability of any surrounding structures and neighboring properties
and where necessary allow in his Tender for any shoring and strutting required. Such
shoring shall be so positioned or altered and adapted from time to time so as to
maintain adequate working space for construction.
Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhi ệm đ ảm b ảo thực hiện công vi ệc gây ra không an toàn và ảnh h ưởng tính ổn đ ịnh c ủa k ết
cấu và tài sản xung quanh và khi cần thiết d ự trù trong h ồ s ơ d ự th ầu h ệ th ống ch ống đ ỡ n ếu c ần thi ết. Ch ống đ ỡ nh ư v ậy
phải được b ố trí hoặc thay đổi và điều chỉnh tùy thời điểm để duy trì không gian thi công phù h ợp
F The Contractor shall modify the shape of the hoarding and gates whenever it is necessary to
ease his construction works.
Nhà thầu phải thay đổi hình dạng hàng rào và c ửa khi c ần thi ết đ ể t ạo đi ều ki ện thi công thu ận l ợi.
G During construction, the site shall be hoarded with suitable material with minimum 2.5m height to prevent accidental entry into
the site by a third party. Contractors shall be fully responsible for the safety and security of their personnel and properties within
the site.
Trong thời gian thi công, công trường sẽ được rào v ới v ật t ư thích h ợp, chi ều cao t ối thi ểu 2.5m đ ể ngăn ch ặn s ự xâm nh ập
đột xuất vào công trường của bên thứ ba. Nhà th ầu hoàn toàn ch ịu trách nhi ệm cho vi ệc an toàn vàan ninh cho nhân s ự và tài
sản của nhà thầu trong công trường.
H The Contractor to provide the washing bay , the locations to be approved by the Employer. The Contractor to submit the shop Not Applicable
drawings for approval prior installation
Nhà thầu cung cấp trạm rửa xe, vị trí sẽ được sự phê duy ệt c ủa Ch ủ đ ầu t ư. Nhà th ầu đ ệ trình b ản v ẽ shop drawings phê Không áp dụng
duyệt trước khi tiến hành thi công lắp đặt
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
FIDIC Điều kiện Hợp đồng xây dựng CHO THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH, ĐIỆN VÀ C Ơ VÀ CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY D ỰNG
VÀ KỸ THUẬT DO NHÀ THẦU THIẾT KẾ (QUYỂN VÀNG) xuất bản năm 1999 b ởi Hiệp h ội qu ốc tế các k ỹ sư t ư vấn (FIDIC)
B The Contract Agreement shall be executed by the respective authorized persons of the Employer Noted
and Contractor and stamped with the respective Official Company Stamps.
Thỏa thuận hợp đồng sẽ được ký kết bởi người có th ẩm quy ền của Chủ đ ầu t ư và Nhà th ầu và đ ược đóng d ấu công ty.
C The prices in these Bills will be deemed to cover the cost of complying with the clauses Noted
contained in the Conditions of Contract. The clause numbers and headings of the General
Conditions and the Particular Conditions are as follows:
Giá trong các biểu khối lượng này được xem nh ư là bao g ồm chi phí cho vi ệc tuân th ủ các đi ều kho ản bao g ồm trong Đi ều
kiện Hợp đồng. Số điều kho ản và tiêu đề của Điều kiện chung và Điều ki ện riêng đ ược bao g ồm trong tài li ệu m ời th ầu và/hay
tài liệu Hợp đồng.
E The Workmen Compensation Insurance shall cover all persons employed by the Contractor
including any other of the Contractor’s Personnel engaged in connection with the Contract at the
Site and elsewhere in the Country whilst engaged in business connected with the Contract. This
Policy is to be further endorsed to extend cover to all Contractor’s Personnel upon the Site
including those who are not statutorily required to be insured under any relevant labor Laws and
must be sufficient and adequate to meet any claim arising out of or in the course or by reason of
the carrying out of the Works.
Bảo Hiểm Tai Nạn Lao Động cho Người Lao Động cho toàn b ộ lao động mà Nhà th ầu thuê bao g ồm Nhà th ầu ph ụ và Nhà 11,881,000
cung cấp được chỉ định hoặc bất kỳ lao động nào của Nhà thầu làm việc có liên quan đ ến H ợp đ ồng t ại công tr ường và n ơi
khác trong nước khi thực hiện công việc có liên quan đến h ợp đồng này. H ợp đ ồng b ảo hi ểm này đ ược ghi s ẽ chi tr ả b ảo hi ểm
cho Nhân sự của Nhà thầu khi có yêu cầu thanh toán b ảo hiểm theo lu ật lao đ ộng và ph ải phù h ợp v ới yêu c ầu phát sinh t ừ
hoặc có trong thời gian công tác hoặc vì lý do th ực hi ện công tác.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Insurance shall provide compensation for death, permanent or temporary disability and medical
expenses caused by labor accident or occupational disease. The limit of indemnity under this Policy should be at least 30
times of monthly salary per person. This Policy must include a provision to waive insurer’s subrogation rights against the
Employer.
Hợp đồng bảo hiểm bồi thường khi Chết, Thương Tật Vĩnh Viễn ho ặc Tạm Th ời và Chi Phí Y t ế do tai n ạn Lao đ ộng ho ặc
bệnh nghề nghiệp. Giới hạn bồi thường của hợp đồng này là ít nh ất 30 tháng l ương/ ng ười. H ợp đ ồng bao hi ểm này ph ải bao
gồm điều khoản khước từ quyền thế quyền của công ty bảo hi ểm đối v ới Ch ủ đầu t ư.
B The Contractor’s Plant & Equipment Policy shall cover physical loss of or damage to Contractor's 14,852,000
plant, machinery, tools and equipment, for not less than full replacement value including delivery
to site, either owned, leased or hired by the Contractor and used for the purpose of the Works
against including, but not limited to fire, lightning, explosion, acts of gods, etc.
Hợp đồng bảo hiểm máy móc & thiết bị sẽ b ảo hiểm mất mát hoặc hư hại đối v ới máy móc, thi ết b ị, d ụng c ụ mà nhà th ầu s ở
hữu, thuê hoặc mướn và sử dụng vì m ục đích công tác cho d ự án bao g ồm nh ưng không gi ới h ạn đ ối v ới cháy, n ổ, thiên tai,
v.v…
C The Insurance Policies shall include a provision to waive insurer’s subrogation rights against
the Employer.
Hợp đồng bảo hiểm phải bao gồm quy định khước từ quyền thế quy ền c ủa công ty b ảo hi ểm đ ối v ới Ch ủ đ ầu t ư.
D The Contractor shall take out and pay all premiums in respect of the Workmen Compensation
Policy and Contractor’s Equipment Policy and any other insurances he considers to be necessary
to fulfill his contractual obligations.
Nhà thầu sẽ mua và trả phí bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động và bảo hiểm thi ết b ị mà nhà th ầu xét th ấy c ần thi ết đ ể hoàn
thành nghĩa vụ hợp đồng
E All insurance policies taken out by the Contractor shall be deposited with the Engineer. Evidence
of the payment of insurance premiums in the form of official receipts must be presented to
Engineer, who on receipt of such evidence, will include the amounts shown on the official receipts
or the amounts included for insurances in the Contractor’s tender whichever is the lesser, in an
interim payment certificate. The balance if any, up to the amounts included in the Contractor’s
tender will be paid in monthly installments throughout the total contract period.
Tất cả các đơn bảo hiểm do Nhà thầu thu xếp ph ải đ ược ký thác v ới T ư v ấn. B ằng ch ứng c ủa vi ệc thanh toán phí b ảo hi ểm
dưới hình thức hóa đơn phải được cung cấp cho Tư v ấn, ng ười mà ngay sau khi nh ận đ ược các b ằng ch ứng ấy, s ẽ bao g ồm
số tiền ghi trên hóa đơn ho ặc số tiền dự kiến dành cho phí b ảo hiểm t ại h ồ s ơ đ ấu th ầu c ủa Nhà th ầu, tùy thu ộc s ố nào nh ỏ
hơn, vào trong chứng nhận thanh toán t ạm th ời. Kho ản chênh l ệch, n ếu có, và t ối đa là s ố ti ền danh cho phí b ảo hi ểm t ại h ồ
sơ đấu thầu của Nhà thầu, sẽ được thanh toán theo từng tháng trong su ốt t ổng th ời h ạn c ủa H ợp đ ồng.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B This Policy shall be in the joint names of the Employer, the Contractor, Sub-Contractors and all
other interested parties in connection with the performance of the Works, with a provision for
cross liability between the insured parties and waiver of insurer's subrogation rights against the
insured Parties.
Hợp đồng này này phải có tên của Chủ đầu tư, Nhà th ầu, Nhà th ầu ph ụ và t ất c ả các bên quan tâm khác liên quan đ ến vi ệc
thực hiện công việc cung cấp trách nhiệm chéo gi ữa các bên đ ược b ảo hi ểm và kh ước t ừ quy ền th ế quy ền c ủa các bên đ ược
bảo hiểm
C The Contractor shall be responsible for any additional premiums in connection with extending the
period(s) of insurance cover in the event that the Contractor fails to complete the Works within the
Time for Completion or extended Time for Completion fixed in accordance with the Conditions of
Contract.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về phí bảo hiểm bổ sung đến việc gia hạn thời gian bảo hi ểm trong tr ường h ợp Nhà th ầu
không hoàn thành công việc trong Thời gian hoàn thành / Th ời gian hoàn thành đ ược gia h ạn s ẽ ấn đ ịnh phù h ợp v ới các đi ều
kiện của hợp đồng.
D The Contractor shall be required to comply with the terms of conditions of the Policy and shall be
solely responsible for the policy deductibles / excess in the event of a claim. Any amounts not
insured or not recovered from the insurer under this Policy shall be borne by the Contractor.
Nhà thầu phải tuân thủ các điều khoản và điều ki ện c ủa Hợp đồng b ảo hi ểm và ch ịu trách nhi ệm v ề vi ệc chính sách các m ức
khấu trừ / vượt mức trong trường hợp yêu cầu b ồi thường. Nhà th ầu s ẽ t ự ch ịu b ất kỳ kho ản nào không đ ược b ảo hi ểm và
không được bên bảo hiểm bồi th ường theo Hợp đồng b ảo hi ểm này
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Notwithstanding anything contained to the contrary in the Conditions of Contract, the Contractor
shall forthwith give written notice to the Engineer and the Employer upon it becoming apparent that
the Works will not be completed within the Time for Completion or any extension of the Time for
Completion and where changes to the scope of coverage are necessary. Should the Contractor
fail to do so and in the event of a claim being made against the Employer and the policies prove
incomplete and insufficient to meet the claim, the Contractor shall be solely responsible for
indemnifying the Employer in respect of all costs and expenses incurred. The Contractor shall
also notify the Employer of any event or act or omission which would either affect the insurance
taken out or entitle the Employer to make a claim under the policies.
Tuy nhiên, bất kỳ nội dung nào nghịch trái ngược với Đi ều ki ện H ợp đ ồng, Nhà th ầu ph ải thông báo ngay l ập t ức b ằng văn
bản cho Tư vấn và / hoặc Chủ đầu tư n ếu việc này ảnh h ưởng đến việc công vi ệc không đ ược hoàn thành trong th ời gian
hoàn thành hoặc trong thời gian hoàn thành được gia h ạn và khi thay đ ổi đ ối v ới ph ạm vi b ảo hi ểm là c ần thi ết. N ếu nhà th ầu
không thông báo và trong trường hợp Chủ đầu t ư có yêu c ầu b ồi th ường nh ưng h ợp đ ồng b ảo hi ểm không đ ủ c ơ s ở đ ầy đ ủ
và không đủ để đáp ứng yêu cầu b ồi thường, Nhà th ầu ph ải hoàn toàn ch ịu trách nhi ệm b ồi th ường Ch ủ đ ầu t ư đ ối v ới t ất c ả
lệ phí và chi phí phát sinh. Nhà thầu sẽ thông báo cho Ch ủ đ ầu t ư v ề b ất kỳ s ự ki ện ho ặc hành đ ộng ho ặc thi ếu sót nào đó
hoặc là sẽ ảnh hưởng đến bảo hiểm đã l ấy ra ho ặc cho phép Ch ủ đầu t ư đ ược quy ền yêu c ầu b ồi th ường theo h ợp đ ồng.
D The Employer shall be entitled, without prejudice to its rights to call on the Performance Security
on any other ground, to call on the Performance Security if the Contractor fails to extend the
Performance Security in accordance with this clause.
Chủ đầu tư được quyền, bất kế các giới hạn nào, yêu cầu thụ hưởng B ảo lãnh th ực hi ện trên b ất ký c ơ s ở nào và yêu c ầu th ụ
hưởng Bảo lãnh thực hiện nếu Nhà thầu không thực hi ện gia h ạn B ảo lãnh th ực hi ện h ợp đ ồng theo nh ư đi ều kho ản này.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B The Contractor shall submit to Employer and/or Quantity Surveyor, within 7 days after the Noted
Commencement Date, a proposed breakdown of each lump sum price in the Schedules of tender
price, Employer and/or Quantity Surveyor may take account of the breakdown when preparing
Payment Certificates, but shall not be bound by it.
Trong vòng 7 ngày sau ngày kh ởi công, Nhà thầu s ẽ n ộp cho Ch ủ đ ầu t ư và/ ho ặc T ư v ấn tiên l ượng d ự toán m ột b ảng chi ti ết
giá về mỗi giá trọn gói trong các Bảng danh mục. Nhà t ư v ấn s ẽ l ưu ý đ ến b ảng phân tích khi chu ẩn b ị các ch ứng ch ỉ thanht
toán nhưng không bị ràng buộc .
C No unfixed materials which are intended for permanent incorporation in the Works shall qualify for Noted
inclusion in the Statements as Plant and Materials intended for the Works. Materials intended for
temporary works such as planking and strutting and formwork shall not qualify for payment.
Chỉ những vật liệu không c ố định, mà d ự định sử dụng cho việc g ắn vĩnh vi ễn vào Công trình, ph ải đ ủ tiêu chu ẩn đ ể bao g ồm
trong các báo cáo như là máy móc và v ật li ệu cho công trình. V ật li ệu d ự đ ịnh s ử d ụng cho các công vi ệc t ạm nh ư lát sàn và
giằng và cốp pha sẽ không đủ tiêu chu ẩn để thanh toán.
E If any abnormally high amount is inserted against an item in the Preliminaries for which whole Noted
payment or substantially whole payment is requested to be or would normally be made at the
beginning of the Contract and if the Contractor is unable to substantiate such amount, payment for
any unsubstantiated amount will be effected over the period of the Contract.
Nếu có bất cứ giá trị cao bất thường nào được bỏ cho một hạng m ục c ủa Công tác chu ẩn b ị, mà đ ối v ới công tác này, vi ệc
thanh toán toàn bộ hay gần như toàn bộ đ ược yêu cầu được yêu c ầu th ực hi ện hay nh ư thông th ường là s ẽ đ ược th ực hi ện
tại thời điểm bắt đầu Hợp đồng và nếu Nhà thầu không thể chứng minh kho ản ti ền này, kho ản thanh toán cho b ất c ứ s ố ti ền
nào không được chứng minh sẽ được thực hiện trong suốt thời hạn của Hợp đồng.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A If in the opinion of the Engineer, after reference to the programme and the actual progress of the Noted
Works, delay has occurred in the progress of the Works, the Engineer may adjust the cash flow of
and any payments included for Preliminaries in Interim Payment Certificates to reflect the revised
anticipated duration.
Nếu theo ý kiến của Tư vấn, sau khi tham kh ảo tiến độ và ti ến trình th ực t ế c ủa Công vi ệc, s ự ch ậm tr ễ đã x ảy ra trong ti ến
trình của Công việc, Tư vấn có thể điều chỉnh dòng ti ền của và b ất kỳ thanh toán nào bao g ồm cho Công tác chu ẩn b ị trong
Chứng chỉ thanh toán tạm thời để phản ánh thời gian d ự tính b ị s ửa đ ổi.
PAYMENT TO NOMINATED SUB-CONTRACTOR/ THANH TOÁN CHO NHÀ THẦU PHỤ CHỈ ĐỊNH Not Applicable
B The Employer may choose to make payment to the Nominated Sub-Contractor directly and any KHông áp dụng
such payment made directly shall be deemed to be a payment to the Contractor pursuant to the
provisions of Clause 14 of the Conditions of Contract. The Contractor shall have no further right to
claim for payment for the works paid for directly to the said Nominated Sub-Contractor by the
Employer.
Chủ đầu tư có thể chọn thanh toán tr ực ti ếp cho nhà th ầu ph ụ ch ỉ định và b ất c ứ thanh toán tr ực ti ếp nào cho Nhà th ầu ph ụ
chỉ định sẽ được xem như thanh toán cho Nhà thầu theo quy đ ịnh c ủa đi ều 14 c ủa Đi ều ki ện H ợp đ ồng. Nhà th ầu s ẽ không có
quyền đòi thanh toán cho những h ạng m ục mà đã đ ược Ch ủ đầu t ư thanh toán tr ực ti ếp cho Nhà th ầu ph ụ ch ỉ đ ịnh.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
(iv) adequate assistant foremen, site supervisors (with Architectural, Civil & Structural and
Mechanical & Electrical qualification) and all necessary "back-up" staff who are skilled, competent
and experienced in their respective callings.
Tổ trưởng, giám sát công trường phù hợp (có bằng cấp kiến trúc, xây d ựng dân d ụng và c ơ đi ện) và t ất c ả các nhân s ự d ự
phòng lành nghề có khả năng và kinh nghiệm trong ngh ề nghi ệp c ủa h ọ.
B The Contractor shall provide an organization chart showing the full and detailed list of his site
management and supervisory staff for the project for the approval of the Engineer. Such list shall
include all relevant details of each staff member including his functions, position, duties,
qualification, experience, age and length of employment with the Contractor. The provision of
such organization chart and the Engineer's approval thereof shall not limit the Contractor's
responsibilities and obligations in respect of adequate staffing at the Site. In the event that
additional staffs are considered to be necessary to properly and effectively supervise the
execution of the Works, the Contractor shall provide such additional staff at no extra cost to the
Employer.
include all relevant details of each staff member including his functions, position, duties,
Nhà thầu phải cung cấp một sơ đồ tổ chức thể hiện đầy đủ và chi tiết danh sách nhân viên giám sát tham gia d ự án cho T ư
vấn phê duyệt. Danh sách đó phải bao g ồm sơ yếu lý l ịch v ới các chi ti ết liên quan đ ến m ỗi nhân viên bao g ồm ch ức năng, v ị
trí, nhiệm vụ, bằng cấp, kinh nghiệm, tuổi và thời gian làm vi ệc cho Nhà th ầu. Vi ệc chu ẩn b ị s ơ đ ồ t ổ ch ức đó và vi ệc phê
duyệt của Tư vấn sẽ giới hạn bổ phận và trách nhiệm của Nhà th ầu trong vi ệc cung c ấp đ ủ nhân viên trên công tr ường. Trong
trường hợp việc bổ sung thêm nhân sự được xem như là cần thi ết đ ể giám sát có hi ệu qu ả và đúng đ ắn vi ệc thi công công
trình, Nhà thầu phải cung cấp các nhân sự bổ sung đó mà không tính thêm chi phí v ới Ch ủ đ ầu t ư.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B 24 Hours prior notification to the Engineer shall be given before overtime work is carried out. Noted
Phải thông báo trước 24 giờ cho Tư vấn trước khi ti ến hành làm ngoài gi ờ.
C If the Engineer considers it necessary for the Employer's or Engineer' site inspection staff to be
present during overtime work. All Employer's or Engineer's site inspection staff overtime payment
will be borne by the Contractor
Nếu Tư vấn xét thấy cần phải có nhân viên giám sát công tr ường của Ch ủ đ ầu t ư hay T ư v ấn hi ện di ện trong th ời gian làm
ngoài giờ. Nhà Thầu sẽ phải thanh toán các chi phí làm vi ệc ngoài gi ờ cho nhân viên giám sát công tr ường c ủa Ch ủ đ ầu t ư
hay Tư vấn .
The amount to be reimbursed shall be deducted from Interim Payment
Giá trị sẽ được hoàn trả phải đ ược khâu trừ trong các đ ợt thanh toán t ạm nh ư sau:
Project Manager/ Quản lý dự án (1,000,000VND/hour/ gi ờ)
Senior Engineer/Kỹ sư cao cấp (500,000VND/ hour/ gi ờ)
Engineer/ Kỹ sư(300,000VND/hour/ giờ)
D For the purpose of this clause, overtime shall mean any time except between the hours of 8 a.m. and Noted
5 p.m. on Mondays to Fridays and 8 a.m. to 12 noon on Saturdays. All Sundays and Public Holidays shall count as overtime
Cho mục đích của điều khoản này, làm thêm giờ có nghĩa là thời gian làm vi ệc ngoài khung th ời gian t ừ 08:00 sáng đ ến 5 gi ờ
chiều từ thứ Hai đến thứ Sáu và từ 08 giờ sáng đến 12 gi ờ tr ưa ngày th ứ B ảy. T ất c ả ch ủ nh ật và ngày l ễ s ẽ đ ược tính làm
thêm giờ.
E Contractor is to note that in the event there is no claim made by the Employer for the overtime, the amount provided for this Noted
item will be omitted from the Contract
Nhà thầu cần lưu ý rằng trong trường hợp Chủ đầu tư không yêu cầu làm thêm gi ờ, s ố ti ền t ại h ạng m ục này s ẽ đ ược lo ại b ỏ
từ Hợp đồng.
H There shall be no adjustments whatsoever on the cost and the expenses so included in
consequence of any directions and instructions ordered, addition, omission or substitution of
work, materials or goods for any price fluctuations under the Contract.
Sẽ không có bất cứ sự điều chỉnh về chi phí và phí t ổn cho b ất c ứ s ự biến đ ộng v ề giá trong H ợp đ ồng phát sinh t ừ b ất kỳ
lệnh điều chỉnh, yêu cầu, tăng thêm, bỏ sót hay thay th ế c ủa các h ạng m ục, v ật t ư hay hàng hóa.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B The Contractor shall ensure that noise generated at the Site will not exceed the maximum levels Noted
permitted under the applicable laws. Contractor to deal & settle any problem with neighbor resident who make complaint about
the noise…
Nhà thầu phải đảm bảo rằng tiếng ồn phát sinh tại Công trường không v ượt quá m ức t ối đa cho phép theo các lu ật hi ện hành.
Nhà thầu sẽ xử lý và giải quyết các vấn đề khiếu n ại về tiếng ồn c ủa c ư dân lân c ận.
TRANSFER OF PLANT, LABOUR AND MATERIALS/ DI CHUYỂN MÁY MÓC, NHÂN CÔNG, VẬT LiỆU VÀ HÀNG HÓA
C In the event of a delay occurring on one section of the Works for any reason whatsoever, the Noted
Contractor is to transfer his plant, labor and materials as far as practicable to another section of
the Works so as not to allow them to stand idle or cause delays.
Trong trường hợp có trì hoãn ở một ph ần c ủa công vi ệc vì b ất c ứ lý do gì, Nhà th ầu chính ph ải di chuy ển máy móc, nhân công
và vật liệu của mình đến một cách phù h ợp để th ực hiện m ột ph ần công vi ệc khác, tránh ng ừng thi công hay gây ra trì hoãn.
D If the Contractor fails to carry out a transfer when such a step is considered reasonable and Noted
practicable by the Engineer, no claim for extra payments or extension of time will be entertained.
Nếu Nhà thầu không thực hiện di chuyển khi công việc đó được xem là h ợp lý và kh ả thi b ởi T ư v ấn, không có yêu c ầu thanh
toán cho chi phí phát sinh hay vi ệc kéo dài th ời gian nào đ ược ch ấp nh ận.
F The Contractor shall allow here for the cost of complying with all testing and re-testing method, Noted
procedures and requirements to the approval of the Engineer unless otherwise specifically stated.
Nhà thầu phải dự trù cho chi phí của việc tuân th ủ t ất c ả các th ử nghiệm và tái th ử nghi ệm, quy trình và các yêu c ầu cho đ ến
khi Tư vấn chấp nhận trừ khi được nêu lên cụ th ể khác đi.
SETTING OUT AND CHECKING OF THE WORKS/ ĐỊNH VỊ VÀ KIỂM TRA CÔNG VIỆC
G The Contractor shall employ a professionally qualified surveyor to set out the Works. Provide,
maintain, protect and reinstate reference pegs and marks as required by the Engineer for the
duration of the Contract.
Nhà thầu phải thuê một tư vấn trắc đạt chuyên nghiệp có đ ủ kh ả năng đ ể đ ịnh v ị công trình. Cung c ấp, duy trì, b ảo v ệ và khôi
phục các cọc mốc tham chiếu và đánh dấu theo yêu cầu của T ư v ấn trong th ời gian th ực hi ện H ợp đ ồng.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A At completion of the Contract Works and before issue of the Taking Over Certificate, execute a
confirmatory survey of the setting out of the Works (inclusive of any underground services) and
provide 04 copies of certified survey plans to the Engineer.
Tại thời điểm hoàn thành Hợp đồng và trước khi phát hành Ch ứng ch ỉ th ực hi ện, th ực hi ện m ột kh ảo sát tr ắc đ ạt xác nh ận v ề
định vị công trình (bao gồm bất cứ dịch vụ ng ầm nào) và cung c ấp 04 b ản m ặt b ằng tr ắc đ ạt đ ược xác nh ận cho T ư v ấn.
ACCESS FOR INSPECTION AND SUPERVISION/ TiẾP CẬN ĐỂ NGHIỆM THU VÀ GIÁM SÁT
B The Contractor shall maintain unhindered and safe access to and easy inspection of all materials and Noted
work including any special ladders, gantries, platforms, ramps or scaffolding required for the
Engineer's inspection and supervision.
Nhà thầu phải duy trì các lối đi an toàn và không gây tr ở ng ại đ ể d ễ dàng ki ểm tra t ất c ả các v ật t ư và công vi ệc bao g ồm b ất
kỳ thang, giàn giáo, ram dốc cần thiết cho việc nghi ệm thu và giám sát c ủa T ư v ấn.
SAFETY, HEALTH AND WELFARE OF WORKPEOPLE/ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ PHÚC LỢI CHO NHÂN CÔNG
C The Contractor shall ensure that all welfare and safety measures required under or by virtue of the
provisions of any enactment or regulation on conditions of employment are fully complied with.
Nhà thầu phải đảm bảo tất cả các chế đ ộ phúc l ợi và bi ện pháp an toàn lao đ ộng đ ược tuân th ủ ch ặt ch ẽ theo yêu c ầu hay
theo hiệu lực của bất cứ quy định hay đi ều kiện nào v ề lao đông.
D Allow for all costs in complying with all safety, health and welfare regulations and the project
Safety Plan issued by the Engineer applicable to all persons employed on the Site including
those employed by other Contractors. The Contractor shall be responsible for ascertaining the
exact capacity requirements for himself based on forecast work-force during the course of the
Works, and provide the following facilities for the workers;
Đảm bảo mọi chi phí để áp dụng các quy định về an toàn, sức kh ỏe và phúc l ợi và Quy đ ịnh v ề an toàn ban hành b ởi T ư v ấn
cho mọi người làm việc trên công trường bao gồm cả những người làm việc cho Nhà th ầu khác. Nhà th ầu ph ải ch ịu trách
nhiệm xác định rõ công xuất yêu cầu cho nhân công c ủa mình d ựa trên d ự trù nhân l ực và cho t ất c ả các nhà th ầu khác trong
suốt quá trình thi công.
(I) Temporary Toilets
Nhà vệ sinh tạm
(ii) Temporary Wash-hand basins
Bồn rửa tạm
E The Contractor shall agree the siting and location of the above welfare facilities with the Engineer Noted
in advance prior to installation.
Nhà thầu phải thống nhất vị trí của các cơ sở phúc lợi trên v ới Kỹ s ư qu ản lý xây d ựng d ự án tr ước khi thi công l ắp đ ặt.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Contractor shall provide a "marked up" plan to a scale as approved by the Engineer showing Noted
all welfare facilities and any plans for re-location within the proximity of the completed sections of
work as the work proceeds. Any re-location of welfare facilities shall be subject to the Engineer's
prior approval.
Nhà thầu cần thỏa thuận với Tư vấn về vị trí và khu vực của các khu phúc l ợi trên tr ước khi ti ến hành xây l ắp. Nhà th ầu c ần
cung cấp một bản tổng thể với tỷ lệ chấp nh ận bởi Tư vấn nêu chi tiết t ất c ả các công trình phúc l ợi và k ế ho ạch di d ời ph ỏng
theo sự hoàn thành của t ừng hạng mục trong quá trình thi công. B ất k ể s ự di d ời công trình phúc l ợi nào c ần đ ược s ự ch ấp
thuận trước của Tư vấn.
B The Contractor shall provide for his employees on the site, the Employer and all persons visiting the Site with Noted
safety boots, helmets, gloves, goggles, safety belts, railed gang-ways, safety nets, and other
safety equipment to and comply in full all the requirements laid down in the current Building
Regulations and any future regulations or bye-law with regard to safety measures as and when
directed by the Employer / Engineer.
Nhà thầu chính sẽ phải cấp cho nhân s ự c ủa mình trên công tr ường và t ất c ả các cá nhân thăm công tr ường giày b ảo h ộ, nón
bảo hộ, găng tay, đai an toàn, lưới b ảo hộ và các thi ết b ị an toàn lao đ ộng khác đ ể hoàn toàn tuân th ủ theo t ất c ả các yêu c ầu
đề ra trong Luật xây dựng hiện hành và các lu ật s ẽ ban hành trong t ương lai hay qui ch ế c ủa đ ịa ph ương liên quan đ ến an
toàn lao động và khi được h ướng d ẫn b ởi Ch ủ đ ầu t ư/ T ư vấn.
C All Lifting tackle including slings, chains, ropes, hooks, sheaves and jibs shall be certified for Noted
duties and capacity, regularly inspected and maintained. All hoisting and lifting shall be carried out
strictly in accordance with the authorities' regulations and safe working practice
Mọi hệ thống nâng hạ của thang máy bao gồm các b ệ đỡ, xích, cáp, móc treo, bánh xe, c ần tr ục c ần đ ược ch ứng th ực v ề
năng lực và th ường xuyên được kiểm tra, bảo d ưỡng. Mọi thi ết bị nâng h ạ và thang máy ph ải đ ược v ận hành nghi ệm ng ặt
theo các quy định của cơ quan ch ức năng và vận hành an toàn.
D The Contractor shall provide and maintain first aid facilities, consumables and suitably qualified Noted
personnel for use by the Contractor for the duration of the construction and make good and
remove all temporary facilities on completion of the project.
Nhà thầu phải cung cấp và duy trì các thiết bị phương tiện cấp cứu nhân viên cấp cứu v ới nhà th ầu c ấp c ứu chuyên d ụng
trang bị hệ thống điều hòa không khí, vật dụng và nhân viên có chuyên môn phù h ợp đ ược s ử d ụng trong su ốt th ời gian thi
công, sửa chữa và di dời tất cả các thiết bị tạm khi hoàn thành công vi ệc.
E All safety instructions and notices are to be in multiple languages as necessary Noted
Mỗi chỉ dẫn và thông báo về an toàn phải là song ng ữ khi c ần thi ết.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B Provide and maintain temporary channels, drains and the like for keeping the Site clear of water. Noted
Cung cấp và duy trì các mương rãnh lót c ứng thoát n ước t ạm th ời và các h ệ th ống t ương t ự đ ể gi ữ cho công tr ường không
ngập nước.
C Take all reasonable precautions to ensure the efficient protection of all streams and waterways (if Noted
any) against pollution arising out of or by reason of the execution of the Works.
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa hợp lý để đ ảm bảo việc b ảo v ệ hi ệu qu ả các dòng n ước kh ỏi (n ếu có) s ự ô nhi ễm phát
sinh do việc thi công.
D Where water is discharged into drains, silt traps, settling tanks or other means of removing Noted
sediment are to be used.
Nơi mà nước được xả vào cống rãnh, hố lắng bùn, bể lắng hay các phương ti ện khác đ ể lo ại b ỏ c ặn b ả ph ải đ ược s ử dung.
E The Contractor shall not dump unwanted building debris, chemicals, any noxious or polluting Noted
matter on any vacant plot of land, roadside or drains thereby causing chokage leading to
mosquito breeding or causing contamination of the Site or the drainage system.
Nhà thầu không được đổ xà bần, rác th ải, hóa chất, các ch ất đ ộc h ại hay ô nhi ễm vào các bãi đ ất tr ống, l ề đ ường hay c ống
rãnh từ đó gây ra ứ đọng nước dẫn đến việc muỗi sinh s ản hay gây ô nhi ễm cho công tr ường hay h ệ th ống thoát n ước.
F Comply with and pay all charges levied by any Government or Public Authority with jurisdiction on Noted
matters of pollution or site hygiene.
Tuân thủ và chi trả mọi lệ phí do chính quyền hay c ơ quan ch ức năng có th ẩm quy ền v ề ô nhi ễm hay v ệ sinh công tr ường.
G Mechanical plant, equipment, etc. which emits smoke, fumes or other obnoxious gases will not Noted
be allowed on the Site.
Máy móc cơ học, thiết bị, v.v.. gây ra khói, hơi hay khí đ ộc khác s ẽ không đ ược phép t ại công tr ường.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B The Contractor shall properly dispose of solid, liquid and gaseous contaminants in accordance Noted
with all statutory and contractual arrangement.
Nhà hầu cần xử lý các chất thải rắn, lỏng và khí gây ô nhi ễm theo đúng quy đ ịnh c ủa pháp lu ật và th ỏa thu ận h ợp đ ồng.
MAINTENANCE AND USE OF EXISTING ROADS/ HƯ HỎNG, BẢO TRÌ VÀ SỬ DỤNG ĐƯỜNG ĐI Not aplicable
E It is the responsibility of the Contractor to maintain public and private roads, footpath, culverts, Không áp dụng
kerbs, etc. and keep the approaches to the site clear of materials and debris. The Contractor shall
also make good any damage caused by his own transport at his own expense or pay all costs
and charges in connection therewith.
Nhà thầu chịu trách nhiệm bảo trì đường công cộng và đường nội vụ, cống, lôi đi bộ, rãnh thoát, v.v….và gi ữ cho các l ối vào
công trường khỏi các vật liệu đào, bùn và rác. Nhà thầu làm tốt b ất k ể h ư h ỏng nào gây ra b ằng ph ương ti ện c ủa mình b ằng
chi phí của mình và trả toàn bộ chi phí, lệ phí liên quan đến vi ệc này.
F The Contractor shall avoid any obstruction or damage to roadways, footpaths, drains and
watercourses and public utility and other services on or adjacent to the site. The Contractor shall
keep the approaches to the Site free from excavated materials, mud and debris, all kind of goods
and/or materials delivery to the Site or removal out of Site.
Nhà thầu phải tránh việc làm cản trở ho ặc làm hư hỏng h ệ thống đ ường, l ối đi b ộ, rãnh và kênh thoát n ước và các c ơ s ở h ạ
tầng công ích và các dịch vụ bên trong và bên c ạnh công tr ường. Nhà th ầu ph ải gi ữ cho các l ối vào công tr ưởng kh ỏi các v ật
liệu đào, bùn và rác, mọi lo ại hàng hóa và/ho ặc v ật liệu đ ưa vào công tr ường ho ặc v ận chuy ển ra kh ỏi công tr ường.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Contractor shall remove any obstructions immediately and make good of any damage at his
own cost, in default of which the Employer may employ and pay others to execute the work and
recover the cost as debt due to the Employer from the Contractor under
Nhà thầu phải dở bỏ mọi vật cản ngay lập tức và sửa sang l ại t ất c ả các h ư h ỏng b ằng chi phí c ủa mình, n ếu không tuân th ủ,
Chủ đầu tư có thể thuê và chi trả cho đơn vị khác thực hiện công vi ệc và mọi chi phí b ởi Ch ủ đ ầu t ư s ẽ đ ược hoàn tr ả b ởi Nhà
thầu theo hợp đồng.
B The Contractor shall avoid interference with or damage to property adjacent to the site, and shall
provide temporary protection and shall repair and reinstate all damage cause there by him either
directly or indirectly.
Nhà thầu phải tránh việc làm ảnh hưởng hoặc hư hỏng các tài s ản v ật ch ất bên c ạnh công tr ường và ph ải cung c ấp các bi ện
pháp bảo vệ tạm thời cũng như sữa chữa và phục h ồi m ọi h ư h ỏng tr ực ti ếp và gián ti ếp gây ra b ởi Nhà th ầu.
C The Contractor shall allow for maintaining and frequently cleaning public and private roads,
footpaths, roadside drains, kerbs and the like and make good any damage caused including that
caused by other Contractors and suppliers and pay all costs and charges in connection therewith.
Nhà thầu phải đảm bảo dự phòng cho vi ệc b ảo d ưỡng và làm s ạch th ường xuyên đ ường công c ộng và đ ường n ội v ụ, l ối đi
bộ, rãnh thoát, bờ vỉa và các hạng mục tương tự và làm t ốt b ất k ể h ư h ỏng nào gây ra bao g ồm h ư h ỏng gây ra cho các Nhà
thầu và các Nhà cung c ấp hàng hóa và chi tr ả toàn b ộ chi phí và thù lao liên quan.
D The Contractor shall ensure that public and/or private roads will not be blocked or obstructed by
the Contractors without prior notice and approval of the Employer, the Engineer and/or relevant
Authority. No unnecessary inconvenience shall be caused to any roads to affect his works during
the progress of Works
Nhà thầu phải đảm bảo đường công cộng và/hoặc đường nội vụ sẽ không bị chặn hoặc tắc ngh ẽn b ởi Nhà th ầu mà không
báo trước và được chấp thuận bởi Chủ đầu tư, Tư vấn và/ hoặc cơ quan chức năng. Không s ự ảnh h ưởng không c ần thi ết
nào được gây ra bất kể con đường nào mà ảnh hưởng đến thi công của Nhà thầu và các Nhà th ầu khác trong su ốt quá trình
thi công.
E The Contractor will be held responsible for complying with all local police regulations those
relating to the parking and/or waiting by vehicles for loading and/or unloading purposes and for
keeping the public ways, footpaths clean and free from sand, builder’s rubbish, debris, etc.
occasioned by the works throughout the period of the Contract.
Nhà thầu chịu trách nhiệm tuân th ủ các quy định c ủa công an địa ph ương liên quan đ ến vi ệc đ ỗ xe và/ho ặc ch ờ c ủa c ủa
phương tiện cho việc bốc xếp hàng và cho việc đảm bảo đ ường công c ộng, lối đi b ộ kh ỏi cát, rác xây d ựng, xà b ần, v.v…gây
ra trong quá trình thi công của Hợp đồng.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
TEMPORARY SILT TRAPS AND WASHING BAY/ BỂ LẮNG BÙN VÀ KHU VỰC VỆ SINH TẠM THỜI Not Applicable
A Construct, maintain and operate the temporary silt traps and washing bays including but not limited Không áp dụng
to provision of water supply, spray pumps, hose, workers for tire cleaning and ensure the
facilities are available for all vehicles leaving the site (including all vehicles from all contractors on
site if any) as needed for the whole duration of the entire Contract Works. The Contractor shall
alter, adapt and modify from time to time as necessary during the construction period.
Nhà thầu phải xây dựng, tiếp nhận, duy trì và v ận hành b ể l ắng bùn và khu v ực v ệ sinh t ạm th ời bao g ồm nh ưng không gi ới
hạn việc cấp nước, bơm phụt rửa, vòi nước, công nhân cho công vi ệc r ửa l ốp xe và đ ảm b ảo r ằng nh ững ti ện ích trên là s ẵn
sàng và phù hợp cho mọi phương tiện rời kh ỏi công trường (bao g ồm t ất c ả các ph ương ti ện t ừ các nhà th ầu) trong su ốt quá
trình thi công. Nhà thầu phải điều chỉnh, sửa đổi vào b ất cứ lúc nào trong su ốt quá trình thi công.
TEMPORARY ROADS AND TEMPORARY WORKS/ ĐƯỜNG GIAO THÔNG TẠM VÀ CÔNG ViỆC TẠM
B Provide, maintain and alter as necessary all temporary roads, tracks, paths, hard standings,
pavement crossings, culverts and other temporary works and the like including those required by
Subcontractors and suppliers. Reinstate all ground and all work disturbed.
Cung cấp, duy trì và điều chỉnh khi cần thi ết t ất c ả các đ ường t ạm, l ối đi, bãi đ ậu xe, l ối băng qua v ỉa hè, c ống và các công
tác tạm khác bao gồm các hạng m ục theo yêu cầu của các Nhà th ầu ph ụ và nhà cung c ấp. Ph ục h ồi l ại b ề m ặt và công vi ệc
bị xáo trộn.
C The Contractor shall comply with all relevant Authorities' requirements and regulations pertaining to Noted
temporary works.
Nhà thầu sẽ phải tuân th ủ theo mọi điều luật hay yêu cầu có liên quan c ủa các c ơ quan ch ức năng liên quan đ ến các công
trình tạm.
D Pay all fees and charges levied in connection with all temporary works, temporary buildings and Noted
facilities.
Nhà thầu phải trả mọi chi phí và lệ phí được thu liên quan đến công tác tạm, công trình t ạm và các ti ện ích.
PROTECTION OF EXISTING PUBLIC AND PRIVATE SERVICES/ BẢO VỆ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CÁ NHÂN
F It is the responsibility of the Contractor to protect and maintain any existing pipes, ducts, sewers, Noted
electrical and telephone cables and the like during the execution of the Works. Contractor shall
make good any damage caused by his workmen at his own expense or pay all costs and
charges in connection therewith.
G Nhà thầu phải bảo quản và bảo dưỡng mọi ống dẫn, ông c ấp và thoát n ước, dây cáp đi ện và đi ện tho ại và các công trình
tương tự trong quá trình thi công. Nhà thầu c ần s ữa ch ữa l ại mọi h ư h ỏng do b ất kỳ nguyên nhân nào b ằng chi phí c ủa mình
hoặc chi trả mọi chi phí và phí t ổn liên quan.
H The Employer will handover the free plan to the contractor. During the construction, if appear any obstacles under ground, Noted
the contractor should report to the Employer before act.
Chủ đầu tư sẽ bàn giao mặt bằng trống cho Nhà Thầu. Trong th ời gian thi công, n ếu có xu ất hi ện b ất c ứ v ật c ản tr ở nào d ưới
lòng đất, nhà thầu nên báo cáo Chủ Đầu Tư trước khi ti ến hành.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
TEMPORARY LIGHTING AND POWER FOR THE WORKS/ HỆ THỐNG ĐiỆN & CHIẾU SÁNG TẠM THỜI CHO THI CÔNG
A Provide temporary artificial lighting and electric power for the Works including that required by
Subcontractors.
Cung cấp hệ thống chiếu sáng và nguồn điện phù h ợp cho công tác thi công bao g ồm c ả yêu c ầu c ủa Nhà th ầu ph ụ.
B All temporary electrical installation shall be carried out under the responsibility of licensed
electrical workers and shall comply with the requirements of the relevant State Agency.
Tất cả các công tác lắp hệ thống điện tạm phải được tiến hành b ởi các th ợ đi ện có gi ấy phép hành ngh ề và tuân theo yêu c ầu
của cơ quan nhà nước.
C Provide, install and maintain all necessary temporary lighting during hours of darkness for
construction, safety or any other purpose.
Nhà thầu phải cung cấp, lắp đặt và duy trì h ệ th ống chi ếu sáng t ạm th ời vào lúc tr ời t ối cho thi công, an toàn hay m ục đích nào
khác.
D Provide and test Earth Leakage Devices to all temporary power supplies for the protection of all
personnel.
Cung cấp và kiểm tra các thi ết b ị n ối đ ất ch ống rò đi ện cho m ọi ngu ồn đi ện t ạm th ời đ ể b ảo v ệ t ất c ả các cá nhân.
E Pay all costs and charges in connection with temporary lighting and power for the Works. Alter,
shift and adapt from time to time as necessary and clear away and make good on completion of
the Works.
Nhà thầu phải chi trả mọi chi phí liên quan đến hệ thống chiếu sáng và ổ c ắm t ạm th ời cho thi công.
G Contractor to provide the site signboard and it should included employer's logo, project name, project package detail
information.
Nhà thầu cung cấp bảng hiệu công trường và nó bao g ồm thông tin nh ư Logo c ủa Ch ủ Đ ầu T ư, Tên D ự Án, Tên Gói Th ầu
VEHICLES/PHƯƠNG TIỆN
H The Contractor to provide 2 motorbikes (Honda) and operation survices fee, maintenance fee, gasoline 02 liters/ Not Applicable
day/motorbike . The motobikes type must be approved by the Employer.
Nhà thầu cung cấp 2 xe máy (Honda) cho CĐT, ch ịu các chi phí b ảo trì, 2 lít xăng xe cho m ỗi xe m ột ngày vá các chi phí liên Không áp dụng
quan đến sử dụng xe máy. Loại xe phải được sự phê duy ệt c ủa Ch ủ đầu t ư.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
B The design and construction of scaffolding and staging must comply with all safety requirements of
the relevant Authorities and periodically inspected by qualified scaffold supervisors and shall
require advance written approval by the Engineer.
Việc thiết kế và dựng giàn dáo và sàn thao tác ph ải tuân th ủ t ất c ả các yêu c ầu an toàn lao đ ộng ban hành b ởi các c ơ quan
nhà nước có liên quan và ph ải được giảm sát đ ịnh kỳ b ởi k ỹ s ư giám sát giàn dáo có đ ủ kh ả năng đ ồng th ời ph ải có phê duy ệt
bằng văn bản từ trước của Tư vấn.
C The Contractor shall ensure to allow for altering, shifting and adapting from time to time as
necessary and removing on completion of the Works.
Nhà thầu phải đảm bảo dự trù cho việc thay đ ổi, d ịch chuy ển và làm phù h ợp t ại b ất c ứ th ời đi ểm nào khi c ần thi ết và tháo d ỡ
khi hoàn thành công vi ệc.
LOADING IN EXCESS OF DESIGN LOAD/ CHẤT TẢI VƯỢT QUÁ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
D No loading in excess of the design loading shall be placed on any portion of the structure without Noted
the written permission of the Engineer. If such permission is granted all structural members
subjected to loading other than the design loading shall be strengthened and supported to the
satisfaction of the Engineer and the Contractor shall bear all additional expenses in connection
therewith.
Nhà thầu không được phép chất tải vượt quá tải trọng thiết kế lên bất cứ phần nào c ủa công trình mà không có s ự cho phép
bằng văn bản của Tư vấn. Nếu có sự đồng ý này, tất cả các thành ph ần k ết c ấu đ ược ch ất t ải n ặng h ơn t ải tr ọng thi ết k ế ph ải
được gia cố và chống đỡ để đạt được yêu cầu của Tư vấn và Nhàt h ầu sẽ ch ịu t ất c ả các chi phí b ổ sung có liên quan đ ến
việc gia cố này.
E The permission of the Engineer does not relieve the Contractor of his responsibility of bearing all Noted
costs arising out of the making good of any damage to the permanent structure caused by excess
loading.
Sự cho phép của Tư vấn không làm giảm đi trách nhiệm của Nhà th ầu trong vi ệc ch ịu t ất c ả các chi phí phát sinh t ừ vi ệc s ửa
sang bất cứ hư hỏng nào đối với kết cấu vĩnh viễn gây ra b ởi vi ệc ch ất th ải quá qui đ ịnh.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
TEMPORARY OFFICE & FACILITIES FOR THE CONTRACTOR/ VĂN PHÒNG TẠM VÀ TiỆN ÍCH CHO NHÀ THẦU
A Provide and maintain temporary site office and other facilities required for the Contractor’s own
use, complete with electricity, water and drainage service. Alter, shift and adapt from time to time
as directed by the Engineer and remove on completion of the Works. The Contractor’s offices and
facilities shall not be used for any other purpose other than the execution of this Contract.
Cung cấp và duy trì văn phòng tạm và các tiện ích khác đ ược yêu c ầu cho Nhà th ầu s ử d ụng đ ược hoàn thi ện đ ầy đ ủ đi ện,
nước và thoát chất thải. Điều chỉnh sửa đổi theo từng th ời đi ểm nh ư h ướng d ẫn b ởi T ư v ấn và di d ời khi hoàn thành công
việc. Văn phòng và tiện ích của Nhà th ầu không đ ược s ử d ụng m ục đích khác ngoài m ục đích th ực hi ện H ợp đ ồng này.
TEMPORARY BUILDINGS AND FACILITIES FOR THE EMPLOYER/ ENGINEER AND DELEGATED
ASSISTANTS
CÔNG TRÌNH TẠM VÀ TiỆN ÍCH CHO CHỦ ĐẦU TƯ/ TƯ VẤN VÀ CÁC TRỢ LÝ ĐƯỢC ỦY NHIỆM
B 3 working space shall be shared with the Contractor Office only Not Applicable
Chủ Đầu Tư chỉ cần 3 chổ ngồi cho nhân viên c ủa Chủ Đầu T ư ở trong VP t ạm c ủa Nhà Th ầu Không áp dụng
C To provide one drone with highest standard for taking site photos. The brand name of drone must be approved by the Employer Not Applicable
Nhà thầu cung cấp một flycam tiêu chu ẩn cao đ ể chụp hình công tr ường. Th ương hi ệu ph ải đ ược Ch ủ đ ầu t ư phê duy ệt tr ước Không áp dụng
khi cung cấp
E Storages used for the storage of cement, lime and other perishable materials shall have raised Noted
floors.
Nhà kho sử dụng cho việc chứa đựng xi măng, các vật liệu dễ hỏng khác c ần có sàn ch ứa nâng cao.
F All petroleum, explosives and flammable materials shall be stored in fire-proof buildings and Noted
precautions taken with regard to siting and fire risks.
Mọi nhiên liệu, vật liệu cháy nổ sẽ được ch ứa đựng trong nhà làm vật li ệu ch ống cháy v ới các c ảnh báo c ần thi ết ch ống nguy
cơ cháy nổ.
H A site meeting for the purposes of programming and coordinating the Works will be held at Noted
intervals as directed by the Employer and/or the Engineer. Attend all site meetings as directed by
the Engineer and ensure attendance of a competent representative authorized to receive
instructions and make decisions on behalf of the Contractor.
Họp công trường cho mục đích tiến độ và ph ối hợp công vi ệc s ẽ được t ổ ch ức đ ịnh kỳ t ại theo ch ỉ th ị c ủa Ch ủ đ ầu t ư và/ho ặc
Tư vấn. Tất cả các cuộc họp công trường sẽ được hướng d ẫn bởi Tư v ấn và đ ảm b ảo ng ười tham gia bu ổi h ọp có th ẩm
quyền nhận chỉ thị và đưa ra quyết định đại diện cho Nhà th ầu.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The Contractor shall submit to the Engineer and delegated assistants before each meeting an Noted
agenda listing site problems, variations instructed by the Engineer, progress of the Works and
any other matters for discussion during the meeting.
Nhà thầu phải đệ trình cho Tư vấn và các trợ lý được ủy nhi ệm trước mỗi cu ộc h ọp m ột danh sách các v ấn đ ề công tr ường
cần được giải quyết, các phát sinh được chỉ thị bởi Tư v ấn, tiến đ ộ công vi ệc và b ất kỳ v ấn đ ề nào khác đ ể th ảo lu ận trong
cuộc họp.
SAMPLES/ MẪU
B Submit samples of materials and goods to the Engineer as and when required and obtain his
written approval. The sample must be submitted in the ample time for the Engineer review prior to
quantity fabrication or, in the case of manufactured items, prior to placing purchase orders.
Đệ trình mẫu của vật liệu và hàng hóa cho Tư v ấn khi có yêu c ầu và c ần đ ược ch ấp thu ận b ằng văn b ản. M ẫu c ần đ ược đ ệ
trình trước một khoảng thời gian vừa đủ để cho T ư vấn xem xét tr ước khi gia công chính th ức ho ặc, trong tr ường h ợp v ới v ật
tư sản xuất bên ngoài trước khi đặt hàng.
C Samples of materials and goods shall be submitted with descriptive labels and/or application or Noted
installation instructions intact and legible and properly labeled/tagged to identify the material type,
reference, manufacturer/supplier and country origin.
Mẫu của vật liệu và hàng hóa ph ải được đệ trình v ới đủ nhãn mô t ả và/ho ặc còn nguyên h ướng d ẫn s ử d ụng ho ặc l ắp đ ặt và
nhãn/ mác phù hợp xác định lo ại v ật liệu, các thông tin tham kh ảo, nhà s ản xu ất/ cung c ấp và n ước xu ất x ứ.
D Where variations in texture, color, grain or other characteristics are inherent and anticipated in the Noted
sample submitted, a sufficient quantity shall be provided to indicate the full range of characteristics
which will be present.
Trường hợp mẫu đệ trình có tính ch ất và kh ả năng có sự dao động về ch ất li ệu, màu s ắc, tính ch ất và các đ ặc tr ưng khác, thì
một số lượng đủ các mẫu cần được cung cấp để thể hiện toàn b ộ m ảng tính ch ất mà m ẫu th ể hi ện.
E The Contractor shall accompany each transmittal of samples with transmittal listing the sample data Noted
for each sample and referring each sample to the appropriate drawing or specification section and
clause.
Nhà thầu chính sẽ đệ trình kèm theo mẫu một danh sách các thông s ố c ủa m ẫu và ph ần b ản v ẽ, ph ần và m ục trong Tài li ệu
kỹ thuật tương ứng.
F Acceptance of any sample shall be only for characteristics or for uses named in such acceptance Noted
and for no other. Acceptance of a sample shall not be taken to change or modify any requirement
of the Contract Documents. Once material has been approved, no further change in brand or
make will be permitted.
Việc phê duyệt bất kỳ mẫu nào chỉ là sự chấp thu ận cho tính ch ất và vi ệc s ử d ụng m ẫu đó thôi và không áp d ụng cho m ẫu
khác.Việc chấp nhận mẫu không có nghĩa là có s ự thay đ ổi ho ặc gi ảm b ớt b ất kỳ yêu c ầu nào c ủa tài li ệu H ợp đ ồng.
G The Contractor to submit sample for approval for all work trades for approvla prior proceeding the mass works Noted
Nhà thầu đệ trình vật tư mẫu để phê duyệt cho tất cả các hạng m ục tr ước khi ti ến hành công tác đ ại trà
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Execute sample of workmanship and prototypes for the Employer and/or the Engineer as and Noted
when required.
Cung cấp về chứng nhận tay nghề thao tác và hình m ẫu cho Ch ủ đ ầu t ư và T ư v ấn b ất c ứ khi nào.
B The Contractor must obtain the Engineer's written approval of the respective samples of Noted
workmanship and prototypes before proceeding with the actual mass execution of the various
sections of the Works.
Nhà thầu cần có được sự chấp nhận bằng văn bản của Tư v ấn cho tay ngh ề thao tác và hình m ẫu liên quan tr ước khi ti ến
hành các hạng mục của công việc.
C The finished works must be corresponded to the approved samples of materials, workmanship Noted
and prototypes. The Employer and/or the Engineer at his sole discretion may return certain
samples for use in the works. These shall be installed in good condition and suitably marked for
identification. Such samples and any packing are to be provided at the Contractor’s expense for
the use of the Employer and/or the Engineer and are to be displayed properly
Công việc hoàn thành sẽ tương ứng v ới các m ẫu v ật t ư đã đ ược phê duyệt v ề tay ngh ề thao tác và hình m ẫu. T ư v ấn có th ể
sẽ tự trả lại một số mẫu để sử dụng cho các công vi ệc. Nh ững mẫu sẽ đ ược l ắp đ ặt trong tình tr ạng t ốt và đ ược đánh d ấu đ ể
nhận dạng. Mẫu và vật liệu này đ ược cung cấp b ằng chi phí c ủa Nhà th ầu cho vi ệc s ử d ụng c ủa T ư v ấn và đ ược tr ưng bày
trong phòng mẫu.
E The programmed shall include a bar chart and be in sufficient detail to permit a precise Noted
week-by-week comparison between the work as programmed and the actual progress.
Bảng tiến độ sẽ bao gồm biểu đồ với đầy đủ chi tiết cho phép vi ệc đ ối chi ếu theo tu ần theo tu ần gi ữa ti ến đ ộ d ự đ ịnh và th ực
tế.
F The programmed shall be kept up to date and a copy made available on Site at all times for Noted
inspection.
Bảng tiến độ sẽ được cập nhật và bản sao luôn có s ẵn tại công tr ường cho vi ệc ki ểm tra.
G If at any time during the course of the Contract special circumstances should arise which in the Noted
opinion of the Engineer warrant or necessitate a revision or departure from the order of
procedure as shown in the original approved baseline programmed, then the Contractor shall
accordingly so revise his programmed as the Engineer may require.
Nếu tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thi công công trình, phát sinh tr ường h ợp mà theo ý ki ến c ủa T ư v ấn là c ần thi ết
phải sửa đổi so với bản độ gốc, Nhà thầu sẽ phải sửa đổi tiến đ ộ theo yêu c ầu c ủa K ỹ s ư.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A In order that the programmes may be maintained or amended wherever necessary it is incumbent Noted
upon the Contractor to notify the Engineer whenever there is the likelihood of a delay occurring in
the Contractor's work or material supply.
Để đảm bảo rằng chương trình kế hoạch có th ể duy trì hay s ửa đổi vào b ất c ứ lúc nào c ần thi ết, Nhà th ầu có trách nhi ệm ph ải
thông báo cho Tư vấn bất cứ lúc nào thấy có khả năng c ủa s ự ch ậm tr ễ, trì hoãn c ủa Công vi ệc hay k ế ho ạch cung c ấp
nguyên vật liệu.
B The submission to The Engineer of such programmed (and revisions if applicable) shall not relieve Noted
the Contractor of any of his duties or responsibilities under the Contract.
Việc đệ trình lên Tư vấn những b ản kế hoạch tiến độ (và b ản s ửa đ ổi n ếu có) s ẽ không gi ảm b ớt nghĩa v ụ và trách nhi ệm theo
Hợp đồng của Nhà thầu.
D The format of the daily report shall be submitted to the Engineer for approval before Noted
commencement of work on Site and daily submitted for the Engineer ‘s checking and signing.
Mẫu báo cáo hàng ngày sẽ được đệ trình cho T ư v ấn phê duy ệt tr ước khi b ắt đ ầu thi công trên công tr ường, báo cáo hàng
ngày cần được đệ trình cho Tư vấn kiểm tra và ký duyệt
.
E The Contractor shall submit to the Engineer at monthly intervals reports on the general progress of Noted
the Works and detailing any information required, extension of Contract Period claimed, etc. in
major items as follow:
Nhà thầu phải đệ trình cho Tư vấn báo cáo hàng tháng về tiến độ chung c ủa công vi ệc và chi ti ết các thông tin yêu c ầu, yêu
cầu kéo dài thời hạn Hợp đồng, v.v…theo các hạng m ục chính sau:
F (I) Report of actual achievable work items and highlight any delay items including milestone Noted
Báo cáo các hạng mục công việc thực tế thực hiện và nêu bật các hạng m ục
(ii) Summary of manpower, major equipment on site and/or off site
Tóm tắt về nhân lực, thiết bị chính trên công trường và/ho ặc ra kh ỏi công tr ường
(iii) Materials delivery to the site or materials off site
Vật tư đưa đến hoặc đưa ra khỏi công trường.
(iv) Summary of variations orders with necessary supported documents and/or drawings
Tóm tắt yêu cầu phát sinh với các tài liệu và/ho ặc b ản v ẽ tr ợ giúp
(v) Instruction and/or drawings issuance to Contractor
Chỉ thị và bản vẽ phát hành cho Nhà thầu
(vi) Samples submitted or pending approval
Các mẫu đã đệ trình hoặc chưa được phê duyệt
(vii) Report on safety issue, weather situations, visitor
Báo cáo về các vấn đề an toàn, tình hình thời ti ết và khách
(viii) weekly report submission to be submitted on the 1st working day of the week
Nộp báo cáo tuần vào ngày làm việc đầu tiên c ủa tu ần
(ix) Other relevant information issues
Các vấn đề có liên quan khác.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A Contractor’s monthly intervals reports shall be in format approved by the Employer and/or the Noted
Engineer.
Báo cáo hàng tháng của Nhà thầu sẽ tuân theo m ẫu đ ược duy ệt b ởi Ch ủ đ ầu t ư và/ho ặc T ư v ấn
B Records of progress report shall be kept by the Contractor and submitted to the Engineer at Noted
weekly and monthly intervals for daily and monthly reports respectively.
Các ghi chép của báo cáo tiến độ sẽ được lưu giữ bởi Nhà th ầu và đ ệ trình cho T ư v ấn hàng tu ần và hàng tháng t ương ứng
cho các báo cáo ngày và tháng.
D The Contractor shall be deemed to have allowed in the Contract Sum for complying with these Noted
requirements and the Contractor shall have no entitlement whatsoever for any loss or extra cost
incurred in the event of any work being deleted and given to others for the above reasons.
Nhà thầu như đã dự trù trong Tổng giá trị Hợp đồng về việc đáp ứng các yêu c ầu này và Nhà th ầu s ẽ không có quy ền dù cho
bất cứ lý do gì đối với bất cứ tổn thất hoặc chi phí phát sinh nào Nhà th ầu ph ải ch ịu trong tr ường h ợp công vi ệc b ị ch ấm d ứt
và giao lại cho nhà thầu khác vì các lý do trên.
F Locations of the photographs to be taken shall be agreed with the Employer. Each photograph Noted
shall be marked with the description of the photograph and location from which it was taken.
Vị trí chụp cần được chấp nhận bởi Chủ đầu tư. Mỗi bức ảnh cần đ ược đánh d ấu tính ch ất và v ị trí b ức đ ược ch ụp.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A The ownership and copyright of all photographs and negatives shall be vested in the Employer
and are not to be used without his permission under any circumstances. Negatives and prints
shall be handed over to the Employer monthly.
Chủ đầu tư là người sở hữu mọi bức ảnh và âm bản và không s ử d ụng cho m ục đích khác n ếu không đ ược s ự cho phép c ủa
Chủ đầu tư. Bộ âm bản và các bức ảnh được đệ trình hàng tháng cho T ư v ấn.
OPERATING AND MAINTENANCE INSTRUCTIONS/ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
C Obtain and hand over to the Engineer minimum 4 complete sets of operating and maintenance instructions
for items incorporated in the Works as specified in the Specifications.
Tiếp nhận và bàn giao cho Tư vấn ít nhất 4 bộ đ ầy đủ các h ướng d ẫn về v ận hành và b ảo d ưỡng các h ạng m ục c ấu thành
các Công việc nêu trong Đ ặc tính k ỹ thu ật.
SHOP DRAWINGS AND CO-ORDINATION DRAWINGS/ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ BẢN VẼ PHỐI HỢP
D The Contractor shall provide the Engineer and delegated assistants four (04) copies with full
and complete shop drawings and coordination drawings in respect of the works under the
Nominated and Direct Contract.
Nhà thầu phải cung cấp cho Tư vấn và các trợ lý được ủy nhiệm (04) bộ bản vẽ thi công và ph ối h ợp đ ầy đ ủ và hoàn ch ỉnh v ề
công việc nằm trong công việc của Hợp đồng chỉ định trực tiếp.
E Shop drawings and coordination drawings shall be submitted in both carbon copies and Noted
electronic format, like in both PDF AutoCAD files
Bản vẽ thi công và bản vẽ phối h ợp sẽ được đệ trình bằng cả bản v ẽ trên giấy và b ản vẽ ở d ạng đi ện t ử, nh ư d ạng PDF ho ặc
AutoCAD.
F Both Shop drawings and coordination drawings which have previously been rejected are required to
approve/comment within 7days if urgent
Bản vẽ thi công và bản vẽ thi công phối hợp thi công tr ước đây đã b ị t ừ ch ối đ ều ph ải
Phê duyệt / bình luận trong vòng 7 ngày n ếu g ấp "
G The Contractor should prepare method statement, Shop drawing to show sequence of work in detail, calculation sheet with
third party endorsement. All shop drawing and method statement must be approved by the Employer before carrying out the
work at the site.
Nhà thầu phải chuẩn bị phương pháp thi công, bảng v ẽ thi công th ể hi ện qui trình công vi ệc chi ti ết, b ảng tính toán
được đóng dấu bởi đơn vị thứ 3. Tất cả bảng vẽ thi công và bi ện pháp thi công ph ải đ ược duy ệt b ởi Ch ủ Đ ầu
Tư trước khi tiến hành công việc ngoài công trường
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A All drawings shall be submitted in ample time for checking and for resubmission of any Noted
amendments desired, so as not to in any way jeopardies the time for completion of the Contract.
Tất cả các bản vẽ phải được đệ trình với thời gian đủ cho việc kiểm tra và tái đ ệ trình cho b ất kỳ yêu c ầu s ửa đ ổi nào đ ể
không làm ảnh hưởng đến Thời gian hoàn thành c ủa Hợp đồng.
B The Contractor shall not be relieved of his responsibilities for executing the Works in accordance Noted
with the Contract even though the shop drawings and/or co-ordination drawings have been
approved by the Engineer or delegated assistants.
Nhà thầu sẽ không được giảm bớt trách nhiệm cho việc thi công công vi ệc tuân th ủ theo H ợp đ ồng cho dù b ản v ẽ thi công
và/hay phối hợp đã được duyệt bởi Tư vấn hay trợ lý được ủy nhi ệm.
C No work shall be carried out until the relevant shop drawings and/or co-ordination drawings have Noted
been approved. The approval of such drawings by the Engineer or delegated assistants, is solely
an approval of subject matters in principle and does not constitute checking of detail
measurements or acceptance of auxiliary units or materials unless specifically mentioned in writing
by the Engineer.
Không công tác nào được thực hiện cho đến khi các b ản v ẽ thi công và/ho ặc b ản v ẽ ph ối h ợp đã đ ược duy ệt. Vi ệc phê duy ệt
cho các bản vẽ đó bởi Tư vấn hay trợ lý được ủy nhiệm là phê duy ệt duy nh ất v ề nguyên t ắc cho v ấn đ ề đó và không bao hàm
việc kiểm tra các chi tiết kích th ước hay chấp nh ận các chi tiết ph ụ hay v ật li ệu tr ừ khi đ ượcT ư ấn đ ề c ập c ụ th ể b ằng văn
bản.
D Shop drawings and/or co-ordination drawings shall be provided or revised as necessary for all Noted
variations to the Works.
Bản vẽ thi công và/hoặc bản vẽ phối hợp phải được cung cấp hay điều chỉnh cho t ất c ả các công tác phát sinh.
E Within seven (7) days of the award of the Contract, the Contractor shall submit to the Engineer Noted
for approval a time table of submission and approval of various shop drawings, coordination
drawings, submissions, material samples and the like with due consideration of the planned dates
for commencement of the related works and with periods for the Engineer‘s review and approval
reasonably allowed.
Trong vòng bảy(7) ngày từ ngày hiệu lực của Hợp đồng, Nhà thầu sẽ phải đệ trình cho T ư vấn phê duy ệt m ột b ản th ời gian
cho đệ trình và phê duyệt b ản vẽ kỹ thu ật thi công, b ản vẽ ph ối h ợp, các đ ệ trình, m ẫu v ật li ệu và các yêu c ầu liên quan có xét
đến các ngày dự định cho việc kh ởi công các h ạng m ục liên quan và th ời gian c ần thi ết cho T ư v ấn ki ểm tra và phê duy ệt.
G Draft as-built drawings shall be submitted progressively as the Works are completed to enable Noted
the Engineer to review the drawings.
Bản nháp của bản vẽ hoàn công phải được đệ trình thường xuyên khi h ạng m ục công vi ệc hoàn thành đ ể T ư v ấn có th ể xem
xét.
H The contractor to submit "as-built" drawings and operation and maintenance manuals within 2 weeks before handing-over to Noted
Employer
Nhà thầu cung cấp bản vẽ hoàn công và các h ồ sơ liên quan v ận hành, b ảo trì trong vòng 2 tu ần tr ước khi bàn giao cho Ch ủ
đầu tư
I 5 sets As-built drawing are required, the contractor must provide fully document for handing over to customer, and all document Noted
that needed for getting pink book and other permits matter after completion. The contractor only provide necessary
documentation (supporting document) to client as requirement.
Yêu cầu Nhà thầu đệ trình 5 bộ bản vẽ hoàn công. Không ch ỉ riêng b ản v ẽ hoàn công, Nhà th ầu còn ph ải cung c ấp đ ầy đ ủ h ồ
sơ để bàn giao cho khách hàng, và tất c ả c ả h ồ s ơ liên quan c ần thi ết đ ể l ấy đ ược s ổ h ồng và các gi ấy phép khác sau khi
hoàn thành. Nhà thầu chịu trách nhiệm cung cấp hồ s ơ liên quan.
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
A All ITP, acceptance minutes, and As-built shall be submitted to the Engineer in the same time 14 days before the Taking-Over Noted
Certificate.
Tất cả ITP, Biên Bản Chấp Thuận và Bản vẽ hoàn công ph ải được n ộp cho T ư V ấn cùng lúc tr ước 14 ngày khi Ch ứng Ch ỉ
Bàn Giao phát hành.
C The Contractor shall provide full and adequate protection for all finished surfaces and for all Noted
Materials subject to injury or staining and shall be responsible for making good all damage done
to such finished surfaces and Materials until the Works are taken over complete.
Nhà thầu phải bảo vệ đầy đủ và phù hợp các b ề m ặt hoàn thi ện và cho t ất c ả các v ật li ệu d ễ b ị t ổn h ại hay l ấm b ẩn và ph ải
chịu trách nhiệm cho việc sửa sang tất c ả các thi ệt h ại cho b ề m ặt và v ật li ệu này cho đ ến khi công vi ệc đ ược bàn giao hoàn
toàn.
D The protection shall be applied or provided as soon as a surface is finished and/or Materials Noted
arrive on the Site. Such protection shall be maintained in effective condition throughout the course
of the Works.
Việc bảo vệ sẽ được áp dụng hay cung cấp ngay khi một b ề m ặt đ ược hoàn thi ện và/hay v ật li ệu đ ược đ ưa đ ến công tr ường
hay khi có yêu cầu. Việc b ảo vệ như v ậy ph ải được duy trì m ột cách hi ệu qu ả trong su ốt quá trình công vi ệc.
E Protecting existing service/condition/items/ other contractor's production is a part of scope of work. Any damage has recorded Noted
during construction time, the contractor take full responsibility for reparing before handing over to the client.
Bảo vệ dịch vụ hiện có/điều kiện/hang mục/ hoặc sản phẩm c ủa các nhà th ầu khác là m ột ph ần trong ph ạm vi công vi ệc
Bất kì sự thiệt hại nào được ghi nhận trong quá trình thi công, nhà th ầu s ẽ ch ịu trách nhi ệm s ữa ch ứa tr ước khi bàn giao cho
Chủ Đầu Tư
F No workers are allowed to stay overnight on site. Contractor is to provide, temporary rest area for Employer or Consultant's Noted
Supervision staffs for night shift, if required
Công nhân không được phép ở lại qua đêm trên công tr ường. Nhà th ầu cung c ấp ch ổ ngh ỉ ng ời t ạm th ời cho Ch ủ Đ ầu T ư và
Nhân Viên Tư Vấn trong trường hợp nghỉ qua đêm nếu cần
FIRE PROTECTION DURING CONSTRUCTION/ PHÒNG CHÓNG CHÁY TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
G Provide and keep in working order adequate fire fighting equipment for emergency use, to
ensure compliance with the Authorities' requirements
Cung cấp và duy trì hoạt động của các thiết bị phòng ch ống cháy c ần thi ết cho tr ường h ợp kh ẩn c ấp.
I Provide and construct a lightning pole with designated location by the Engineer
Cung cấp và lắp đặt trụ điện theo vị trí thiết kế của Nhà Tư Vấn
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
SAFEGUARDING THE WORKS/ BỘ PHẬN BẢO VỆ CÔNG TRÌNH
A Safeguard the Works, Materials and Plant against damage or theft including all necessary watching
and lighting for the security of the Works and the protection of the public. Provide accommodation
and other facilities for any watchmen/security guards so required.
Bảo vệ công trình, vật liệu và thiết bị không bị phá ho ại hay l ấy tr ộm bao g ồm t ất c ả h ệ th ống chi ếu sáng hay giám sát c ần
thiết khác cho an ninh công trình và b ảo v ệ công cộng. Cung c ấp trang thi ết b ị và các ph ương ti ện khác cho nhân viên b ảo v ệ
nếu được yêu cầu.
B The Contractor shall be fully responsible for loss or damage to Nominated Sub- Contractors works Noted
which have been fully, finally and properly incorporated into the Works and is to cover up, case
and protect their work. Except for the provisions of Clause 18 of the Conditions of Contract, the
Contractor will not be responsible for loss or damage to any Materials or Goods on site for other
Contractor works until such materials and goods have been fully, finally and properly incorporated
into the Works.
Nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhi ệm do các t ổn th ất hay thi ệt h ại đ ối v ới các công vi ệc c ủa Nhà th ầu ph ụ ch ỉ đ ịnh mà đã
hợp thành một cách đầy đủ, hoàn toàn và đúng đắn vào công trình và s ẽ che đ ậy, bao b ọc và b ảo v ệ công vi ệc c ủa h ọ. Ngo ại
trừ các qui định trong Điều khoản18 c ủa Điều kiện H ợp đ ồng, Nhà th ầu không ph ải ch ịu trách nhi ệm v ề m ất mát hay h ư h ỏng
bất kỳ vật liệu hoặc hàng hóa nào tại Công trường c ủa nhà th ầu khác cho đ ến khi các v ật li ệu và hàng hóa đó đã h ợp thành
đầy đủ, hoàn toàn và đúng đ ắn vào công trình
C - Be noted that, for piling work must provide appropiate equipment/method statement in order to suit with the site condition. Noted
- The Contractor should follow the sequence completion, that indicated by the Client staff to complete the work.
- Detailed programme, Legal documents, Contractor Management Board document should be submitted and approved prior
project start. The client will have the right to reject not qualify contractor's engineer/management level during construction
period.
Nhà thầu lưu ý về công tác cọc phải có sự phê duyệt về thiết b ị máy móc phù h ợp, bi ện pháp thi công phù h ợp v ới đi ều ki ện
công trường.
Nhà thầu cần tuân thủ quy trình hoàn thành công việc được chỉ dẫn b ởi Ch ủ đầu t ư đ ể hoàn thành công vi ệc.
Chi tiết tiến độ, hồ sơ hợp pháp, ban quản lí Nhà thầu cần được đệ trình và phê duy ệt tr ước khi b ắt đ ầu d ự án. Ch ủ đ ầu t ư có
quyết từ chối nếu nhận thấy trình độ của kĩ sư và ban qu ản lí của nhà th ầu không đ ủ ch ất l ượng trong quá trình thi công
D Accessing road to the site work must approve by client. Control load weigh of transportation work in order to minimize any Noted
damage to existing infrastructure system.
Lối tiếp cận công trường phải được Chủ đầu tư phê duyệt. Nhà th ầu kiểm soát t ải tr ọng v ận chuy ển đ ể gi ảm thi ểu vi ệc làm h ư
hại đến hệ thống hạ tầng hiện hữu
E The project is an island so with any behavious harm to Army or Nation is prohibition. Noted
Dự án là một hòn đảo vì vậy với bất kỳ hành vi gây t ổn h ại cho Quân đ ội ho ặc Qu ốc gia đ ều b ị c ấm.
G Clean the whole of the Works inside and out, removing stains, temporary protective films and Noted
coverings, touching up paintwork and polished work and leave the whole of the Works clean and
to the satisfaction of the Engineer.
Làm sạch toàn bộ các hạng mục công việc bên trong cũng nh ư bên ngoài, d ỡ b ỏ các t ấm phim b ảo v ệ t ạm th ời, đánh bóng và
làm sạch công trình thỏa mãn theo yêu c ầu c ủa Ch ủ đ ầu t ư
Contract Amount
Item Description Unit Amount
STT Hạng mục ĐVT VND
COLLECTION
From Page B1/1 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/2 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/3 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/4 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/5 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/6 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/7 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/8 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/9 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/10 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/11 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/12 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/13 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/14 of 40 ………………………………………………….. 11,881,000
From Page B1/15 of 40 ………………………………………………….. 14,852,000
From Page B1/16 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/17 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/18 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/19 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/20 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/21 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/22 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/23 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/24 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/25 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/26 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/27 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/28 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/29 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/30 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/31 of 40 ………………………………………………….. 19,802,000
From Page B1/32 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/33 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/34 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/35 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/36 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/37 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/38 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/39 of 40 …………………………………………………..
From Page B1/40 of 40 …………………………………………………..
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
N/A
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
N/A
Not Applicable
Không áp dụng
Noted
Noted
Noted
11,881,000
11,881,000
14,852,000
14,852,000
Not Applicable
Không áp dụng
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Not Applicable
KHông áp dụng
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Not aplicable
Không áp dụng
Not Applicable
Không áp dụng
Noted
Noted
Noted
Noted
Not Applicable
Không áp dụng
Noted
Noted
Noted
Not Applicable
Không áp dụng
Not Applicable
Không áp dụng
19,802,000
Noted
Noted
N/A
Noted
19,802,000
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
Noted
11,881,000
14,852,000
19,802,000
46,535,000
CONTRACT AMOUNT
PHASE 1 PHASE 2
Item Description Unit Rate Qty Amount Qty
(VND) (VND)
All the quantities in this Bill shall be lump sum fixed price note
Tất cả các khối lượng ở Biểu này đều là giá trọn gói
A Concept Design based on the Employer Requirement ready for Ls 59,406,000 1 59,406,000 1
construction legal approval
Thiết kế ý tưởng dựa vào các yêu cầu của Chủ Đầu Tư cho mục
đích xin phê duyệt
B Basic Design based on the Employer Requirement ready for Ls 198,020,000 1 198,020,000 1
construction legal approval
Thiết kế cơ sở dựa vào các yêu cầu của Chủ Đầu Tư cho mục đích
xin phê duyệt
C Design Development based on the Employer Requirement ready for Ls 198,020,000 1 198,020,000 1
construction
Triển khai thiết kế dựa vào các yêu cầu của Chủ Đầu Tư cho mục
đích thi công
D Geological Survey Work/ Công tác khảo sát địa chất Ls 282,900,000 1 282,900,000
E Topographic Surveys/ Công tác Khảo Sát Địa Hình Ls 113,400,001 1 113,400,001
OTHERS 0
The Contractor is to allow for any expenses and costs required to 0
carry out the works described on the tender drawings and
specification or other works contingency required and not described
or shown herein to complete the works to the satisfaction of the
Engineer as described hereafter
(1)…………………………………………………………… 0
0
To Final Summary 851,746,001
Included 1 Included
Included 1 Included
Included 1 Included
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
All the quantities in this Bill shall be lump sum fixed price note
Tất cả các khối lượng ở Biểu này đều là giá trọn gói
C Legal package (apply the agreement for water using area, do Ls 472,500,000 1 472,500,000 1 Included 1 472,500,000
and submit the ensuring the safety of water transportation,
install the safety buoy during the construction, install the safety
signal system for marina).
Thực hiện thủ tục pháp lý (xin ý kiến về sử dụng vùng nước,
lập và trình phương án đảm bảo an toàn giao thông thủy, thả
phao an toàn giao thông phục vụ thi công, lắp đặt hệ thống
báo hiệu cho bến)
OTHERS 0 0 0
The Contractor is to allow for any expenses and costs required 0 0 0
to carry out the works described on the tender drawings and
specification or other works contingency required and not
described or shown herein to complete the works to the
satisfaction of the Engineer as described hereafter
(1)…………………………………………………………… 0 0 0
0 0 0
To Final Summary 677,250,000 0 677,250,000
All the quantities in this Bill shall be lump sum fixed price Note
Tất cả các khối lượng ở Biểu này đều là giá trọn gói
The contractor please list down detail of Piling system which you
design as below measurment method
Nhà thầu vui lòng liệt kê chi tiết hệ thống Cọc mà Quý Công ty thiết
kế theo phương pháp đo bên dưới:
A Describe dimension of the Pile for Supply Works m 1,476 772,000 1,139,472,000 1,476 772,000 1,139,472,000
Mô tả kích thước cọc - công tác cung cấp cọc
PHC D500 type C, L=36m, 41 place
B Describe dimension of the Pile for Install Works m 1,476 406,000 599,256,000 1,476 406,000 599,256,000
Mô tả kích thước cọc - công tác thi công cọc
PHC D500 type C, L=36m, 41 place
PLATFORM SYSTEM / HỆ THỐNG SÀN
The contractor please list down detail of Platform system which you
design as below measurment method
Nhà thầu vui lòng liệt kê chi tiết hệ thông Sàn mà quí công ty thiết kế
theo phương pháp đo bên dưới:
A Describe the platform structure system m2 647 3,562,000 2,304,614,000 647 3,562,000 2,304,614,000
Mô tả hệ kết cấu sàn
Hệ khung sàn chịu lực (khung nhôm Alloy 6005A-T5)/ The platform
structure system (Alloy 6005A-T5 aluminium)
B Describe the platform finish system m2 647 822,000 531,834,000 647 822,000 531,834,000
Mô tả hoàn thiện sàn
Sàn gỗ nhân tạo ngoài trời Kankyo - WoodII 145x25 (Malaysia)/
Wood Plastic composite Kankyo - WoodII 145x25 (Malaysia)
FLOAT AND ACCESSORIES/ PHAO VÀ PHỤ KIỆN
The contractor please list down detail of Float system which you
design as below measurment method
Nhà thầu vui lòng liệt kê chi tiết hệ thông Phao mà quí công ty thiết
kế theo phương pháp đo bên dưới:
Phao EZDock A/ EZDock type A (1.0m x 1.5m x 0.38m) No 6 24,554,000 147,324,000 6 24,554,000 147,324,000
Phao EZdock B/ EZDock type B (1.0m x 3.0m x 0.38m) No 1 43,069,000 43,069,000 1 43,069,000 43,069,000
Phao EZDock C/ EZdock type C (1.5m x 3.0m x 0.38m) No 12 60,594,000 727,128,000 12 60,594,000 727,128,000
Phao EZdock D/ EZdock type D (2.0m x 3.0m x 0.38m) No 63 81,683,000 5,146,029,000 63 81,683,000 5,146,029,000
Phao EZDock E/ EZdock type E (Trapezoid x 0.38m) No 64 57,624,000 3,687,936,000 64 57,624,000 3,687,936,000
Phao EZDock F/ EZDock type F (0.84m x 1.17m x 0.15m) No 11 11,485,000 126,335,000 11 11,485,000 126,335,000
The contractor please list down detail of Sunshade which you design
as below measurment method
Nhà thầu vui lòng liệt kê chi tiết mái che mà quí công ty thi ết k ế theo
phương pháp đo bên dưới:
The contractor please list down detail of MEP system which you
design as below measurment method
Nhà thầu vui lòng liệt kê chi tiết hệ thống Cơ Điện mà Quí Công ty
thiết kế theo phương pháp đo bên dưới:
OTHERS
The Contractor is to allow for any expenses and costs required to
carry out the works described on the tender drawings and
specification or other works contingency required and not described
or shown herein to complete the works to the satisfaction of the
Engineer as described hereafter
(1) Lan can (Inox 304)/ Inox 304 handrail m 191 1,584,000 302,544,000 191 1,584,000 302,544,000
(2) Cầu dẫn/ Bridge No 3 178,861,000 536,583,000 3 178,861,000 536,583,000
(3) Ngàm cọc D500/ Pile dovetail D500 No 35 27,371,000 957,985,000 35 27,371,000 957,985,000
SUMMARY PAGE
Rate/ Amount/
Item/ Unit/ Qty / Certified Acc. Amt (Last Mth)/ Certified Amt (This Mth)/ Giá trị xác Certified Acc. Amtt (This Mth)/ Giá trị
Description/ Mô tả Đơn giá Thành tiền Giá trị xác nhận cộng dồn tháng trước
Mục Đơn vị Khối lượng nhận tháng này xác nhận cộng dồn tháng này
(VND) (VND)
Feb-21
1 Trinh Quang Tuan LS (1) 3,600,000 (3,600,000) - 1.00 0% (3,600,000) 0 100.00% (3,600,000) 1 100.00%